Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1224/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2690/QĐ-UBND NGÀY 09/9/2016 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/05/2016 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô tại vùng Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Khánh Hoà về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;

Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc Ban hành Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ tình số 1086/TTr - SNN ngày 23/4/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 cụ thể như sau:

1. Khoản 2, Điều 1 được sửa đổi như sau:

“2. Nội dung chuyển đổi

a) Quy mô, đối tượng chuyển đổi: Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 7.262,41 ha, trong đó:

- Chuyển đổi 3.158,7 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác;

- Chuyển đổi 4.103,7 ha đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả.

b) Chuyển đổi cây trồng trên đất lúa

- Chuyển đổi 547,9 ha đất sản xuất 3 vụ sang sản xuất 2 vụ lúa - 1 vụ màu;

- Chuyển đổi 1.341,7 ha đất sản xuất 2 vụ sang sản xuất 1 vụ lúa - 1 vụ màu;

- Chuyển đổi 1.269,1 ha đất lúa 1 vụ kém hiệu quả, không chủ động nước sang cây trồng cạn, sử dụng ít nước tưới;

Diện tích chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 819,5 ha.

c) Xây dựng vùng chuyên canh cây ăn quả

Chuyển đổi 4.103,71 ha đất trồng màu, trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả có giá trị kinh tế cao (xoài úc, bưởi da xanh, sầu riêng...)”

2. Khoản 4, Điều 1 được sửa đổi như sau:

"4. Kinh phí hỗ trợ chuyển đổi

Tổng kinh phí:

88.046,42 triệu đồng

Trong đó:

- Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang ngô thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ cho diện tích 819,5 ha: 3.960,8 triệu đồng

+ Hỗ trợ giống:

2.130,7 triệu đồng

+ Hỗ trợ khuyến nông:

268,1 triệu đồng

+ Hỗ trợ cơ giới hóa:

1.562,0 triệu đồng

- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng lúa sang cây trồng hàng năm khác với diện tích 2.339,2 ha: 16.374,4 triệu đồng

+ Hỗ trợ về giống:

2.339,2 triệu đồng

+ Hỗ trợ về phân bón:

9.356,8 triệu đồng

+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật:

4.678,4 triệu đồng

- Hỗ trợ chuyển đổi đất trồng màu, đất trồng cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả cho diện tích 4.103,71 ha: 67.711,22 triệu đồng

+ Hỗ trợ về giống:

28.725,97 triệu đồng

+ Hỗ trợ về phân bón:

30.777,83 triệu đồng

+ Hỗ trợ về thuốc bảo vệ thực vật:

8.207,42 triệu đồng"

(Chi tiết như phụ lục kèm theo)

Điều 2. Sửa đổi một số nội dung tại Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành tại Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa theo phụ lục đính kèm.

Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi một số nội dung Quyết định số 2690/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN&PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các Ban HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HP, Tle.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Công Thiên

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(kèm theo Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

I. Sửa đổi quy mô, đối tượng chuyển đổi:

(Nội dung thể hiện từ trang 20 đến trang 22 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)

Tổng diện tích chuyển đổi cây trồng đến năm 2020 là 7.262,41 ha; cụ thể:

- Chuyển đổi 3.158,7 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang các cây trồng hàng năm khác; trong đó chuyển đổi 819,5 ha đất lúa kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây ngô.

- Chuyển đổi 4.103,71 ha đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả.

Chi tiết cụ thể theo từng địa phương:

Stt

Địa phương

Tổng

trong đó

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển
đổi giai đoạn 2016 - 2020

Diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn quả

Tổng

Đất
lúa 3
vụ

Đất lúa không chủ động nước

Đất lúa
2 vụ

Đất lúa
1 vụ

1

TP Nha Trang

162

112

-

112

-

50

2

TP Cam Ranh

196

16

-

-

16

180

3

Thị xã Ninh Hòa

2.329,7

1.422,9

547,9

465

410

906,8

4

Huyện Vạn Ninh

1.227,1

737,1

-

337,1

400

490

5

Huyện Diên Khánh

891,7

437,7

-

203,6

234,1

454

6

Huyện Cam Lâm

265

265

-

145

120

-

7

Huyện Khánh Vĩnh

914

114

-

79

35

800

8

Huyện Khánh Sơn

1.276,91

54

-

-

54

1.222,91

Tổng

7.262,41

3.158,7

547,9

1.341,7

1.269,1

4.103,71

II. Sửa đổi chi tiết diện tích chuyển đổi các địa phương trong tỉnh

1. Chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô theo Quyết định số 915/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ là 819,5 ha (từ vụ hè thu 2016 đến hết vụ đông xuân 2018-2019) theo từng địa phương, cụ thể như sau:

STT

Địa phương

Tổng diện tích (ha)

trong đó

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

1

Thị xã Ninh Hòa

139

-

67

72

2

Huyện Vạn Ninh

361,6

66,6

115

180

3

Huyện Diên Khánh

186,9

42

53,1

91,8

4

Huyện Cam Lâm

90

32

37

21

5

Huyện Khánh Vĩnh

42

14

18

10

 

Tổng

819,5

154,6

290,1

374,8

2. Chuyển đổi cây trồng trên diện tích đất kém hiệu quả, không chủ động nước

2.1. Thành phố Nha Trang

(Nội dung thể hiện ở trang 22 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)

Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 thành phố chuyển đổi 162 ha, trong đó chuyển đổi 112 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác; chuyển đổi 50 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả, cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

trong đó

Tổng

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Tổng

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Vĩnh Phương

92

92

24

29

22

17

-

-

-

-

-

2

Vĩnh Thạnh

10

10

5

5

-

-

-

-

-

-

-

3

Vĩnh Hiệp

10

10

5

5

-

-

-

-

-

-

-

4

Vĩnh Lương

50

-

-

-

-

-

50

-

-

50

-

Tổng

162

112

34

39

22

17

50

-

-

50

-

2.2. Thị xã Ninh Hòa

(Nội dung thể hiện ở trang 24 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)

Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 thị xã chuyển đổi 2.329,7 ha, trong đó chuyển đổi 1.422,9 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 906,8 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang hồng cây ăn quả, cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

trong đó

Tổng

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Tổng

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

 

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Ninh An

175

120

-

-

58

62

55

-

-

20

35

2

Xã Ninh Đông

37

18

2

6

4

6

19

-

9

5

5

3

Xã Ninh Hưng

93,6

60

-

20

20

20

33,6

-

33,6

-

-

4

Xã Ninh Ích

150,9

107,4

-

67,2

28,7

11,5

43,5

-

22

8,5

13

5

Xã Ninh Lộc

55

55

-

10

25

20

-

-

-

-

-

6

Xã Ninh Phú

102,5

102,5

-

22,5

30

50

-

-

-

-

-

7

Xã Ninh Phụng

35

30

-

10

10

10

5

-

-

5

-

8

Xã Ninh Phước

40

40

-

10

20

10

-

-

-

-

-

9

Xã Ninh Quang

140

140

-

40

60

40

-

-

-

-

-

10

Xã Ninh Sim

37

37

-

10

17

10

-

-

-

-

-

11

Xã Ninh Sơn

378

143

-

40

53

50

235

-

45

90

100

12

Xã Ninh Tân

120

120

-

40

40

40

-

-

-

-

-

13

Xã Ninh Tây

370,1

40

-

-

20

20

330,1

-

-

180,1

150

14

Xã Ninh Thân

135

100

-

20

40

40

35

-

10

5

20

15

Xã Ninh Thọ

120

70

-

15

25

30

50

-

27,7

15

7,3

16

Xã Ninh Thượng

90

90

-

30

30

30

-

-

-

-

-

17

Xã Ninh Trung

215

150

-

40

60

50

65

-

25

20

20

18

Ninh Bình

21,6

-

-

-

-

-

21,6

-

10,5

3

8,1

19

Ninh Thủy

14

-

-

-

-

-

14

-

14

-

-

Tổng

2.329,7

1.422,9

2

380,7

540,7

499,5

906,8

-

196,8

351,6

358,4

2.3. Huyện Vạn Ninh (Nội dung thể hiện ở trang 26 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)

Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 1.227,1 ha, trong đó chuyển đổi 737,1 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác; chuyển đổi 490 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả, cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

trong đó

Tổng

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Tổng

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Xuân Sơn

161

141

21

40

40

40

20

-

7

7

6

2

Vạn Hưng

50

50

-

10

20

20

-

-

 

 

 

3

Vạn Lương

190

170

10

40

50

70

20

-

5

7

8

4

Vạn Phú

232,5

182,5

22,5

40

50

70

50

-

10

20

20

5

Vạn Thắng

69

69

4

10

25

30

-

-

 

 

 

6

Vạn Khánh

115

65

-

10

25

30

50

-

15

15

20

7

Vạn Phước

330

30

-

10

10

10

300

-

150

80

70

8

Vạn Thọ

29,6

29,6

19,6

5

5

-

-

-

 

 

 

9

Vạn Long

50

-

-

-

-

-

50

-

20

20

10

Tổng

1.227,1

737,1

77,1

165

225

270

490

-

207

149

134

2.4. Huyện Diên Khánh

(Nội dung thể hiện ở trang 27 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)

Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 891,7 ha, trong đó chuyển đổi 437,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 454 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả, cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

trong đó

Tổng

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Tổng

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Diên An

25

4,5

2,2

2,3

 

 

20,5

 

5

5

10,5

2

Diên Thạnh

17

17

4,5

10,5

2

0

 

 

 

 

 

3

Diên Lạc

5

5

 

3

2

 

 

 

 

 

 

4

Diên Hòa

82,2

62,2

15

21,6

23

2,6

20

5

5

5

5

5

Diên Phước

36,3

16,3

10

2

2

2,3

20

5

5

5

5

6

Diên Lộc

36,7

36,7

8,4

9

17,3

2

 

 

 

 

 

7

Diên Thọ

12

12

 

5

7

 

 

 

 

 

 

8

Diên Phú

14

6

6

 

 

 

8

 

8

 

 

9

Diên Điền

31,5

31,5

5,5

8

14

4

 

 

 

 

 

10

Diên Sơn

150

150

 

50

50

50

 

 

 

 

 

11

Diên Lâm

65

20

3

5

5

7

45

5

10

10

20

12

Suối Tiên

185

4,5

4,5

 

 

 

180,5

74

49

37,5

20

13

Diên Bình

7

7

0,5

2

4,5

 

 

 

 

 

 

14

Diên Tân

115

65

6

15

44

 

50

5

10

15

20

15

Diên Xuân

40

 

 

 

 

 

40

15

10

10

5

16

Diên Đồng

50

 

 

 

 

 

50

10

15

15

10

17

Suối Hiệp

20

 

 

 

 

 

20

5

5

5

5

Tổng

891,7

437,7

65,6

133,4

170,8

67,9

454

124

122

107,5

100,5

2.5. Huyện Khánh Vĩnh

(Nội dung thể hiện ở trang 29 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)

Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 914 ha, trong đó chuyển đổi 114 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 800 ha đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả, cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

trong đó

Tổng

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Tổng

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Sông Cầu

93

-

-

-

-

-

93

35,51

22,3

20

15,19

2

Khánh Phú

53,6

3,6

-

-

3,6

-

50

29,3

7

7

6,7

3

Khánh Thành

41,4

4,4

-

2,2

2,2

-

37

9,05

10

10

7,95

4

Cầu Bà

21

5

-

2,5

2,5

-

16

-

5

5

6

5

Liên Sang

55

3

-

-

3

-

52

-

17

17

18

6

Giang Ly

9

9

-

3

3

3

0

-

-

-

-

7

Sơn Thái

61

7

-

3

4

-

54

-

18

18

18

8

Khánh Thượng

73

0

-

-

-

-

73

-

20

26

27

9

Khánh Nam

105

5

-

2

3

-

100

14,85

30

30

25,15

10

Khánh Trung

107

12

-

4

4

4

95

53,23

17,2

12

12,57

11

Khánh Đông

107

8

-

3

5

-

99

26,25

17,3

28

27,45

12

Khánh Bình

104

27

-

7

10

10

77

-

20

28

29

13

Khánh Hiệp

84

30

-

10

10

10

54

12,7

15,7

15

10,6

Tổng cộng

914

114

-

36,7

50,3

27

800

180,89

199,5

216

203,61

2.6. Huyện Khánh Sơn (Nội dung thể hiện ở trang 30 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020)

Định hướng chuyển đổi giai đoạn từ năm 2016-2020 toàn huyện chuyển đổi 1.276,91 ha, trong đó chuyển đổi 54 ha lúa sản xuất kém hiệu quả, không chủ động nước sang trồng cây hàng năm khác, chuyển đổi 1.222,91 đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây mía tím và cây ăn quả, cụ thể:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

trong đó

Tổng

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Tổng

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Thành Sơn

203

15

4

4

4

3

188

28

40

62

58

2

Sơn Lâm

189,61

5,5

1

2

1,5

1

184,11

34

41

52,11

57

3

Sơn Bình

214

6

2

2

1

1

208

92

42

42

32

4

Sơn Hiệp

134,44

-

-

-

-

-

134,44

6,33

113,03

15,08

-

5

Sơn Trung

107,8

-

-

-

-

-

107,8

28,6

26,7

27

25,5

6

Tô Hạp

288

14

4

4

4

2

274

52

50

87

85

7

Ba Cụm Bắc

130,06

3,5

1,5

-

2

-

126,56

43,38

35,45

29,73

18

8

Ba Cụm Nam

10

10

3

3

3

1

-

-

-

-

-

Tổng cộng

1.276,91

54

15,5

15

15,5

8

1222,91

284,31

348,18

314,92

275,5

III. Sửa đổi kinh phí hỗ trợ chuyển đổi (Nội dung thể hiện từ trang 37 đến trang 40 của Đề án Chuyn đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)

Tổng kinh phí hỗ trợ chuyển đổi với diện tích 7.262,41 ha là: 88.046,42 triệu đồng; cụ thể:

1. Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô với diện tích 819,5 ha thực hiện theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 27/05/2016 của Thủ tướng Chính phủ. Tổng kinh phí 3.960,8 triệu đồng, cụ thể như sau:

Stt

Địa phương

Tổng

(triệu đồng)

trong đó

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

 

Tổng

3.960,80

1.046,58

1.506,65

1.407,56

1

Hỗ trợ khuyến nông

268,10

94,62

110,39

63,08

2

Hỗ trợ cơ giới hóa

1.562,00

550,00

642,00

370,00

3

Hỗ trợ về giống

2.130,70

401,96

754,26

974,48

-

Thị xã Ninh Hòa

361,40

-

174,20

187,20

-

Huyện Vạn Ninh

940,16

173,16

299,00

468,00

-

Huyện Diên Khánh

485,94

109,20

138,06

238,68

-

Huyện Cam Lâm

234,00

83,20

96,20

54,60

-

Huyện Khánh Vĩnh

109,20

36,40

46,80

26,00

2. Hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang cây trồng hàng năm khác với diện tích 2.339,2 ha. Kinh phí hỗ trợ: 16.374,4 triệu đồng, cụ thể:

Stt

Địa phương

Diện tích (ha)

Nhu cầu hỗ trợ
(triệu đồng)

trong đó

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

 

Tổng (I+II+III)

2.339,2

16.374,40

1.075,20

4.032,00

4.831,40

6.435,80

I

Hỗ trợ về giống

-

2.339,20

153,60

576,00

690,20

919,40

II

Hỗ trợ phân bón

-

9.356,80

614,40

2.304,00

2.760,80

3.677,60

III

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

4.678,40

307,20

1.152,00

1.380,40

1.838,80

1

Nha Trang

112,0

784,00

238,00

273,00

154,00

119,00

 

Hỗ trợ về giống

-

112,00

34,00

39,00

22,00

17,00

 

Hỗ trợ phân bón

-

448,00

136,00

156,00

88,00

68,00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

224,00

68,00

78,00

44,00

34,00

2

Cam Ranh

16,0

112,00

-

-

112,00

-

 

Hỗ trợ về giống

-

16,00

-

-

16,00

-

 

Hỗ trợ phân bón

-

64,00

-

-

64,00

-

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

32,00

-

-

32,00

-

3

Ninh Hòa

1.283,9

8.987,30

14,00

2.195,90

3.280,90

3.496,50

 

Hỗ trợ về giống

-

1.283,90

2,00

313,70

468,70

499,50

 

Hỗ trợ phân bón

-

5.135,60

8,00

1.254,80

1.874,80

1.998,00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

2.567,80

4,00

627,40

937,40

999,00

4

Vạn Ninh

375,5

2.628,50

73,50

350,00

315,00

1.890,00

 

Hỗ trợ về giống

-

375,50

10,50

50,00

45,00

270,00

 

Hỗ trợ phân bón

-

1.502,00

42,00

200,00

180,00

1.080,00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

751,00

21,00

100,00

90,00

540,00

5

Diên Khánh

250,8

1.755,60

165,20

562,10

553,00

475,30

 

Hỗ trợ về giống

-

250,80

23,60

80,30

79,00

67,90

 

Hỗ trợ phân bón

-

1.003,20

94,40

321,20

316,00

271,60

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

501,60

47,20

160,60

158,00

135,80

6

Cam Lâm

175,0

1.225,00

336,00

392,00

217,00

280,00

 

Hỗ trợ về giống

-

175,00

48,00

56,00

31,00

40,00

 

Hỗ trợ phân bón

-

700,00

192,00

224,00

124,00

160,00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

350,00

96,00

112,00

62,00

80,00

7

Khánh Vĩnh

72,0

504,00

140,00

154,00

91,00

119,00

 

Hỗ trợ về giống

-

72,00

20,00

22,00

13,00

17,00

 

Hỗ trợ phân bón

-

288,00

80,00

88,00

52,00

68,00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

144,00

40,00

44,00

26,00

34,00

8

Khánh Sơn

54,0

378,00

108,50

105,00

108,50

56,00

 

Hỗ trợ về giống

-

54,00

15,50

15,00

15,50

8,00

 

Hỗ trợ phân bón

-

216,00

62,00

60,00

62,00

32,00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

108,00

31,00

30,00

31,00

16,00

3. Hỗ trợ để chuyển đổi từ đất trồng cây hàng năm và cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây ăn quả với diện tích 4.103,71 ha. Kinh phí hỗ trợ: 67.711,22 triệu đồng, cụ thể:

Stt

Địa phương

Diện tích (ha)

Nhu cầu hỗ trợ
(triệu đồng)

trong đó

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

 

Tổng (I+II+III)

4.103,71

67.711,22

10.612,80

18.751,92

20.212,83

18.133,67

I

Hỗ trợ về giống

-

28.725,97

4.502,40

7.955,36

8.575,14

7.693,07

II

Hỗ trợ phân bón

-

30.777,83

4.824,00

8.523,60

9.187,65

8.242,58

III

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

8.207,42

1.286,40

2.272,96

2.450,04

2.198,02

1

Nha Trang

50

825,00

-

-

825,00

-

 

Hỗ trợ về giống

-

350,00

-

-

350,00

-

 

Hỗ trợ phân bón

-

375,00

-

-

375,00

-

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

100,00

-

-

100,00

-

2

Cam Ranh

180

2.970,00

891,00

1.039,50

594,00

445,50

 

Hỗ trợ về giống

-

1.260,00

378,00

441,00

252,00

189,00

 

Hỗ trợ phân bón

-

1.350,00

405,00

472,50

270,00

202,50

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

360,00

108,00

126,00

72,00

54,00

3

Ninh Hòa

906,8

14.962,20

-

3.247,20

5.801,40

5.913,60

 

Hỗ trợ về giống

-

6.347,60

-

1.377,60

2.461,20

2.508,80

 

Hỗ trợ phân bón

-

6.801,00

-

1.476,00

2.637,00

2.688,00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

1.813,60

-

393,60

703,20

716,80

4

Vạn Ninh

490

8.085,00

-

3.415,50

2.458,50

2.211,00

 

Hỗ trợ về giống

-

3.430,00

-

1.449,00

1.043,00

938,00

 

Hỗ trợ phân bón

-

3.675,00

-

1.552,50

1.117,50

1.005,00

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

980,00

-

414,00

298,00

268,00

5

Diên Khánh

454

7.491,00

2.046,00

2.013,00

1.773,75

1.658,25

 

Hỗ trợ về giống

-

3.178,00

868,00

854,00

752,50

703,50

 

Hỗ trợ phân bón

-

3.405,00

930,00

915,00

806,25

753,75

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

908,00

248,00

244,00

215,00

201,00

6

Khánh Vĩnh

800

13.200,00

2.984,69

3.291,75

3.564,00

3.359,57

 

Hỗ trợ về giống

-

5.600,00

1.266,23

1.396,50

1.512,00

1.425,27

 

Hỗ trợ phân bón

-

6.000,00

1.356,68

1.496,25

1.620,00

1.527,08

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

1.600,00

361,78

399,00

432,00

407,22

7

Khánh Sơn

1.222,91

20.178,02

4.691,12

5.744,97

5.196,18

4.545,75

 

Hỗ trợ về giống

-

8.560,37

1.990,17

2.437,26

2.204,44

1.928,50

 

Hỗ trợ phân bón

-

9.171,83

2.132,33

2.611,35

2.361,90

2.066,25

 

Hỗ trợ thuốc BVTV

-

2.445,82

568,62

696,36

629,84

551,00

IV. Sửa đổi về tiến độ thực hiện

(Nội dung thể hiện ở trang 41 của Đề án Chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016 - 2020)

Định hướng giai đoạn từ năm 2016 - 2020 toàn tỉnh chuyển đổi 7.262,41 ha, trong đó chuyển đổi 3.158,7 ha lúa sản xuất kém hiệu quả sang các cây trồng hàng năm khác và 4.103,7 ha diện tích đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm kém hiệu quả sang cây ăn quả, cụ thể như sau:

Stt

Địa phương

Tổng cộng (ha)

trong đó

Tổng

Diện tích đất lúa dự kiến chuyển đổi sang cây hàng năm khác

Tổng

Diện tích đất trồng cây hàng năm, lâu năm chuyển đổi sang cây ăn quả

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Nha Trang

162

112

34

39

22

17

50

0

0

50

0

2

Cam Ranh

196

16

0

0

16

0

180

54

63

36

27

3

Ninh Hòa

2.329,7

1.422,9

2,00

380,70

540,70

499,5

906,8

0

196,8

351,6

358,4

4

Vạn Ninh

1.227,1

737,1

77,1

165

225

270

490

0

207

149

134

5

Diên Khánh

891,7

437,7

65,6

133,4

170,8

67,9

454

124

122

107,5

100,5

6

Cam Lâm

265

265

80

93

52

40

-

-

-

-

-

7

Khánh Vĩnh

914

114

34

40

23

17

800

180,9

199,5

216

203,61

8

Khánh Sơn

1.276,91

54

15,5

15

15,5

8

1.222,9

284,3

348,18

314,92

275,5

 

Tổng

7.262,41

3.158,7

308,2

866,1

1,065,0

919,4

4.103,71

643,2

1.136,48

1.225,02

1.099,01

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi một số nội dung Quyết định 2690/QĐ-UBND phê duyệt Đề án chuyển đổi cây trồng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành

  • Số hiệu: 1224/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/05/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Đào Công Thiên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/05/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 03/07/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản