- 1Thông tư 39/2013/TT-BGDĐT hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 47/2020/TT-BGDĐT quy định việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 30/2021/TT-BGDĐT quy định về việc biên soạn, thẩm định, phê duyệt, và lựa chọn tài liệu để sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 49/2021/TT-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập loại hình dân lập và tư thục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 07/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chí công nhận trường thực hiện chương trình chất lượng cao Trường tiên tiến, hội nhập quốc tế tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Thông tư 01/2014/TT-TTCP quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1845/QĐ-SGDĐT năm 2020 quy định về công tác kiểm tra của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2281/QĐ-SGDĐT | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 9 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC CUỘC THANH TRA, KIỂM TRA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Thông tư số 01/TT-TTCP ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Căn cứ Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1845/QĐ-SGDĐT ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định về công tác kiểm tra của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh.
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các cuộc thanh tra, kiểm tra của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2022-2023.
Điều 2. Chánh Văn phòng Sở, Chánh Thanh tra, các ông (bà) lãnh đạo các Phòng, Ban Sở; Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Thủ Đức, quận, huyện; Hiệu trưởng các trường THPT; Giám đốc trung tâm GDTX; các đơn vị trực thuộc; các trường trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng; các cá nhân, tổ chức tham gia hoạt động giáo dục chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| GIÁM ĐỐC |
CÁC CUỘC THANH TRA, KIỂM TRA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 2281/QĐ-SGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh)
STT | Đối tượng thanh tra, kiểm tra | Nội dung thanh tra kiểm tra | Thời hạn Thanh tra kiểm tra | Niên độ và phạm vi thanh tra, kiểm tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Ghi chú (CTV) |
1. | - THPT Quốc Trí - THCS, THPT Âu Lạc - TiH, THCS, THPT Lam Sơn | Kiểm tra công tác tuyển sinh và các khoản thu chi đầu năm | 15 ngày | Năm học 2022-2023 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 9/2022 | Thanh tra Sở |
|
|
2. | 03 đơn vị KNS và HĐNGCK quận Tân Phú | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động giảng dạy và công tác quản lý trung tâm | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 9/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN P.GDTiH, P.GDTrH |
|
3. | - 04 đơn vị TVDH quận Bình Thạnh; - 04 đơn vị TVDH quận Bình Tân: | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 9/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
4. | - 04 đơn vị TTNN.TH TP.Thủ Đức, - 08 đơn vị TTNN.TH Quận Tân Phú | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 03 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 9/2022 | Phòng QLCSGDNCL | Phòng GD&ĐT TP.Thủ Đức, Q Tân Phú |
|
5. | 2 trường: Quốc tế Pháp, Quốc tế E-Maison | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục theo NĐ 86 | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 9/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN |
|
6. | - THCS, THPT Bắc Mỹ - THCS và THPT Đinh Thiện Lý - THPT Khai Sáng; - Quốc tế Anglophone NB | Kiểm tra hồ sơ pháp lý, thực hiện chế độ chính sách và thực hiện Điều lệ trường học theo TT40 | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 9/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDTiH, P.GDTrH, P.TCCB. P.KHTC |
|
7. | - THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - THPT Việt Mỹ Anh - THCS, THPT Phan Bội Châu | Kiểm tra công tác tuyển sinh và các khoản thu chi đầu năm | 15 ngày | Năm học 2022-2023 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 9/2022 | Thanh tra Sở |
|
|
8. | - THPT Nguyễn Thị Diệu - THPT Nguyễn Du | Thanh tra việc thực hiện quy định về thu, quản lí , sử dụng học phí và các nguồn lực tài chính khác | 30 ngày | Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra | Tháng 9/2022 | Thanh tra Sở |
|
|
9. | Các trường THPT trực thuộc 06 Cụm thi đua 1; 6; 7; 8; 10; 11 | Kiểm tra tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính | Từ ngày 20/9/2022 đến ngày 23/9/2022 | Năm học 2021 - 2022 | Tháng 9/2022 | Văn phòng Sở | Phòng TCCB, KHTC, TTTT&CTGD |
|
10. | Trung tâm GDNN-GDTX Thành phố Thủ Đức, Quận 12, Quận Phú Nhuận | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm GDTX, trung tâm GDNN - GDTX, phân hiệu GDTX | 01 ngày | Năm học 2021 - 2022 đến thời điểm kiểm tra. | Tháng 9/2022 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
11. | Trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn Quận 4 | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn Quận 4 | 05 ngày | Năm học 2021 - 2022 đến thời điểm kiểm tra. | Tháng 9/2022 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
12. | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở | Xét duyệt quyết toán ngân sách và kiểm tra tài sản công | 15 ngày | Năm 2021 | Tháng 9/2022 | Phòng KHTC |
|
|
13. | Các tổ chức ngoại ngữ, tin học, dạy thêm, học thêm, tư vấn du học, kỹ năng sống trên địa bàn Quận 5 | Kiểm tra Quy chế tổ chức và hoạt động | 15 ngày | Đầu năm 2021 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 10/2022 | Thanh tra Sở | Phòng QLCSGD NCL |
|
14. | Phòng PGD&ĐT Quận 12 và Huyện Hóc Môn | Kiểm tra việc chỉ đạo thu, quản lý, sử dụng học phí và các nguồn lực tài chính khác | 15 ngày | - Thu, quản lí, sử dụng học phí và các nguồn lực tài chính năm học 2021-2022 (chỉ đạo của Thành phố, UBND quận, Phòng GD&ĐT và thực hiện ở CSGD). - Kế hoạch thực hiện việc thu, quản lí, sử dụng học phí và các nguồn lực tài chính năm học 2021-2022( chỉ đạo của Thành phố, UBND quận, Phòng GD&ĐT và thực hiện ở CSGD). | Tháng 10/2022 | Thanh tra Sở |
|
|
15. | - THPT Đa Phước - THPT Bình Hưng Hòa - THPT Hùng Vương | Thanh tra, kiểm tra về thực hiện quy chế chuyên môn, thực hiện nội dung, chương trình giáo dục phổ thông hiện hành và chương trình giáo dục phổ thông 2018. | 30 ngày | Năm học 2021-2022 đến thời điểm thanh tra | Tháng 10/2022 | Thanh tra Sở | Phòng GDTrH |
|
16. | 03 đơn vị KNS và HĐNGCK thuộc Quận 3, Quận 6. | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động giảng dạy và công tác quản lý trung tâm | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 10/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN P.GDTiH, P.GDTrH |
|
17. | - 03 đơn vị TVDH quận Phú Nhuận; - 03 đơn vị TVDH Quận 1 | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 10/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
18. | 08 đơn vị TTNN.TH quận Tân Bình | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 10/2022 | Phòng QLCSGDNCL | Phòng GD&ĐT quận Tân Bình |
|
19. | - THPT Thành Nhân, - THPT Hai Bà Trưng. - TTHP Trần Quốc Tuấn; - THCS-THPT Trương Vĩnh Ký - THPT Ngôi Sao; - Trí Tuệ Việt - THPT Thăng Long (GV); - Hàn Việt | Kiểm tra hồ sơ pháp lý, thực hiện chế độ chính sách và thực hiện Điều lệ trường học theo TT40 | 02 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 10/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTiH, P.GDTrH, P.TCCB. P.KHTC |
|
20. | Đơn vị được phân cấp tuyển dụng có thực hiện tuyển dụng viên chức trong năm học 2021 - 2022 | Quy trình tuyển dụng | Trong 03 ngày làm việc | Năm học 2021-2022 | Từ tháng 10/2022- tháng 5/2023 | Phòng TCCB |
|
|
21. | 1. Kiểm tra trên hồ sơ báo cáo của 22 phòng GDĐT 2. Phòng GDĐT Quận 3 - Mầm non 11 - MN Ánh Dương (NCL) - NT 3. Phòng GDĐT Tân Bình - MN Kim Đồng - MN TT Ngôi Sao - LMG: Nụ Hồng 4. Mầm non Thành phố | Kiểm tra công tác thực hiện chuyển đổi số trong quản lý giáo dục mầm non. | 1 tuần làm việc | Năm học 2022-2023 | Tháng 10/2022 | Phòng GDMN |
|
|
22. | - THPT Nguyễn Du - THPT Nguyễn Hiền - THPT Lê Quí Đôn - Các trường THCS thực hiện chương trình Chất lượng cao thuộc phòng GDĐT các quận, huyện và thành phố Thủ Đức. | Kiểm tra vai trò người đứng đầu về việc thực hiện Quyết định số 07/2022/QĐ- UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Từ 03/10/2022 đến 15/10/2022 | Công tác quản lý, chỉ đạo thực hiện các hoạt động chuyên môn, ngoại khóa và các hoạt động khác | Tháng 10/2022 | Phòng GD Trung học | Các Phòng ban thuộc Sở. |
|
23. | - Các trường THPT cụm 2, 3, 5, 7, 8. - Các PGD quận Phú Nhuận, 12, Tân Bính, Nhà Bè, Bình Chánh, Quận 4, Quận 7, Quận 6, Bình Tân, Bình Thạnh. | Kiểm tra công tác Hướng nghiệp, tư vấn tuyển sinh | Tháng 10/2022 đến tháng 2/2023 | Theo Kế hoạch | Tháng 10/2022 đến tháng 2/2023 | Phòng GD Trung học | Các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường THCS, THPT |
|
24. | - PGD các quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12 (mỗi quận chọn 02 trường THCS). - Các trường THPT trong cụm 1, 2, 3, 4. | Kiểm tra công tác dạy nghề phổ thông cấp THCS Dạy môn Nghề PT lớp 11 ở một số trường | Từ ngày 1/10/2022 đến 30/11/2022 | Nội dung đã xây dựng theo kế hoạch và triển khai đến thời điểm kiểm tra | Tháng 10/2022; 11/2022 | Phòng GD Trung học | Các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường THCS, THPT |
|
25. | Trung tâm GDTX Chu Văn An, trung tâm GDNN- GDTX Quận 3, Quận Gò Vấp, Huyện Hóc Môn, Tân Phú, ĐH CNTP | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm GDTX, trung tâm GDNN - GDTX, phân hiệu GDTX. | 01 ngày | Năm học 2021 - 2022 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 10/2022 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
26. | Trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn Quận 8 | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn Quận 8 | 05 ngày | Năm học 2021 - 2022 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 10/2022 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
27. | Cơ sở giáo dục (các trường thuộc địa bàn Quận 4) | Kiểm tra việc cấp phát, lưu trữ bảo quản văn bằng chứng chỉ | 15 ngày | 05 năm | Tháng 10/2022 | Phòng KT và KĐCLGD |
|
|
28. | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở | Xét duyệt quyết toán ngân sách và kiểm tra tài sản công | 15 ngày | Năm 2021 | Tháng 10/2022 | Phòng KHTC |
|
|
29. | Trường Cao đẳng Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Thanh tra việc thực hiện quy định về thu, quản lí , sử dụng học phí và các nguồn lực tài chính khác | 30 ngày | Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra | Tháng 11/2022 | Thanh tra Sở | Phòng KHTC |
|
30. | Phòng GD&ĐT Huyện Nhà Bè | Thanh tra việc thực hiện quản lý nhà nước và pháp luật về giáo dục đào tạo | 30 ngày | - Từ năm học 2020-2021 đến thời điểm thanh tra. - Theo Điều 4 Thông tư 39/2013/TT-BGDĐT | Tháng 11/2022 | Thanh tra Sở | Phòng MN, TiH, TrH, TCCB & KHTC |
|
31. | - THPT Phú Nhuận - THPT Tây Thạnh | Thanh tra, việc thực hiện đầy đủ quy định về quy chế dân chủ, công khai trong hoạt động giáo dục, việc đảm bảo chế độ, chính sách cho người lao động và công tác thi đua khen thưởng, kỷ luật. | 30 ngày | Năm học 2021-2022 đến thời điểm thanh tra | Tháng 11/2022 | Thanh tra Sở |
|
|
32. | 03 đơn vị KNS và HĐNGCK Quận Tân Phú | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động giảng dạy và công tác quản lý trung tâm | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 11/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN P.GDTiH, P.GDTrH |
|
33. | - 03 đơn vị TVDH Quận 1; - 03 đơn vị TVDH quận Phú Nhuận | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 11/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
34. | - 02 đơn vị TTNN.TH Quận 4, - 05 đơn vị TTNN.TH Quận 7 | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 11/2022 | Phòng QLCSGDNCL | PGD&ĐT Q7, Q4 |
|
35. | - 02 TT hỗ trợ giáo dục hòa nhập: - Mặt trời nhỏ (Bình Tân) - Trẻ thơ (Phú Nhuận) | Kiểm tra hồ sơ pháp lý, thực hiện chế độ chính sách và thực hiện Điều lệ trường học | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 11/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDMN P.GDTiH, |
|
36. | - Nhật Bản - Đài Bắc - THCS- THPT Đức Trí - TiH- THCS- THPT Ngôi Sao Nhỏ | Kiểm tra hồ sơ pháp lý, thực hiện chế độ chính sách và thực hiện Điều lệ trường học theo TT40 | 02 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 11/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTiH, P.GDTrH, P.TCCB. P.KHTC |
|
37. | 1. Thành phố Thủ Đức (khu vực 1) - MN Sơn Ca - MN Học Viện Đầu Tiên - LMG: Mai Cham 2. Phòng GDĐT huyện Củ Chi - MN Tây Bắc - MN ABC - LMG: Ánh Tuyết | Kiểm tra công tác triển khai thực hiện Nghị quyết, kế hoạch, đề án phát triển giáo dục mầm non. | 3 ngày làm việc | Năm học 2022-2023 | Tháng 11/2022 | Phòng GDMN |
|
|
38. | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 1, 10, 11, Bình Thạnh | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm GDTX, trung tâm GDNN - GDTX, phân hiệu GDTX | 01 ngày | Năm học 2021 - 2022 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 11/2022 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
39. | Trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn Quận 7 | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn Quận 7 | 05 ngày | Năm học 2021 - 2022 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 11/2022 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
40. | Quận Tân Bình, huyện Hóc Môn | Kiểm tra việc đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã năm 2022 | 02 ngày | Năm 2022 | Tháng 11/2022 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
41. | Cơ sở giáo dục (các trường thuộc địa bàn Quận 1) | Kiểm tra việc thực hiện quy chế tổ chức các kỳ kiểm tra học kỳ | 15 ngày | 05 năm | Tháng 11/2022 | Phòng KT và KĐCLGD |
|
|
42. | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở | Xét duyệt quyết toán ngân sách và kiểm tra tài sản công | 15 ngày | Năm 2021 | Tháng 11/2022 | Phòng KHTC |
|
|
43. | Các tổ chức ngoại ngữ, tin học, dạy thêm, học thêm, tư vấn du học, kỹ năng sống trên địa bàn Quận 10 | Kiểm tra Quy chế tổ chức và hoạt động | 15 ngày | Đầu năm 2021 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 12/2022 | Thanh tra Sở | Phòng QLCSGD NCL |
|
44. | - THPT Nguyễn Chí Thanh - THPT Thanh Đa - THPT Tân Túc | Thanh tra công tác TCD, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo. | 30 ngày | Năm học 2021-2022 đến thời điểm thanh tra | Tháng 12/2022 | Thanh tra Sở |
|
|
45. | - Phòng PGD&ĐT Quận 4 và Tân Phú | Thanh tra việc chỉ đạo thực hiện chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 | 30 ngày | - Công tác chỉ đạo của PGD&ĐT về chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 theo chỉ đạo của Bộ và SGD&ĐT (tập huấn, chuẩn bị điều kiện, lựa chọn tài liệu tham khảo, kiểm tra đánh giá) trong năm học 2022-2023. - Việc tổ chức thực hiện ở các CSGD | Tháng 12/2022 | Thanh tra Sở | Phòng TiH và TrH |
|
46. | Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập quận Tân Bình và huyện Bình Chánh. | Thanh tra việc thực hiện QCDC, công khai trong lĩnh vực giáo dục | 30 ngày | - Từ năm học 2021-2022 đến thời điểm thanh tra - Việc tổ chức thực hiện tại đơn vị theo Nghị định 04 của Chính phủ, TT 36 của Bộ GDĐT và chỉ đạo của Sở GD&ĐT. | Tháng 12/2022 | Thanh tra Sở | Công đoàn ngành; Phòng CTTT |
|
47. | 03 đơn vị KNS và HĐNGCK quận Tân Bình | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động giảng dạy và công tác quản lý trung tâm | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 12/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN P.GDTiH, P.GDTrH |
|
48. | - 02 đơn vị TVDH Quận 4; - 02 đơn vị TVDH Quận 5; - 03 đơn vị TVDH Quận 10. | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 02 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 12/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
49. | - 03 đơn vị TTNN.TH H.Bình Chánh; - 03 đơn vị TTNN.TH Quận 12 | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 12/2022 | Phòng QLCSGDNCL | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 12, huyện Bình Chánh |
|
50. | - 01 TTTH quận Bình Tân, - 01 TTTH Quận 5 | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 12/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDMN, P.TCCB. P.KHTC |
|
51. | - 02 đơn vị TVDH Quận 4; - 02 đơn vị TVDH Quận 5; - 03 đơn vị TVDH Quận 10. | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 02 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 12/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
52. | - TiH - THCS -THPT Tre Việt - THPT Trần Cao Vân - THCS-THPT Duy Tân - TiH-THCS-THPT Vạn Hạnh | Kiểm tra hồ sơ pháp lý, thực hiện chế độ chính sách và thực hiện Điều lệ trường học theo TT40 | 02 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 12/2022 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTiH, P.GDTrH, P.TCCB. P.KHTC |
|
53. | 1. Phòng GDĐT Quận 1 - MN Hoa Quỳnh -MN Công dân Quốc tế (NCL) - NT: Nhóm trẻ Bồ Câu Nhỏ 2. Phòng GDĐT quận Gò Vấp - MN An Nhơn - MN Thần Đồng (NCL) - LMG: Chuột Mickey | Kiểm tra công tác triển khai bồi dưỡng thường xuyên theo tài liệu Bộ và lộ trình nâng chuẩn GVMN. | 3 ngày làm việc | Năm học 2022-2023 | Tháng 12/2022 | Phòng GDMN |
|
|
54. | Thành phố Thủ Đức và 21 quận, huyện | Kiểm tra công tác PCGD toàn thành theo Kế hoạch. | Từ 01/12/2022 đến 17/12/2022 | Theo Kế hoạch | Tháng 12/2022 | Phòng GD Trung học | Các Phòng ban thuộc Sở, các Quận, huyện và thành phố Thủ Đức |
|
55. | - THPT Nguyễn Thị Minh Khai - THCS, THPT Đăng Khoa; - THPT Thăng Long; - THPT Mạc Đỉnh Chi; - THPT Củ Chi; - THPT Tân Thông Hội. | Thực hiện nhiệm vụ GDQP&AN | Mỗi đơn vị ½ ngày | Kết quả thực hiện nhiệm vụ GDQP&AN năm học 2021 - 2022 và Học kỳ 1 năm học 2022 - 2023 | Tháng 11, 12/2022 | Phòng GD Trung học | Hội đồng GDQP&AN TP HCM (VP UBND TP; BTL TP; Thành Đoàn; Hội LHPN TP) |
|
56. | - THPT Trần Hưng Đạo -THPT Nguyễn Trung Trực -THPT Bình Hưng Hòa - Phòng GDĐT Quận 12 (chọn 02 trường THCS trong quận). | - Kiểm tra việc thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018. - Kiểm tra công tác sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học. | Từ ngày 23/11 đến 30/12/2022 | - Công tác quản lý, chỉ đạo thực hiện các hoạt động chuyên môn, học kì I năm học 2022- 2023: Kế hoạch hoạt động của tổ/nhóm chuyên môn Biên bản họp tổ/nhóm chuyên môn. Các chuyên đề của tổ/nhóm chuyên môn. Đổi mới kiểm tra, đánh giá - Kế hoạch cho năm học 2022-2023: Sử dụng thiết bị và đồ dùng dạy học. Ứng dụng CNTT vào các hoạt động chuyên môn. | Tháng 11, 12/2022 | Phòng GD Trung học | Các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường THCS, THPT |
|
57. | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 6, 7, 8, Bình Chánh | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm GDTX, trung tâm GDNN - GDTX, phân hiệu GDTX | 01 ngày | Năm học 2021 - 2022 đến thời điểm kiểm tra. | Tháng 12/2022 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
58. | Trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn huyện Nhà Bè | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn huyện Nhà Bè | 05 ngày | Năm học 2021 - 2022 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 12/2022 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
59. | Quận Bình Tân, quận Bình Thạnh | Kiểm tra công tác đánh giá xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã theo Thông tư số 44/201/TT- BGDĐT | 02 ngày | Năm 2022 | Tháng 12/2022 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
60. | - THPT Trường Chinh - THPT Phạm Văn Sáng | Thanh tra công tác quản lý TC, TS | 30 ngày | Từ năm 2021 đến thời điểm thanh tra | Tháng 01/2023 | Thanh tra Sở |
|
|
61. | - THPT Trần Nhân Tông - THCS và THPT Nguyễn Khuyến - THCS, THPT Thái Bình - THPT Thủ Khoa Huân | Kiểm tra việc thực hiện quy chế, điều lệ | 15 ngày | Năm học 2021-2022 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 01/2023 | Thanh tra Sở | Phòng QLCSGD NCL |
|
62. | PGD&ĐT Quận 6 | Thanh tra Công tác phòng chống bạo lực học đường và an toàn trường học | 30 ngày | - Từ năm học 2021-2022 đến thời điểm thanh tra. - Việc chỉ đạo của PGD&ĐT - Việc triển khai thực hiện ở các CSGD. | Tháng 01/2023 | Thanh tra Sở | P.CTTT |
|
63. | Các tổ chức ngoại ngữ, tin học, dạy thêm, học thêm, tư vấn du học, kỹ năng sống trên địa bàn Quận 12 | Kiểm tra Quy chế tổ chức và hoạt động | 15 ngày | Đầu năm 2021 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 01/2023 | Thanh tra Sở | Phòng QLCSGD NCL |
|
64. | 03 đơn vị KNS và HĐNGCK Quận 12 | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động giảng dạy và công tác quản lý trung tâm | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 01/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN P.GDTiH, P.GDTrH |
|
65. | 03 đơn vị TVDH Quận 12; 03 đơn vị TVDH quận Tân Phú: | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 01/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
66. | 06 đơn vị TTNN.TH Quận 10 | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 01/2023 | Phòng QLCSGDNCL | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 10 |
|
67. | - TiH - THCS - THPT Quốc tế - THCS - THPT Hoa Lư - Hoàng Gia - TiH - THCS - THPT Nam Mỹ | Kiểm tra hồ sơ pháp lý, thực hiện chế độ chính sách và thực hiện Điều lệ trường học theo TT40 | 02 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 01/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTiH, P.GDTrH, P.TCCB. P.KHTC |
|
68. | 1. Phòng GDĐT Quận 8 - MN Vàng Anh - MN Anh Việt (NCL) - Lớp MG Thiên Phúc 2. Phòng GDĐT quận Phú Nhuận - MN Sơn Ca 12 - MN Học viện Toàn Cầu (NCL) - Lớp MG Những Ngón Tay Vui 3. Phòng GDĐT huyện Bình Chánh - MN Hoa Lan - MN Ty Vy (NCL) - Lớp MG Ánh Nhi - Trường mầm non 19/5 Thành phố. | Kiểm tra toàn việc thực hiện theo Thông tư số 30/2021/TT- BGDĐT ngày 05/11/2021; Thông tư số 47/2020/TT- BGDĐT ngày 31/12/2020 của 22 phòng GDĐT và 03 Quận. | 3 ngày làm việc | Năm học 2022-2023 | Tháng 01/02 2023 | Phòng GDMN |
|
|
69. | Trung tâm GDNN-GDTX Quận 4, 5, Bình Tân, huyện Củ Chi | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm GDTX, trung tâm GDNN - GDTX, phân hiệu GDTX | 01 ngày | Năm học 2021 - 2022 đến thời điểm kiểm tra. | Tháng 01,02/2023 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
70. | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Thanh tra việc thực hiện Quy chế dân chủ, công khai trong lĩnh vực giáo dục. | 30 ngày | Năm học 2021-2022 đến thời điểm thanh tra | Tháng 02/2023 | Thanh tra Sở | Công đoàn ngành; Phòng CTTT |
|
71. | - THPT Đông Dương - THPT Đào Duy Từ - THPT Việt Âu - TiH, THCS, THPT Tuệ Đức | Kiểm tra việc thực hiện quy chế, điều lệ | 15 ngày | Năm học 2021-2022 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 02/2023 | Thanh tra Sở | Phòng QLCSGD NCL |
|
72. | - THPT Nguyễn Hữu Tiến - THPT Lý Thường Kiệt - THPT Dương Văn Dương | Thanh tra, kiểm tra về thực hiện quy chế chuyên môn, thực hiện nội dung, chương trình giáo dục phổ thông hiện hành và chương trình giáo dục phổ thông 2018. | 30 ngày | Năm học 2021-2022 đến thời điểm thanh tra | Tháng 02/2023 | Thanh tra Sở | P.GDTrH |
|
73. | Phòng GD&ĐT Quận 8 | Thanh tra công tác quản lý nhà nước và thực hiện pháp luật về giáo dục đào tạo | 30 ngày | - Từ năm học 2021-2022 đến thời điểm Thanh tra. - Theo Điều 4 Thông tư 39/2013/TT-BGDĐT | Tháng 02/2023 | Thanh tra Sở | Phòng MN, TiH, TrH, TCCB & KHTC |
|
74. | 03 đơn vị KNS và HĐNGCK quận Tân Bình | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động giảng dạy và công tác quản lý trung tâm | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 02/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN P.GDTiH, P.GDTrH |
|
75. | 06 đơn vị TVDH Thành phố Thủ Đức: | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 02/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
76. | - 02 đơn vị TTNN.TH Quận 6, - 04 đơn vị Quận 11 | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 02/2023 | Phòng QLCSGDNCL | Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 6, Quận 11 |
|
77. | - THCS - THPT Việt Mỹ, - TiH - THCS - THPT Úc Châu - THCS - THPT Nam Việt - THPT Lý Thái Tổ | Kiểm tra hồ sơ pháp lý, thực hiện chế độ chính sách và thực hiện Điều lệ trường học theo TT40 | 02 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 02/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTiH, P.GDTrH, P.TCCB. P.KHTC |
|
78. | - THPT Nguyễn Hữu Huân - THPT Nguyễn Thượng Hiền - Phòng GDĐT quận Tân Phú | Kiểm tra công tác đào tạo và bồi dưỡng học sinh giỏi | Từ ngày 01/02 đến 28/02/2023 | - Triển khai tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên. - Triển khai thực hiện các chuyên đề môn chuyên - Công tác phát hiện và bồi dưỡng HSG; trang thiết bị thực hành, công tác dạy thực hành thí nghiệm cho HSG. | Tháng 02/2023 | Phòng GD Trung học | Các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường THCS, THPT |
|
79. | Phòng GDĐT huyện Cần Giờ, huyện Củ Chi, huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn | - Công tác xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai việc dạy và học tại đơn vị. - Thực hiện nội dung, chương trình giáo dục phổ thông hiện hành và chương trình giáo dục phổ thông 2018. - Hướng dẫn ôn tập thi tuyển sinh 10 | Từ 06/02/2023 đến 28/02/2023 | Công tác quản lý, chỉ đạo thực hiện các hoạt động chuyên môn, năm học 2022-2023. | Tháng 02/2023 | Phòng GD Trung học | Các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường THCS |
|
80. | Cơ sở giáo dục (các trường thuộc địa bàn Quận 3) | Kiểm tra việc thực hiện quy chế tổ chức các kỳ kiểm tra học kỳ | 15 ngày | 05 năm | Tháng 02/2023 | Phòng KT và KĐCLGD |
|
|
81. | Các trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (các trường ngoài công lập) | Kiểm tra cơ sở vật chất chuẩn bị năm học mới | 15 ngày | Năm học 2022-2023 | Tháng 02/2023 | Phòng KHTC |
|
|
82. | - THPT An Dương Vương - TiH, THCS, THPT Lê Thánh Tông - TiH, THCS, THPT QT Mỹ - THCS, THPT Đông Du | Kiểm tra việc thực hiện quy chế, điều lệ | 15 ngày | Đầu năm học 2021-2022 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 3/2023 | Thanh tra Sở | Phòng QLCSGD NCL |
|
83. | - THPT Phước Long - THPT Thủ Đức - THPT Bình Khánh | Thanh tra công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. | 30 ngày | Đầu năm học 2021-2022 đến thời điểm thanh tra | Tháng 3/2023 | Thanh tra Sở | Phòng CTTT |
|
84. | - 06 đơn vị KNS và HĐNGCK gồm: 03 quận Tân Phú, 01 quận 10 , 01 quận 11; 01 quận Bình Tân | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động giảng dạy và công tác quản lý trung tâm | 02 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 3/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN P.GDTiH, P.GDTrH |
|
85. | - 03 đơn vị TVDH Quận 3 - 03 đơn vị TVDH Quận 10 | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 3/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
86. | 06 đơn vị TTNN.TH thuộc Quận Phú Nhuận | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 3/2023 | Phòng QLCSGDNCL | PGD& ĐT Q Phú Nhuận |
|
87. | - THCS - THPT Việt Thanh, - THCS - THPT Hồng Hà - THCS -THPT Tân Phú, - THPT Nhân Văn - Nam Úc, - TiH -THCS-THPT Thanh Bình | Kiểm tra hồ sơ pháp lý, thực hiện chế độ chính sách và thực hiện Điều lệ trường học theo TT40 | 02 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 3/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTiH, P.GDTrH, P.TCCB. P.KHTC |
|
88. | - THPT Quang Trung - THPT Tân Thông Hội - THPT Hiệp Bình | Thanh tra công tác phòng chống tham nhũng. | 30 ngày | Đầu năm học 2021-2022 đến thời điểm thanh tra | Tháng 3/2023 | Thanh tra Sở | Phòng CTTT |
|
89. | Trung tâm GDTX Chu Văn An | Thanh tra việc thực hiện pháp luật về TCD, KN và TC; việc thực hiện quy chế dân chủ và công khai trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 30 ngày | - Từ năm học 2021-2022 đến thời điểm TTr - Việc tổ chức thực hiện các hướng dẫn của Sở về TCD, XLĐ và giải quyết khiếu nại, tố cáo -Việc tổ chức thực hiện tại đơn vị theo Nghị định 04 của Chính phủ, TT 36 của Bộ GDĐT và chỉ đạo của Sở GD&ĐT. | Tháng 3/2023 | Thanh tra Sở |
|
|
90. | Quận 1, Quận 6 | Kiểm tra nhiệm vụ xây dựng xã hội học tập và TTHTCĐ | 02 ngày | Năm 2022 | Tháng 3/2023 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
91. | Trung tâm GDTX Thanh niên xung phong, Gia Định, trung tâm GDNN-GDTX Quận Tân Bình, huyện Hóc Môn, Cần Giờ | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm GDTX, trung tâm GDNN - GDTX, phân hiệu GDTX | 01 ngày | Năm học 2021 - 2022 đến thời điểm kiểm tra. | Tháng 3/2023 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
92. | Trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn huyện Củ Chi. | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn huyện Củ Chi | 05 ngày | Năm học 2021 - 2022 đến thời điểm kiểm tra. | Tháng 3/2023 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
93. | - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 3, - THPT Ngô Quyền - THPT Nam Sài Gòn - THPT Thanh Đa, - THPT Hàn Thuyên, - TiH, THCS và THPT Hòa Bình | Kiểm tra công tác Chính trị tư tưởng | 15 ngày | Năm học 2022-2023 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 3/2023 | Phòng Chính trị tư tưởng | CĐN, P.TCCB, P.GDMN, P.GDTiH, P.GDTrH, P.QLCSGDNCL |
|
94. | - Kiểm tra công tác dạy nghề phổ thông cấp THCS thành phố Thủ Đức và các quận, huyện còn lại (mỗi quận chọn 02 trường THCS). - Các trường THPT trong cụm 5, 6, 7, 8. | Công tác xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai việc dạy và học tại đơn vị | Từ ngày 1/3/2023 đến 25/4/2023 | Nội dung đã xây dựng theo kế hoạch và triển khai đến thời điểm kiểm tra | Tháng 3/2023; 4/2023 | Phòng GD Trung học | Các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các trường THCS, THPT |
|
95. | Cơ sở giáo dục (các trường thuộc địa bàn thành phố Thủ Đức) | Kiểm tra việc cấp phát, lưu trữ bảo quản văn bằng chứng chỉ | 15 ngày | 05 năm | Tháng 3/2022 | Phòng KT và KĐCLGD |
|
|
96. | Các trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (các trường ngoài công lập) | Kiểm tra cơ sở vật chất chuẩn bị năm học mới | 15 ngày | Năm học 2022-2023 | Tháng 03/2023 | Phòng KHTC |
|
|
97. | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở | Xét duyệt quyết toán ngân sách và kiểm tra tài sản công | 15 ngày | Năm 2022 | Tháng 03/2023 | Phòng KHTC |
|
|
98. | Các tổ chức ngoại ngữ, tin học, dạy thêm, học thêm, tư vấn du học, kỹ năng sống trên địa bàn quận Gò Vấp | Kiểm tra Quy chế tổ chức và hoạt động | 15 ngày | Đầu năm 2021 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 4/2023 | Thanh tra Sở | Phòng QLCSGD NCL |
|
99. | - THPT Đông Á - TiH, THCS, THPT Đại Việt - TiH, THCS, THPT Văn hóa Việt - THCS, THPT Khai Trí | Kiểm tra việc thực hiện quy chế, điều lệ | 15 ngày | Năm học 2021-2022 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 4/2023 | Thanh tra Sở | Phòng QLCSGD NCL |
|
100. | Các tổ chức ngoại ngữ, tin học, dạy thêm, học thêm, tư vấn du học, kỹ năng sống trên địa bàn quận Tân Bình | Kiểm tra Quy chế tổ chức và hoạt động | 15 ngày | - Năm 2022. - Hồ sơ pháp lý; nhân sự; chế độ chính sách cho người dạy, người học; nội dung chương trình; tổ chức lớp học; công khai, công tác an toàn, PCCC và thực hiện nghĩa vụ thuế | Tháng 4/2023 | Thanh tra Sở | Phòng QLCSGD NCL |
|
101. | Ban Coi và Chấm, Phúc khảo kỳ thi HS giỏi lớp 12 cấp TP | Kiểm tra công tác coi và chấm thi, phúc khảo | 13 ngày | Bắt đầu cho đến kết thúc ban coi và chấm theo kế hoạch của Sở GD&ĐT. | Tháng 4/2023 | Thanh tra Sở | CTV thanh tra |
|
102. | Ban Coi và Chấm, Phúc khảo kỳ thi HS giỏi lớp 9 cấp TP | Kiểm tra công tác coi và chấm thi, phúc khảo | 13 ngày | Bắt đầu cho đến kết thúc ban coi và chấm theo kế hoạch của Sở GD&ĐT. | Tháng 4/2023 | Thanh tra Sở | CTV thanh tra |
|
103. | Ban Coi và Chấm, Phúc khảo kỳ thi học viên giỏi Giáo dục Thường xuyên cấp TP | Kiểm tra công tác coi và chấm thi, phúc khảo | 13 ngày | Bắt đầu cho đến kết thúc ban coi và chấm theo kế hoạch của Sở GD&ĐT. | Tháng 4/2023 | Thanh tra Sở |
|
|
104. | 03 đơn vị KNS và HĐNGCK quận Bình Thạnh | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động giảng dạy và công tác quản lý trung tâm | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 4/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN P.GDTiH, P.GDTrH |
|
105. | - 03 đơn vị TVDH Quận 3; - 03 đơn vị TVDH Quận 7 | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 4/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
106. | - 04 đơn vị TTNN.TH Quận 3, - 04 đơn vị TTNN.TH quận Bình Thạnh | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 4/2023 | Phòng QLCSGDNCL | PGD& ĐT Q 3, Q Bình Thạnh |
|
107. | - THPT Việt Nhật - THPT Sài Gòn - TiH -THCS -THPT Nguyễn Tri Phương, - THPT Phạm Ngũ Lão | Kiểm tra hồ sơ pháp lý, thực hiện chế độ chính sách và thực hiện Điều lệ trường học theo TT40 | 02 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 4/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTiH, P.GDTrH, P.TCCB. P.KHTC |
|
108. | Các trường THPT thuộc 05 Cụm thi đua 2; 3; 4; 5; 9 và các đơn vị trực thuộc | Kiểm tra tình hình thực hiện công tác cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính | 04 ngày15 | Năm học 2022 - 2023 | Tháng 4/2023 | Văn phòng Sở | Phòng TCCB, KHTC, TTTT&CTGD |
|
109. | 1. Phòng GDĐT Quận 12 - MN Hoàng Yến (NCL) - LớpTrẻ Sáng tạo 2 - Nhóm trẻ Mỹ Đức 2 2. Phòng GDĐT, huyện Hóc Môn - MN Bà Điểm - MN Khai Trí (NCL). - Lớp MG Naby - Nhóm trẻ Nụ Cười Việt | Kiểm tra cơ sở giáo dục mầm non độc lập tổ chức hoạt động theo Thông tư số 49/2021/TT-BGDĐT | 3 ngày làm việc | Năm học 2022-2023 | Tháng 4/2023 | Phòng GDMN |
|
|
110. | Trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn thành phố Thủ Đức | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn thành phố Thủ Đức | 02 ngày | Năm 2022 | Tháng 4/2023 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
111. | Quận 7, quận Tân Phú | Kiểm tra nhiệm vụ xây dựng xã hội học tập và TTHTCĐ | 02 ngày | Năm 2022 | Tháng 4/2023 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
112. | - Phòng GD&ĐT Quận Bình Tân, - THPT Phước Kiển, - THPT Phạm Phú Thứ - THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa, - THCS và THPT Diên Hồng, - THCS, THPT Nguyễn Khuyến | Kiểm tra công tác Chính trị tư tưởng | 15 ngày | Năm học 2022-2023 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 4/2023 | Phòng Chính trị tư tưởng | CĐN, P.TCCB, P.GDMN P.GDTiH P.GDTrH P.QLCSGDNCL |
|
113. | - THPT Lý Thường Kiệt, - THPT Đào Sơn Tây, - THPT An Nhơn Tây - THPT Bình Chiểu - Tiểu học, THCS và THPT Emasi Nam Long | Kiểm tra công tác Chính trị tư tưởng | 15 ngày | Năm học 2022-2023 đến thời điểm kiểm tra | Tháng 4/2023 | Phòng Chính trị tư tưởng | CĐN, P.TCCB, P.GDTrH, P.GDTiH P.QLCSGDNCL |
|
114. | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở | Xét duyệt quyết toán ngân sách và kiểm tra tài sản công | 15 ngày | Năm 2022 | Tháng 04/2023 | Phòng KHTC |
|
|
115. | Trung tâm GDTX, GDNN- GDTX, phân hiệu GDTX | Kiểm tra việc tổ chức ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 01 ngày | Năm học 2022 - 2023 đến thời điểm kiểm tra. | Tháng 5,6/2023 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
116. | Ban Coi và Chấm, Phúc khảo kỳ thi tốt nghiệp THCS tiếng Pháp | Kiểm tra công tác coi và chấm thi, phúc khảo | 11 ngày | Bắt đầu cho đến kết thúc ban coi và chấm theo kế hoạch của Sở GD&ĐT. | Tháng 5/2023 | Thanh tra Sở |
|
|
117. | Quận 8, quận Gò Vấp | Kiểm tra nhiệm vụ xây dựng xã hội học tập và TTHTCĐ | 02 ngày | Năm 2022 | Tháng 5/2023 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
118. | Ban Coi và Chấm, Phúc khảo kỳ thi Tiếng Hoa cấp Tiểu học | Kiểm tra công tác coi và chấm thi, phúc khảo | 10 ngày | Bắt đầu cho đến kết thúc ban coi và chấm theo kế hoạch của Sở GD&ĐT. | Tháng 5/2023 | Thanh tra Sở |
|
|
119. | Các Điểm thi nghề THCS | Kiểm tra việc tổ chức coi thi | 5 ngày | Bắt đầu đến khi kết thúc khâu coi thi nghề THCS | Tháng 5/2023 | Thanh tra Sở |
|
|
120. | Các PGD&ĐT | Thanh tra công tác chuẩn bị kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT NH 2020- 2021 | 5 ngày | Thời gian theo KH của Hội đồng thi tuyển sinh | Tháng 5/2023 | Thanh tra Sở |
|
|
121. | 04 đơn vị KNS và HĐNGCK quận Phú Nhuận | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động giảng dạy và công tác quản lý trung tâm | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 5/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN P.GDTiH, P.GDTrH |
|
122. | - 02 đơn vị TVDH quận Tân Bình; - 02 đơn vị TVDH quận Tân Phú | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 5/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
123. | -06 đơn vị TTNN.TH Quận 8 - 06 đơn vị TTNN.TH quận Bình Tân | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 02 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 5/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P GD&ĐT Quận Bình Tân, Quận 8 |
|
124. | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở | Xét duyệt quyết toán ngân sách và kiểm tra tài sản công | 15 ngày | Năm 2022 | Tháng 05/2023 | Phòng KHTC |
|
|
125. | Ban coi, chấm, phúc khảo khảo sát Tuyển sinh lớp 6 Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa | Kiểm tra công tác tổ chức coi, chấm, phúc khảo | 8 ngày | Thời gian theo KH của Hội đồng khảo sát | Tháng 6/2023 | Thanh tra Sở | CTV thanh tra |
|
126. | Các Điểm thi nghề THPT năm học 2022-2023, Ban chấm thi Nghề | Kiểm tra công tác coi, chấm thi nghề THPT năm 2022- 2023 | 10 ngày | Bắt đầu đến kết thúc coi thi Việc thực hiện nội qui, quy chế thi. | Tháng 6/2023 | Thanh tra Sở |
|
|
127. | Hội đồng tuyển sinh vào lớp 10 THPT; Vòng 2 in sao đề; Các Điểm thi | Thanh tra công tác chuẩn bị trước kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT NH 2022- 2023 | 10 ngày | Thời gian theo KH của Hội đồng thi tuyển sinh | Tháng 6/2023 | Thanh tra Sở |
|
|
128. | Các Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2022-2023 | Thanh tra coi thi tuyển sinh 10 | 5 ngày | Bắt đầu đến kết thúc công tác coi thi. | Tháng 6/2023 | Thanh tra Sở | CTV thanh tra |
|
129. | Ban Chấm thi, Phúc khảo tuyển sinh lớp 10 NH 2022- 2023 | Thanh tra công tác chấm thi, phúc khảo | 7 ngày | Bắt đầu đến kết thúc việc chấm thi, phúc khảo Việc thực hiện các quy định về chấm thi | Tháng 6/2023 | Thanh tra Sở | CTV thanh tra |
|
130. | Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục | Thanh tra công tác chuẩn bị thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | 10 ngày | Thời gian theo KH của Hội đồng thi tốt nghiệp THPT | Tháng 6/2023 | Thanh tra Sở |
|
|
131. | Hội đồng thi tốt nghiệp THPT và các Điểm thi | Thanh tra công tác chuẩn bị trước kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | 10 ngày | Thời gian theo KH của Hội đồng thi tốt nghiệp THPT | Tháng 6/2023 | Thanh tra Sở | CTV thanh tra |
|
132. | Các Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | Thanh tra công tác coi thi TN THPT năm 2023 | 5 ngày | Bắt đầu đến kết thúc coi thi Việc thực hiện nội qui, quy chế thi. | Tháng 6/2023 | Thanh tra Sở | CTV thanh tra |
|
133. | Ban Chấm thi, Phúc khảo, Ban Thư ký, Ban Làm phách, vòng 2 in sao đề kỳ thi TNTHPT năm 2023 | Thanh tra công tác chấm thi, phúc khảo | 10 ngày | Bắt đầu đến kết thúc việc chấm thi, phúc khảo Việc thực hiện nội qui, quy chế thi chấm thi. | Tháng 6,7/2023 | Thanh tra Sở | CTV thanh tra |
|
134. | 03 đơn vị KNS và HĐNGCK quận 1 | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động giảng dạy và công tác quản lý trung tâm | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 6/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN P.GDTiH, P.GDTrH |
|
135. | - 03 đơn vị TVDH Quận 12; - 03 đơn vị TVDH quận Bình Thạnh: | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 6/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
136. | - 04 đơn vị TTNN.TH quận Tân Bình, - 04 đơn vị TTNN.TH Quận 3 | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 6/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P GD&ĐT Quận Tân Bình, Quận 3 |
|
137. | Trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn huyện Hóc Môn. | Kiểm tra hoạt động chuyên môn các trung tâm ngoại ngữ, tin học trên địa bàn huyện Hóc Môn. | 05 ngày | Năm học 2021 - 2022 đến thời điểm kiểm tra. | Tháng 6/2023 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
138. | Quận 10, quận Phú Nhuận | Kiểm tra nhiệm vụ xây dựng xã hội học tập và TTHTCĐ | 02 ngày | Năm 2022 | Tháng 6/2023 | Phòng GDTX- CNĐH |
|
|
139. | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở | Xét duyệt quyết toán ngân sách và kiểm tra tài sản công | 15 ngày | Năm 2022 | Tháng 06/2023 | Phòng KHTC |
|
|
140. | 09 đơn vị KNS và HĐNGCK thuộc Quận 5, Quận 7 | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động giảng dạy và công tác quản lý trung tâm | 02 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 7/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN P.GDTiH, P.GDTrH |
|
141. | 04 đơn vị TVDH Quận Gò Vấp | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 7/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
142. | 08 đơn vị TTNN.TH TP.Thủ Đức | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 7/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P GD&ĐT TP.Thủ Đức |
|
143. | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở | Xét duyệt quyết toán ngân sách và kiểm tra tài sản công | 15 ngày | Năm 2022 | Tháng 07/2023 | Phòng KHTC |
|
|
144. | 06 đơn vị KNS và HĐNGCK thuộc Quận Bình Tân, Quận Gò Vấp | Kiểm tra việc thực hiện hoạt động giảng dạy và công tác quản lý trung tâm | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 8/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P. GDMN P.GDTiH, P.GDTrH |
|
145. | 04 đơn vị TVDH thuộc Quận 6, Quận 11 | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 8/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P.GDTrH, P.KHTC |
|
146. | 08 đơn vị TTNN.TH thuộc Bình Chánh, Quận 12 | Kiểm tra tình hình hoạt động giáo dục và công tác quản lý tại đơn vị | 01 ngày | Từ thời điểm cấp phép đến thời điểm kiểm tra | Tháng 8/2023 | Phòng QLCSGDNCL | P GD&ĐT Bình Chánh, Quận 12 |
|
147. | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở | Xét duyệt quyết toán ngân sách và kiểm tra tài sản công | 15 ngày | Năm 2022 | Tháng 08/2023 | Phòng KHTC |
|
|
- 1Công văn 1193/GDĐT-HSSV năm 2011 tăng cường kiểm tra, giám sát đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm căn tin trường học do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Công văn 1154/GDĐT-TrH năm 2020 hướng dẫn dạy học và kiểm tra đánh giá qua Internet tại các trường trung học do Sở Giáo dục và đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 3Công văn 1024/SGDĐT-GDPT năm 2022 về rà soát, kiểm tra hiện tượng vận động học sinh không tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
- 4Công văn 2587/SGDĐT-TTr năm 2021 về hướng dẫn công tác Kiểm tra nội bộ năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Công văn 1321/GDĐT- TTr năm 2018 về hướng dẫn mẫu xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kết luận thanh tra do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Thông tư 39/2013/TT-BGDĐT hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh vực giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Thông tư 01/2014/TT-TTCP quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 3Công văn 1193/GDĐT-HSSV năm 2011 tăng cường kiểm tra, giám sát đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm căn tin trường học do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp xã do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 1154/GDĐT-TrH năm 2020 hướng dẫn dạy học và kiểm tra đánh giá qua Internet tại các trường trung học do Sở Giáo dục và đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 6Thông tư 47/2020/TT-BGDĐT quy định việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 1845/QĐ-SGDĐT năm 2020 quy định về công tác kiểm tra của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Thông tư 30/2021/TT-BGDĐT quy định về việc biên soạn, thẩm định, phê duyệt, và lựa chọn tài liệu để sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Thông tư 49/2021/TT-BGDĐT về Quy chế tổ chức và hoạt động nhóm trẻ độc lập, lớp mẫu giáo độc lập, lớp mầm non độc lập loại hình dân lập và tư thục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 07/2022/QĐ-UBND quy định về tiêu chí công nhận trường thực hiện chương trình chất lượng cao Trường tiên tiến, hội nhập quốc tế tại Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Công văn 1024/SGDĐT-GDPT năm 2022 về rà soát, kiểm tra hiện tượng vận động học sinh không tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
- 13Công văn 2587/SGDĐT-TTr năm 2021 về hướng dẫn công tác Kiểm tra nội bộ năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Công văn 1321/GDĐT- TTr năm 2018 về hướng dẫn mẫu xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kết luận thanh tra do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 2281/QĐ-SGDĐT năm 2022 phê duyệt danh mục các cuộc thanh tra, kiểm tra Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2022-2023
- Số hiệu: 2281/QĐ-SGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2022
- Nơi ban hành: Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực