Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2230/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 03 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2690/QĐ-UBND NGÀY 09/9/2016 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;

Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020; Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi một số điều Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 07/6/2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1613/TTr-SNN ngày 19/6/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 cụ thể như sau:

1. Khoản 2, Điều 1 được sửa đổi như sau:

“2. Nội dung chuyển đổi

a) Quy mô, đối tượng chuyển đổi: Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 8.231,1 ha, trong đó giai đoạn 2019-2020 là 5.364,42 ha, cụ thể:

- Chuyển đổi 3.152,7 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác, giai đoạn 2019-2020 là 2.015,7 ha.

- Chuyển đổi 5.078,4 ha đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao, giai đoạn 2019-2020 là 3.348,72 ha

2. Khoản 4, Điều 1 được sửa đổi như sau:

“4. Kinh phí hỗ trợ chuyển đổi giai đoạn 2019-2020

Tổng kinh phí:

56.960,58 triệu đồng

Trong đó:

- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng lúa sang cây trồng hàng năm khác với diện tích 2.015,7 ha: 10.078,5 triệu đồng

+ Hỗ trợ về giống:

2.015,7 triệu đồng

+ Hỗ trợ về phân bón:

5.039,25 triệu đồng

+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật:

3.023,55 triệu đồng

- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cho diện tích 3.348,72 ha: 46.882,08 triệu đồng

+ Hỗ trợ về giống:

18.417,96 triệu đồng

+ Hỗ trợ về phân bón:

21.766,68 triệu đồng

+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật:

6.697,44 triệu đồng

(Chi tiết như phụ lục kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi một số nội dung tại Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành tại Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục đính kèm.

Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các Ban HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HB, Tle.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Công Thiên

 

PHỤ LỤC:

SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(kèm theo Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

I. Sửa đổi quy mô, đối tượng chuyển đổi:

(Nội dung thể hiện từ trang 20 đến trang 22 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)

Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 8.231,1 ha, trong đó giai đoạn 2019-2020 là 5.364,42 ha; cụ thể:

- Chuyển đổi 3.152,7 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác, giai đoạn 2019-2020 là 2.015,7ha.

- Chuyển đổi 5.078,4 ha đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao, giai đoạn 2019-2020 là 3.348,72 ha

II. Sửa đổi chi tiết diện tích chuyển đổi các địa phương trong tỉnh

1. Thành phố Nha Trang

(Nội dung thể hiện ở trang 22 của Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020).

Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 162 ha, giai đoạn 2019-2020 thành phố chuyển đổi 89 ha trong đó chuyển đổi 39 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác; chuyển đổi 50 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

1

Vĩnh Phương

39

39

22

17

0

 

 

2

Vĩnh Thạnh

0

0

 

 

0

 

 

3

Vĩnh Hiệp

0

0

 

 

0

 

 

4

Vĩnh Lương

50

0

 

 

50

50

 

 

Tổng cộng

89

39

22

17

50

50

0

2. Thành phố Cam Ranh

(Nội dung thể hiện ở trang 23 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)

Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 209 ha, giai đoạn 2019-2020 thành phố chuyển đổi 92 ha trong đó chuyển đổi 10 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác; chuyển đổi 82 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

1

Cam Phước Đông

35

0

 

 

35

20

15

2

Cam Thinh Đông

10,5

0

 

 

10,5

4,5

6

3

Cam Thành Nam

17,5

0

 

 

17,5

11,5

6

4

Cam Nghĩa

9

0

 

 

9

9

 

5

Cam Phúc Bắc

5

0

 

 

5

5

 

6

Cam Thịnh Tây

15

10

10

 

5

 

5

 

Tổng

92

10

10

0

82

50

32

3. Thị xã Ninh Hòa

(Nội dung thể hiện ở trang 24 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)

Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 3.104,9 ha, giai đoạn 2019- 2020 thị xã chuyển đổi 2.525,4 ha, trong đó chuyển đổi 1.040,2 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 1.485,2 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

1

Ninh An

175

120

58

62

55

20

35

2

Xã Ninh Đông

20

10

4

6

10

5

5

3

Xã Ninh Hưng

175

40

20

20

135

75

60

4

Xã Ninh Ích

61,7

40,2

28,7

11,5

21,5

8,5

13

5

Xã Ninh Lộc

45

45

25

20

0

 

 

6

Xã Ninh Phú

80

80

30

50

0

 

 

7

Xã Ninh Phụng

26,5

20

10

10

6,5

6,5

 

8

Xã Ninh Phước

30

30

20

10

0

 

 

9

Xã Ninh Quang

100

100

60

40

0

 

 

10

Xã Ninh Sim

155,7

27

17

10

128,7

53,7

75

11

Xã Ninh Sơn

293

103

53

50

190

90

100

12

Xã Ninh Tân

114

80

40

40

34

6

28

13

Xã Ninh Tây

710,1

40

20

20

670,1

180,1

490

14

Xã Ninh Thân

105

80

40

40

25

5

20

15

Xã Ninh Thọ

77,3

55

25

30

22,3

15

7,3

16

Xã Ninh Thượng

70

60

30

30

10

 

10

17

Xã Ninh Trung

160

110

60

50

50

20

30

18

Ninh Bình

11,1

0

 

 

11,1

3

8,1

19

Ninh Thủy

0

0

 

 

0

 

 

20

Ninh Xuân

116

0

 

 

116

51

65

Tổng

2.525,4

1.040,2

540,7

499,5

1.485,2

538,8

946,4

4. Huyện Vạn Ninh.

(Nội dung thể hiện ở trang 26 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)

Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 1.120,1 ha, giai đoạn 2019- 2020 toàn huyện chuyển đổi 721 ha, trong đó chuyển đổi 495 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác; chuyển đổi 226 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

1

Xuân Sơn

137

80

40

40

57

36

21

2

Vạn Hưng

64

40

20

20

24

14

10

3

Vạn Lương

170

120

50

70

50

20

30

4

Vạn Phú

170

120

50

70

50

37

13

5

Vạn Thắng

55

55

25

30

0

 

 

6

Vạn Khánh

75

55

25

30

20

 

20

7

Vạn Phước

40

20

10

10

20

 

20

8

Vạn Thọ

5

5

5

 

0

 

 

9

Vạn Long

5

0

 

 

5

 

5

 

Tổng

721

495

225

270

226

107

119

5. Huyện Diên Khánh

(Nội dung thể hiện ở trang 27 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)

Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 891,7 ha, giai đoạn 2019-2020 toàn huyện chuyển đổi 446,7 ha trong đó chuyển đổi 238,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 208 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

1

Diên An

15,5

0

 

 

15,5

5

10,5

2

Diên Thạnh

2

2

2

0

0

 

 

3

Diên Lạc

2

2

2

 

0

 

 

4

Diên Hòa

35,6

25,6

23

2,6

10

5

5

5

Diên Phước

14,3

4,3

2

2,3

10

5

5

6

Diên Lộc

19,3

19,3

17,3

2

0

 

 

7

Diên Thọ

7

7

7

 

0

 

 

8

Diên Phú

0

0

 

 

0

 

 

9

Diên Điền

18

18

14

4

0

 

 

10

Diên Sơn

100

100

50

50

0

 

 

11

Diên Lâm

42

12

5

7

30

10

20

12

Suối Tiên

57,5

0

 

 

57,5

37,5

20

13

Diên Bình

M

4,5

4,5

 

0

 

 

14

Diên Tân

79

44

44

 

35

15

20

15

Diên Xuân

15

0

 

 

15

10

5

16

Diên Đồng

25

0

 

 

25

15

10

17

Suối Hiệp

10

0

 

 

10

5

5

Tổng

446,7

238,7

170,8

67,9

208

107,5

100,5

6. Huyện Cam Lâm

(Nội dung thể hiện ở trang 28 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)

Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 329,05 ha, giai đoạn 2019-2020 toàn huyện chuyển đổi 156,05 ha trong đó chuyển đổi 92 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 64,05 đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

1

Cam Hiệp Nam

0

0

 

 

0

 

 

2

Cam Tân

69,95

17

12

5

52,95

52,95

 

3

Cam Hòa

35

35

15

20

0

 

 

4

Cam Thành Bắc

5

5

5

 

0

 

 

5

Suối Cát

35

35

20

15

0

 

 

6

TT Cam Đức

0

0

 

 

0

 

 

7

Cam An Nam

11,1

0

 

 

11,1

11,1

 

Tổng

156,05

92

52

40

64,05

64,05

0

7. Huyện Khánh Vĩnh

(Nội dung thể hiện ở trang 29 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)

Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 964 ha, giai đoạn 2019-2020 toàn huyện chuyển đổi 546,91 ha trong đó chuyển đổi 77,3 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 469,61ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

1

Sông Cầu

45,19

0

 

 

45,19

20

25,19

2

Khánh Phú

32,3

3,6

3,6

 

28,7

7

21,7

3

Khánh Thành

25,15

2,2

2,2

 

22,95

10

12,95

4

Cầu Bà

13,5

2,5

2,5

 

11

5

6

5

Liên Sang

38

3

3

 

35

17

18

6

Giang Ly

6

6

3

3

0

 

 

7

Sơn Thái

40

4

4

 

36

18

18

8

Khánh Thượng

53

0

 

 

53

26

27

9

Khánh Nam

58,15

3

3

 

55,15

30

25,15

10

Khánh Trung

42,57

8

4

4

34,57

12

22,57

11

Khánh Đông

60,45

5

5

 

55,45

28

27,45

12

Khánh Bình

77

20

10

10

57

28

29

13

Khánh Hiệp

55,6

20

10

10

35,6

15

20,6

Tổng cộng

546,91

77,3

50,3

27

469,61

216

253,61

8. Huyện Khánh Sơn

(Nội dung thể hiện ở trang 30 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)

Định hướng chuyển đổi đến năm 2020 là 1.450,35 ha, giai đoạn 2019-2020 toàn huyện chuyển đổi 787,36 ha trong đó chuyển đổi 23,5 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 763,86 đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

1

Thành Sơn

127

7

4

3

120

62

58

2

Sơn Lâm

111,61

2,5

1,5

1

109,11

52,11

57

3

Sơn Bình

76

2

1

1

74

42

32

4

Sơn Hiệp

103,08

0

 

 

103,08

70,08

33

5

Sơn Trung

52,5

0

 

 

52,5

27

25,5

6

Tô Hạp

178

6

4

2

172

87

85

7

Ba Cụm Bắc

94,73

2

2

 

92,73

54,73

38

8

Ba Cụm Nam

44,44

4

3

1

40,44

40,44

 

Tổng cộng

787,36

23,5

15,5

8

763,86

435,36

328,5

III. Sửa đổi kinh phí hỗ trợ chuyển đổi (Nội dung thể hiện từ trang 37 đến trang 40 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)

Tổng kinh phí hỗ trợ chuyển đổi giai đoạn 2019-2020 với diện tích 5.364,42 ha là: 56.960,58 triệu đồng; cụ thể:

1. Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang cây trồng hàng năm khác với diện tích 2.015,7 ha. Kinh phí hỗ trợ: 10.078,5 triệu đồng, cụ thể:

Stt

Địa phương

Diện tích (ha)

Nhu cầu hỗ trợ (triệu đồng)

Trong đó

Năm 2019

Năm 2020

 

Tổng (l+II+III)

2.015,7

10.078,50

5.431,50

4.647,00

I

Hỗ trợ về giống

 

2.015,70

1.08630

929,40

II

Hỗ trợ phân bón

 

5.039,25

2.715,75

2.323,50

III

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

3.023,55

1.629,45

1.394,10

1

Nha Trang

39,0

195,00

110,00

85,00

 

Hỗ trợ về giống

 

39,00

22,00

17,00

 

Hỗ trợ phân bón

 

97,50

55,00

42,50

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

58,50

33,00

25,50

2

Cam Ranh

10,0

50,00

50,00

 

 

Hỗ trợ về giống

 

10,00

10,00

 

 

Hỗ trợ phân bón

 

25,00

25,00

 

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

15,00

15,00

 

3

Ninh Hòa

1.040,2

5.201,00

2.703,50

2.497,50

 

Hỗ trợ về giống

 

1.040,20

540,70

499,50

 

Hỗ trợ phân bón

 

2.600,50

1.351,75

1.248,75

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

1.560,30

811,05

749,25

4

Vạn Ninh

495,0

2.475,00

1.125,00

1.350,00

 

Hỗ trợ về giống

 

495,00

225,00

270,00

 

Hỗ trợ phân bón

 

1.237,50

562,50

675,00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

742,50

337,50

405,00

5

Diên Khánh

238,7

1.193,50

854,00

339,50

 

Hỗ trợ về giống

 

238,70

170,80

67,90

 

Hỗ trợ phân bón

 

596,75

427,00

169,75

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

358,05

256,20

101,85

6

Cam Lâm

92,0

460,00

260,00

200,00

 

Hỗ trợ về giống

 

92,00

52,00

40,00

 

Hỗ trợ phân bón

 

230,00

130,00

100,00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

138,00

78,00

60,00

7

Khánh Vĩnh

77,3

386,50

251,50

135,00

 

Hỗ trợ về giống

 

77,30

50,30

27,00

 

Hỗ trợ phân bón

 

193,25

125,75

67,50

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

115,95

75,45

40,50

8

Khánh Sơn

23,5

117,50

77,50

40,00

 

Hỗ trợ về giống

 

23,50

15,50

8,00

 

Hỗ trợ phân bón

 

58,75

38,75

20,00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

35,25

23,25

12,00

2. Hỗ trợ để chuyển đổi từ đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao với diện tích 3.348,72 ha. Kinh phí hỗ trợ: 46,882,08 triệu đồng, cụ thể.

STT

Địa phương

Diện tích (ha)

Nhu cầu hỗ trợ (triệu đồng)

Trong đó

Năm 2019

Năm 2020

 

Tổng (I+II+III)

3,348.72

46,882.08

21,961.94

24,920.14

I

Hỗ trợ về giống

 

18.417,97

8,627.91

9,790.06

II

Hỗ trợ phân bón

 

21.766,68

10,196.62

11,570.07

III

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

6,697.44

3,137.42

3,560.02

1

Nha Trang

50

700.00

700.00

0.00

 

Hỗ trợ về giống

 

275.00

275.00

0.00

 

Hỗ trợ phân bón

 

325.00

325.00

0.00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

100.00

100.00

0.00

2

Cam Ranh

82

1,148.00

700.00

448.00

 

Hỗ trợ về giống

 

451.00

275.00

176.00

 

Hỗ trợ phân bón

 

533.00

325.00

208.00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

164.00

100.00

64.00

3

Ninh Hòa

1485.2

20,792.80

7,543.20

13,249.60

 

Hỗ trợ về giống

 

8,168.60

2,963.40

5,205.20

 

Hỗ trợ phân bón

 

9,653.80

3,502.20

6,151.60

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

2,970.40

1,077.60

1,892.80

4

Vạn Ninh

226

3,164.00

1,498.00

1,666.00

 

Hỗ trợ về giống

 

1,243.00

588.50

654.50

 

Hỗ trợ phân bón

 

1,469.00

695.50

773.50

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

452.00

214.00

238.00

5

Diên Khánh

208

2,912.00

1,505.00

1,407.00

 

Hỗ trợ về giống

 

1,144.00

591.25

552.75

 

Hỗ trợ phân bón

 

1,352.00

698.75

653.25

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

416.00

215.00

201.00

6

Khánh Vĩnh

469.61

6,574.54

3,024.00

3,550.54

 

Hỗ trợ về giống

 

2,582.86

1,188.00

1,394.86

 

Hỗ trợ phân bón

 

3,052.47

1,404.00

1,648.47

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

939.22

432.00

507.22

7

Khánh Sơn

763.86

10,694.04

6,095.04

4,599.00

 

Hỗ trợ về giống

 

4,201.23

2,394.48

1,806.75

 

Hỗ trợ phân bón

 

4,965.09

2,829.84

2,135.25

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

1,527.72

870.72

657.00

8

Cam Lâm

64.05

896.70

896.70

0.00

 

Hỗ trợ về giống

 

352.28

352.28

0.00

 

Hỗ trợ về phân bón

 

416.33

416.33

0.00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

 

128.10

128.10

0.00

IV. Sửa đổi về tiến độ thực hiện

(Nội dung thể hiện ở trang 41 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)

Định hướng giai đoạn 2019 - 2020 toàn tỉnh chuyển đổi 5.364,42 ha, trong đó chuyển đổi 2.015,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả sang các cây trồng hàng năm khác và 3.348,72 ha diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao cụ thể như sau:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây nông nghiệp hiệu quả kinh tế cao

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

Tổng

Năm 2019

Năm 2020

1

TP. Cam Ranh

92

10

10

0

82

50

32

2

Huyện Diên Khánh

446,7

238,7

170,8

67,9

208

107,5

100,5

3

Huyện Vạn Ninh

721

495

225

270

226

107

119

4

TX. Ninh Hòa

2.525,4

1.040,2

540,7

499,5

1.485,2

538,8

946,4

5

Huyện Khánh Vĩnh

546,91

77,3

50,3

27

469,61

216

253,61

6

Huyện Khánh Sơn

787,36

23,5

15,5

8

763,86

435,36

328,5

7

Huyên Cam Lâm

156,05

92

52

40

64,05

64,05

0

8

TP. Nha Trang

89

39

22

17

50

50

0

 

Tổng

5.364,42

2.015,7

1.086,3

929,4

3.348,72

1.568,71

1.780,01

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi một số nội dung Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

  • Số hiệu: 2230/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/07/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Đào Công Thiên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/07/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản