CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2255/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 283/TTr-CP ngày 14/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 79 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2255/QĐ-CTN ngày 11 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Đỗ Thị Bạch Yến, sinh ngày 26.11.1969 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Bellermannstr.92, 13357 Berlin | Giới tính: Nữ |
2. Phạm Trần Hồng Vân, sinh ngày 02.5.1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Harnackstr.24, 10365 Berlin | Giới tính: Nữ |
3. Đào Huy Anh, sinh ngày 05.8.1993 tại Đức Hiện trú tại: Prenzlauer Allee, 10405 Berlin | Giới tính: Nam |
4. Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 20.3.1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ruppenkampstr.8, 49084 Osnabrueck | Giới tính: Nam |
5. Nguyễn Thị Tú Anh, sinh ngày 15.7.1995 tại Ukraina Hiện trú tại: Ruppenkampstr.8, 49084 Osnabrueck | Giới tính: Nữ |
6. Nguyễn Thị Cẩm Nhung, sinh ngày 20.10.1999 tại Đức Hiện trú tại: Martin-Luther-Str.104, 10825 Berlin | Giới tính: Nữ |
7. Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh ngày 25.5.1983 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Frankfurter Allee 150, 10365 Berlin | Giới tính: Nữ |
8. Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 15.7.1999 tại Đức Hiện trú tại Doberaner Str.20, 18211 Ostseebad Nienhagen | Giới tính: Nữ |
9. Nguyễn Phú Mạnh, sinh ngày 27.9.2005 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Syassenstr.1, 26919 Brake | Giới tính: Nam |
10. Dương Hoàng Ý Nhi, sinh ngày 25.3.1994 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Alexander-Herzen-Str.47, 01109 Dresden | Giới tính: Nữ |
11. Bùi Duy Phương, sinh ngày 13.12.1991 tại Đức Hiện trú tại: Marchlewskistr.49, 10243 Berlin | Giới tính: Nam |
12. Phạm Hoài Thương, sinh ngày 11.5.1998 tại Đức Hiện trú tại: Noeldnerstr.4, 10317 Berlin | Giới tính: Nữ |
13. Nguyễn Đức Linh, sinh ngày 11.02.1999 tại Đức Hiện trú tại: Vogtstr.2a, 04736 Waldheim | Giới tính: Nam |
14. Nguyễn Thu Hằng, sinh ngày 10.3.1996 tại Hà Nội Hiện trú tại: A Hauptstr.78, 16548 Glienicke/Nordbahn | Giới tính: Nữ |
15. Phạm Ngọc Kỳ, sinh ngày 30.6.1956 tại Hà Nội Hiện trú tại: Zehntwerderweg 72, 13469 Berlin | Giới tính: Nam |
16. Lê Đức Nam, sinh ngày 14.5.1996 tại Đức Hiện trú tại: Ratzebuhrer Allee 16, 23669 Timmendorfer Strand | Giới tính: Nam |
17. Nguyễn Văn Thiện, sinh ngày 20.5.1963 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại Saling 5, 20535 Hamburg | Giới tính: Nam |
18. Bùi Phương Duy, sinh ngày 23.4.1997 tại Đức Hiện trú tại: Morarstr 23, 37327 Leinefelde | Giới tính: Nam |
19. Bùi Phương Vy, sinh ngày 13/10/1999 tại Đức Hiện trú tại: Morarstr 23, 37327 Leinefelde | Giới tính: Nữ |
20. Hoàng Lệ Hà, sinh ngày 12.11.1995 tại Đức Hiện trú tại: Untermarkt 8, 04680 Colditz | Giới tính: Nữ |
21. Hoàng Chung Hiếu, sinh ngày 13.02.2000 tại Đức Hiện trú tại: Untermarkt 8, 04680 Colditz | Giới tính: Nam |
22. Lâm Xuân Mai, sinh ngày 10.3.1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Wriezener Karree 1, 10243 Berlin | Giới tính: Nữ |
23. Nguyễn Nhật Minh, sinh ngày 22.8.1997 tại Hà Nội Hiện trú tại: Altleuben 2, 01257 Dresden | Giới tính: Nam |
24. Nguyễn Trần Thục Anh, sinh ngày 07.3.1999 tại Đức Hiện trú tại: Wolfgang-Borchert-Str.68, 06126 Halle(Saale) | Giới tính: Nữ |
25. Nguyễn Bảo Linh, sinh ngày 13.12.1993 tại Đức Hiện trú tại: Friedrich-Engels-Str.63, 13156 Berlin | Giới tính: Nữ |
26. Nguyễn Hoa Hồng Anh, sinh ngày 10.5.1996 tại Đức Hiện trú tại: Friedrich-Engels-Str.63, 13156 Berlin | Giới tính: Nữ |
27. Phạm Giang, sinh ngày 27.9.1991 tại Đức Hiện trú tại: Hauptstr.32, 01097 Dresden | Giới tính: Nữ |
28. Nguyễn Thị Thu Hường, sinh ngày 24.7.1978 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Poppe-Folkerts-Str.4, 26721 Emden | Giới tính: Nữ |
29. Nguyễn Vũ Nam, sinh ngày 11.01.1996 tại Đức Hiện trú tại: Braunschweiger Str.94, 39112 Magdeburg | Giới tính: Nam |
30. Đặng Minh Đức, sinh ngày 07.8.1994 tại Đức Hiện trú tại: Brandenburger Str.6, 14712 Rathenow | Giới tính: Nam |
31. Đặng Như Mơ, sinh ngày 26.7.1997 tại Đức Hiện trú tại: Brandenburger Str.6, 14712 Rathenow | Giới tính: Nữ |
32. Đoàn Cai Jei Lukas, sinh ngày 14.6.2005 tại Đức Hiện trú tại: Neundorfer Str.35, 08523 Plauen | Giới tính: Nam |
33. Đoàn Kiều Ly, sinh ngày 30.12.1985 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Claire-Waldoff-Promenade 16, 10557 Berlin | Giới tính: Nữ |
34. Đặng Thùy Trang, sinh ngày 11.4.2000 tại Đức Hiện trú tại: Hermann-Matern-Str.48, 16816 Neuruppin | Giới tính: Nữ |
35. Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 18.8.1991 tại Đức Hiện trú tại: Im Obstgarten 18, 21614 Buxtehude | Giới tính: Nữ |
36. Trịnh Đức Huy Kenny, sinh ngày 02.7.1999 tại Đức Hiện trú tại: Andreasstr.20, 10243 Berlin | Giới tính: Nam |
37. Bùi Nhật Lệ, sinh ngày 22/9/1971 tại Hà Giang Hiện trú tại: Bellermannstr.92, 13357 Berlin | Giới tính: Nữ |
38. Hoàng Đức Anh, sinh ngày 15.3.1997 tại Đức Hiện trú tại: Robert-Havemann-Str.20, 19061 Schwerin | Giới tính: Nam |
39. Võ Thanh Dũng, sinh ngày 17.8.1993 tại Đức Hiện trú tại: Mittelweg 12, 07407 Rudolstadt | Giới tính: Nam |
40. Phan Hà Thùy Mi, sinh ngày 06.11.1997 tại Nam Định Hiện trú tại: Dr-Hans-Zorn-Str.6, 08529 Plauen | Giới tính: Nữ |
41. Vũ Hữu Chí, sinh ngày 27.5.1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Muehlengasse 35, 07545 Gera | Giới tính: Nam |
42. Trần Văn Thắng, sinh ngày 07.12.1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sonnenkieker 11, 12619 Berlin | Giới tính: Nam |
43. Đặng Trung Kiên Klaus, sinh ngày 27.01.1997 tại Đức Hiện trú tại Seevestr.1, 21220 Seevetal | Giới tính: Nam |
44. Đặng Quỳnh Hương Annna, sinh ngày 13.12.2001 tại Đức Hiện trú tại: Seevestr.1, 21220 Seevetal | Giới tính: Nữ |
45. Lê Công Anh, sinh ngày 24.6.1995 tại Đức Hiện trú tại: Engelstr.2, 08523 Plauen | Giới tính: Nam |
46. Ngô Gia Huy, sinh ngày 06.10.2001 tại Đức Hiện trú tại: Hirtenweg 5, 30163 Hannover | Giới tính: Nam |
47. Nguyễn Thế Hiển, sinh ngày 11.3.2001 tại Đức Hiện trú tại: Bothermer Str.23, 301519 Hannover | Giới tính: Nam |
48. Hoàng Thị Diệu Linh, sinh ngày 25.8.1988 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Grenzweg 3B bei, 01471 Radeburg | Giới tính: Nữ |
49. Chu Thùy Dương, sinh ngày 28.7.1981 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Bismarckstr.4B, 09306 Rochlitz | Giới tính: Nữ |
50. Lê Đức Dũng Phạm, sinh ngày 26.8.1998 tại Đức Hiện trú tại: Karlstr.4, 31785 Hameln | Giới tính: Nam |
51. Lê Hồng Ngọc, sinh ngày 24.6.2003 tại Đức Hiện trú tại Karlstr.4, 31785 Hameln | Giới tính: Nữ |
52. Võ Huy, sinh ngày 06.7.1994 tại Đức Hiện trú tại: Extumer Trift 18A, 26624 Suedbookmerland | Giới tính: Nam |
53. Nguyễn Diệu Ly, sinh ngày 22.01.1995 tại Đức Hiện trú tại: Berolinastr.14, 10178 Berlin | Giới tính: Nữ |
54. Bùi Thanh Trúc, sinh ngày 13.6.1997 tại Đức Hiện trú tại: Kaethe-Schmidt-Str.39, 38448 Wolfsburg | Giới tính: Nữ |
55. Bùi Phương Thảo, sinh ngày 26.6.1998 tại Đức Hiện trú tại: Kaethe-Schmidt-Str.39, 38448 Wolfsburg | Giới tính: Nữ |
56. Trịnh Diệu Linh, sinh ngày 26.01.1994 tại Hà Nội Hiện trú tại: Magdeburger Allee 28, 99086 Erfurt | Giới tính: Nữ |
57. Nguyễn Hiền Lương, sinh ngày 24.7.1997 tại Đức Hiện trú tại: Juri-Gagarin-Ring 41, 15236 Frankfurt (Oder) | Giới tính: Nữ |
58. Trịnh Ngọc Thanh, sinh ngày 18.3.1968 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Landsberger Allee 303, 13055 Berlin | Giới tính: Nam |
59. Phạm Thị Quỳnh Hoa, sinh ngày 28.8.1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Landsberger Allee 303, 13055 Berlin | Giới tính: Nữ |
60. Ngô Đức Tuấn, sinh ngày 01.5.1992 tại Đức Hiện trú tại: Walther-Rathenau-Str.30, 39106 Magdeburg | Giới tính: Nam |
61. Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 08.11.1993 tại Đức Hiện trú tại: Kasseler Landstr.80, 37081 Goettingen | Giới tính: Nam |
62. Đoàn Tuấn Trung, sinh ngày 08.7.1991 tại Đức Hiện trú tại: Landsberger Allee 216, 10367 Berlin | Giới tính: Nam |
63. Trần Phương Dung, sinh ngày 16.7.1995 tại Đức Hiện trú tại: Amselweg 20a, 31224 Peine | Giới tính: Nữ |
64. Phan Bảo Toàn, sinh ngày 14.6.1994 tại Đức Hiện trú tại: Am alten Kabelwerk 2g, 36404 Vacha | Giới tính: Nam |
65. Phan Thị Hồng Nhung, sinh ngày 23.10.1998 tại Đức Hiện trú tại: Am alten Kabelwerk 2g, 36404 Vacha | Giới tính: Nữ |
66. Nguyễn Kiều Vân Anh, sinh ngày 10.7.1997 tại Đức Hiện trú tại: Strasse de Republik 13, 39638 Gardelegen | Giới tính: Nữ |
67. Lê Thị Hồng Thủy, sinh ngày 12.9.1994 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Magdeburger Str.1C, 01587 Riesa | Giới tính: Nữ |
68. Phạm Ngọc Bảo Long Christian, sinh ngày 14.10.2000 tại Đức Hiện trú tại: Mollstr.28, 10249 Berlin | Giới tính: Nam |
69. Đỗ Đức Tài, sinh ngày 05.3.1997 tại Đức Hiện trú tại: Reimerdeskamp 76, 31787 Hameln | Giới tính: Nam |
70. Trương Thị Trà My, sinh ngày 23.11.1994 tại Đức Hiện trú tại: Nuernberger Str.28 D, 01187 Dresden | Giới tính: Nữ |
71. Trần Thị Hằng Ninh, sinh ngày 26.7.1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Max-Planck-Ring 4,98693 Ilmenau | Giới tính: Nữ |
72. Lê Anh Phương, ngày 09.5.1996 tại Đức Hiện trú tại: Sollingweg 76, 30851 Langenhagen | Giới tính: Nữ |
73. Lê Thị Hạnh Phước, sinh ngày 09.11.1998 tại Đức Hiện trú tại Sollingweg 76, 30851 Langenhagen | Giới tính: Nữ |
74. Lê Vân Anh, sinh ngày 07.11.1982 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Vassmerstr.1, 21614 Buxtehude | Giới tính: Nữ |
75. Nguyễn Văn Ban, sinh ngày 06.12.1968 tại Hòa Bình Hiện trú tại: Barsbuetteler Str.34, 22043 Hamburg | Giới tính: Nam |
76. Nguyễn Thị Ngọc Trinh, sinh ngày 27.01.1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Randowstr.26. 13057 Berlin | Giới tính: Nữ |
77. Đoàn Thị Mỹ Tâm, sinh ngày 02.11.1989 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: MaryMarsbruchstr.82, 44287 Dortmund | Giới tính: Nữ |
78. Nguyễn Thị Bích Ngọc, sinh ngày 09.10.1983 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Paunsdorfer Str.45, 04316 Leipzig | Giới tính: Nữ |
79. Kiều Ngọc Quỳnh Anh, sinh ngày 02.04.1997 tại Đức Hiện trú tại: Uffenstr.17, 26506 Norden | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1545/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1815/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2243/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam của công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2267/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2410/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2531/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1545/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1815/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2243/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam của công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2267/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2410/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2531/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2255/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2255/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/09/2014
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 27/09/2014
- Số công báo: Từ số 879 đến số 880
- Ngày hiệu lực: 11/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết