Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2282/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 27/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định số 2282 /QĐ-UBND ngày 09 / 9 /2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | |||||||
1. Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai (02 TTHC) | ||||||||
1 | 1.010091 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội. | 25 ngày làm việc | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: + UBND cấp xã; + UBND cấp huyện. | Không | - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ |
2 | 1.010092 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 30 ngày làm việc | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan giải quyết: + UBND cấp xã; + UBND cấp huyện; + UBND tỉnh. | Không | - Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ |
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Quyết định số 2282 /QĐ-UBND ngày 09 /9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai (02 TTHC)
1. Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội (mã số TTHC: 1.010091).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
UBND cấp xã (10 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra và lập hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 7.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký trình cơ quan cấp trên. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận có liên quan | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện). | 0.5 ngày |
UBND cấp huyện (05 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng phòng NN&PTNT) xử lý. | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng NN&PTNT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo phòng NN&PTNT. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng NN&PTNT | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên phòng NN&PTNT | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND và chuyển Bộ phận Một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC cho Bộ phận một cửa cấp xã. | 02 giờ |
UBND cấp xã (10 ngày làm việc) | |||
| CCVC tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng. | 10 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 25 ngày |
2. Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội (mã số TTHC: 1.010092).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
UBND cấp xã (10 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra và lập hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã. | 7.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký trình cơ quan cấp trên. | 1.5 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận có liên quan | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện). | 0.5 ngày |
UBND cấp huyện (05 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng phòng NN&PTNT) xử lý. | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng NN&PTNT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo phòng NN&PTNT. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng NN&PTNT | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên phòng NN&PTNT | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND và chuyển Bộ phận Một cửa. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). | 02 giờ |
UBND cấp tỉnh (05 ngày làm việc) | |||
Bước 1 | Công chức của VP. UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện, chuyển phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh để xử lý. | 02 giờ |
Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 5 | Công chức VP.UBND tỉnh | - Phát hành văn bản; - Chuyển kết quả giải quyết cho công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh | Trả kết quả cho Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 02 giờ |
UBND cấp xã (10 ngày làm việc) | |||
| CCVC tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | - Nhận kết quả giải quyết TTHC. - Chi trả trợ cấp cho đối tượng được hưởng. | 10 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 30 ngày |
- 1Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 3425/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Quy trình nội bộ điện tử thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thực hiện tại cấp xã thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 202 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Phòng chống thiên tai, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2629/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 2874/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 3461/QĐ-BNN-PCTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 3425/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Quy trình nội bộ điện tử thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 14Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thực hiện tại cấp xã thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 202 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Phòng chống thiên tai, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 19Quyết định 2629/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng chống thiên tai thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 21Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 22Quyết định 2874/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2282/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra