Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2285/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 31 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2024; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của UBND huyện Tràng Định tại Tờ trình số 4848/TTr- UBND ngày 26/12/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 718/TTr- STNMT ngày 30/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

5. Có Báo cáo thuyết minh tổng hợp; Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tràng Định; Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình dự án trong Kế hoạch sử dụng đất; Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2024 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tràng Định theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Tràng Định có trách nhiệm:

- Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ đạo UBND các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND huyện theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Chủ tịch UBND huyện Tràng Định, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Tràng Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(HVTr).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thất Khê

Xã Đại Đồng

Xã Cao Minh

Xã Chi Lăng

Xã Chí Minh

Xã Đào Viên

Xã Đề Thám

Xã Đoàn Kết

Xã Đội Cấn

Xã Hùng Sơn

Xã Hùng Việt

Xã Kim Đồng

Xã Kháng Chiến

Xã Khánh Long

Xã Quốc Khánh

Xã Quốc Việt

Xã Tân Minh

Xã Tân Tiến

Xã Tân Yên

Xã Tri Phương

Xã Trung Thành

Xã Vĩnh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(27)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

96.472,97

35,61

2.499,82

3.016,09

2.795,75

4.989,11

6.602,51

4.908,77

4.947,68

4.475,13

3.390,02

2.857,39

6.827,79

2.851,45

4.489,84

5.759,68

4.450,98

5.440,04

7.130,86

6.791,70

4.215,32

5.096,98

2.900,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.153,23

10,27

435,96

39,50

251,50

127,70

228,12

216,21

115,04

78,14

252,98

118,78

239,04

174,33

49,91

522,38

279,70

177,15

212,09

87,39

360,81

130,57

45,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.624,49

10,27

408,77

35,16

231,06

38,97

89,77

148,86

65,41

49,07

239,45

78,20

25,90

120,04

 

355,62

141,92

15,85

100,99

77,68

302,89

45,69

42,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.872,78

19,13

186,15

102,97

136,12

309,62

350,86

149,51

151,98

118,29

225,91

166,19

82,97

246,97

55,31

753,06

576,40

229,24

278,41

177,56

378,48

120,13

57,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.467,01

5,91

92,54

12,22

19,70

57,86

59,93

77,01

40,20

24,18

42,91

90,35

305,86

145,24

7,98

115,92

69,31

62,05

86,58

24,56

50,73

53,06

22,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.127,04

 

340,13

557,45

324,32

573,95

1.171,38

1.697,95

884,31

1.205,71

709,14

313,47

2.083,72

151,71

124,53

592,16

337,79

826,89

916,43

2.114,01

528,07

245,90

428,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

69.567,74

 

1.409,45

2.302,53

2.048,28

3.905,67

4.786,37

2.743,99

3.749,35

3.043,88

2.152,52

2.159,93

4.099,03

2.124,72

4.249,58

3.734,22

3.178,77

4.136,68

5.626,20

4.382,27

2.880,99

4.510,53

2.342,79

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.363,97

 

1.023,20

1.922,41

1.661,62

1.624,15

3.125,42

1.914,35

2.983,39

1.706,05

1.537,75

1.738,95

3.284,41

1.416,14

2.650,73

188,67

2.140,77

2.452,38

3.744,41

2.090,39

607,87

2.666,96

1.883,94

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

217,00

0,26

29,74

1,43

15,83

7,30

5,86

16,38

6,80

4,70

6,55

8,67

12,17

8,33

2,52

27,94

7,85

8,03

10,82

5,91

16,17

10,18

3,58

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

68,18

0,04

5,86

 

 

7,00

 

7,72

 

0,23

 

 

5,00

0,16

 

14,00

1,16

 

0,34

 

0,06

26,61

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.466,83

50,94

260,82

39,79

163,84

143,54

376,43

190,16

104,08

116,57

220,11

261,41

308,29

335,23

66,14

435,15

366,32

237,33

199,88

78,80

216,56

232,10

63,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

144,93

1,08

6,05

 

 

 

22,14

5,50

 

3,82

 

 

15,00

1,82

 

88,30

 

1,20

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,32

0,80

0,21

0,20

0,12

0,13

0,44

 

0,20

0,13

 

0,23

 

0,10

0,10

0,18

0,05

0,19

 

0,12

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,91

0,24

0,54

 

 

 

17,90

 

 

 

0,06

 

0,58

0,23

 

0,02

0,20

 

0,13

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,50

 

0,48

 

0,02

1,01

 

4,80

 

 

0,02

1,14

2,24

7,82

 

1,15

1,27

0,79

4,49

 

4,22

0,03

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

57,47

 

5,60

 

22,67

6,76

 

4,39

 

 

8,85

0,08

 

 

 

 

3,98

 

 

 

5,15

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.921,13

16,26

83,96

18,19

44,19

66,59

161,26

76,61

38,70

60,24

76,64

114,95

194,76

83,73

34,45

212,43

111,25

155,10

74,08

52,91

105,15

111,02

28,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.472,66

9,45

57,83

16,11

27,90

62,64

134,74

57,03

34,99

55,98

65,69

51,78

119,04

53,84

33,40

168,85

87,09

149,16

65,68

49,27

86,37

59,23

26,59

-

Đất thủy lợi

DTL

83,41

1,45

10,49

0,13

2,82

1,28

0,60

9,81

1,98

1,62

5,10

5,20

11,19

6,88

0,01

13,15

0,37

1,65

3,62

0,01

5,23

0,79

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,16

0,51

0,75

0,28

0,95

0,48

0,92

0,52

0,56

0,50

0,40

0,40

0,82

1,12

0,36

1,16

1,23

1,04

0,38

0,77

0,60

0,24

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,88

0,60

0,26

0,09

0,05

0,04

0,11

0,41

0,06

0,08

0,08

 

0,10

0,12

0,10

0,23

0,58

0,24

0,11

0,21

0,12

0,17

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

39,67

1,57

6,47

1,58

2,38

1,17

1,97

2,76

0,99

1,08

1,22

0,85

2,72

1,27

0,59

3,22

2,68

1,65

1,25

0,69

1,76

0,81

1,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,94

1,02

0,21

 

0,26

0,58

 

0,27

 

0,65

0,31

0,33

0,17

0,79

 

0,95

0,30

0,54

0,45

 

1,00

0,47

0,65

-

Đất công trình năng lượng

DNL

165,24

0,10

0,95

 

0,22

0,11

18,28

0,22

0,11

0,32

0,91

51,09

60,44

18,28

 

0,13

11,93

0,40

1,63

 

0,08

0,03

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,42

0,11

 

0,01

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

0,01

0,02

0,01

 

0,04

0,04

0,05

 

 

0,07

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,32

0,20

 

 

0,03

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

51,08

0,06

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

1,42

 

 

0,52

 

 

48,74

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,68

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

78,69

0,02

7,00

 

9,56

0,13

4,29

5,58

0,01

0,01

2,92

4,92

0,26

1,43

 

22,86

6,96

0,37

0,02

1,96

9,93

0,46

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,83

0,34

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

0,43

0,07

 

0,44

 

 

0,09

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,43

0,12

1,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

672,31

 

79,11

5,75

43,02

34,81

25,61

63,47

22,08

12,67

39,85

19,69

31,44

28,77

6,53

84,40

32,53

21,83

25,90

9,79

64,41

14,85

5,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

22,55

22,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,67

2,12

0,18

0,41

0,59

0,60

0,39

0,40

0,31

0,17

0,57

1,17

1,34

0,35

0,23

0,26

0,34

0,38

0,32

0,53

0,11

0,22

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,75

1,07

0,59

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,01

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,86

0,13

0,31

 

0,67

0,42

0,21

0,16

 

 

0,60

1,06

0,54

0,53

 

0,74

0,32

0,16

 

 

0,73

0,27

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.424,73

6,51

62,09

15,24

51,64

33,22

148,43

33,44

42,80

38,35

81,62

122,71

62,37

152,59

24,83

26,15

216,38

57,67

94,80

15,45

23,87

86,61

27,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

79,32

 

20,34

 

0,88

 

 

1,39

 

1,19

11,88

 

 

9,28

 

21,47

 

 

 

 

12,88

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,62

0,07

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

0,13

 

0,01

18,73

0,25

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,04

0,22

 

2.23

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

731,54

 

 

 

5,15

6,32

 

 

2,08

0,15

12,93

 

 

6,95

 

513,54

0,36

 

1,61

 

182,45

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

86,55

86,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

4.091,50

16,18

501,31

47,38

250,75

96,83

149,70

225,86

105,61

73,25

282,36

168,54

331,77

265,28

7,98

471,55

211,23

77,90

187,57

102,24

353,62

98,75

65,85

5

Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

85.694,78

 

1.749,57

2.859,98

2.372,60

4.479,62

5.957,74

4.441,95

4.633,65

4.249,59

2.861,65

2.473,40

6.182,75

2.276,43

4.374,12

4.326,38

3.516,56

4.963,57

6.542,62

6.496,28

3.409,06

4.756,43

2.770,83

6

Khu du lịch

KDL

0,32

0,20

 

 

0,03

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

19,91

0,24

0,54

 

 

 

17,90

 

 

 

0,06

 

0,58

0,23

 

0,02

0,20

 

0,13

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.813,10

 

171,04

24,55

101,08

109,78

223,49

149,58

61,27

77,02

123,09

132,33

245,12

171,40

41,31

363,88

142,65

179,13

104,94

61,38

169,11

125,81

35,14

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

759,31

 

85,19

5,75

65,74

42,58

25,61

72,66

22,08

12,67

48,73

20,90

33,68

36,60

6,53

85,55

37,77

22,63

30,39

9,79

73,78

14,89

5,82

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số 2285 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thất Khê

Xã Đại Đồng

Xã Cao Minh

Xã Chi Lăng

Xã Chí Minh

Xã Đào Viên

Xã Đề Thám

Xã Đoàn Kết

Xã Đội Cấn

Xã Hùng Sơn

Xã Hùng Việt

Xã Kim Đồng

Xã Kháng Chiến

Xã Khánh Long

Xã Quốc Khánh

Xã Quốc Việt

Xã Tân Minh

Xã Tân Tiến

Xã Tân Yên

Xã Tri Phương

Xã Trung Thành

Xã Vĩnh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

236,30

1,20

8,80

0,20

4,38

5,40

57,21

6,98

2,34

1,49

0,10

0,40

22,44

68,99

1,01

0,42

13,48

28,82

7,13

2,00

0,15

3,36

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,69

0,02

6,01

 

0,55

0,31

0,09

4,46

0,02

0,83

0,06

0,13

0,41

5,64

0,11

0,02

0,01

0,32

0,18

0,50

0,04

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,84

0,02

5,96

 

0,55

0,03

0,08

4,46

0,02

0,72

0,06

0,13

 

5,18

 

0,02

 

 

0,09

0,50

0,04

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,37

0,61

2,02

 

0,51

0,60

9,85

0,71

0,53

0,13

 

0,26

0,50

10,48

0,10

0,13

6,81

2,49

0,44

 

0,09

0,12

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,99

0,57

0,04

 

0,41

0,11

2,44

0,39

0,08

0,48

 

0,01

1,93

5,62

 

0,23

2,05

0,59

0,06

 

0,02

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

52,77

 

 

 

 

 

33,12

0,81

 

 

 

 

1,82

 

 

 

 

17,02

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

111,52

 

0,55

0,20

2,89

4,39

11,72

0,61

1,72

0,05

0,04

0,01

17,78

46,58

0,80

0,05

4,60

8,33

6,46

1,50

0,02

3,24

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8,78

 

 

 

 

0,09

3,79

0,58

0,20

 

 

 

 

1,99

 

 

 

2,06

0,06

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,95

 

0,18

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,68

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,11

0,17

0,17

 

0,19

0,04

0,21

0,79

0,12

0,02

0,01

 

0,60

0,82

0,06

0,11

0,01

0,66

0,01

0,12

 

0,01

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,24

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,10

0,01

0,06

 

0,05

0,03

 

0,0219

0,11

0,02

 

 

0,01

0,67

0,05

 

0,002

0,06

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,38

0,002

0,05

 

 

0,01

 

 

 

0,02

 

 

 

0,25

 

 

0,002

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,45

 

0,001

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,003

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

0,01

0,01

 

0,05

0,03

 

 

 

 

 

 

0,0005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,01

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,38

 

0,10

 

0,13

0,01

0,02

0,01

0,01

 

0,01

 

0,31

0,14

0,01

0,01

0,01

0,60

0,01

 

 

0,01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,12

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,04

 

 

 

 

 

0,00

0,76

 

 

 

 

0,28

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thất Khê

Xã Đại Đồng

Xã Cao Minh

Xã Chi Lăng

Xã Chí Minh

Xã Đào Viên

Xã Đề Thám

Xã Đoàn Kết

Xã Đội Cấn

Xã Hùng Sơn

Xã Hùng Việt

Xã Kim Đồng

Xã Kháng Chiến

Xã Khánh Long

Xã Quốc Khánh

Xã Quốc Việt

Xã Tân Minh

Xã Tân Tiến

Xã Tân Yên

Xã Tri Phương

Xã Trung Thành

Xã Vĩnh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

296,58

1,64

15,20

0,22

27,78

9,01

57,32

13,23

2,48

1,62

6,23

1,30

25,05

71,66

1,16

1,30

14,13

28,82

10,98

2,00

0,86

3,64

0,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,18

0,02

6,36

 

0,96

0,35

0,09

5,25

0,04

0,89

0,32

0,13

0,46

5,69

0,11

0,14

0,01

0,32

0,18

0,50

0,36

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

20,16

0,02

6,32

 

0,96

0,03

0,08

5,25

0,04

0,74

0,30

0,13

 

5,23

 

0,14

 

 

0,09

0,50

0,33

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,41

1,05

2,56

 

0,81

0,60

9,90

0,86

0,58

0,17

0,13

0,32

1,23

11,15

0,25

0,65

6,93

2,49

0,68

 

0,30

0,28

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,68

0,57

0,32

 

0,43

0,16

2,49

0,58

0,12

0,51

0,18

0,16

3,04

5,72

 

0,38

2,55

0,59

0,43

 

0,13

0,07

0,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

54,20

 

 

 

 

1,43

33,12

0,81

 

 

 

 

1,82

 

 

 

 

17,02

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

158,08

 

5,55

0,22

25,55

6,48

11,72

5,72

1,75

0,05

5,54

0,67

18,45

47,85

0,80

0,14

4,60

8,33

9,68

1,50

0,04

3,24

0,21

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

10,87

 

 

 

 

2,18

3,79

0,58

0,20

 

 

 

 

1,99

 

 

 

2,06

0,06

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,03

 

0,40

 

0,02

 

 

 

 

 

0,07

0,03

0,05

1,26

 

 

0,03

0,06

0,01

 

0,05

0,06

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

122,98

 

 

 

 

7,00

26,14

7,72

 

 

 

 

5,00

4,50

 

12,80

 

36,82

 

 

 

23,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

122,98

 

 

 

 

7,00

26,14

7,72

 

 

 

 

5,00

4,50

 

12,80

 

36,82

 

 

 

23,00

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

39,92

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,92

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,52

0,10

0,05

 

0,05

 

0,12

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thất Khê

Xã Đại Đồng

Xã Cao Minh

Xã Chi Lăng

Xã Chí Minh

Xã Đào Viên

Xã Đề Thám

Xã Đoàn Kết

Xã Đội Cấn

Xã Hùng Sơn

Xã Hùng Việt

Xã Kim Đồng

Xã Kháng Chiến

Xã Khánh Long

Xã Quốc Khánh

Xã Quốc Việt

Xã Tân Minh

Xã Tân Tiến

Xã Tân Yên

Xã Tri Phương

Xã Trung Thành

Xã Vĩnh Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 2285/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Lương Trọng Quỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản