- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Thông tư 36/2009/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của các huyện, thành phố tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nam Định ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2009/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 22 tháng 10 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 36/2009/TT-BTC ngày 26/02/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ;
Xét đề nghị tại tờ trình số 852/TTr-STC ngày 12/8/2009 của Sở Tài chính về việc quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2009 của các huyện, thành phố Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2009 của các huyện, thành phố Nam Định. Cụ thể mức phí dịch vụ lấy nước của từng Hợp tác xã như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Mức thu phí dịch vụ lấy nước thỏa thuận của tổ chức hợp tác dùng nước, cá nhân tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) năm 2009 không được cao hơn mức trần quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Công ty TNHH một thành viên KTCTTL các địa phương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu thủy sản (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu muối (đồng/ha/năm) |
1 | HTX Thịnh Thắng | 271,000 |
|
|
|
2 | HTX Thịnh Tiến | 282,000 |
|
|
|
3 | HTX Giao Tân | 260,000 |
| 250,000 |
|
4 | HTX Bình Hòa | 866,000 |
|
|
|
5 | HTX Giao Thiện | 180,000 |
|
|
|
6 | HTX Giao An | 144,000 |
|
|
|
7 | HTX Giao Thanh | 722,000 | 100,000 |
|
|
8 | HTX Hồng Kỳ | 689,000 |
|
|
|
9 | HTX Giao Hà | 1,185,000 |
|
|
|
10 | HTX Hồng Tiến | 351,000 |
|
|
|
11 | HTX Giao Hương | 673,000 |
|
|
|
12 | HTX Giao Nhân | 216,000 |
|
|
|
13 | HTX Hoành Sơn I | 852,000 |
|
|
|
14 | HTX Hoành Sơn II | 897,000 |
|
|
|
15 | HTX Giao Long | 364,000 |
|
|
|
16 | HTX Quyết Thắng | 1,508,000 |
|
|
|
17 | HTX Quyết Tiến | 949,000 |
|
|
|
18 | HTX Hùng Tiến | 1,389,000 |
|
|
|
19 | HTX Giao Hải | 364,000 |
|
|
|
20 | HTX Giao Yến | 455,000 |
|
|
|
21 | HTX Giao Xuân | 397,000 |
|
|
|
22 | HTX Giao Lạc | 462,000 |
|
|
|
23 | HTX Minh Châu | 455,000 |
|
|
|
24 | HTX Tân Châu | 364,000 |
|
|
|
25 | HTX TT Ngô Đồng | 901,000 |
|
|
|
26 | HTX Hồng Phong | 667,000 | 2,479,000 |
|
|
27 | HTX M.Giao Phong |
|
|
| 445,000 |
28 | HTX M.Cồn Tầu |
|
| 767,000 | 767,000 |
29 | HTX M.Hòa Bình |
|
| 1,108,000 | 585,000 |
30 | HTX M.Thống Nhất | 777,000 | 777,000 | 598,000 | 2,242,000 |
31 | HTX M.Bạch Long |
|
|
| 1,224,000 |
(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Ghi chú |
1 | HTX Sùng Hàn | 1,851,722 |
|
|
2 | HTX Nhân Phú | 1,839,444 |
|
|
3 | HTX Khánh Đại | 1,717,167 |
|
|
4 | HTX Mỹ Thành | 1,634,556 |
|
|
5 | HTX Nam Thịnh | 1,680,111 |
|
|
6 | HTX Bắc Thịnh | 1,530,556 |
|
|
7 | HTX Nam Hưng | 1,853,389 |
|
|
8 | HTX Bắc Hưng | 1,609,167 |
|
|
9 | HTX Nguyễn Xá | 1,513,889 |
|
|
10 | HTX Việt La | 1,464,444 |
|
|
11 | HTX Mỹ Thắng | 1,045,056 |
|
|
12 | HTX Mỹ Hà | 1,063,000 |
|
|
13 | HTX Hồng Tiến | 700,278 |
|
|
14 | HTX Hưng Tiến | 879,222 |
|
|
15 | HTX Phúc Tiến | 751,556 |
|
|
16 | HTX Mỹ Trung | 1,118,333 |
|
|
17 | HTX Tân Tiến | 2,053,222 | 428,617 |
|
18 | HTX Hồng Long | 2,907,778 | 607,008 |
|
(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu muối (đồng/ha/năm) |
1 | HTX Nghĩa Đồng | 1,575,894 |
|
2 | HTX Đại Thắng | 663,117 |
|
3 | HTX Đại Thành | 722,922 |
|
4 | HTX Đại Hưng | 944,901 |
|
5 | HTX Đại Hải | 1,112,284 |
|
6 | HTX Thắng Thượng | 1,771,517 |
|
7 | HTX Đông Kỳ | 1,789,749 |
|
8 | HTX Nghĩa Thái | 882,119 |
|
9 | HTX Nghĩa Nam | 358,370 |
|
10 | HTX Nghĩa Hoàng | 340,242 |
|
11 | HTX Nghĩa Châu | 457,920 |
|
12 | HTX Nghĩa Trung | 526,219 |
|
13 | HTX TT.Liễu Đề | 890,131 |
|
14 | HTX Thống Nhất | 685,627 |
|
15 | HTX Quần Liêu | 959,724 |
|
16 | HTX Đồng Lạc | 328,725 |
|
17 | HTX Đồng Liêu | 319,718 |
|
18 | HTX Nghĩa Hồng | 321,101 |
|
19 | HTX Nghĩa Phong | 655,705 |
|
20 | HTX Nghĩa Phú | 570,502 |
|
21 | HTX Nghĩa Bình | 616,494 |
|
22 | HTX Nghĩa Tân | 230,207 |
|
23 | HTX Nghĩa Thành | 146,404 |
|
24 | HTX Nghĩa Hòa | 463,250 |
|
25 | HTX Nghĩa Lâm | 341,712 |
|
26 | HTX Nghĩa Lợi | 846,559 |
|
27 | HTX Nghĩa Thắng | 594,641 |
|
28 | HTX Nghĩa Hùng | 525,791 |
|
29 | HTX Phú Thọ | 519,951 |
|
30 | HTX Nam Hải | 694,471 |
|
31 | HTX Nam Điền | 1,088,995 |
|
32 | HTX Muối Nghĩa Phúc |
| 611,218 |
(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu thủy sản (đồng/ha/năm) | Ghi chú |
1 | HTX Minh Thành | 1,009,000 |
|
|
|
2 | HTX Minh Tiến | 431,000 |
|
|
|
3 | HTX Trùng Khánh | 410,000 |
|
|
|
4 | HTX Duy Tân | 1,119,000 |
|
|
|
5 | HTX Tân Hòa | 527,000 | 250,000 |
|
|
6 | HTX Khánh Lão | 649,000 |
|
|
|
7 | HTX Cộng Hòa | 361,000 | 361,000 | 361,000 |
|
8 | HTX Minh Tân | 945,000 |
|
|
|
9 | HTX Tân An | 1,973,000 | 442,400 |
|
|
10 | HTX An Duyên | 1,444,000 |
|
|
|
11 | HTX Đại Đê | 828,000 |
|
|
|
12 | HTX Hợp Trưng | 1,009,000 |
|
|
|
13 | HTX Quang Trung | 639,000 |
|
|
|
14 | HTX Trung Thành | 846,000 |
|
|
|
15 | HTX Liên Phương | 319,000 |
|
|
|
16 | HTX Bảo Xuyên | 292,000 |
|
|
|
17 | HTX Nam Thái | 831,000 | 555,400 |
|
|
18 | HTX Bắc Thái | 722,000 | 444,400 |
|
|
19 | HTX Vĩnh Hào | 686,000 |
|
|
|
20 | HTX Liên Hòa | 833,000 | 833,000 |
|
|
21 | HTX Lương Kiệt | 361,000 |
|
|
|
22 | HTX Hòa Kiệt | 415,000 | 346,300 |
|
|
23 | HTX Bắc Sơn | 310,000 |
|
|
|
24 | HTX Tam Thanh | 825,000 | 637,800 | 450,000 |
|
25 | HTX Tân Thành | 281,000 |
|
|
|
26 | HTX Thiện Linh | 1,097,000 |
|
|
|
27 | HTX Quyết Thắng | 1,416,000 |
|
|
|
28 | HTX Nhất Trí | 635,000 | 635,500 |
|
|
29 | HTX Mỹ Trung | 1,389,000 | 337,100 |
|
|
30 | HTX Lê Lợi |
|
|
|
|
31 | HTX Cốc Thành | 790,000 | 750,800 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới, tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu thủy sản (đồng/ha/năm) |
1 | HTX Quang Trung | 780,000 |
| 156,000 |
2 | HTX Tử Mạc | 1,044,000 |
|
|
3 | HTX Chu Lai | 768,000 |
|
|
4 | HTX Yên Nghĩa | 1,272,000 |
|
|
5 | HTX Yên Thành | 636,000 |
|
|
6 | HTX Bình Thượng | 552,000 |
| 333,000 |
7 | HTX Bình Thọ | 1,140,000 |
|
|
8 | HTX Thanh Bình | 564,000 | 160,000 |
|
9 | HTX Yên Phương | 804,000 |
| 670,000 |
10 | HTX Minh Thắng | 552,000 |
|
|
11 | HTX Vạn Đoài | 360,000 |
|
|
12 | HTX Đại Lộc | 264,000 |
|
|
13 | HTX Yên Tân | 756,000 |
|
|
14 | HTX Phương Xá | 624,000 |
|
|
15 | HTX Đồng Thanh | 396,000 |
|
|
16 | HTX Thanh Bình | 252,000 |
| 212,000 |
17 | HTX Yên Bình | 888,000 |
|
|
18 | HTX Bắc Minh | 636,000 |
| 350,000 |
19 | HTX Nam Minh | 456,000 |
|
|
20 | HTX Tây Minh | 528,000 |
|
|
21 | HTX Yên Phú | 420,000 |
|
|
22 | HTX Yên Hưng | 228,000 |
|
|
23 | HTX Yên Khánh | 732,000 | 120,000 |
|
24 | HTX Bắc Phong | 456,000 |
|
|
25 | HTX Nam Phong | 532,000 |
|
|
26 | HTX Tân Phong | 708,000 |
|
|
27 | HTX Yên Mỹ | 384,000 | 323,000 |
|
28 | HTX Yên Dương | 300,000 | 520,000 |
|
29 | HTX Yên Xá | 852,000 | 160,000 |
|
30 | HTX TT.Lâm | 624,000 |
|
|
31 | HTX Lũ Phong | 816,000 |
|
|
32 | HTX Trịnh Xá | 698,000 |
|
|
33 | HTX Ninh Xá | 1,044,000 |
|
|
34 | HTX La Xuyên | 360,000 |
|
|
35 | HTX Yên Hồng | 252,000 |
|
|
36 | HTX Thống Nhất | 576,000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu thủy sản (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu muối (đồng/ha/năm) |
1 | HTX Hải Vân | 1,202,000 |
|
|
|
2 | HTX Hồng Phong | 1,025,000 |
|
|
|
3 | HTX Hùng Sơn | 1,203,000 |
|
|
|
4 | HTX Trà Trung | 1,611,000 |
|
|
|
5 | HTX Hải Hà | 1,614,600 |
|
|
|
6 | HTX Hải Thanh | 1,454,000 |
|
|
|
7 | HTX Hưng Đạo | 1,416,000 |
|
|
|
8 | HTX Phong Phú | 680,000 |
|
|
|
9 | HTX Quyết Thắng | 570,000 | 570,000 |
|
|
10 | HTX Kiên Trung | 864,000 |
|
|
|
11 | HTX Hải Lộc | 1,886,000 |
|
|
|
12 | HTX Hải Đông | 573,200 |
| 600,000 |
|
13 | HTX Hải Quang | 594,000 | 594,000 |
|
|
14 | HTX Hải Tây | 350,000 |
|
|
|
15 | HTX Tân Thành | 248,400 |
|
|
|
16 | HTX Yên Định | 467,000 |
|
|
|
17 | HTX Hải Bắc | 544,400 |
|
|
|
18 | HTX Hải Trung | 767,052 |
|
|
|
19 | HTX Anh Tiến | 758,000 |
|
|
|
20 | HTX Hùng Thắng | 980,000 |
|
|
|
21 | HTX Liên Minh | 789,000 | 789,000 | 789,000 |
|
22 | HTX Tân Tiến | 645,000 |
| 645,000 |
|
23 | HTX Hải Long | 666,600 | 666,600 | 666,600 |
|
24 | HTX Hải Sơn | 625,000 | 625,000 | 625,000 |
|
25 | HTX Hải Tân | 741,600 | 741,600 | 741,600 |
|
26 | HTX Hải Phương | 734,000 | 734,000 | 734,000 |
|
27 | HTX Thống Nhất | 516,600 | 516,600 | 516,600 |
|
28 | HTX Vũ Đệ | 516,600 | 516,600 | 516,600 |
|
29 | HTX UBND Hai Đường | 516,600 | 516,600 | 516,600 |
|
30 | HTX TT.Cồn | 420,000 | 138,000 | 370,000 |
|
31 | HTX Hải Xuân | 782,000 | 260,700 | 782,000 |
|
32 | HTX Thống Nhất (H Hòa) | 415,800 | 138,600 | 415,800 |
|
33 | HTX Phú Lễ | 491,000 | 164,000 | 491,000 |
|
34 | HTX Phú Văn Nam | 468,000 | 156,000 | 468,000 |
|
35 | HTX Đại Thành | 810,000 | 800,000 |
|
|
36 | HTX Thống Nhất | 550,000 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu chung (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu thủy sản (đồng/ha/năm) |
1 | HTX Nam Mỹ | 2,000,0000 |
| 867,600 |
2 | HTX Nam Điền | 1,650,0000 |
| 205,600 |
3 | HTX Nam Xá | 2,166,667 |
|
|
4 | HTX Dương A | 1,811,111 |
|
|
5 | HTX Đại An | 2,161,111 |
| 218,700 |
6 | HTX Nam Tân | 888,889 |
|
|
7 | HTX Nam Thịnh | 1,575,000 |
|
|
8 | HTX Nam Toàn | 1,308,333 |
| 353,000 |
9 | HTX Nam Nghĩa | 826,389 |
|
|
10 | HTX Nam An | 427,778 |
|
|
11 | HTX Lạc Hồng | 1,795,083 |
|
|
12 | HTX Hồng Tiến | 1,910,750 |
|
|
13 | HTX Nam Quang | 1,701,472 |
|
|
14 | HTX Nam Cường | 420,000 |
|
|
15 | HTX Nam Giang | 2,111,111 | 1,266,666 |
|
16 | HTX Nam Hùng | 166,667 | 570,000 |
|
17 | HTX Nam Hoa | 1,111,111 | 600,000 |
|
18 | HTX Nam Hồng | 644,444 | 500,000 |
|
19 | HTX Nam Dương | 1,333,333 | 700,000 |
|
20 | HTX Nam Bình | 2,097,222 | 300,000 |
|
21 | HTX Nam Minh | 641,667 |
|
|
22 | HTX Nam Thượng | 1,333,333 |
|
|
23 | HTX Nam Thành | 1,260,583 |
|
|
24 | HTX Nam Đồng | 1,611,111 |
|
|
25 | HTX Nam Thái | 166,667 |
|
|
26 | HTX Nam Phúc | 666,667 |
|
|
27 | HTX Nam Sơn | 1,000,000 |
|
|
28 | HTX Đồng Quỹ | 3,481,111 |
|
|
29 | HTX Tân Trào | 1,427,778 |
|
|
30 | HTX Trần Phú | 972,222 |
|
|
31 | HTX Hồng Thái | 694,444 |
|
|
32 | HTX Nam Quan | 986,111 |
|
|
33 | HTX Nam Lợi | 638,889 |
|
|
34 | HTX Nam Ninh | 1,333,333 |
|
|
35 | HTX Nam Long | 1,988,889 |
|
|
36 | HTX Nam Hải | 500,000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Ghi chú |
1 | HTX Cổ Lễ | 825,000 |
|
|
2 | HTX Trực Đông | 641,357 |
|
|
3 | HTX Đông Thượng | 694,000 |
|
|
4 | HTX Trung Lao | 405,000 |
|
|
5 | HTX Trực Phương | 690,764 |
|
|
6 | HTX Trực Chính | 791,500 | 464,300 |
|
7 | HTX Trực Liêm | 823,009 |
|
|
8 | HTX Trực Hải | 821,439 |
|
|
9 | HTX Đại Thắng | 974,851 |
|
|
10 | HTX Phương Tân | 854,188 |
|
|
11 | HTX Trực Đạo | 569,193 |
|
|
12 | HTX Trực Thanh | 432,858 |
|
|
13 | HTX Trực Bình | 500,000 |
|
|
14 | HTX Trực Tĩnh | 500,000 |
|
|
15 | HTX Trực Tuấn | 358,333 | 275,000 |
|
16 | HTX Trực Thành | 584,700 |
|
|
17 | HTX Trực Cát | 916,700 |
|
|
18 | HTX Trực Nội | 434,885 |
|
|
19 | HTX Trực Mỹ | 567,000 |
|
|
20 | HTX Trực Thuận | 652,777 | 61,900 |
|
21 | HTX Trực Hưng | 544,720 | 47,400 |
|
22 | HTX Trực Khang | 583,347 |
|
|
23 | HTX Trực Đại | 194,000 |
|
|
24 | HTX Việt Tiến | 506,000 | 514,300 |
|
25 | HTX Tân Phú | 723,397 | 274,400 |
|
26 | HTX Tây Đường | 664,876 |
|
|
27 | HTX Trực Thái | 483,000 | 471,300 |
|
28 | HTX Trực Thắng | 444,000 |
|
|
29 | HTX Việt Hùng | 648,000 | 424,800 |
|
30 | HTX Bắc Trung | 723,040 |
|
|
31 | HTX Nam Cường | 717,800 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)
Stt | Tên Hợp tác xã | Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) | Tưới tiêu thủy sản (đồng/ha/năm) | Ghi chú |
1 | HTX Nam Phong | 222,200 |
|
|
|
2 | HTX Lộc An | 220,000 | 30,000 |
|
|
3 | HTX Tân Phú | 229,500 |
|
|
|
4 | HTX Nam Vân | 338,000 | 95,500 | 495,000 |
|
5 | HTX Vĩnh Mạc | 70,000 | 70,000 |
|
|
6 | HTX Lương Xá | 110,000 | 110,000 | 110,000 |
|
- 1Quyết định 35/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức phí phục vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của các huyện, thành phố tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nam Định ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013
- 1Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của các huyện, thành phố tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nam Định ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 3Thông tư 36/2009/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 35/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức phí phục vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2009 của các huyện, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
- Số hiệu: 22/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Minh Oanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2009
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực