- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Thông tư 36/2009/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2010/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 11 tháng 10 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 16/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 115/2008/NĐ-Cp ngày 14/11/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
Căn cứ Thông tư số 36/2009/TT-BTC ngày 26/2/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ
Xét đề nghị tại Tờ trình số 1122/TTr-STC ngày 15/9/2010 của Sở Tài chính về việc quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của các huyện, thành phố Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Công ty TNHH một thành viên KTCTTL các địa phương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11/10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu thuỷ sản (đồng/ha/năm) | Ghi chú |
1 | HTX Minh Thành | 1,009,000 |
|
|
|
2 | HTX Minh Tiến | 431,000 |
|
|
|
3 | HTX Trùng Khánh | 410,000 |
|
|
|
4 | HTX Duy Tân | 1,119,000 |
|
|
|
5 | HTX Tân Hoà | 527,000 | 250,000 |
|
|
6 | HTX Khánh Lão | 649,000 |
|
|
|
7 | HTX Cộng Hoà | 361,000 | 361,000 | 361,000 |
|
8 | HTX Minh Tân | 945,000 |
|
|
|
9 | HTX Tân An | 1,973,000 | 442,000 |
|
|
10 | HTX An Duyên | 1,444,000 |
|
|
|
11 | HTX Đại Đê | 828,000 |
|
|
|
12 | HTX Hợp Hưng | 1,009,000 |
|
|
|
13 | HTX Quang Trung | 639,000 |
|
|
|
14 | HTX Trung Thành | 846,000 |
|
|
|
15 | HTX Liên Phương | 319,000 |
|
|
|
16 | HTX Bảo Xuyên | 292,000 |
|
|
|
17 | HTX Nam Thái | 831,000 | 555,000 |
|
|
18 | HTX Bắc Thái | 722,000 | 444,000 |
|
|
19 | HTX Vĩnh Hào | 686,000 |
|
|
|
20 | HTX Liên Hoà | 833,000 | 833,000 |
|
|
21 | HTX Lương Kiệt | 361,000 |
|
|
|
22 | HTX Hào Kiệt | 415,000 | 346,000 |
|
|
23 | HTX Bắc Sơn | 310,000 |
|
|
|
24 | HTX Tam Thanh | 825,000 | 638,000 | 450,000 |
|
25 | HTX Tân Thành | 281,000 |
|
|
|
26 | HTX Thiện Linh | 1,097,000 |
|
|
|
27 | HTX Quyết Thắng | 1,416,000 |
|
|
|
28 | HTX Nhất Trí | 635,000 | 635,000 |
|
|
29 | HTX Mỹ Trung | 1,389,000 | 337,000 |
|
|
30 | HTX Lê Lợi |
|
|
|
|
31 | HTX Cốc Thành | 790,000 | 751,000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Ghi chú |
1 | HTX Xuân Châu | 675,000 |
|
2 | HTX Xuân Thành | 675,000 |
|
3 | HTX Xuân Phong | 810,000 |
|
4 | HTX Xuân Thủy | 810,000 |
|
5 | HTX Xuân Tân | 810,000 |
|
6 | HTX Xuân Đài | 560,000 |
|
7 | HTX Xuân Phú | 560,000 |
|
8 | HTX Xuân Thọ | 675,000 |
|
9 | HTX Xuân Nghiệp | 810,000 |
|
10 | HTX Xuân Bắc | 810,000 |
|
11 | HTX Xuân Trung | 510,000 |
|
12 | HTX Xuân Phương | 510,000 |
|
13 | HTX Nam Tiến | 810,000 |
|
14 | HTX An Cư | 675,000 |
|
15 | HTX Xuân Kiên | 675,000 |
|
16 | HTX Xuân Tiến | 810,000 |
|
17 | HTX Xuân Hoà | 575,000 |
|
18 | HTX Xuân Lạc | 540,000 |
|
19 | HTX Xuân Nghĩa | 675,000 |
|
20 | HTX Xuân Thượng | 810,000 |
|
21 | HTX Hành Thiện | 560,000 |
|
22 | HTX Tiến Dũng | 560,000 |
|
23 | HTX Phú Thuỷ | 540,000 |
|
24 | HTX Hồng Thiện | 540,000 |
|
25 | HTX Xuân Ngọc | 510,000 |
|
26 | HTX Xuân Hùng | 810,000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Ghi chú |
1 | HTX Cổ Lễ | 924,668 |
|
|
2 | HTX Trung Lao | 638,871 |
|
|
3 | HTX Trực Đông | 611,100 |
|
|
4 | HTX Đông Thượng | 685,800 |
|
|
5 | HTX Trực Chính | 701,000 | 487,500 |
|
6 | HTX Trực Phương | 888,600 |
|
|
7 | HTX Phương Tân | 854,188 |
|
|
8 | HTX Đại Thắng | 974,851 |
|
|
9 | HTX Trực Liêm | 897,638 |
|
|
10 | HTX Trực Hải | 1,000,000 |
|
|
11 | HTX Trực Bình | 583,317 |
|
|
12 | HTX Trực Tĩnh | 583,317 |
|
|
13 | HTX Trực Tuấn | 336,000 | 220,000 |
|
14 | HTX Trực Cát | 916,410 |
|
|
15 | HTX Trực Thành | 838,865 |
|
|
16 | HTX Trực Đạo | 583,300 |
|
|
17 | HTX Trực Thanh | 505,541 |
|
|
18 | HTX Trực Nội | 469,700 |
|
|
19 | HTX Trực Mỹ | 675,000 |
|
|
20 | HTX Trực Hưng | 597,000 | 47,400 |
|
21 | HTX Trực Khang | 583,317 |
|
|
22 | HTX Trực Thuận | 593,310 | 65,000 |
|
23 | HTX Tân Phú | 720,200 |
|
|
24 | HTX Tây Đường | 720,200 |
|
|
25 | HTX Trực Đại | 277,800 |
|
|
26 | HTX Việt Hùng | 561,900 | 382,300 |
|
27 | HTX Việt Tiến | 614,200 | 524,600 |
|
28 | HTX Bắc Trung | 722,200 |
|
|
29 | HTX Nam Cường | 722,200 |
|
|
30 | HTX Trực Thắng | 444,400 |
|
|
31 | HTX Trực Thái | 379,000 | 343,200 |
|
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Tưới tiêuthuỷ sản (đồng/ha/năm) | Ghi chú |
1 | HTX Lộc An | 194,400 |
|
|
|
2 | HTX Tân Phú | 166,200 |
|
|
|
3 | HTX Mai Xá | 550,000 |
|
|
|
4 | HTX Lương Xá | 166,200 |
|
|
|
5 | HTX Vĩnh Mạc | 130,000 |
|
|
|
6 | HTX Nam Vân | 120,000 | 170,000 | 225,000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới, tiêu chung (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Tưới tiêuthuỷ sản (đồng/ha/năm) |
1 | HTX Nam Mỹ | 2,000,000 |
| 867,600 |
2 | HTX Nam Điền | 1,650,000 |
| 205,600 |
3 | HTX Nam Xá | 2,166,667 |
|
|
4 | HTX Dương A | 1,811,111 |
|
|
5 | HTX Đại An | 2,161,111 |
| 218,700 |
6 | HTX Nam Tân | 888,889 |
|
|
7 | HTX Nam Thịnh | 1,575,000 |
|
|
8 | HTX Nam Toàn | 1,308,333 |
| 353,000 |
9 | HTX Nam Nghĩa | 826,389 |
|
|
10 | HTX Nam An | 427,778 |
|
|
11 | HTX Lạc Hồng | 1,795,083 |
|
|
12 | HTX Hồng Tiến | 1,910,750 |
|
|
13 | HTX Nam Quang | 1,701,472 |
|
|
14 | HTX Nam Cường | 420,000 |
|
|
15 | HTX Nam Giang | 2,111,111 | 1,266,666 |
|
16 | HTX Nam Hùng | 166,667 | 570,000 |
|
17 | HTX Nam Hoa | 1,111,111 | 600,000 |
|
18 | HTX Nam Hồng | 644,444 | 500,000 |
|
19 | HTX Nam Dương | 1,333,333 | 700,000 |
|
20 | HTX Nam Bình | 2,097,222 | 300,000 |
|
21 | HTX Nam Minh | 641,667 |
|
|
22 | HTX Nam Thượng | 1,333,333 |
|
|
23 | HTX Nam Thành | 1,260,583 |
|
|
24 | HTX Nam Đồng | 1,611,111 |
|
|
25 | HTX Nam Thái | 166,667 |
|
|
26 | HTX Nam Phúc | 666,667 |
|
|
27 | HTX Nam Sơn | 1,000,000 |
|
|
28 | HTX Đồng Quỹ | 3,481,111 |
|
|
29 | HTX Tân Trào | 1,427,778 |
|
|
30 | HTX Trần Phú | 972,222 |
|
|
31 | HTX Hồng Thái | 694,444 |
|
|
32 | HTX Nam Quan | 986,111 |
|
|
33 | HTX Nam Lợi | 638,889 |
|
|
34 | HTXNam Ninh | 1,333,333 |
|
|
35 | HTX Nam Long | 1,988,889 |
|
|
36 | HTX Nam Hải | 500,000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu muối (đồng/ha/năm) |
1 | HTX Nghĩa Đồng | 1,886,111 |
|
2 | HTX Đại Thắng | 2,722,222 |
|
3 | HTX Đại Thành | 777,777 |
|
4 | HTX Đại Hưng | 1,127,777 |
|
5 | HTX Đại Hải | 1,497,222 |
|
6 | HTX Thắng Thượng | 972,222 |
|
7 | HTX Đông Kỳ | 972,222 |
|
8 | HTX Nghĩa Thái | 777,777 |
|
9 | HTX Nghĩa Nam | 486,111 |
|
10 | HTX Nghĩa Hoàng | 252,777 |
|
11 | HTX Nghĩa Châu | 583,333 |
|
12 | HTX Nghĩa Trung | 622,222 |
|
13 | HTX TT.Liễu Đề | 777,777 |
|
14 | HTX Thống Nhất | 777,777 |
|
15 | HTX Quần Liêu | 777,777 |
|
16 | HTX Đồng Lạc | 680,555 |
|
17 | HTX Đồng Liêu | 680,555 |
|
18 | HTX Nghĩa Hồng | 583,333 |
|
19 | HTX Nghĩa Phong | 583,333 |
|
20 | HTX Nghĩa Phú | 661,111 |
|
21 | HTX Nghĩa Bình | 602,777 |
|
22 | HTX Nghĩa Tân | 583,333 |
|
23 | HTX Nghĩa Thành | 583,333 |
|
24 | HTX Nghĩa Hoà | 583,333 |
|
25 | HTX Nghĩa Lâm | 777,777 |
|
26 | HTX Nghĩa Lợi | 777,777 |
|
27 | HTX Nghĩa Thắng | 758,333 |
|
28 | HTX Nghĩa Hùng | 602,777 |
|
29 | HTX Phú Thọ | 520,138 |
|
30 | HTX Nam Hải | 680,555 |
|
31 | HTX Nam Điền | 1,341,666 |
|
32 | HTX Muối Nghĩa Phúc |
| 564,440 |
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt | Tên HTX | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu thuỷ sản (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu muối (đồng/ha/năm) |
1 | HTX Hải Vân | 1,700,000 | 700,000 | 600,000 |
|
2 | HTX Hồng Phong | 1,240,000 | 500,000 |
|
|
3 | HTX Hùng Sơn | 1,358,000 |
|
|
|
4 | HTX Trà Trung | 990,000 | 350,000 |
|
|
5 | HTX Hải Hà | 2,000,000 |
|
|
|
6 | HTX Hải Thanh | 2,088,000 |
|
|
|
7 | HTX Hưng Đạo | 2,100,000 | 2,000,000 | 1,900,000 |
|
8 | HTX Phong Phú | 902,000 | 85,000 |
|
|
9 | HTXQuyết Thắng | 710,000 |
|
|
|
10 | HTX Kiên Trung | 799,000 | 615,000 |
|
|
11 | HTX Hải Lộc | 2,200,000 |
|
|
|
12 | HTX Đông Tiến | 581,700 | 610,000 |
|
|
13 | HTX Hải Quang | 850,000 |
|
|
|
14 | HTX Hải Tây | 450,000 | 100,000 |
|
|
15 | HTX Tân Thành | 950,000 |
|
|
|
16 | HTX Yên Định | 467,000 |
|
|
|
17 | HTX Hải Bắc | 563,800 |
|
|
|
18 | HTX Hải Trung | 680,555 |
|
|
|
19 | HTX Anh Tiến | 644,000 |
|
|
|
20 | HTX Hùng Thắng | 690,000 |
|
|
|
21 | HTX Liên Minh | 677,000 | 677,000 |
|
|
22 | HTX Tân Tiến | 622,000 |
| 622,000 |
|
23 | HTX Hải Long | 822,000 | 822,000 | 822,000 |
|
24 | HTX Hải Sơn | 650,000 | 650,000 | 650,000 |
|
25 | HTX Hải Tân | 761,700 |
|
|
|
26 | HTX Hải Phương | 759,000 | 759,000 | 759,000 |
|
27 | HTX Vũ Đệ | 408,332 |
|
|
|
28 | HTX Thống Nhất | 408,334 |
|
|
|
29 | HTX TT.Cồn | 1,020,000 |
|
|
|
30 | HTX Hải Xuân | 822,000 | 270,000 | 370,000 | 370,000 |
31 | HTX Thống Nhất (H Hoà) | 600,000 |
|
|
|
32 | HTX Phú Lễ | 500,800 | 164,000 | 500,800 |
|
33 | HTX Phú Văn Nam | 508,800 | 156,000 | 500,800 |
|
34 | HTX Đại Thành | 803,000 | 750,000 |
|
|
35 | HTX Thống Nhất | 480,000 |
|
|
|
36 | HTX Hải Phú | 1,200,000 | 250,000 | 450,000 |
|
37 | HTX Hải Cường | 1,108,000 |
|
|
|
38 | HTX Hải An | 785,000 | 785,000 | 750,000 |
|
39 | HTX Liên Tiến | 844,600 |
|
|
|
40 | HTX Toàn Thắng | 1,500,000 |
|
|
|
41 | HTX Nam Hải | 650,000 |
|
|
|
42 | HTX Hồng Phú | 750,000 |
| 800,000 |
|
43 | HTX Ninh Mỹ | 720,000 |
|
|
|
44 | HTX Hùng Cường | 1,450,000 | 436,000 | 560,000 |
|
45 | HTX Hải Ninh | 925,000 | 308,000 | 925,000 |
|
46 | HTX Hồng Đông |
|
|
| 1,430,000 |
47 | HTX Tân Hưng |
|
| 1,050,000 | 1,050,000 |
48 | HTX Văn Lý |
|
| 2,857,330 | 2,857,330 |
49 | HTXHữu Nghị |
|
| 350,000 | 1,750,000 |
50 | HTX Tiến Thắng |
|
|
| 2,100,000 |
51 | HTX Hồng Phong |
|
| 450,000 | 1,500,000 |
52 | HTX Trần Phú |
|
| 500,000 | 2,000,000 |
53 | HTX Đông Hải |
|
|
| 885,000 |
54 | HTX Thống Nhất (Đông) |
|
|
| 2,199,000 |
55 | HTX Hưng Thịnh (M) |
| 1,100,000 |
| 1,400,000 |
56 | HTX Duyên Hải |
|
| 500,000 | 2,000,000 |
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Ghi chú |
1 | HTX Sùng Hàn | 1,851,722 |
|
|
2 | HTX Nhân Phú | 1,839,444 |
|
|
3 | HTX Khánh Đại | 1,717,167 |
|
|
4 | HTX Mỹ Thành | 1,634,556 |
|
|
5 | HTX Nam Thịnh | 1,680,111 |
|
|
6 | HTX Bắc Thịnh | 1,530,556 |
|
|
7 | HTX Nam Hưng | 1,853,389 |
|
|
8 | HTX Bắc Hưng | 1,609,167 |
|
|
9 | HTX Nguyễn Xá | 1,513,889 |
|
|
10 | HTX Việt La | 1,464,444 |
|
|
11 | HTX Mỹ Thắng | 1,045,056 |
|
|
12 | HTX Mỹ Hà | 1,063,000 |
|
|
13 | HTX Hồng Tiến | 700,278 |
|
|
14 | HTX Hưng Tiến | 879,222 |
|
|
15 | HTX Phúc Tiến | 751,556 |
|
|
16 | HTX Mỹ Trung | 1,118,333 |
|
|
17 | HTX Tân Tiến | 2,053,222 | 428,617 |
|
18 | HTX Hồng Long | 2,907,778 | 607,008 |
|
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Tưới tiêuthuỷ sản (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu muối (đồng/ha/năm) |
1 | HTX Thịnh Thắng | 271,000 |
|
|
|
2 | HTX Thịnh Tiến | 282,000 |
|
|
|
3 | HTX Giao Tân | 260,000 |
| 250,000 |
|
4 | HTX Bình Hoà | 866,000 |
|
|
|
5 | HTX Giao Thiện | 180,000 |
|
|
|
6 | HTX Giao An | 144,000 |
|
|
|
7 | HTX Giao Thanh | 722,000 | 100,000 |
|
|
8 | HTX Hồng Kỳ | 689,000 |
|
|
|
9 | HTX Giao Hà | 1,185,000 |
|
|
|
10 | HTX Hồng Tiến | 351,000 |
|
|
|
11 | HTX Giao Hương | 673,000 |
|
|
|
12 | HTX Giao Nhân | 216,000 |
|
|
|
13 | HTX Hoành Sơn I | 852,000 |
|
|
|
14 | HTX Hoành Sơn II | 897,000 |
|
|
|
15 | HTX Giao Long | 364,000 |
|
|
|
16 | HTX Quyết Thắng | 1,508,000 |
|
|
|
17 | HTX Quyết Tiến | 949,000 |
|
|
|
18 | HTX Hùng Tiến | 1,389,000 |
|
|
|
19 | HTX Giao Hải | 364,000 |
|
|
|
20 | HTX Giao Yến | 455,000 |
|
|
|
21 | HTX Giao Xuân | 397,000 |
|
|
|
22 | HTX Giao Lạc | 462,000 |
|
|
|
23 | HTX Minh Châu | 455,000 |
|
|
|
24 | HTX Tân Châu | 364,000 |
|
|
|
25 | HTX TT Ngô Đồng | 901,000 |
|
|
|
26 | HTX Hồng Phong | 667,000 | 2,479,000 |
|
|
27 | HTX M.Giao Phong |
|
|
| 445,000 |
28 | HTX M.Cồn Tầu |
|
| 767,000 | 767,000 |
29 | HTX M.Hoà Bình |
|
| 1,108,000 | 585,000 |
30 | HTX M.Thống Nhất | 777,000 | 777,000 | 598,000 | 2,242,000 |
31 | HTX M.Bạch Long |
|
|
| 1,224,000 |
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới, tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Tưới tiêuthuỷ sản (đồng/ha/năm) |
1 | HTX Quang Trung | 780,000 |
| 156,000 |
2 | HTX Tử Mạc | 1,044,000 |
|
|
3 | HTX Chu Lai | 768,000 |
|
|
4 | HTX Yên Nghĩa | 1,272,000 |
|
|
5 | HTX Yên Thành | 636,000 |
|
|
6 | HTX Bình Thượng | 552,000 |
| 333,000 |
7 | HTX Bình Thọ | 1,140,000 |
|
|
8 | HTX Thanh Bình | 564,000 | 160,000 |
|
9 | HTX Yên Phương | 804,000 |
| 670,000 |
10 | HTX Minh Thắng | 552,000 |
|
|
11 | HTX Vạn Đoài | 360,000 |
|
|
12 | HTX Đại Lộc | 264,000 |
|
|
13 | HTX Yên Tân | 756,000 |
|
|
14 | HTX Phương Xá | 624,000 |
|
|
15 | HTX Đồng Thanh | 396,000 |
|
|
16 | HTX Thanh Bình | 252,000 |
| 212,000 |
17 | HTX Yên Bình | 888,000 |
|
|
18 | HTX Bắc Minh | 636,000 |
| 350,000 |
19 | HTX Nam Minh | 456,000 |
|
|
20 | HTX Tây Minh | 528,000 |
|
|
21 | HTX Yên Phú | 420,000 |
|
|
22 | HTX Yên Hưng | 228,000 |
|
|
23 | HTX Yên Khánh | 732,000 | 120,000 |
|
24 | HTX Bắc Phong | 456,000 |
|
|
25 | HTX Nam Phong | 532,000 |
|
|
26 | HTX Tân Phong | 708,000 |
|
|
27 | HTX Yên Mỹ | 384,000 | 323,000 |
|
28 | HTX Yên Dương | 300,000 | 520,000 |
|
29 | HTX Yên Xá | 852,000 | 160,000 |
|
30 | HTX TT.Lâm | 624,000 |
|
|
31 | HTX Lũ Phong | 816,000 |
|
|
32 | HTX Trịnh Xá | 698,000 |
|
|
33 | HTX Ninh Xá | 1,044,000 |
|
|
34 | HTX La Xuyên | 360,000 |
|
|
35 | HTX Yên Hồng | 252,000 |
|
|
36 | HTX Thống Nhất | 576,000 |
|
|
37 | HTX Phong Xuyên | 720,000 |
|
|
38 | HTX Cầu Cổ | 336,000 |
|
|
39 | HTX Quyết Tiến | 636,000 |
|
|
40 | HTX Ngô Xá | 864,000 |
|
|
41 | HTX Thượng Văn | 468,000 |
|
|
42 | HTX Văn Trân | 804,000 |
|
|
43 | HTX Yên Khang | 564,000 |
|
|
44 | HTX Yên Đồng | 924,000 | 687,000 |
|
45 | HTX Bắc Tiến | 816,000 |
|
|
46 | HTX Đông Tiến | 792,000 |
|
|
47 | HTX Tây Tiến | 504,000 |
| 220,000 |
48 | HTX Đông Thắng | 1,008,000 | 875,000 |
|
49 | HTX Tây Thắng | 1,032,000 |
|
|
50 | HTX Phúc Thịnh | 828,000 | 1,233,000 |
|
51 | HTX Thành Công | 552,000 | 160,000 |
|
52 | HTX Quyết Thắng | 576,000 | 500,000 |
|
53 | HTX Nam Cường | 900,000 | 350,000 |
|
54 | HTX Bắc Cường | 792,000 |
|
|
55 | HTX Yên Nhân | 648,000 |
|
|
56 | HTX Yên Lộc | 408,000 | 166,000 |
|
57 | HTX Yên Phúc | 624,000 |
|
|
- 1Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2009 của các huyện, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 302/2011/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền nước, mức trần phí dịch vụ lấy nước, danh mục công trình, biện pháp tưới và vị trí cống đầu kênh đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 302/2011/QĐ-UBND quy định mức thu tiền nước, mức trần phí dịch vụ lấy nước, danh mục công trình, biện pháp tưới và vị trí công đầu kênh đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 150/2013/QĐ-UBND quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi để phục vụ cho mục đích không phải sản xuất lương thực, mức trần phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nam Định ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013
- 1Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2009 của các huyện, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nam Định ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Thông tư 36/2009/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 302/2011/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền nước, mức trần phí dịch vụ lấy nước, danh mục công trình, biện pháp tưới và vị trí cống đầu kênh đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5Quyết định 1341/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 302/2011/QĐ-UBND quy định mức thu tiền nước, mức trần phí dịch vụ lấy nước, danh mục công trình, biện pháp tưới và vị trí công đầu kênh đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 150/2013/QĐ-UBND quy định mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi để phục vụ cho mục đích không phải sản xuất lương thực, mức trần phí dịch vụ lấy nước từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của các huyện, thành phố tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 23/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Văn Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2010
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực