Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2250/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 1997 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 985/TTg ngày 30 tháng 2 năm 1996 của Thủ tướng Chính phủ về giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách, tỷ lệ phân chia các khoản thu cho ngân sách địa phương Hà nội: Xét đề nghị của Sở Tài chính vật giá tại tờ trình số 1216-TC/QLNS ngày 5/6/1997.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản "Quy định chi tiết tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp ngân sách được hưởng trên địa bàn thành phố Hà nội" Quyết định này thay thế quyết định số 752/QĐ-UB ngày 17/2/1997 của UBND thành phố Hà nội.
Điều 2. Tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp ngân sách ghi tại điều 1 được thi hành từ ngày 1/1/1997 đến ngày 31/12/1999 (ổn định trong 3 năm theo Luật ngân sách Nhà nước quy định). Các khoản thu đã nộp ngân sách từ 1/1/1997 đến ngày ban hành quyết định này. Sở Tài chính - Vật giá phối hợp với Kho bạc Nhà nước thành phố trực hiện điều chỉnh theo tỷ lệ (%) phân chia tại quyết định này.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND thành phố, giám đốc Sở: tài chính vật giá, kho bạc nhà nước thành phố, cục trưởng cục thuế thành phố, chủ tịch UBND các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| T/M ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CHI TIẾT TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐƯỢC HƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI. THỰC HIỆN TỪ 01/01/1997 ĐẾN 31/12/1999
(Kèm theo Quyết định số 2250/QD-UB ngày 11/6/1997 của UBND thành phố)
I. Các khoản thu ngân sách Trung ương được hưởng 100%
1. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
2. Thuế tiêu thu đặc biệt
3. Thuế lợi tức của các đơn vị hạch toán ngành (Điện, Ngân hàng, Hàng không quốc gia, Bưu chính viễn thông, Bảo hiểm, Đường sắt)
4. Các khoản thuế và thu khác từ các hoạt động thăm dò khai thác dầu khí (kể cả tiền thuê mặt đất, mặt nước) do trung ương quản lý.
5. Lợi tức góp vốn nhà nước, tiền thu hồi vốn của nhà nước tại các cơ sở kinh tế, thu hồi tiền vay của nhà nước, thu từ qũy dữ trữ tài chính của trung ương trong trường hợp đặc biệt.
6. Các khoản do Chính phủ vay, viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước, các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài cho Chính phủ theo quy định của Pháp luật.
7. Các khoản phí và lệ phí nộp ngân sách trung ương: Lệ phí xuất nhập cảnh, lệ phí bay qua bầu trời, phí giao thông và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định của Chính phủ.
8. Thu sự nghiệp của các đơn vị trung ương quản lý
9. Thu kết dư ngân sách trung ương
10. Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật.
II. Các khoản thu ngân sách thành phố hưởng 100%
1. Tiền thuê mặt đất, mặt nước đối với các doanh nghiệp, kể cả doanh nghiệp có 100% vốn nước ngoài, trừ tiền cho thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò khai thác dầu khí do trung ương quản lý.
2. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.
3. Lệ phí trước bạ
4. Các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (thành phố)
5. Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, bằng hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho tỉnh theo quy định của pháp luật.
6. Các khoản phí, lệ phí nộp vào ngân sách thành phố theo quy định của Chính phủ
7. Hoạt động của tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của Chính phủ
8. Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong nước và ngoài nước cho ngân sách thành phố.
9. Thu từ qũy dự trữ tài chính trong trường hợp đặc biệt.
10. Thu sự nghiệp của các đơn vị do các cơ quan thành phố quản lý.
11. Thu tiền vay cho đầu tư theo quy định tại khoản 3 điều 8 của Luật ngân sách nhà nước.
12. Thu kết dư ngân sách thành phố
13. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương.
III. Các khoản thu ngân sách quận huyện hưởng 100%.
1. Thuế môn bài (trừ thuế môn bài thu từ các hộ kinh doanh nhỏ trên địa bàn xã, thị trấn)
2. Thuế sát sinh thu từ các doanh nghiệp giết mổ gia súc trên địa bàn phường
3. Các khoản thu phí, lệ phí từ các hoạt động do các cơ quan thuộc cấp quận, huyện quản lý.
4. Thu từ các hoạt động sự nghiệp của các đơn vị do cấp quận, huyện quản lý
5. Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp quận, huyện theo quy định của pháp luật.
6. Đóng góp của các tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của Chính phủ.
7. Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước cho ngân sách quận, huyện.
8. Thu kết dư ngân sách quận huyện
9. Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật
10. Bổ sung từ ngân sách thành phố.
IV. Các khoản thu ngân sách xã, thị trấn được hưởng 100%.
1. Thuế môn bài từ các hộ kinh doanh nhỏ
2. Thuế sát sinh
3. Các khoản phí, lệ phí và các khoản đóng góp cho ngân sách xã, thị trấn theo quy định của pháp luật.
4. Thu từ sử dụng quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
5. Tiền thu từ các hoạt động sự nghiệp do xã, thị trấn quản lý
6. Các khoản đóng góp tự nguyện cho xã, thị trấn
7. Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở ngoài nước trực tiếp cho xã, thị trấn theo quy định của pháp luật.
8. Thu kết dư ngân sách xã, thị trấn.
9. Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật.
10. Bổ sung từ ngân sách cấp huyện.
V. Các khoản thu ngân sách phường hưởng 100%
1. Các khoản phí, lệ phí và các khoản đóng góp cho ngân sách phường theo quy định của pháp luật.
2. Thuế sát sinh (trừ thuế sát sinh thu từ các doanh nghiệp giết mổ gia súc)
3. Các khoản đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân cho phường
4. Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho phường theo quy định của Pháp luật.
5. Thu kết dư ngân sách phường
6. Các khoản thu khác theo quy định của Pháp luật.
7. Bổ sung từ ngân sách cấp quận.
VI. Các khoản thu theo tỷ lệ (%) giữa các cấp ngân sách:
| Các khoản nộp Ngân sách | Tổng thu NSNN | % Phân chia giữa các cấp ngân sách | ||||
|
| 100% | NSTW | NSTP | NSQH | NSXP NSX | NSP |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Doanh nghiệp nhà nước TW quản lý |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế doanh thu | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế lợi tức (trừ thuế lợi tức của các đơn vị hạch toán toàn ngành | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế thu nhập | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài (trừ hoạt động dầu khí) | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 |
|
|
|
|
| -Thu sử dụng vốn ngân sách | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế môn bài | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thuế khấu hao cơ bản | 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Thu hoàn vốn biến giá và khác | 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Thu tiền cho thuê nhà ở | 100 |
| 100 |
|
|
|
| - Thu khấu hao cơ bản nhà ở | 100 |
| 100 |
|
|
|
2 | Doanh nghiệp nhà nước thành phố quản lý |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế doanh thu | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế lợi tức | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế thu nhập | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 |
|
|
|
|
| -Thu sử dụng vốn ngân sách | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế môn bài | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu khấu hao cơ bản | 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Thu hoàn vốn biến giá và khác | 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Thu tiền cho thuê nhà ở | 100 |
| 100 |
|
|
|
| - Thu khấu hao cơ bản nhà ở | 100 |
| 100 |
|
|
|
3 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế doanh thu | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế lợi tức | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế thu nhập | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài (trừ hoạt động dầu khí) | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 |
|
|
|
|
| -Thu sử dụng vốn ngân sách | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế môn bài | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu khấu hao cơ bản | 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Thu hoàn vốn biến giá và khác | 100 | 100 |
|
|
|
|
4 | Doanh nghiệp nhà nước quận huyện |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế doanh thu | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế lợi tức | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế thu nhập | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 |
|
|
|
|
| -Thu sử dụng vốn ngân sách | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế môn bài | 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Thu khấu hao cơ bản | 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Thu hoàn vốn biến giá và khác | 100 | 100 |
|
|
|
|
5 | Thu từ khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh) |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế doanh thu | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế lợi tức | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế thu nhập | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 | 77 | 23 |
|
|
|
| - Thuế trước bạ | 100 |
| 100 |
|
|
|
6 | Thu từ hoạt động xổ số (bao gồm thuế doanh thu, thuế lợi tức, thuế vốn) |
|
|
|
|
|
|
| -C ty xổ số nộp ngân sách | 100 |
| 100 |
|
|
|
| - Tổng đại lý xổ số huyện nộp | 100 |
|
| 100 |
|
|
7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 |
|
| 80 | 20 |
|
8 | Thuế nhà đất (giao cho QH thu) | 100 |
|
| 80 | 20 |
|
9 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất (giao cho QH thu) | 100 |
|
| 80 | 20 |
|
10 | Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
|
|
|
11 | Thu phí giao thông | 100 | 100 |
|
|
|
|
12 | Thuế XNK, Thuế tiêu thụ đặc biệt do Hải quan thu | 100 | 100 |
|
|
|
|
13 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 100 |
| 100 |
|
|
|
14 | Tiền thuê mặt đất, mặt nước đối với các DN kể cả các DN có 100% vốn ĐTNN (trừ tiền thuế mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò khai thác dầu khí do TW quản lý) | 100 |
| 100 |
|
|
|
15 | Các khoản thu phạt nộp ngân sách |
|
|
|
|
|
|
| -Phạt an toàn giao thông | 100 |
| 100 |
|
|
|
| -Phạt vi phạm hành chính (các cấp ngân sách được hưởng theo quy định của Chính phủ) |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 07/2002/QĐ-UB về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 88/2001/QĐ-UB điều chỉnh bổ sung một số tỷ lệ(%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 06/1999/QĐ/UB tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp ngân sách được hưởng do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Quyết định 07/2002/QĐ-UB về tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 88/2001/QĐ-UB điều chỉnh bổ sung một số tỷ lệ(%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 4Luật ngân sách Nhà nước 1996
Quyết định 2250/QĐ-UB năm 1997 về Quy định chi tiết tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp ngân sách được hưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 2250/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/1997
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Đinh Hạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra