Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2221/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 06 tháng 10 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HỒNG BÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;

Căn cứ Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hồng Bàng; Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 468/TTr-STN&MT ngày 21/9/2016, Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 05/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Điều chỉnh bổ sung Kế hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng với các chỉ tiêu cụ thể như sau:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01);

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02);

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03);

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu số 05).

2. Các biểu tại Khoản 1 trên thay thế 04 biểu kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016.

Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố không thay đổi.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PCVP;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, TC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Sơn

 

BIỂU 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chtiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác đnh b

Tổng diện tích

Diện tích phân theo các đơn vị hành chính

Quán Toan

Hùng Vương

Sở Dầu

Thượng Lý

Hạ Lý

Minh Khai

Hoàng Văn Thụ

Quang Trung

Phan Bội Châu

Phạm Hồng Thái

Trại Chuối

1

2

3

4

5

6=7+ ... +17

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

104,03

22,12

71,16

10,75

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trng lúa

LUA

 

 

87,65

19,19

68,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

87,65

19,19

68,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

12,38

2,90

1,70

7,78

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

0,51

 

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

 

 

3,49

0,03

0,49

2,97

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 9

Đất nông nghip khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

 

 

1.318,97

227,37

344,29

311,42

150,17

108,05

62,39

30,29

14,62

14,93

13,66

41,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

31,71

0,15

6,55

5,93

0,08

9,67

7,80

1,51

0,01

0,01

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

4,33

0,20

0,11

1,64

0,12

0,03

1,73

0,29

0,04

0,09

0,01

0,07

2.3

Đất khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu cm công nghip

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dch v

TMD

 

 

46,94

2,52

11,63

15,09

1,17

0,32

12,16

2,79

1,01

 

0,25

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

291,57

87,14

69,98

91,01

4,00

34,30

1,25

0,46

0,06

 

 

3,37

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

 

 

295,40

53,42

66,34

54,03

41,77

13,78

18,86

12,00

4,72

6,98

5,66

9,97

2.10

Đất có di tích lch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

393,41

53,46

123,86

80,05

69,48

20,95

6,87

5,05

6,23

5,61

3,90

17,95

2.15

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

 

 

12,49

0,33

0,28

4,81

0,10

0,08

4,94

1,66

0,13

0,01

0,03

0,12

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức snghiệp

DTS

 

 

2,76

0,21

0,38

0,37

 

0,14

0,46

1,16

 

 

0,04

 

2.17

Đất XD cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

2,92

0,19

1,97

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

3,74

0,26

3,09

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

0,86

0,08

0,42

0,09

0,03

0,00

 

0,24

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

11,36

 

 

 

3,56

0,17

0,95

5,13

0,86

 

 

0,69

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

1,03

0,09

0,56

0,27

0,06

0,03

 

 

0,02

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

197,24

29,30

59,07

49,84

10,39

28,58

7,37

 

0,78

1,22

2,40

8,29

2.25

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

 

 

31,06

 

0,05

7,90

19,41

 

 

 

 

1,01

1,37

1,32

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dng

CSD

 

 

25,12

 

16,98

7,83

-

 

 

 

 

 

 

0,31

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu đô th

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vc chuyên trồng lúa nước

KVL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KVN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

KPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực rừng đc dụng

KDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

KSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu vực công nghiệp, cm công nghiệp

KKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu vực đô th-thương mi-dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu du lch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vịnh: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo các đơn vị hành chính

Quán Toan

Hùng Vương

Sở Dầu

Thượng Lý

Hạ Lý

Minh Khai

Hoàng Văn Thụ

Quang Trung

Phan Bội Châu

Phạm Hồng Thái

Trại Chuối

1

2

3

(4=5+...+15)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

28,24

1,07

22,67

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA/PNN

17,53

1,07

16,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

17,53

1,07

16,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,50

 

 

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xut

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,21

 

6,21

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/ODT

25,015

0,21

0,40

14,97

7,89

 

0,016

 

 

0,01

 

1,52

 

BIỂU 03/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo các đơn vị hành chính

Quán Toan

Hùng Vương

Sở Dầu

Thượng Lý

Hạ Lý

Minh Khai

Hoàng Văn Thụ

Quang Trung

Phan Bội Châu

Phạm Hồng Thái

Trại Chuối

1

2

3

(4=5+...+15)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,24

1,07

22,67

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,53

1,07

16,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,53

1,07

16,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,50

 

 

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,21

 

6,21

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

78,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,54

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,63

0,71

 

16,04

3,95

 

0,43

 

 

 

 

1,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,96

 

0,40

9,75

8,34

 

0,46

 

 

0,01

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,14

 

 

 

6,14

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

12,65

 

0,47

3,90

7,80

 

0,48

 

 

 

 

 

2.15

Đất XD trụ sở cơ quan

TSC

0,26

 

 

0,25

 

 

0,016

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất XD cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,86

 

 

 

15,50

 

1,36

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

61,71

 

 

3,44

58,25

 

 

 

 

 

 

0,02

 

BIỂU 05/CH

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Loại đất hiện trạng năm 2015 (dự kiến chuyển sang mục đích khác)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích năm 2016 (ha)

Để sử dụng vào loại đất năm 2016

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

A

Công trình, dự án thực hiện năm 2016

I

Đất quốc phòng, an ninh

1

Dự án xây dựng tuyến đường vào doanh trại PCCC và cứu nạn cứu hộ trên sông

0,786

DHT

0,786

CAN

Sở Dầu

Tờ BĐ số 13,14,22,23,24

Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND TP V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng; Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 12/1/2016 của UBND quận Hồng Bàng V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đường vào doanh trại phòng Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn trên sông

II

Dự án, công trình do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất: Trong đó:

- Số dự án được duyệt theo Nghị quyết 10/NQ-HĐND: 01 dự án; diện tích: 14,62 ha;

- Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015: 01 dự án; diện tích: 99,98 ha.

1

Xây dựng Khu tái định cư và Nhà ở xã hội Dự án Khu đô thị Xi măng Hải Phòng (Đã được phê duyệt trong KH SDĐ năm 2015 diện tích 13,2 ha)

14,62

SKC

14,62

ODT

Sở Dầu

Tờ BĐ số 22, 23, 24, 31, 32, 33, 40, 41

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/7/2015; Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố V/v: phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh QH chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng đến năm 2025 để xây dựng Khu tái định cư và nhà ở xã hội dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Trong đó:

- 12.54 ha thực hiện dự án tái định cư; 0.7 ha dự kiến giao cho Công ty TNHH Thành Đức: đã có QĐ thu hồi đất 941/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND thành phố tạm giao cho TTPTQĐ thuộc Sở TN&MT quản lý; đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2015;

- 2.08 ha đã có tờ trình bổ sung vào KHSDĐ năm 2015.

2

Dự án Vinhome Riverside của tập đoàn Vingroup (Đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2015 diện tích 78,5 ha)

99,98

ODT: 16,14 ha; SKC: 3,95 ha; RAC: 6,14 ha; SON: 15,5 ha; CSD: 58,25 ha

99,98

ODT: 48,74 ha; DKV: 3,56 ha; DHT: 29,28 ha; MNC: 17,7 ha

Thượng Lý

Tờ BĐ số 11, 12, 13, 16, 17, 21, 22

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của UBND thành phố V/v Phê duyệt Đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch Khu đô thị xi măng Hải Phòng trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng đến năm 2025 (Đã thu hồi GPMB xong: 52.26 ha, còn lại 47.72 ha đang triển khai thực hiện)

III

Đấu giá đất ở, đất xen kẹt. Trong đó:

- Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015: 01 dự án; diện tích: 0,88 ha;

- Số dự án chưa được duyệt: 05 dự án; diện tích: 3,73 ha.

1

Đấu giá đất ở Khu đất trường Tiểu học Hùng Vương (cũ) - Khu Quỳnh Cư 4

0,16

DGD

0,16

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 26, 27

Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất bổ sung

2

Đấu giá QSDĐ Khu Đồng Đống Quan, Đồng Đường Đính

3,27

LUA

3,27

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 42

Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất bổ sung

3

Đấu giá đất ở và tài sản trên đất Nhà trẻ Tổ dân phố Quỳnh Cư 1 - đường Quỳnh Cư

0,10

DGD

0,10

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 41

Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường

4

Đấu giá QSDĐ 02 thửa đất khu Tổ dân phố Quỳnh Cư 1 - giáp đường Quỳnh Cư

0,88

LUA

0,88

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 40

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất, bổ sung

5

Di dời các hộ giáo viên trong khuôn viên các trường thuộc quận Hồng Bàng

0,06

DGD

0,06

DGD

Hoàng Văn Thụ, Phan Bội Châu, Trại Chuối, Minh Khai

 

Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất bổ sung

 

Cộng

119,86

 

119,86

 

 

 

 

B

Các công trình, dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 chuyển tiếp sang năm 2016

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1

Công an quận tại khu đô thị mới Sở Dầu

0,49

CSD

0,49

CAN

Sở Dầu

Tờ BĐ số 53, 54

Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng

II

Dự án, công trình do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất; Trong đó:

- Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014: 03 dự án; diện tích: 10,747 ha;

- Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/7/2015: 02 dự án; diện tích: 6,68 ha;

- Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐNĐ ngày 18/12/2015: 02 dự án; diện tích: 4,64 ha;

- Số dự án chưa được duyệt: 03 dự án; diện tích: 2,21 ha

1

Dự án xây dựng Chợ đầu mối của Công ty TNHH Phương Nghĩa - giai đoạn 1; Năm 2015 chủ đầu tư là UBND quận Hồng Bàng nay chủ đầu tư là công ty TNHH Phương Nghĩa

2,10

DHT

2,10

TMD

Sở Dầu

Tờ BĐ số 39, 40, 48

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Công văn số 2419/VP-CT ngày 27/7/2015 của VP UBND TP về chuyển chủ đầu tư

2

Khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ, tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng, cơ sở hạ tầng và cây xanh (giai đoạn 1)

8,40

DHT: 3,90 ha; NTS: 1,0 ha; NHK: 3,5 ha

8,40

DHT; ODT

Sở Dầu

Tờ BĐ số 39, 40, 48

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ và tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối thành phố tại phường Sở Dầu quận HB

3

Khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ, tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng, cơ sở hạ tầng và cây xanh (giai đoạn 2)

4,56

ODT: 3,7 ha; DHT: 0,86 ha

4,56

ODT; DHT

Sở Dầu

Tờ BĐ số 39, 40, 48

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ và tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối thành phố tại phường Sở Dầu quận HB

4

Dự án xây dựng Chợ đầu mối của Công ty TNHH Phương Nghĩa - giai đoạn 2; năm 2015 chủ đầu tư là UBND quận Hồng Bàng, nay chủ đầu tư là công ty TNHH Phương Nghĩa

1,75

DHT

1,75

TMD

Sở Dầu

Tờ BĐ số 39, 40, 48

Công văn số 2419/VP-CT ngày 27/7/2015 của VP UBND TP về chuyển chủ đầu tư; Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ và tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối thành phố tại phường Sở Dầu quận HB

5

Dự án xây dựng Trung tâm hành chính, chính trị, thương mại và nhà ở khu đô thị Sở Dầu (giai đoạn 2)

0,25

TSC

0,25

TSC

Sở Dầu

Tờ BĐ số 53, 54

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng

6

Khu nhà ở thu nhập thấp đầm Bắc Giang

6,21

NTS

6,21

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 19, 20, 31, 32, 33

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/7/2015; Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đầm Bắc Giang, phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng do Công ty TNHH Hương Giang làm chủ đầu tư

7

Dự án xây dựng đường nối Quốc lộ 5 mới - Quốc lộ 5 cũ, khu nhà ở xã hội của Cty CP Hồng Bàng (sau giao cho Công ty CP Him Lam HP làm chủ đầu tư) - giai đoạn 2: bồi thường GPMB phần diện tích đất ở

3,07

ODT

3,07

ODT; DHT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 57

Nghị quyết số 10/HQ-HDND ngày 22/7/2015; Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 V/v thu hồi đất, giao đất (đợt 1) cho Công ty CP đầu tư Hồng Bàng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội và nhà ở thương mại chung cư tại phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng.

8

Dự án cải tạo nâng cấp đường Tam Bạc đoạn từ mom thủy đội đến bến phà Bính

0,08

DGT

0,08

DGT

Minh Khai

 

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Công văn số 4195/UBND-XD ngày 13/6/2014 V/v: lập Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ mom Thủy đội đến cầu tàu 11 Cảng Hải phòng

9

Xây dựng trụ sở Chi cục thuế quận Hồng Bàng (Khu đô thị mới Sở Dầu)

0,279

CSD

0,279

TSC

Sở Dầu

Tờ BĐ số 53, 54

Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng; KH SDĐ năm 2015 ghi dự án xây dựng trụ sở kho bạc nhà nước quận Hồng Bàng là theo quy hoạch cũ, dự án này đã xin dừng thực hiện, năm 2015 dự án xây dựng trụ sở Chi cục thuế quận Hồng Bàng là phù hợp với Quyết định số 1512.

Công văn số 5810/TCT-TVQT: Thông báo kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2015 của Bộ tài chính - Tổng cục thuế;

Sở Xây dựng đang hoàn thiện hồ sơ đề nghị UBND TP điều chỉnh quy hoạch cục bộ lô CCQ2; CCQ3

10

Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội quận HB (khu đô thị mới Sở Dầu)

0,188

CSD

0,188

TSC

Sở Dầu

Tờ BĐ số 53, 54

Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng;

Quyết định số 1060/QĐ-BHXH ngày 07/10/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam: Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội quận Hồng Bàng;

Sở Xây dựng đang hoàn thiện hồ sơ đề nghị UBND TP điều chỉnh quy hoạch cục bộ lô CCQ2; CCQ3

III

Dự án đã có chủ trương của UBND thành phố (trước 01/7/2014) đề nghị phê duyệt kế hoạch để thực hiện theo khoản 1 điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014; Tổng số dự án: 07 dự án; diện tích: 7,27 ha

1

Nhà ở thương mại của Cty CPXD Ngô Quyền

0,21

SKC

0,21

ODT

Quán Toan

Tờ BĐ số 26

Thông báo số 336/TB-UBND ngày 12/11/2014: Kết luận chỉ đạo của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công ty cổ phần xây dựng Ngô Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất thuê tại phường Quán Toan, quận Hồng Bàng sang phát triển nhà ở thương mại;

2

Dự án xây dựng khu kinh doanh và dịch vụ đa năng của Cty TNHH Thành Đức (phần mở rộng giai đoạn 2 - chưa bồi thường)

1,07

LUA

1,07

TMD

Quán Toan (phía sau UBND phường)

Tờ BĐ số 27

Thông báo số 102/TB-UBND ngày 13/4/2011 của UBND thành phố V/v: Thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu kinh doanh dịch vụ đa năng do Công ty TNHH Thành Đức làm chủ đầu tư

3

Bãi đỗ xe tĩnh và dịch vụ sửa chữa ô tô của Cty CPTM và XNK Hà Thắng

0,50

SKC

0,50

TMD

Quán Toan

Tờ BĐ số 18

Thông báo số: 372/TB-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố V/v: Kết luận chỉ đạo của UBND thành phố về việc giải quyết địa điểm xây dựng bãi đỗ xe tĩnh kết hợp với dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng ôtô và văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần TM&XNK Hà Thắng tại phường Quán Toan quận Hồng Bàng;

4

Dự án mở rộng khách sạn Camenla&Resort của Cty TNHH Vĩnh Hoàng - giai đoạn 2 (phần diện tích mở rộng)

2,37

LUA

2,37

TMD

Hùng Vương

Tờ BĐ số: 34, 46, 35, 47

Giấy chứng nhận đầu tư số 02121000335/UBNDTP ngày 14/6/2010;

5

Dự án xây dựng bãi tập kết hàng hóa của Công ty TNHH sản xuất và Thương mại Hoàng Thành

1,42

SKC

1,42

TMD

Sở Dầu

Tờ BĐ số 24+25

Công văn số 9302/UBND-XD ngày 28/11/2014 của UBND thành phố V/v: Hoàn thiện hồ sơ thuê 14.215.99 m2 đất xây dựng bãi tập kết hàng hóa tại bãi bồi sông Cấm, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Thành;

6

Công ty TNHH DL&TM Tân An phần diện tích còn lại (giai đoạn 2)

0,20

ODT

0,20

TMD

Sở Dầu

Tờ BĐ số 60

Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 của UBND thành phố V/v: Thu hồi đất tại phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng để bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho việc thuê đất thực hiện dự án xây dựng Văn phòng và cửa hàng GTSP;

7

Nhà ở thương mại của Cty CPXD Ngô Quyền

1,50

SKC

1,50

ODT

Trại Chuối

Tờ BĐ số 10, 14

Công văn số 1643/UBND-XD ngày 11/8/2015 V/v: cho ý kiến về điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại và công trình phục vụ công cộng tại phường Trại Chuối, quận Hồng Bàng

IV

Đấu giá đất ở, đất xen kẹt. Trong đó:

- Số dự án được duyệt theo Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014: 06 dự án; diện tích: 6,96 ha;

- Số dự án được duyệt theo Nghị quyết 26/NQ-HBND ngày 18/12/2015: 05 dự án; diện tích: 1,37 ha;

- Số dự án chưa được duyệt: 04 dự án; diện tích: 0,165 ha.

1

Đấu giá QSDĐ Khu đất tổ Cam Lộ 2 và Cam Lộ 7

0,83

LUA

0,83

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 16,26

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường

2

Đấu giá QSDĐ Khu đất tổ Cam Lộ 9

0,77

LUA

0,77

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 16,26

3

Đấu giá QSDĐ Khu đất tổ Quỳnh Cư 3

0,15

LUA

0,15

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 16,26

4

Đấu giá QSDĐ Khu đất Đồng Chuối 1

4,02

LUA

4,02

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 29,30,41,42

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường

5

Đấu giá QSDĐ Khu đất Đồng Chuối 2

1,00

LUA

1,00

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 27

6

Đấu giá QSDĐ 31 Lô thuộc khu nhà ở An Trì

0,19

LUA

0,19

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 76

7

Đấu giá QSDĐ Khu đất xen kẹt giữa Cty Thành Long và khu nhà ở An Trì

0,07

LUA

0,07

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 76

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường

8

Đấu giá QSDĐ Khu nhà ở An Trì

0,31

LUA

0,31

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 76

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường

9

Đấu giá đất ở (vị trí 1 + vị trí 2) Khu đất cạnh trường Trung học cơ sở Bạch Đằng

0,35

DGD

0,35

ODT

Sở Dầu

Tờ BĐ số 45

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường

10

Đấu giá QSDĐ Lô NO-1, NO-2 Khu đô thị mới SD

0,62

CSD

0,62

ODT

Sở Dầu

Tờ BĐ số 53, 54, 59

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng

11

Đấu giá đất ở Các thửa đất xen kẹt chưa sử dụng

0,02

CSD

0,02

ODT

Trại Chuối

Tờ BĐ số 05, 08

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường

12

Đấu giá QSDĐ Lô NO-3, NO-4, NO-5 (khu đô thị mới Sở Dầu)

1,86

CSD

1,86

ODT

Sở Dầu

Tờ BĐ số 46, 47

Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường

13

Đấu giá QSDĐ Khu đất trường Tiểu học cơ sở Hùng Vương - Khu Cam Lộ 1

0,14

DGD

0,14

ODT

Hùng Vương

Tờ BĐ số 57

Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường

14

Đấu giá QSDĐ Trụ sở UBND, Trạm Y tế phường Minh Khai

0,0157

TSC

0,0157

ODT

Minh Khai

Thửa số 209, 274b tờ 12

Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường

15

Đấu giá QSDĐ Trụ sở Trường mầm non Hoa Sen - đường Hoàng Ngân

0,0095

DGD

0,0095

ODT

Phan Bội Châu

Tờ BĐ số 04

Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường

 

Cộng

44,999

 

44,990

 

 

 

 

V

Dự án đề nghị phê duyệt bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cầu Hoàng Văn Thụ thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bắc sông Cấm

3,27

CQP; CCC; ODT; DHT; SON

3,27

DHT; SON

Minh Khai

 

Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2221/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 2221/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/10/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Lê Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/10/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản