Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2222/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 25 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng và Hoạt động khoa học và công nghệ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Số TT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
1 | 175365 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học và công nghệ | Sửa đổi: Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC. |
2 | 175367 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | nt | Sửa đổi: Căn cứ pháp lý của TTHC. |
3 | 202146 | Xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia | Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | nt |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ Tiền Giang (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3. Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ Tiền Giang theo bước sau: Công chức trả kết quả yêu cầu người đến nhận Giấy chứng nhận ký vào Sổ giao trả kết quả, trao Giấy chứng nhận cho người đến nhận. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện. |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Phiếu đăng ký kết quả (Phụ lục II - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN) cho mỗi nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà kết quả có thể triển khai thành công nghệ, cần thêm 01 Phiếu mô tả quy trình công nghệ (Phụ lục I - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN); - Bản giấy đối với Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu (đã hoàn thiện sau khi nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ); Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát; bản đồ; bản vẽ; ảnh. Bản giấy Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu và Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát phải đóng bìa cứng, gáy vuông; - Bản điện tử đối với Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra/khảo sát, các báo cáo đề tài nhánh và các chuyên đề nghiên cứu. Bản điện tử phải sử dụng các định dạng là Word (phần mở rộng là doc) hoặc Excel (phần mở rộng là xls) hoặc Acrobat (phần mở rộng là pdf). Đối với các định dạng Word và Excel phải sử dụng font chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo TCVN 6009:2001. Bản điện tử phải được ghi trên đĩa quang và không được đặt mật khẩu; - Chứng từ xác nhận nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, trong thời hạn này cơ quan đăng ký thông báo bằng văn bản tới tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đề nghị bổ sung hồ sơ, cơ quan đăng ký không nhận được hồ sơ bổ sung hợp lệ thì có quyền từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Phụ lục I - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN. - Phụ lục II - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN. |
8 | Lệ phí | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá nghiệm thu chính thức, tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phải đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ (có xác nhận của chủ tịch hội đồng về việc đã chỉnh sửa, hoàn thiện, bổ sung theo yêu cầu của hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức trong trường hợp phải chỉnh sửa). |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2000. - Nghị định số 159/2004/NĐ-CP ngày 31/8/2004 của Chính phủ về hoạt động thông tin Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư 04/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ- BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN ngày 26/6/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ- BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
1. Phụ lục I - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN.
PHIẾU MÔ TẢ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
1. Tên công nghệ ................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ: .......................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 3. Chủ nhiệm nhiệm vụ: ......................................................................................... 4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: .................................................................................. 5. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ............................................. ............................................................................................................................... 6. Cơ quan quản lý nhiệm vụ: ............................................................................... ............................................................................................................................... 7. Tên sản phẩm : .................................................................................................. ................................................................................................................................ 8. Mô tả (sơ lược quy trình sản xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu; yêu cầu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực ): .............................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 9. Công suất, sản lượng:........................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 10. Mức độ triển khai (nếu có):.................................................................................. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 11. Số liệu kinh tế (đơn giá thành phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm... nếu có): .......................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 12. Hình thức chuyển giao (chìa khóa trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...):................ ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 13. Dạng tài liệu (công nghệ, dự án, tiến bộ kỹ thuật...): .......................................... ................................................................................................................................... 14. Địa chỉ liên hệ : ................................................................................................... ..................................................................................................................................
| |
15. Chủ nhiệm nhiệm vụ (Ghi rõ họ tên, học hàm học vị và ký)
| 16. Xác nhận của tổ chức chủ trì nhiệm vụ (Thủ trưởng ký tên, đóng dấu) |
2. Phụ lục II - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN.
PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ: ...................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Cơ Tỉnh,Thành phố Bộ 2. Cấp: sởNhà nước 3. Mã số (nếu có):........................... Thuộc Chương trình: ...................................... ................................................................................................................................. |
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ................................................................................... Địa chỉ:..................................................................................................................... Điện thoại: ............................................................................................................... |
5. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì :............................................................... Địa chỉ:..................................................................................................................... Điện thoại: ............................................................................................................... |
6. Tổng kinh phí (triệu đồng): .................................................................................. Trong đó, từ ngân sách Nhà nước(triệu đồng): ...................................................... ................................................................................................................................. |
7. Thời gian thực hiện: .............tháng, bắt đầu từ tháng.........../............. kết thúc............/............. |
8. Chủ nhiệm: Họ và tên: .............................................................................................................. Học hàm, học vị: .................................................................................................... Địa chỉ: ................................................................................................................... Điện thoại: ................................. Email: ………………………………………………. |
9. Danh sách cá nhân tham gia nghiên cứu (ghi họ tên, học hàm, học vị): ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. |
10. Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức được thành lập theo Quyết định số: ............ ..........................ngày.......tháng .....năm ..........của ........................................................... ............................................................................................................................... 11. Họp nghiệm thu chính thức ngày..........tháng.......năm.........tại ....................... ................................................................................................................................ |
12. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể): . Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu: bản. bản sao .......... bản chính .bản saoBiên bản họp nghiệm thu: ............ bản. bản chính |
. Báo cáo tổng hợp KQNC: ............... quyển. . Đĩa CD (Bản điện tử): ........... đĩa. . Hình ảnh: ............ ảnh. . Khác:..................................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ | |
13. Ngày ........ tháng ......năm ...........đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | |
Chủ nhiệm nhiệm vụ (Ghi rõ họ tên, học hàm học vị và ký) | Xác nhận của tổ chức chủ trì nhiệm vụ (Thủ trưởng ký tên, đóng dấu) |
2. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước:
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (39 đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết Biên nhận trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3. Nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang theo bước sau: Công chức trả kết quả yêu cầu người đến nhận Giấy chứng nhận ký vào Sổ giao trả kết quả, trao Giấy chứng nhận cho người đến nhận. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện. |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a)Thành phần hồ sơ bao gồm: - Báo cáo chính về kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các báo cáo, tư liệu liên quan khác (nếu có); - Văn bản chứng nhận kết quả đã được thẩm định của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Không |
8 | Lệ phí | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Khoa học và Công nghệ năm 2000. - Nghị định số 159/2004/NĐ-CP ngày 31/8/2004 của Chính phủ về hoạt động Thông tin Khoa học và Công nghệ. - Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư 04/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ- BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN ngày 26/6/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ- BKHCN ngày 16/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ. |
3. Xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận thủ tục hành chính đặt tại Phòng Quản lý Tiêu chuẩn - Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Tiền Giang (39 Trưng Trắc, Phường 1, TP Mỹ Tho, Tiền Giang). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. (trừ ngày lễ, tết nghỉ). Bước 3. Sau khi có kết quả đánh giá lựa chọn, Hội đồng sơ tuyển (cấp tỉnh) nộp hồ sơ về Hội đồng Quốc gia xét tiếp và gửi Thông báo bằng văn bản kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho tổ chức, cá nhân tham gia giải thưởng.. (Việc thông báo kết quả đạt Giải thưởng chất lượng quốc gia do Hội đồng Quốc gia trực tiếp thông báo về tổ chức, cá nhân tham gia) |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước. |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Bản đăng ký tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia (Phụ lục III - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN); - Báo cáo giới thiệu chung về tổ chức, doanh nghiệp; - Báo cáo tự đánh giá theo bảy tiêu chí của Giải thưởng Chất lượng Quốc gia; - Tài liệu chứng minh về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến (bản sao chứng chỉ hoặc tài liệu liên quan); - Tài liệu chứng minh về sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (bản sao); - Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan trắc hằng năm theo quy định của pháp luật trong 03 năm gần nhất (bản sao); - Xác nhận kết quả thực hiện nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất (bản chính hoặc bản sao); - Các tài liệu chứng minh khác về kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 3 năm gần nhất, nếu có (bản sao). b) Số lượng hồ sơ: 05 bản in và 01 đĩa CD |
4 | Thời hạn giải quyết | Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia trước ngày 01 tháng 5 và nộp hồ sơ tham dự trước ngày 15 tháng 6 hằng năm tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. Hội đồng sơ tuyển (cấp tỉnh) nộp hồ sơ cho Hội đồng quốc gia trước ngày 01 tháng 8 hằng năm. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ Tiền Giang b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phụ lục III - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN; |
8 | Lệ phí | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Thông báo bằng văn bản kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho tổ chức, cá nhân tham gia giải thưởng. |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | 1. Tổ chức, doanh nghiệp đủ điều kiện tham dự Giải thưởng Chất lượng Quốc gia là các tổ chức, doanh nghiệp có tư cách pháp nhân đã hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ liên tục tại Việt Nam và không vi phạm các quy định của pháp luật trong thời gian ít nhất 36 tháng, tính đến ngày 01 tháng 5 của năm tham dự. 2. Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải Vàng Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện theo quy định tại mục 1 thì sau 03 năm kể từ năm được Thủ tướng Chính phủ tặng Giải Vàng Chất lượng Quốc gia tiếp tục được tham dự lại Giải thưởng Chất lượng Quốc gia. 3. Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt Giải Bạc Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện theo quy định tại mục 1 thì được tiếp tục tham dự lại Giải thưởng Chất lượng Quốc gia. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007. - Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia. - Thông tư số 07/2012/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ ngày 02/4/2012 sửa đổi, bổ sung khoản 2 điều 7 thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia. |
Phụ lục III - Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN
BẢN ĐĂNG KÝ THAM DỰ
GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20......
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp: .............................................................................
Tên giao dịch: ......................................................................................................
Tên tiếng Anh: .....................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................
Điện thoại:.............................................. Fax: ....................................................
Email:..................................................... Website:........ .....................................
Mã số thuế: ..........................................................................................................
Số tài khoản: ........................................................................................................
Tại Ngân hàng: ....................................................................................................
3. Họ và tên Tổng giám đốc/Giám đốc: ...............................................................
Điện thoại:...............................................; di động:.............................................
Fax:........................................................ Email: ...............................................
4. Họ và tên người liên hệ: ................................................................................
Chức vụ:................................................. Đơn vị: ................................................
Điện thoại:...............................................; di động:.............................................
Fax:........................................................ Email: ...............................................
5. Lĩnh vực hoạt động chính:...................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
6. Nếu tổ chức, doanh nghiệp trực thuộc một tổ chức, doanh nghiệp khác, xin cung cấp các thông tin sau:
Tên tổ chức, doanh nghiệp mà đơn vị trực thuộc:...............................................
Địa chỉ: ................................................................................................................
Điện thoại:.............................................. Fax: ....................................................
Email:..................................................... Website:........ .....................................
7. Số lượng nhân viên chính thức trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự (có hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên):
Năm 20.................. Năm 20.................. Năm 20..................
8. Các năm đạt Giải thưởng Chất lượng Việt Nam / Giải thưởng Chất lượng Quốc gia:
..............................................................................................................................
9. Doanh thu trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự:
Năm 20.................. triệu VNĐ Năm 20.................. triệu VNĐ
Năm 20.................. triệu VNĐ (ước tính của năm tham dự)
10. Các địa điểm sản xuất, kinh doanh chính:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
11. Các hệ thống quản lý đang áp dụng:
GMP ISO 22000 ISO 9001 ISO 14001
OHSAS 18001 SA 8000 HACCP ISO 17025
Khác:..................................................................................................................
Chúng tôi cam đoan những thông tin trên là hoàn toàn chính xác.
| Ngày tháng năm TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) |
- 1Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 6660/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2984/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 6660/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
Quyết định 2222/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2222/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Dương Minh Điều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra