Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2237/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 21 tháng 9 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ - DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐÔ THỊ (GÓI THẦU SỐ CP5-2, DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 5)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư­ khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Công văn số 1513/CP-NN ngày 04 tháng 11 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận khung chính sách bồi thường, tái định cư nâng cấp đô thị tỉnh và thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành quy định mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ;

Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định thành phố tại Tờ trình số 464/TTr-HĐTĐ ngày 13 tháng 9 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ bị ảnh hưởng bởi Dự án Nâng cấp đô thị thành phố (gói thầu số CP5-2, dự án thành phần số 5, giai đoạn 2) với tổng số tiền là 2.255.681.700 đồng (Hai tỷ, hai trăm năm mươi lăm triệu, sáu trăm tám mươi mốt ngàn, bảy trăm đồng).

(Đính kèm Bảng tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ)

Điều 2. Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và Chủ đầu tư rà soát hồ sơ pháp lý, đảm bảo tính chính xác trước khi chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này và tiến hành giải phóng mặt bằng, bàn giao đơn vị thi công.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Ban Quản lý dự án nâng cấp đô thị thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và các hộ có tên trong Bảng tổng hợp nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TẠI GÓI THẦU CP5-2, 12 HẺM PHƯỜNG AN HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 của Chủ tịch UBND thành phố)

Stt

Họ tên

Ðịa chỉ

Ðất

Nhà & kiến trúc khác

Hoa màu

Hỗ trợ

Thưởng 5%

Tổng cộng

Hẻm 2 Phạm - Ngũ Lão

1

Nguyễn Việt Khải

2

-

6.097.000

-

-

304.000

6.401.000

2

Võ Thành Long

2/13

-

12.002.000

-

-

600.000

12.602.000

3

Đặng Thị Thảo

2/7A

-

6.278.000

-

-

313.000

6.591.000

4

Nguyễn Thị Xe

2/3

-

117.000

72.000

-

9.000

198.000

5

Võ Thị Hằng

2/11

-

9.265.000

-

-

463.000

9.728.000

6

Huỳnh Thị Sại

2/5

-

17.314.000

-

-

865.000

18.179.000

7

Đặng Cao Đăng

2/19

-

16.754.000

-

-

837.000

17.591.000

8

Trịnh Hồng Đức

2/27

-

6.267.000

-

-

313.000

6.580.000

9

Hồng Ngọc Lan

2/9

-

10.854.000

-

-

542.000

11.396.000

10

Lê Văn Thu

2/25

-

13.779.000

-

-

688.000

14.467.000

Hẻm 40 Phạm Ngũ Lão

11

Nguyễn Văn Thuận

40/1

-

430.000

1.080.000

-

75.000

1.585.000

12

Lương Minh Giang

40/1C

-

250.000

-

-

12.000

262.000

13

Võ Điền Phương

40/1C

-

11.933.000

-

-

596.000

12.529.000

14

Trương Thị Cẩm Lệ

40/2

-

14.137.000

-

-

706.000

14.843.000

15

Nguyễn Văn Phúc

40/5

-

7.573.000

-

-

378.000

7.951.000

16

Dương Thị Nhan

40/5D

-

3.698.000

-

-

184.000

3.882.000

17

Trương Văn Cường

40/5H

-

2.157.000

-

-

107.000

2.264.000

18

Nguyễn Thị Thừa

40/7

-

282.000

-

-

14.000

296.000

19

Võ Văn Cường

40/9

-

296.000

-

-

14.000

310.000

20

Nguyễn Thị Kim Lợi

40/11

-

1.570.000

-

-

78.000

1.648.000

21

Văn Thành Trí

40/13

-

1.427.000

-

-

71.000

1.498.000

22

Nguyễn Thị Phương Nga

40/15

-

2.174.000

-

-

108.000

2.282.000

23

Nguyễn Thị Thanh Giao

40/17

-

1.861.000

-

-

93.000

1.954.000

24

Nguyễn Thị Sinh

40/19

-

5.008.000

-

-

250.000

5.258.000

Hẻm 138 Phạm Ngũ Lão

25

Lâm Văn Ngàn

138/36

-

9.681.000

-

-

484.000

10.165.000

26

Lê Thị Mười Ba

138/39

-

20.555.000

-

-

1.027.000

21.582.000

27

Nguyễn Kim Thượng

138/40B

-

17.715.000

-

-

885.000

18.600.000

28

Trần Thị Mỹ Hạnh

138/40C

-

575.000

-

-

28.000

603.000

29

Võ Kim Tuyến

138/40D

-

11.161.000

-

-

558.000

11.719.000

30

Nguyễn Thị Thôi

138/43

-

2.134.000

-

-

106.000

2.240.000

31

Vũ Văn Hùng

138/43A

-

18.120.000

-

-

906.000

19.026.000

32

Đỗ Ánh Ngọc

138/45

-

10.472.000

-

-

523.000

10.995.000

33

Đặng Thị Thanh Loan

Cạnh 138/47

-

6.023.000

-

-

301.000

6.324.000

34

Nguyễn Thị Xuân Phương

138/48

-

8.449.000

-

-

422.000

8.871.000

35

Nguyễn Văn Dự

138/50

-

15.098.000

-

-

754.000

15.852.000

36

Trần Thị Mỹ Dung

138/50A

-

20.451.000

-

-

1.022.000

21.473.000

37

Nguyễn Thị Tài

138/52

-

16.912.000

-

-

845.000

17.757.000

38

Đinh Văn Phương

138/52

-

15.458.000

-

-

772.000

16.230.000

39

Nguyễn Thị Mỹ Phượng

138/52A

-

12.595.000

-

-

629.000

13.224.000

40

Võ Quang Vinh

138/52C

-

20.142.000

-

-

1.007.000

21.149.000

41

Nguyễn Thị Ngát

138/54

-

8.547.000

-

-

427.000

8.974.000

42

Nguyễn Chiêu

138/57

-

5.627.000

192.000

-

290.000

6.109.000

43

Trần Thị Yến Lan

138/60

-

21.747.000

-

-

1.087.000

22.834.000

44

Nguyễn Văn Ngon

138/72

-

13.757.000

-

-

687.000

14.444.000

Hẻm 124 Phạm Ngũ Lão

45

Trần Thị Dung

124/6

-

213.000

-

-

10.000

223.000

46

Trần Thị Muồi

124/14A

-

294.000

-

-

14.000

308.000

47

Dương Thị Tự

124/14B

-

9.404.000

-

-

470.000

9.874.000

48

Lê Công Có

124/16

-

209.000

72.000

-

14.000

295.000

49

Lê Thị Nở

124/19

-

10.473.000

-

-

523.000

10.996.000

50

Lê Công Út

124/20

-

195.000

-

-

9.000

204.000

51

Lê Thị Được

124/21

-

212.000

-

-

10.000

222.000

52

Lê Thị Quí

124/23

-

298.000

-

-

14.000

312.000

53

Đinh Khắc Cẩn

124/22

-

6.950.000

-

-

347.000

7.297.000

54

Vương Thị Cát Anh

124/24A

-

29.043.000

-

3.960.000

1.452.000

34.455.000

55

Nguyễn Đăng Hội

124/27

-

1.999.000

-

-

99.000

2.098.000

56

Lưu Thành Mẫn

124/28

-

9.523.000

-

-

476.000

9.999.000

57

Dương Ngọc Kim Hoàn

124/31

-

2.166.000

-

-

108.000

2.274.000

58

Phạm Thị Ngọc Ánh

124/35

-

7.402.000

-

-

370.000

7.772.000

59

Hồ Sơn Nhựt

124/37A

-

13.700.000

-

-

685.000

14.385.000

60

Nguyễn Tấn Lợi

124/37

-

11.167.000

-

-

558.000

11.725.000

61

Mạch Thị Thoại

124/38

-

12.448.000

-

-

622.000

13.070.000

62

Hà Quang Khải

124/39A

-

7.241.000

-

-

362.000

7.603.000

63

Huỳnh Minh Tuấn

124/40

-

18.382.000

-

-

919.000

19.301.000

64

Bùi Quang Thính

124/40

-

14.100.000

-

-

705.000

14.805.000

65

Trang Hải Sia

124/44B

-

7.734.000

-

-

386.000

8.120.000

66

Lê Công Quít

124/49

-

10.081.000

-

-

504.000

10.585.000

67

Lê Văn Huệ

124/10

-

227.000

-

-

11.000

238.000

68

Nguyễn Trình Thế Tâm

124/13

-

2.323.000

-

-

116.000

2.439.000

69

Đào Thị Thu Vân

110

-

33.486.000

-

-

1.674.000

35.160.000

Hẻm 108 Phạm Ngũ Lão

70

Phạm Thị Phương Mai

108/4A

-

14.444.000

-

-

722.000

15.166.000

71

Nguyễn Thị Thanh Thủy

108/6

-

5.135.000

-

-

256.000

5.391.000

72

Đặng Thị Kim Tuyến

108/9

-

6.317.000

-

-

315.000

6.632.000

73

Lê Thị Phỉ

108/20

-

11.850.000

-

-

592.000

12.442.000

74

Lê Mỹ Tòng

108/22A

-

354.000

-

-

17.000

371.000

75

Trần Quốc Tuấn

108/22

-

526.000

-

-

26.000

552.000

76

Trần Thị Khoa

108/22

-

6.308.000

-

-

315.000

6.623.000

77

Mai Thị Tư

108/27

-

11.054.000

-

-

552.000

11.606.000

78

Nguyễn Hồng Nhựt

108/29

-

19.587.000

-

-

979.000

20.566.000

79

Huỳnh Văn Thảo

108/31

-

4.615.000

-

-

230.000

4.845.000

80

Nguyễn Văn Hiệp

108/38

-

229.000

-

-

11.000

240.000

81

Phan Thanh Hùng

108/40

-

999.000

-

-

49.000

1.048.000

82

Trần Quốc Thiện

108/41

-

13.704.000

-

-

685.000

14.389.000

83

Tăng Ngọc Bích

108/42

-

11.360.000

-

-

568.000

11.928.000

84

Phan Thanh Hùng

Cạnh 108/42

-

116.000

-

-

5.000

121.000

85

Trương Thị Hoàng

108/43

-

178.000

-

-

8.000

186.000

86

Nguyễn Thị Vân

108/46

-

162.000

-

-

8.000

170.000

87

Nguyễn Thị Lan

108/48B

-

2.013.000

-

-

100.000

2.113.000

88

Nguyễn Thị Phương

108/18

-

10.362.000

-

-

518.000

10.880.000

89

Phạm Thị Năm

108/4

-

6.212.000

-

-

310.000

6.522.000

90

Thái Minh Quang

108/1

-

13.503.000

-

-

675.000

14.178.000

91

Nguyễn Văn Trí

108/14

-

23.562.000

-

-

1.178.000

24.740.000

Hẻm 162 Phạm Ngũ Lão

92

Nguyễn Văn Quyên

162/29B

-

5.484.000

-

-

274.000

5.758.000

93

Huỳnh Thanh Thủy

162/32

-

4.498.000

-

-

224.000

4.722.000

94

Trịnh Văn Tụi

162/36

-

11.350.000

-

-

567.000

11.917.000

95

Thạch Trương Quỳnh Trang

162/38

-

2.914.000

-

-

145.000

3.059.000

96

Phạm Thị Hường

162/38

-

9.874.000

-

-

493.000

10.367.000

97

Trần Trung Hiếu

162/45

-

223.000

-

-

11.000

234.000

98

Trần Văn Đông

162/49

-

12.246.000

-

-

612.000

12.858.000

99

Phạm Thị Ngọc Thúy

162/51

-

12.930.000

-

-

646.000

13.576.000

100

Trịnh Thị Út

162/88

-

7.308.000

-

-

365.000

7.673.000

101

Mai Thành Mỹ

162/90B

-

2.643.000

-

-

132.000

2.775.000

102

Nguyễn Văn Từ

162/90

-

1.444.000

-

-

72.000

1.516.000

103

Nguyễn Thành Phi

162/98

-

3.589.000

-

-

179.000

3.768.000

104

Võ Văn Diện

162/98

-

2.802.000

-

-

140.000

2.942.000

105

Trần Văn Cương

162/98B

-

1.636.000

-

-

81.000

1.717.000

106

Ngô Thị Sáng

162/98B

-

3.526.000

-

-

176.000

3.702.000

107

Nguyễn Thị Búp

cạnh 162/98

-

2.478.000

-

-

123.000

2.601.000

108

Ngô Công Lâm

162/98D

-

145.000

-

-

7.000

152.000

109

Ngô Thanh Hằng

162/98H

-

256.000

-

-

12.000

268.000

110

Nguyễn Văn Sơn

cạnh 162/98D

-

3.133.000

-

-

156.000

3.289.000

111

Ngô Thanh Thúy

162/98T

-

1.202.000

-

-

60.000

1.262.000

112

Ngô Ngọc Điệp

162/98E

-

123.000

-

-

6.000

129.000

113

Đặng Văn Quỳnh

162/201/5

-

3.661.000

-

-

183.000

3.844.000

Hẻm 162 Phạm Ngũ Lão

114

Nguyễn Thị Trang

cạnh 95/3

-

294.000

-

-

14.000

308.000

115

Huỳnh Kim Năm

95/19

-

5.581.000

-

-

279.000

5.860.000

116

Huỳnh Văn Kính

95/21

-

350.000

-

-

17.000

367.000

117

Nguyễn Văn ảnh

95/23

-

4.941.000

-

-

247.000

5.188.000

118

Võ Thị Bảo Vân

95/25

-

641.000

-

-

32.000

673.000

119

Lê Thị Trinh

95/27

-

550.000

-

-

27.000

577.000

120

Lý Băng Đình

95/27A

-

6.790.000

-

-

339.000

7.129.000

121

Thái Khắc Bé

95/31

-

825.000

-

-

41.000

866.000

122

Võ Thanh Long

95/33

-

334.000

-

-

16.000

350.000

123

Nguyễn Anh Tấn

95/35

-

16.122.000

-

-

806.000

16.928.000

124

Huỳnh Thị Thanh Thúy

95/37

-

3.699.000

-

-

184.000

3.883.000

125

Huỳnh Thị Dư

95/39

-

2.023.000

-

-

101.000

2.124.000

126

Tạ Tiến Dũng

95/41

-

10.416.000

-

-

520.000

10.936.000

127

Huỳnh Thanh Tú

95/43

-

6.886.000

-

-

344.000

7.230.000

128

Nguyễn Kim Lân

95/45

-

15.270.000

-

-

763.000

16.033.000

129

Lê Thị Trinh

95/47

-

4.601.000

-

-

230.000

4.831.000

130

Mai Văn Thương

96/5D

-

7.006.000

-

-

350.000

7.356.000

131

Dương Việt Hùng

cạnh 96/5D

-

1.255.000

-

-

62.000

1.317.000

Hẻm 194 Phạm Ngũ Lão

132

Huỳnh Văn Vũ

194/11

-

16.561.000

-

-

828.000

17.389.000

133

Hồ Văn Bảy

194/12

-

24.905.000

-

-

1.245.000

26.150.000

134

Hồ Thị Phụng

194/12

-

345.000

-

-

17.000

362.000

135

Võ Thị Hường

194/14

-

16.280.000

-

-

814.000

17.094.000

136

Đỗ Thị Lệ Thu

194/15

-

4.372.000

-

-

218.000

4.590.000

137

Nguyễn Thị Định

194/16

-

16.204.000

144.000

-

817.000

17.165.000

138

Phạm Thị Mão

194/17

-

344.000

-

-

17.000

361.000

139

Nguyễn Kim Huệ

194/20

-

18.405.000

-

-

920.000

19.325.000

140

Tạ Minh Hà

194/24

-

6.888.000

-

-

344.000

7.232.000

141

Huỳnh Thị Kiều Nhung

194/25

-

19.496.000

-

-

974.000

20.470.000

142

Lê Văn Út

194/25A

-

8.055.000

-

-

402.000

8.457.000

143

Nguyễn Thị Còn

194/27

-

4.108.000

-

-

205.000

4.313.000

144

Lý Thị Phượng

194/29A

-

2.355.000

-

-

117.000

2.472.000

145

Lê Thị Hồng

194/33

-

8.047.000

-

-

402.000

8.449.000

146

Hoàng Minh Tuấn

194/33A

-

1.558.000

-

-

77.000

1.635.000

147

Nguyễn Thị Minh Khuyên

194/36

-

2.686.000

-

-

134.000

2.820.000

148

Nguyễn Thị Ánh Vân

194/36A

-

71.000

-

-

3.000

74.000

149

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

194/36B

-

10.531.000

-

-

526.000

11.057.000

150

Trần Văn Tính

194/20

-

14.245.000

-

-

712.000

14.957.000

Hẻm 38 Phạm Ngũ Lão

151

Trần Vĩnh Tấn

38/4

-

11.332.000

-

-

566.000

11.898.000

152

Trần Thị Nhường

38/4

-

13.739.000

192.000

-

696.000

14.627.000

153

Nguyễn Thị Lan

38/4B

-

4.999.000

-

-

249.000

5.248.000

154

Huỳnh Thanh Thủy

38/5

-

10.886.000

-

-

544.000

11.430.000

Hẻm 147 Phạm Ngũ Lão

155

Phạm Văn Út

147/83

-

13.714.000

-

-

685.000

14.399.000

156

Trần Thị Chính

cạnh 147/83

-

15.010.000

-

-

750.000

15.760.000

157

Nguyễn Thị Út Nhì

147/83A

-

1.571.000

-

-

78.000

1.649.000

158

Bùi Thế Minh

147/83B

-

5.178.000

-

-

258.000

5.436.000

159

Trần Minh Hằng

147/83C

-

68.000

300.000

-

18.000

386.000

160

Huỳnh Thị Thanh Thúy

147/85B

-

306.000

-

-

15.000

321.000

161

Hồ Thị Điểm

147/85

-

3.602.000

-

-

180.000

3.782.000

Hẻm 80 Phạm Ngũ Lão

162

Nguyễn Thị Dung

80/2

-

5.995.000

-

-

299.000

6.294.000

163

Nguyễn Diệp Mai

84

-

9.552.000

-

-

477.000

10.029.000

164

Nguyễn Văn Thao

86

-

8.773.000

-

-

438.000

9.211.000

165

Lê Thị Mừng

80/3

-

31.000

-

-

1.000

32.000

166

Lê Tràng

80/19

-

30.000

-

-

1.000

31.000

167

Nguyễn Văn Toàn

80/33

-

526.000

-

-

26.000

552.000

168

Thánh Thất An Hòa

80/54

-

7.410.000

-

-

370.000

7.780.000

Hẻm 98 Phạm Ngũ Lão

169

Trương Thị Xuân Thẩm

98/2

-

2.999.000

-

-

149.000

3.148.000

170

Đặng Sĩ Ngọc

98/4

-

53.032.000

144.000

-

2.658.000

55.834.000

171

Tăng Nhựt Quang

98/5B

-

2.840.000

-

-

142.000

2.982.000

172

Nguyễn Thị Bảy

98/9

-

3.058.000

-

-

152.000

3.210.000

173

Huỳnh Quốc Hoàng

98/11

-

405.000

-

-

20.000

425.000

174

Huỳnh Xú Há

98/11

-

8.321.000

-

-

416.000

8.737.000

175

Lê Thúy Nga

98/11B

-

315.000

-

-

15.000

330.000

176

Trần Thị Thơi

98/13

-

4.708.000

-

-

235.000

4.943.000

177

Phan Bích Hằng

98/13B

-

4.727.000

-

-

236.000

4.963.000

178

Huỳnh Văn Nhàn

98/15A

-

3.189.000

-

-

159.000

3.348.000

179

Nguyễn Thị Chín

98/15B

-

359.000

-

-

17.000

376.000

180

Lê Ngọc Nga

98/17A

-

670.000

-

-

33.000

703.000

181

Đoàn Thị Thủy

98/17B

-

2.509.000

-

-

125.000

2.634.000

182

Lâm Quang Trường

98/18

-

280.000

-

-

14.000

294.000

183

Lê Phượng Vĩ

98/27

-

470.000

-

-

23.000

493.000

184

Trần Thị Hồng Tuyết

98/29

-

444.000

-

-

22.000

466.000

185

Nguyễn Kim Thinh

98/30

-

314.000

-

-

15.000

329.000

186

Lê Tấn Đạt

98/32

-

5.982.000

-

-

299.000

6.281.000

187

Nguyễn Thị Tư

98/41A

-

59.795.000

-

11.930.000

2.989.000

74.714.000

188

Nguyễn Văn Quí

98/44

-

15.774.000

-

-

788.000

16.562.000

189

Lê Ngọc Của

98/46

-

19.535.000

96.000

-

981.000

20.612.000

190

Nguyễn Tuấn Kiệt

98/50

-

11.739.000

-

-

586.000

12.325.000

191

Nguyễn Nhựt Minh

98/52

-

20.005.000

-

-

1.000.000

21.005.000

192

Nguyễn Thị Nguyệt

98/52

-

9.085.000

-

-

454.000

9.539.000

193

Vi Thị Ngọc Thảo

98/52B

-

2.995.000

192.000

-

159.000

3.346.000

194

Lê Thị Hồng

98/54

-

8.456.000

-

-

422.000

8.878.000

195

Lê Việt Thắng

98/54A

-

11.679.000

-

-

583.000

12.262.000

196

Lê Ngọc Cầm

98/54B

-

3.500.000

-

-

175.000

3.675.000

Hẻm nhánh 98 Phạm Ngũ Lão

197

Nguyễn Văn Hóa

45/53A

-

7.800.000

-

-

390.000

8.190.000

198

Nguyễn Thị Thảnh

200

-

49.542.000

-

-

2.477.000

52.019.000

199

Nguyễn Văn Phúc

cạnh 200/1

-

5.617.000

-

-

280.000

5.897.000

200

Phạm Văn Thiên

5/1A

-

6.530.000

-

-

326.000

6.856.000

201

Nguyễn Hải Đăng

Đối diện 5/1A

-

14.863.000

-

-

743.000

15.606.000

202

Đinh Văn Chiến

195A

-

7.991.000

-

-

399.000

8.390.000

203

Nguyễn Tuyết Mai

90/16

-

284.000

-

-

14.000

298.000

204

Huỳnh Thị Sáu

11/4A

-

4.596.000

-

-

229.000

4.825.000

205

Võ Thị Ngọc Diệu

141/3

-

690.000

-

-

34.000

724.000

206

Nguyễn Sáng

197/2C

-

12.535.000

-

-

626.000

13.161.000

207

Nguyễn Bộ

197/2B

-

7.924.000

-

-

396.000

8.320.000

208

Từ Muối

55/3

-

28.554.000

-

-

1.427.000

29.981.000

209

Nguyễn Thị Thứ

201/1

-

4.894.000

-

-

244.000

5.138.000

210

La Trường Giang

97/2A

-

1.675.000

-

-

83.000

1.758.000

211

Huỳnh Thị Lan

97/4

-

4.178.000

-

-

208.000

4.386.000

212

Huỳnh Thị Xuyến

5/2

-

7.745.000

-

-

387.000

8.132.000

213

Trần Thị Thảo

98/5B

-

4.383.000

-

-

219.000

4.602.000

214

Cao Thị Son

97/2B

-

8.771.000

-

-

438.000

9.209.000

215

Nguyễn Việt Bắc

196/1A

-

4.260.000

-

-

213.000

4.473.000

216

Nguyễn Văn Sơn

197/2A

-

58.215.000

-

-

2.910.000

61.125.000

217

Nguyễn Thanh Hùng

41/1B

-

-

444.000

-

22.000

466.000

218

Phan Thị Thanh Hoa

108

74.200.000

98.872.000

-

15.840.000

4.943.000

193.855.000

219

Trần Hoàng Tuấn

95/5

-

139.302.000

-

9.935.000

5.000.000

154.237.000

220

Nguyễn Văn Thại

11/4A

-

4.855.000

-

-

242.000

5.097.000

Cộng

74.200.000

1.989.090.000

2.928.000

41.665.000

97.533.000

2.205.416.000

Chi phí đo đạc 

 

 

 

 

 

3.952.000

Chi phí hoạt động của Hội đồng

 

 

 

 

 

44.108.300

Chi phí thẩm định

 

 

 

 

 

2.205.400

Tổng cộng

 

 

 

 

 

2.255.681.700

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ - Dự án Nâng cấp đô thị (Gói thầu số CP5-2, Dự án thành phần số 5) do thành phố Cần Thơ ban hành

  • Số hiệu: 2237/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/09/2011
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/09/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản