Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1476/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 20 về việc thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 833/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành; số 913/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành; số 1209/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành;

Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 248/TTr-UBND ngày 22/12/2023; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7337/TTr-STNMT ngày 28/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Nghĩa Hành (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Tổng danh mục công trình, dự án là 02 công trình, dự án, với tổng diện tích là 0,78ha; được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 37/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án thuộc Điều 61 Luật Đất đai.

Có 07 công trình, dự án thuộc quy định tại Điều 61 Luật Đất đai, với tổng diện tích 0,87ha (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2024.

Có 04 công trình, dự án, với tổng diện tích 3,19ha (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024.

UBND huyện Nghĩa Hành đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với 09 công trình, dự án, với tổng diện tích 42.578,5 m2 (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Nghĩa Hành và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Nghĩa Hành:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất; sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh cho đúng quy định.

d) Theo dõi, thực hiện nghiêm túc và chịu trách nhiệm trong công tác quản lý nhà nước về đất đai theo quy định pháp luật đất đai trên địa bàn huyện; Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng trong vùng dự án; Chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý, sử dụng đất của tổ chức, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 2766/UBND-KTN ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Nghĩa Hành trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật; tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định

b) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm; tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 57)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 


Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

23.448,55

753,46

840,41

2.988,36

846,16

1.754,17

1.648,04

959,74

1.685,68

2.528,09

2.062,49

3.918,42

3.463,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.327,08

444,50

613,90

2.601,75

613,48

1.483,84

1.089,10

731,79

1.312,89

2.168,62

1.565,23

3.605,53

3.096,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.409,53

101,63

256,54

316,66

270,21

315,30

442,06

187,01

487,69

316,89

336,26

247,32

131,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.256,17

101,63

256,54

294,00

255,91

309,30

400,99

187,09

484,05

305,52

314,35

225,22

121,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.957,01

101,09

58,99

406,38

332,85

552,90

177,33

341,47

207,24

237,90

161,32

155,28

224,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.764,32

241,70

277,90

336,66

10,42

260,69

86,82

48,11

293,94

255,57

375,88

303,38

273,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.021,96

 

 

 

 

 

21,93

 

 

105,87

 

894,16

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.123,59

 

 

1.541,99

 

354,64

358,37

155,11

318,50

1.248,53

678,98

2.004,75

2.462,72

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.605,69

 

 

14,44

 

 

 

 

 

59,27

 

204,98

1.327,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,25

0,08

 

0,06

 

0,32

0,52

0,09

5,52

2,72

12,80

0,64

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,47

 

20,48

 

 

 

2,06

 

 

1,15

 

 

3,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.022,92

308,89

223,94

378,49

226,66

263,62

553,59

221,62

368,35

353,60

494,62

304,10

325,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

59,20

 

 

 

 

 

14,66

 

 

 

40,30

 

4,24

2.2

Đất an ninh

CAN

2,36

0,91

0,09

0,12

0,11

0,10

0,11

0,10

0,10

0,16

0,20

0,20

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,80

18,10

 

 

 

 

13,53

10,17

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,79

0,72

0,42

 

0,08

 

 

0,29

0,10

0,18

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,19

0,31

 

0,04

0,07

 

4,70

5,88

4,26

1,82

 

 

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

46,91

 

 

 

0,40

 

2,69

 

 

36,57

2,44

 

4,81

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.708,14

114,31

120,54

187,36

101,95

154,99

151,36

118,08

196,00

120,06

238,36

136,36

68,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

715,07

55,18

57,56

81,52

36,83

64,75

68,47

56,39

76,84

49,70

91,92

38,10

37,81

 

Đất thủy lợi

DTL

469,44

16,27

28,34

55,73

24,72

54,51

33,63

32,28

53,78

30,73

74,92

69,53

15,00

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,74

0,33

0,18

1,02

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,16

1,73

0,17

0,11

0,17

0,12

0,08

0,12

0 16

0,21

0,19

0,06

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

34,58

6,74

1,74

2,45

2,24

2,17

2,75

1,96

4,25

4,51

2,16

1,87

1,74

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

25,43

4,03

3,08

1,84

1,49

1,58

1,67

0,98

1,43

3,85

1,87

1,92

1,69

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,78

 

 

0,16

0,01

0,04

0,02

0,23

0,06

0,09

0,04

0,07

0,06

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,64

0,25

0,02

0,03

0,01

0,02

0,03

0,04

0,04

0,12

0,05

0,02

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,05

0,58

 

0,58

0,08

 

0,32

 

3,47

 

0,10

0,30

0,62

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,00

 

5,82

20,67

 

 

 

 

0,05

0,05

0,06

0,35

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,37

0,89

0,43

0,19

1,13

0,57

3,69

0,54

0,57

 

0,36

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

411,72

27,56

22,70

42,83

35,00

30,89

40,53

25,34

54,85

30,29

66,01

24,04

11,68

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

3,87

0,56

0,44

0,23

0,27

0,34

0,17

0,14

0,29

0,51

0,69

0,10

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,04

0,60

0,79

0,73

0,20

1,37

0,37

0,83

1,12

0,84

0,96

0,85

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,68

3,48

0,17

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.080,45

 

86,13

151,31

84,84

71,36

334,09

70,75

70,93

61,71

65,92

41,19

42,22

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

141,50

141,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,29

3,98

0,34

0,28

0,23

0,31

0,25

1,19

0,55

0,40

 

1,18

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,97

1,11

0,17

0,32

 

0,35

1,16

 

1,52

0,06

0,28

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,73

0,72

1,11

1,09

0,98

0,46

0,38

0,48

0,23

0,02

0,26

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

820,62

16,36

9,99

37,22

13,21

33,97

11,89

11,59

91,90

131,75

137,64

120,99

204,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

66,57

6,79

1,14

0,02

24,59

0,71

18,40

2,26

1,01

 

8,26

3,33

0,06

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,68

 

3,05

 

 

 

 

 

0,63

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

98,55

0,07

2,57

8,12

6,02

6,71

5,35

6,33

4,44

5,87

2,64

8,79

41,64

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

271,83

39,84

36,66

26,22

0,11

1,66

41,37

35,74

27,74

17,44

44,71

0,18

0,16

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

145,67

27,33

16,32

10,40

0,11

1,46

28,23

5,01

24,86

0,38

31,39

0,18

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

142,79

27,33

16,32

10,17

0,11

1,46

25,66

4,93

24,86

0,38

31,39

0,18

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

59,32

11,30

1,33

8,79

 

0,20

1,80

19,81

2,83

0,04

3,06

 

0,16

1.3

Đất trồng cày lâu năm

CLN

29,30

1,20

7,81

7,03

 

 

2,04

0,78

0,05

3,77

6,62

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

36,23

 

 

 

 

 

9,26

10,08

 

13,25

3,64

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,11

0,01

 

 

 

 

0,04

0,06

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,20

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,51

13,96

3,97

11,49

 

0,38

5,57

10,87

5,37

0,25

7,63

0,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh.

DHT

22,25

6,10

3,84

1,88

 

0,07

2,07

2,97

1,58

0,09

3,63

0,02

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

5,90

1,51

1,59

0,30

 

 

0,67

0,71

0,10

0,08

0,93

0,01

 

 

Đất thủy lợi

DTL

9,94

1,50

2,12

0,87

 

0,07

1,30

0,76

1,35

 

1,96

0,01

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,03

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,91

 

 

0,12

 

 

 

0,79

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ.

NTD

5,27

2,93

0,10

0,59

 

 

0,10

0,70

0,13

0,01

0,71

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

 

 

 

 

0,02

 

 

0,03

0,16

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,41

 

0,04

6,39

 

0,12

3,35

4,58

1,74

 

3,19

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,16

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,38

0,15

 

 

 

0,10

0,12

0.43

0,10

 

0,48

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

0,02

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

14,46

6,19

 

3,21

 

0,07

 

2,74

1,92

 

0,33

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,46

0,34

0,09

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

271,83

39,84

36,66

26,22

0,11

1,66

41,37

35,74

27,74

17,44

44,71

0,18

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

145,67

27,33

16,32

10,40

0,11

1,46

28,23

5,01

24,86

0,38

31,39

0,18

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

142,79

27,33

16,32

10,17

0,11

1,46

25,66

4,93

24,86

0.38

31,39

0,18

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

59,32

11,30

11,33

8,79

 

0,20

1,80

19,81

2,83

0,04

3,06

 

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,30

1,20

7,81

7,03

 

 

2,04

0,78

0,05

3,77

6,62

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

36,23

 

 

 

 

 

9,26

10,08

 

13,25

3,64

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,11

0,01

 

 

 

 

0,04

0,06

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKM/PNN

1,20

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,22

6,07

3,70

0,01

 

0,02

1,29

3,61

0,03

 

1,49

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chùa

Xã Hành Thuận

Xã Hành Dũng

Xã Hành Trung

Xã Hành Nhân

Xã Hành Đức

Xã Hành Minh

Xã Hành Phước

Xã Hành Thiện

Xã Hành Thịnh

Xã Hành Tín Tây

Xã Hành Tín Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,56

0,11

0,01

0,16

 

 

0,24

0,02

2,77

 

0,25

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,34

0,01

 

0,16

 

 

0,15

 

2,77

 

0,25

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,49

 

 

0,05

 

 

0,15

 

0,04

 

0,25

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,38

0,01

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,36

 

 

 

 

 

 

 

2,36

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

 

0,01

 

 

 

0,09

0,02

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Quy mô đầu tư (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(9)+... +(13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Trong ngân sách Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Nghĩa địa nhân dân Gò Ông Thọ

0,35

0,35

xã Hành Thiện

Thửa đất số 37 tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/5000), xã Hành Thiện

Quyết định 108/UBND ngày 28/8/2023 của UBND xã Hành Thiện về việc phân bổ các dự án sử dụng đất năm 2024

336

 

 

 

336

 

 

2

Trường mầm non Hành Phước

0,43

0,43

xã Hành Phước

Thửa đất số 157 tờ bản đồ số 29, xã Hành Phước

Công văn 443/UBND ngày 16/8/2013 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc chủ trương đầu tư xây dựng Trường mầm non Hành Phước

541,80

 

 

541,80

 

 

 

II

Ngoài ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG (I+II)

0,78

0,78

 

 

 

877,80

 

 

541,80

336,00

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Quy mô đầu tư (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(9)+ ...+(13)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Trụ sở làm việc Công an xã Hành Thiện

0,16

0,16

xã Hành Thiện

Thửa đất số 781, tờ bản đồ số 15, xã Hành Thiện

Nghị Quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, phân bổ kế hoạch vốn năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương.

0

 

 

 

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã Hành Minh

0,10

0,10

xã Hành Minh

Thửa đất số 91, tờ bản đồ số 8, xã Hành Minh

0

 

 

 

 

 

 

3

Trụ sở làm việc Công an xã Hành Trung

0,11

0,11

xã Hành Trung

Thửa đất số 124, 125 và 128, tờ bản đồ số 19, xã Hành Trung

138,6

 

138,60

 

 

 

 

4

Trụ sở làm việc Công an xã Hành Nhân

0,10

0,10

xã Hành Nhân

Thửa đất số 124, tờ bản đồ số 26, xã Hành Nhân

0

 

 

 

 

 

 

5

Trụ sở làm việc Công an xã Hành Thuận

0,09

0,09

xã Hành Thuận

Thửa đất số 47, tờ bản đồ số 11, xã Hành Thuận

0

 

 

 

 

 

 

6

Trụ sở làm việc Công an xã Hành Đức

0,11

0,11

xã Hành Đức

Thửa đất số 304, 305, tờ bản đồ số 26, xã Hành Đức

0

 

 

 

 

 

 

7

Trụ sở làm việc Công an xã Hành Tín Tây

0,20

0,20

xã Hành Tín Tây

Thửa đất số 106, 113, 127 và 346, tờ bản đồ số 12, xã Hành Tín Tây

192

 

192

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

0,87

0,87

 

 

 

330,60

 

330,60

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Quy mô đầu tư (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi đất (ha)

Chưa thu hồi đất (ha)

Đã giao đất (ha)

Chưa giao đất (ha)

Lý do tiếp tục thực hiện

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trường mầm non xã Hành Thiện

0,42

0,42

xã Hành Thiện

 

 

0,42

0

0

0,42

Dự án hoàn thành công tác thu hồi đất nhưng chưa giao đất được. Xin tiếp tục thực hiện để giao đất

(Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2016 của huyện Nghĩa Hành)

2

Dự án Khu cân cư Thầy Ba, xã Hành Nhân

0,71

0,71

Xã Hành Nhân

 

 

0,71

0

0

0,71

Dự án hoàn thành công tác thu hồi đất nhưng chưa giao đất được. Xin tiếp tục thực hiện để giao đất

(Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào KHSDĐ năm 2020 cấp huyện)

3

Kè bảo vệ bờ Bắc sông Vệ đoạn hạ lưu cầu Sông Vệ (QL1A) và đoạn cầu đường sắt tỉnh Quảng Ngãi

1,06

1,06

xã Hành Phước

 

 

1,06

0

0

1,06

Dự án hoàn thành công tác thu hồi đất nhưng chưa giao đất được. Xin tiếp tục thực hiện để giao đất

(Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2021 của huyện Nghĩa Hành). Đất do UBND xã quản lý

4

Khu cải táng mồ mã xã Hành Trung

1,00

1,00

xã Hành Trung

 

 

1,00

0

0

1,00

Dự án hoàn thành công tác thu hồi đất nhưng chưa giao đất được. Xin tiếp tục thực hiện để giao đất

(Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt KHSDĐ năm 2021 của huyện Nghĩa Hành)

TỔNG CỘNG

3,19

3,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Số lô đấu giá (lô)

Kế hoạch, phương án đấu giá, văn bản liên quan

Loại đất đăng ký đấu giá

Diện tích (m2)

Ghi chú

1

Dự án Khu dân cư Thầy Ba, xã Hành Nhân

Xã Hành Nhân

Tờ đất bản đồ số 08, 09 xã Hành Nhân

19

Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Phương án Đấu giá quyền sử dụng đất Dự án Khu cân cư Thầy Ba, xã Hành Nhân

ONT

2.880,2

 

2

Dự án Đất thu hồi Trạm mía của Công ty Cổ phần đường Quảng Ngãi

Thị trấn Chợ Chùa

Thửa đất số 709, tờ bản đồ số 7, thị trấn Chợ Chùa

2

Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh về việc giao đất cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Nghĩa Hành để quản lý, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định

ONT

856,5

 

3

Dự án Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2)

Thị trấn Chợ Chùa và xã Hành Thuận

Tờ bản đồ số 03, 07 thị trấn Chợ Chùa; tờ bản đồ số 17 xã Hành Thuận

175

Quyết định số 5441/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Phương án Đấu giá quyền sử dụng đất Dự án Khu dân cư Đồng Dinh, giai đoạn 2, thị trấn Chợ Chùa

ONT

22.829,6

 

4

Dự án Khu dân cư Bắc Đồng Xít (giai đoạn 3)

Thị trấn Chợ Chùa

Thửa đất số 928, 929 tờ bản đồ số 22 thị trấn Chợ Chùa

2

Quyết định số 132/QĐ-UBND 17/8/2020 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc cho phép triển khai bán đấu giá QSD đất đối với 20 thửa đất thuộc dự án Khu dân cư Bắc Đồng Xít (giai đoạn 3)

ONT

220,0

 

5

Dự án Khu dân cư Đồng Chợ, thị trấn Chợ Chùa

Thị trấn Chợ Chùa

Thửa đất số 563, 564, 565 tờ bản đồ số 21 thị trấn Chợ Chùa

3

Quyết định 3045/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Phương án Đấu giá QSD đất đối với 03 lô đất NP02 tại Khu dân cư Đồng Chợ và 01 lô dọc đường tỉnh ĐT628; Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc đấu giá QSD đất đối với 03 lô đất NP02-08, NP02-09, NP02-10 Khu dân cư Đồng Chợ huyện Nghĩa Hành

ONT

300,0

 

6

Dự án Khu dân cư Đồng Dinh (55 lô)

Thị trấn Chợ Chùa

Thửa đất số 652÷690;692÷707 tờ bản đồ số 07, thị trấn Chợ Chùa

55

Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc cho phép triển khai bán đấu giá QSD đất đối với 56 thửa đất thuộc dự án: Khu dân cư Đồng Dinh, thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành (Đợt 1)

ONT

10.465,2

 

7

Dự án Khu dân cư Đồng Xít (01 lô đất thuộc tỉnh lộ ĐT.628)

Thị trấn Chợ Chùa

Thửa đất số 245 tờ bản đồ số 22, thị trấn Chợ Chùa

1

Quyết định 3045/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Phương án Đấu giá QSD đất đối với 03 lô đất NP02 tại Khu dân cư Đồng Chợ và 01 lô dọc đường tỉnh ĐT628;

ONT

80,0

 

8

Điểm dân cư Ngõ ông Hạnh, thôn An Hoà

xã Hành Dũng

Tờ bản đồ số 16, xã Hành Dũng

 

Quyết định 98/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc cho phép triển khai bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 17 lô đất thuộc Điểm dân cư Ngõ Ông Hạnh, thôn An Hòa, xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành

ONT

3.276,0

 

9

Khu Tái định cư Mỹ Hưng, xã Hành Thịnh

xã Hành Thịnh

Tờ bản đồ số 32, 33 xã Hành Thịnh

 

Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch thực hiện công tác tổ chức đấu giá QSD đất đối với các dự án thu tiền sử dụng đất năm 2023

ONT

1.670,9

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

42.578,5