- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 318/QĐ-TTg năm 2022 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2265/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 9 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1847/TTr-NNPTNT ngày 12 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 (gọi tắt là Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã giai đoạn 2021-2025) (kèm theo phụ lục I, II).
Đối với 12 xã đặc biệt khó khăn khu vực III thuộc huyện A Lưới (Hương Nguyên, Hồng Hạ, A Roàng, Lâm Đớt, Đông Sơn, Hồng Thái, Quảng Nhâm, Hồng Bắc, Hồng Kim, Trung Sơn, Hồng Vân, Hồng Thủy), mức đạt chuẩn nông thôn mới hoặc đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao được áp dụng theo quy định đạt chuẩn đối với vùng Trung du miền núi phía Bắc (kèm theo phụ lục III, IV).
Bộ tiêu chí này là căn cứ để đánh giá thực trạng và mức độ đạt các tiêu chí, chỉ tiêu; là cơ sở để xây dựng quy hoạch, đề án, kế hoạch thực hiện và chỉ đạo xây dựng xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn; kiểm tra, đánh giá, công nhận đạt chuẩn tiêu chí và đạt chuẩn xã nông thôn mới, xã nông thôn mới nâng cao; là cơ sở xét khen thưởng trong phong trào thi đua xây dựng nông thôn mới.
Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố:
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh được giao phụ trách chỉ tiêu, tiêu chí:
- Căn cứ vào hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương; các sở, ban, ngành cấp tỉnh hướng dẫn, tiêu chuẩn chuyên ngành hoặc quy định khung đối với các tiêu chí, chỉ tiêu theo phân công phụ trách hướng dẫn, đánh giá trong Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
- Chủ trì xây dựng, hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ đánh giá, thẩm định tiêu chí do cơ quan, đơn vị được giao phụ trách theo hướng dẫn của các Bộ, ban, ngành Trung ương và căn cứ điều kiện thực tế triển khai tại địa phương.
- Thực hiện báo cáo định kỳ và đột xuất theo yêu cầu của UBND tỉnh và Ban Chỉ đạo các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế (thông qua Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh).
2. Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh:
- Đôn đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh xây dựng hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu được giao phụ trách. Trên cơ sở đó, tổng hợp ban hành sổ tay hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã của tỉnh giai đoạn 2021- 2025.
- Tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao của các xã trên địa bàn tỉnh.
- Phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố Huế tổng hợp kết quả đánh giá các tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao của các xã theo Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
- Hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế trong công tác thẩm tra, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ trình công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao hàng năm theo đúng quy định của Trung ương và của địa phương.
3. UBND huyện, thị xã, thành phố Huế:
- Căn cứ vào hướng dẫn của các sở, ban, ngành cấp tỉnh phụ trách tiêu chí để đánh giá từng tiêu chí của các xã trên địa bàn theo Bộ tiêu chí nông thôn mới cấp xã của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
- Hướng dẫn các xã rà soát, đánh giá kết quả thực hiện các tiêu chí theo Bộ tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao cấp xã của tỉnh giai đoạn 2021-2025.
- Hàng năm UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế đánh giá, thẩm tra tiêu chí nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao của các xã. Hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh thẩm định, xét công nhận và công bố đối với các xã đạt chuẩn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các cơ quan ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá | ||
1 | Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã1 được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021-2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn | Đạt | Sở Xây dựng | ||
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch | Đạt | |||||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | 100% | Sở Giao thông vận tải | ||
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | 100% | |||||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm | 100% | |||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm | 90% | |||||
3 | Thủy lợi | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên | Vùng núi và gò đồi, cát ven biển | ≥80% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Đồng bằng | ≥85% | |||||
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ | Đạt | |||||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn | Đạt | Sở Công thương | ||
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | ≥ 98% | |||||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định | a) Các xã có hơn 3 trường | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó >70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
b) Các xã có từ 3 trường trở xuống | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | |||||
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã | Đạt | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2 | Đạt | |||||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng | 100% | |||||
7 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa | Đạt | Sở Công thương | ||
8 | Thông tin và truyền thông | 8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính | Đạt | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet | Đạt | |||||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn | Đạt | |||||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành | Đạt | |||||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát | Không | Sở Xây dựng | ||
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố | 97,9% | |||||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) | Năm 2021 | ≥ 36 | Cục Thống kê tỉnh | |
Năm 2022 | ≥ 39 | |||||
Năm 2023 | ≥ 42 | |||||
Năm 2024 | ≥ 45 | |||||
Năm 2025 | ≥ 48 | |||||
11 | Nghèo đa chiều | Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025 | <6,5% | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | ||
12 | Lao động | 12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥ 75% | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | ||
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥ 25% | |||||
13 | Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn | 13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã | Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững | Đạt | |||||
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương | Đạt | |||||
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường | Đạt | |||||
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả | Đạt | |||||
14 | Giáo dục và đào tạo | 14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ | Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi | Đạt | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 | Đạt | |||||
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 | ≥98% | |||||
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2 | Đạt | |||||
Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 | Đạt | |||||
Trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá/xếp loại | Khá | |||||
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp) | ≥ 85% | |||||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥90% | Sở Y tế | ||
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | Đạt | |||||
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) | ≤25% | |||||
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử | ≥50% | |||||
16 | Văn hóa | Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới | ≥70% | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
17 | Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn | Xã không thuộc khu vực III | ≥90% (≥20% từ hệ thống cấp nước tập trung) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Xã khu vực III | ≥80% (≥15% từ hệ thống cấp nước tập trung) | |||||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | ≥95% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung | Đạt | |||||
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn ≥2m2/người | Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch | Đạt | Sở Xây dựng | ||||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định | ≥75% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường | 100% | |||||
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch3 | ≥85% | Sở Y tế | ||||
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường | ≥70% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm | 100% | Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương | ||||
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn | ≥30% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định | ≥50% | |||||
18 | Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | 18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn | Đạt | Sở Nội vụ | ||
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên | Đạt | |||||
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên | 100% | |||||
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định | Đạt | Sở Tư pháp | ||||
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội | Đạt | Sở Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp | ||||
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn | Đạt | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | ||||
19 | Quốc phòng và an ninh | 19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng | Đạt | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | ||
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,...) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả | Đạt | Công an tỉnh | ||||
|
|
|
|
|
|
|
____________________
1 Quy hoạch chung xây dựng xã phải đáp ứng các yêu cầu về thực hiện: Cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình độ thị hóa của các xã ven đô và bảo vệ môi trường nông thôn; khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn (hạ tầng khu sơ chế, chế biến, trung chuyển nguyên liệu và sản phẩm nông nghiệp) phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.
2 Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.
3 Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025, bao gồm:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá | ||||
1 | Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch | Đạt | Sở Xây dựng | ||||
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch | Đạt | |||||||
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên | Đạt | |||||||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...) theo quy định | 100% | Sở Giao thông vận tải | ||||
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liên thôn, bản | Được cứng hóa và bảo trì hàng năm | 100% | ||||||
Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp | 100% | |||||||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp | 100% | |||||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa | 100% | |||||||
3 | Thủy lợi và phòng, chống thiên tai | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động | ≥90% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững | Đạt | |||||||
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước | Vùng núi và gò đồi, cát ven biển | ≥90% | ||||||
Đồng bằng | ≥95% | |||||||
3.4. Có 100% số công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm | Đạt | |||||||
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi | Đạt | |||||||
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ | Khá | |||||||
4 | Điện | Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định | ≥99% | Sở Công Thương | ||||
5 | Giáo dục | 5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2 | 100% | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi | Đạt | |||||||
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS | Mức độ 3 | |||||||
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ | Mức độ 2 | |||||||
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp loại | Khá | |||||||
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền | Đạt | |||||||
6 | Văn hóa | 6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên | Đạt | Sở Văn hóa và Thể thao | ||||
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định | Đạt | |||||||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới | Đạt | |||||||
7 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm | Đạt | Sở Công Thương | ||||
8 | Thông tin và Truyền thông | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân | Đạt | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh | Các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. | ≥50% | ||||||
Các xã còn lại | ≥80% | |||||||
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông | Đạt | |||||||
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới | Đạt | |||||||
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,...) | Đạt | |||||||
9 | Nhà ở dân cư | Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố | ≥97,9% | Sở Xây dựng | ||||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) | Năm 2021 | ≥43 | Cục Thống kê tỉnh | |||
Năm 2022 | ≥47 | |||||||
Năm 2023 | ≥51 | |||||||
Năm 2024 | ≥55 | |||||||
Năm 2025 | ≥59 | |||||||
11 | Nghèo đa chiều | Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025 | <4% | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | ||||
12 | Lao động | 12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥80% | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | ||||
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥30% | |||||||
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn (Đánh giá qua tỷ lệ lao động phi nông nghiệp) | Các xã thuộc thành phố Huế: | ≥73% | ||||||
Các xã thuộc các huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc, thị xã Hương Trà, Hương Thủy: | ≥65% | |||||||
Các xã thuộc huyện Nam Đông, A Lưới: | ≥43% | |||||||
13 | Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn | 13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định | ≥1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn | Đạt | |||||||
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm | ≥1 | |||||||
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã | Đạt | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử | Đạt | |||||||
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng | ≥ 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội | Đạt | Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với sở Thông tin và Truyền thông | ||||||
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường) | ≥ 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||
14 | Y tế | 14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥95% | Sở Y tế | ||||
14.2. Tỷ lệ dân số được quản lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥90% | |||||||
14.3. Tỷ lệ người dân tham gia và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥40% | |||||||
14.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử | ≥70% | |||||||
15 | Hành chính công | 15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính | Đạt | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên | Đạt | |||||||
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp | Đạt | Văn phòng UBND tỉnh | ||||||
16 | Tiếp cận pháp luật | 16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công nhận | ≥1 | Sở Tư pháp | ||||
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành | ≥90% | |||||||
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu | ≥90% | |||||||
17 | Môi trường | 17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường | Đạt | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | 100% | |||||||
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định | ≥85% | |||||||
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả | ≥40% | |||||||
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn | ≥50% | |||||||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường | 100% | |||||||
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường | ≥80% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường | ≥85% | |||||||
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch | Đạt | Sở Xây dựng | ||||||
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng | ≥5% | |||||||
17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn (≥4m2/người) | Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định | ≥70% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||
18 | Chất lượng môi trường sống | 18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung | Xã không thuộc khu vực III | ≥90% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
Xã khu vực III | ≥80% | |||||||
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm | Xã không thuộc khu vực III | ≥60 lít | ||||||
Xã khu vực III | ≥50 lít | |||||||
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững | Xã không thuộc khu vực III | ≥30% | ||||||
Xã khu vực III | ≥25% | |||||||
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực phẩm | 100% | Sở Y tế | ||||||
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã | Không | |||||||
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm | 100% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch | ≥95% | Sở Y tế | ||||||
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường | 100% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||
19 | Quốc phòng và An ninh | 19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân | Đạt | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | ||||
19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả | Đạt | Công an tỉnh | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA ÁP DỤNG CHO 12 XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN KHU VỰC III HUYỆN A LƯỚI, ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá | ||
1 | Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã1 được phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn 2021 - 2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn | Đạt | Sở Xây dựng | ||
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch | Đạt | |||||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | 100% | Sở Giao thông vận tải | ||
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản, ấp và đường liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | ≥80% | |||||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm | 100% | |||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm | 90% | |||||
3 | Thủy lợi | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên | ≥80% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ | Đạt | |||||
4 | Điện | 4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn | Đạt | Sở Công thương | ||
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | ≥ 95% | |||||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định | a) Các xã có hơn 3 trường | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥70% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
b) Các xã có từ 3 trường trở xuống | 100% đạt tiêu chuẩn CSVC tối thiểu, trong đó ≥50% đạt tiêu chuẩn CSVC mức độ 1 | |||||
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã | Đạt | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định2 | Đạt | |||||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng | 100% | |||||
7 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa | Đạt | Sở Công thương | ||
8 | Thông tin và truyền thông | 8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính | Đạt | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet | Đạt | |||||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn | Đạt | |||||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành | Đạt | |||||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1. Nhà tạm, dột nát | Không | Sở Xây dựng | ||
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố | 97,9% | |||||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) | Năm 2021 | ≥ 36 | Cục Thống kê tỉnh | |
Năm 2022 | ≥ 39 | |||||
Năm 2023 | ≥ 42 | |||||
Năm 2024 | ≥ 45 | |||||
Năm 2025 | ≥ 48 | |||||
11 | Nghèo đa chiều | Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 -2025 | <13% | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | ||
12 | Lao động | 12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥ 70% | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | ||
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥ 20% | |||||
13 | Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn | 13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã | Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững | Đạt | |||||
13.3. Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP hoặc tương đương | Đạt | |||||
13.4. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn, phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo vệ môi trường | Đạt | |||||
13.5. Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu quả | Đạt | |||||
14 | Giáo dục và đào tạo | 14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ | Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi | Đạt | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 | Đạt | |||||
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 | ≥98% | |||||
Đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 2 | Đạt | |||||
Đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2 | Đạt | |||||
Trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá/xếp loại | Khá | |||||
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp) | ≥ 70% | |||||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥90% | Sở Y tế | ||
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | Đạt | |||||
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) | ≤24% | |||||
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử | ≥50% | |||||
16 | Văn hóa | Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới | ≥70% | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
17 | Môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn | ≥80% (>10% từ hệ thống cấp nước tập trung) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | ≥90% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung | Đạt | |||||
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn ≥2m2/người | Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch | Đạt | Sở Xây dựng | ||||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định | ≥70% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường | 100% | |||||
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch3 | ≥70% | Sở Y tế | ||||
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường | ≥60% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm | 100% | Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các sở ngành | ||||
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn | ≥30% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định | ≥30% | |||||
18 | Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | 18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn | Đạt | Sở Nội vụ | ||
18.2. Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên | Đạt | |||||
18.3. Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên | 100% | |||||
18.4. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định | Đạt | Sở Tư pháp | ||||
18.5. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội | Đạt | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp | ||||
18.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn | Đạt | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | ||||
19 | Quốc phòng và an ninh | 19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng | Đạt | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | ||
19.2. Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,...) và tai nạn giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả | Đạt | Công an tỉnh | ||||
|
|
|
|
|
|
|
____________________
1 Quy hoạch chung xây dựng xã phải đáp ứng các yêu cầu về thực hiện: Cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó với biến đổi khí hậu, quá trình đô thị hóa của các xã ven đô và bảo vệ môi trường nông thôn; khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn (hạ tầng khu sơ chế, chế biến, trung chuyển nguyên liệu và sản phẩm nông nghiệp) phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương.
2 Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em.
3 Đảm bảo 3 sạch, gồm: Sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ (theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3 sạch” do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động).
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA ÁP DỤNG CHO 12 XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN KHU VỰC III HUYỆN A LƯỚI, ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025, bao gồm:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Chịu trách nhiệm hướng dẫn, đánh giá | ||
1 | Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch | Đạt | Sở Xây dựng | ||
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch | Đạt | |||||
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên | Đạt | |||||
2 | Giao thông | 2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...) theo quy định | 100% | Sở Giao thông vận tải | ||
2.2. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liên thôn, bản | Được cứng hóa và bảo trì hàng năm | 100% | ||||
Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh...) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp | 100% | |||||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp | ≥85% | |||||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa | 100% | |||||
3 | Thủy lợi và phòng, chống thiên tai | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động | ≥90% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững | Đạt | |||||
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước | >90% | |||||
3.4. Có 100% số công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm | Đạt | |||||
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi | Đạt | |||||
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ | Khá | |||||
4 | Điện | Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định | ≥98% | Sở Công thương | ||
5 | Giáo dục | 5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2 | 100% | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi | Đạt | |||||
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS | Mức độ 3 | |||||
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ | Mức độ 2 | |||||
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp loại | Khá | |||||
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền | Đạt | |||||
6 | Văn hóa | 6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên | Đạt | Sở Văn hóa và Thể thao | ||
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định | Đạt | |||||
6.3. Tỷ lệ thôn, bản đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định và đạt chuẩn nông thôn mới | Đạt | |||||
7 | Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm | Đạt | Sở Công thương | ||
8 | Thông tin và Truyền thông | 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân | Đạt | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh | ≥50% | |||||
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông | Đạt | |||||
8.4. Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới | Đạt | |||||
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,...) | Đạt | |||||
9 | Nhà ở dân cư | Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố | ≥97.9 | Sở Xây dựng | ||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) | Năm 2021 | ≥43 | Cục Thống kê tỉnh | |
Năm 2022 | ≥47 | |||||
Năm 2023 | ≥51 | |||||
Năm 2024 | ≥55 | |||||
Năm 2025 | ≥59 | |||||
11 | Nghèo đa chiều | Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025 | <8% | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | ||
12 | Lao động | 12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥75% | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | ||
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥25% | |||||
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn (Đánh giá qua tỷ lệ lao động phi nông nghiệp) | ≥43% | |||||
13 | Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn | 13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định | ≥1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn | Đạt | |||||
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm | ≥1 | |||||
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã | Đạt | Sở Thông tin và Truyền thông | ||||
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử | Đạt | |||||
13.6. Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng | ≥ 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội | Đạt | Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với các sở ngành | ||||
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường) | ≥ 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
14 | Y tế | 14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥95% | Sở Y tế | ||
14.2. Tỷ lệ dân số được quản lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥90% | |||||
14.3. Tỷ lệ người dân tham gia và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) | ≥40% | |||||
14.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử | ≥70% | |||||
15 | Hành chính công | 15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính | Đạt | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên | Đạt | |||||
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp | Đạt | Văn phòng UBND tỉnh | ||||
16 | Tiếp cận pháp luật | 16.1. Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công nhận | ≥1 | Sở Tư pháp | ||
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành | ≥90% | |||||
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu | ≥90% | |||||
17 | Môi trường | 17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường | Đạt | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | 100% | |||||
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định | ≥80% | |||||
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả | ≥25% | |||||
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn | ≥50% | |||||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường | 100% | |||||
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường | ≥80% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường | ≥75% | |||||
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch | Đạt | Sở Xây dựng | ||||
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng | ≥5% | |||||
17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn (≥4m2/người) | Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định | ≥50% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
18 | Chất lượng môi trường sống | 18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung | ≥80% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu người/ngày đêm | ≥40 lít | |||||
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững | ≥20% | |||||
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toàn thực phẩm | 100% | Sở Y tế | ||||
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý của xã | Không | |||||
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm | 100% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch | ≥80% | Sở Y tế | ||||
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường | 100% | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||
19 | Quốc phòng và An ninh | 19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ huy quân sự xã và lực lượng dân quân | Đạt | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | ||
19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng trở lên; có mô hình camera an ninh và các mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả | Đạt | Công an tỉnh | ||||
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH ĐỐI VỚI BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA XÃ NÔNG THÔN MỚI BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
(Kèm theo Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Cơ quan hướng dẫn | Số văn bản- Ngày/tháng/năm | Nội dung hướng dẫn |
I | Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới | ||
1 | Sở Giao thông vận tải | 533/SGTVT-AT&QLGT ngày 19/4/2022 | Chỉ tiêu 2.3 và 2.4, Tiêu chí số 2 - Giao thông |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Chỉ tiêu 3.1, tiêu chí số 3 - Thủy lợi và phòng, chống thiên tai; chỉ tiêu số 13.3, 13.4 và 13.5, Tiêu chí số 13 - Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn; chỉ tiêu 17.4, tiêu chí số 17 - Môi trường và an toàn thực phẩm. |
- | Chi cục Thủy lợi | 126/CCTL-TLNS ngày 04/5/2022 | Chỉ tiêu 3.1, tiêu chí số 3 - Thủy lợi và phòng, chống thiên tai. |
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 84/CCPTNT-CCPTNT ngày 19/7/2022 | Chỉ tiêu số 13.3, 13.4 và 13.5, Tiêu chí số 13 - Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn; chỉ tiêu 17.4, tiêu chí số 17 - Môi trường và an toàn thực phẩm. |
- | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 178/CCQLCL-CBTM ngày 04/5/2022 | |
- | Chi cục Kiểm lâm | 374/CCKL-SD&PTR ngày 25/5/2022 | |
- | Trung tâm Khuyến nông | 113/TTKN-HCTH ngày 26/5/2022 | |
- | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1654/TTBVTV-TTr ngày 06/5/2022 | |
- | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 91/CCCNTY-QLGKTCN ngày 12/4/2022 | |
3 | Sở Văn hóa và Thể thao | 801/SVHTT-QLVH&GĐ ngày 20/4/2022 | Chỉ tiêu 6.1 và 6.2, Tiêu chí số 6 - Cơ sở vật chất văn hóa; Tiêu chí số 16 - Văn hóa. |
4 | Sở Công Thương | 619/SCT-TM&XNK ngày 8/4/2022 | Tiêu chí số 7 - Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn. |
5 | Sở Xây dựng | 1188/SXD-PTĐT&HTKT ngày 08/4/2022 và 1508/SXD-PTĐT&HTKT ngày 29/4/2022 | Chỉ tiêu 9.2, Tiêu chí số 9 - Nhà ở dân cư; Chỉ tiêu số 17.5, Tiêu chí số 17 - Môi trường và an toàn thực phẩm. |
6 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 21/CV-VPĐPNTM ngày 09/4/2022 | Chỉ tiêu 18.6, Tiêu chí số 18 - Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật. |
II | Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao | ||
1 | Sở Xây dựng | 1188/SXD-PTĐT&HTKT ngày 08/4/2022 và 1507/SXD- PTĐT&HTKT ngày 29/4/2022 | Tiêu chí số 1 - Quy hoạch; Tiêu chí số 9 - Nhà ở dân cư; chỉ tiêu 17.9, Tiêu chí số 17 - Môi trường. |
2 | Sở Giao thông vận tải | 533/SGTVT-AT&QLGT ngày 19/4/2022 | Chỉ tiêu 2.1, 2.2, 2.4, Tiêu chí số 2 - Giao thông. |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Chỉ tiêu 3.3, 3.4, Tiêu chí số 3 - Thủy lợi và phòng, chống thiên tai; chỉ tiêu 13.2, 13.6, 13.8, Tiêu chí số 13 - Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn; chỉ tiêu 17.4, Tiêu chí 17 - Môi trường và an toàn thực phẩm; chỉ tiêu 18.6, Tiêu chí số 18 - Chất lượng môi trường sống. |
- | Chi cục Thủy lợi | 126/CCTL-TLNS ngày 04/5/2022 và 191/CCTL-TLNS ngày 08/7/2022 | Chỉ tiêu 3.3, 3.4, Tiêu chí số 3 - Thủy lợi và phòng, chống thiên tai |
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 84/CCPTNT_CCPTNT ngày 19/7/2022 | Chỉ tiêu 13.2, 13.6, 13.8, Tiêu chí số 13 - Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn; chỉ tiêu 17.4, Tiêu chí 17 - Môi trường và an toàn thực phẩm; chỉ tiêu 18.6, Tiêu chí số 18 - Chất lượng môi trường sống. |
- | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 178/CCQLCL-CBTM ngày 04/5/2022 | |
- | Chi cục Kiểm lâm | 374/CCKL-SD&PTR ngày 25/5/2022 và 497/CCKL-SD&PTR ngày 18/7/2022 | |
- | Trung tâm Khuyến nông | 113/TTKN-HCTH ngày 26/5/2022 | |
- | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1654/TTBVTV-TTr ngày 06/5/2022 | |
- | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 91/CCCNTY-QLGKTCN ngày 12/4/2022 | |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 811/SGD&ĐT-VP ngày 13/4/2022 | Chỉ tiêu 5.6, Tiêu chí số 5 - Giáo dục. |
5 | Sở Văn hóa và Thể thao | 801/SVHTT-QLVH&GĐ ngày 20/4/2022 | Tiêu chí số 6 - Văn hóa. |
6 | Sở Công Thương | 619/SCT-TM&XNK ngày 8/4/2022 | Tiêu chí số 7 - Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn. |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 748/STTTT-BCVT ngày 08/4/2022 và 904/STTTT-CNTT ngày 22/4/2022 | Chỉ tiêu 8.5, Tiêu chí số 8 - Thông tin và Truyền thông; chỉ tiêu số 13.4, 13.5, Tiêu chí số 13 - Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn. Chỉ tiêu 15.1, Tiêu chí số 15 - Hành chính công. |
8 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 920/SLĐTBXH-LĐVL ngày 08/4/2022 | Chỉ tiêu 12.3, Tiêu chí số 12 - Lao động. |
9 | Sở Du lịch | 452/SDL-QHPTDL ngày 20/4/2022 | Chỉ tiêu 13.7, Tiêu chí số 13 - Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn. |
10 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
| Chỉ tiêu 19.1, Tiêu chí số 19 - Quốc phòng và An ninh. (Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Quốc phòng theo công văn số: 988/BQP-Kte) |
| Công an tỉnh | 2063/CAT-PV05 ngày 27/4/2022 | Chỉ tiêu 19.2, Tiêu chí số 19 - Quốc phòng và An ninh. |
- 1Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2022 ban hành Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022-2025 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 3429/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2022 Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025
- 4Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025
- 5Hướng dẫn 661/HD-UBND năm 2022 thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2022-2025
- 6Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2022 hướng dẫn một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2022 Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 43/2022/QĐ-UBND ban hành Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2021-2025
- 9Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
- 1Luật hợp tác xã 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 318/QĐ-TTg năm 2022 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2022 ban hành Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2022-2025 thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 3429/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2022 Bộ tiêu chí thành phố Cần Thơ về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025
- 9Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2025
- 10Hướng dẫn 661/HD-UBND năm 2022 thực hiện Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2022-2025
- 11Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2022 hướng dẫn một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025
- 12Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2022 Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 43/2022/QĐ-UBND ban hành Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2021-2025
- 14Quyết định 2853/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 2265/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực