Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2213/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 10 năm 2018 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động kiểm tra tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Kế hoạch số 64/KH-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc triển khai xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 (gọi tắt là ISO) đối với cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018.
Điều 2. Ban chỉ đạo việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh)
1. Kịp thời phát hiện và khắc phục những khó khăn, hạn chế trong quá trình triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (viết tắt là ISO) vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế; đảm bảo thực hiện đúng các quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg , Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN và Quyết định 12/2015/QĐ-UBND nhằm nâng cao chất lượng và hiệu lực, hiệu quả của công tác quản lý nhà nước và cung cấp dịch vụ công, đáp ứng yêu cầu cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
2. Việc kiểm tra được thực hiện đảm bảo tính khách quan, khoa học và hiệu quả; phát hiện điểm không phù hợp đến đâu hướng dẫn hoạt động khắc phục đến đó.
1. Đối tượng kiểm tra:
Tất cả các cơ quan hành chính đã và đang xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến ISO trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Phạm vi kiểm tra:
Bao gồm toàn bộ hoạt động liên quan đến giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan; sự tuân thủ của cơ quan, đơn vị đối với các yêu cầu của Hệ thống Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015; chính sách, mục tiêu, quy trình, thủ tục, các quy định có liên quan khác và các yêu cầu pháp luật liên quan ...
III. NỘI DUNG VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
1. Nội dung kiểm tra, rà soát
a) Kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015:
- Phạm vi áp dụng bao gồm toàn bộ hoạt động liên quan đến thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan;
- Hoạt động phổ biến, hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng;
- Sự tuân thủ của cơ quan đối với tất cả các yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 , chính sách, mục tiêu, quy trình, thủ tục, các quy định có liên quan khác và các yêu cầu pháp luật liên quan;
- Việc thực hiện các quá trình giải quyết công việc và các quá trình được xác định trong Hệ thống quản lý chất lượng;
- Hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoạt động đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục các điểm không phù hợp;
- Hoạt động xử lý các khiếu nại liên quan đến lĩnh vực áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (nếu có); Hoạt động cải tiến trong Hệ thống quản lý chất lượng.
- Hoạt động chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng từ phiên bản TCVN ISO 9001:2008 sang phiên bản TCVN ISO 9001:2015 .
b) Kiểm tra việc tuân thủ theo các quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg , Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN và Quyết định 12/2015/QĐ-UBND về việc xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến ISO và hoạt động kiểm tra tại các Cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế:
- Việc bảo đảm sự tham gia của Lãnh đạo, các đơn vị và cá nhân có liên quan trong quá trình xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng.
- Việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và thông báo bằng văn bản đến đơn vị chủ trì để theo dõi, tổng hợp; niêm yết tại trụ sở cơ quan và đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có);
- Việc cập nhật các thay đổi của văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến hoạt động xử lý công việc vào hệ thống quản lý chất lượng;
- Việc công bố lại khi có sự điều chỉnh, mở rộng, thu hẹp phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng.
2. Hồ sơ cần chuẩn bị bao gồm:
- Báo cáo tình hình triển khai xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Kế hoạch xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến ISO năm 2018 của đơn vị; Quyết định công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp TCVN ISO 9001:2015.
- Mục tiêu chất lượng và kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng năm 2018; Biên bản họp xem xét lãnh đạo hoặc bằng chứng về việc họp xem xét của lãnh đạo năm 2018;
- Kế hoạch đánh giá nội bộ. Chương trình đánh giá nội bộ và Quyết định thành lập đoàn đánh giá nội bộ 2018; Báo cáo tổng hợp đánh giá nội bộ; Bằng chứng việc khắc phục những điểm không phù hợp.
3. Hình thức kiểm tra, rà soát
Kiểm tra, rà soát tại trụ sở cơ quan và kiểm tra qua hồ sơ (Chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
4. Thành phần đoàn kiểm tra
Đoàn kiểm tra được thành lập với sự tham gia của đại diện Ban chỉ đạo 19 (BCĐ 19), Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, Tổ giúp việc BCĐ 19, đại diện UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế.
5. Thời gian kiểm tra: Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2018.
6. Kinh phí kiểm tra: Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo 19 và từ nguồn ngân sách tỉnh.
1. Giao Sở Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập Đoàn kiểm tra để tổ chức thực hiện việc kiểm tra theo đúng Kế hoạch, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 25/12/2018.
2. Các sở, ban, ngành: UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế áp dụng Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nộp hồ sơ theo mục III.2 về Sở Khoa học và Công nghệ trước ngày 17/10/2018.
Đối với UBND các xã, phường, thị trấn gửi hồ sơ theo mục III.2 về UBND huyện, thị xã, thành phố Huế về trước ngày 17/10/2018.
Đối với các đơn vị kiểm tra tại trụ sở (danh sách theo phụ lục) bố trí làm việc với Đoàn kiểm tra của Sở Khoa học và Công nghệ theo đúng Kế hoạch.
Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế, UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này. Quá trình triển khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Khoa học và Công nghệ để tham mưu báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo./.
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015 CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên đơn vị | Hình thức kiểm tra | Thời gian kiểm tra Tại trụ sở cơ quan | |
Thông qua hồ sơ và báo cáo | Tại trụ sở cơ quan |
| ||
I | Ủy ban nhân dân tỉnh | x |
|
|
II | Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh |
|
|
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 17/10/2018 |
2 | Sở Công thương | x |
|
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | x |
|
|
4 | Sở Giao thông Vận tải | x |
|
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| x | Chiều 14 giờ 00 ngày 17/10/2018 |
7 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | x |
|
|
8 | Sở Ngoại vụ | x |
|
|
9 | Sở Nội vụ | x |
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và PTNT | x |
|
|
11 | Sở Tài chính |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 18/10/2018 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | x |
|
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | x |
|
|
14 | Sở Tư pháp |
| x | Chiều 14 giờ 00 ngày 18/10/2018 |
15 | Sở Văn hóa Thể thao | x |
|
|
16 | Sở Xây dựng | x | x | Chiều 14 giờ 00 ngày 17/12/2018 |
17 | Sở Y tế | x |
|
|
18 | Thanh tra tỉnh | x |
|
|
19 | Ban Dân tộc |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 19/10/2018 |
20 | Ban Quản lý các Khu Kinh tế, Công nghiệp | x |
|
|
21 | Sở Du lịch | x | x | Chiều 14 giờ 00 ngày 19/10/2018 |
III | UBND huyện/thị xã/thành phố Huế |
|
|
|
1 | UBND thành phố Huế | x |
|
|
2 | UBND thị xã Hương Thủy | x |
|
|
3 | UBND thị xã Hương Trà | x |
|
|
4 | UBND huyện Nam Đông |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 22/10/2018 |
5 | UBND huyện A Lưới |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 23/10/2018 |
6 | UBND huyện Phú Vang |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 24/10/2018 |
7 | UBND huyện Phú Lộc | x |
|
|
8 | UBND huyện Phong Điền | x |
|
|
9 | UBND huyện Quảng Điền | x |
|
|
IV | Các Chi cục trực thuộc Sở, ban, ngành |
|
|
|
1 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | x |
|
|
2 | Chi cục Kiểm lâm | x |
|
|
3 | Chi cục Thủy sản | x |
|
|
4 | Chi cục Phát triển nông thôn | x |
|
|
5 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | x |
|
|
6 | Chi cục Quản lý thị trường | x |
|
|
7 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | x |
|
|
8 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | x |
|
|
9 | Chi cục Quản lý Đất đai | x |
|
|
10 | Ban Thi đua Khen thưởng | x |
|
|
V | UBND các xã, phường, thị trấn |
|
|
|
V.1 | UBND huyện Phú Lộc |
|
|
|
1 | Xã Vinh Hiền |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 25/10/2018 |
2 | Xã Vinh Hải |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 26/10/2018 |
3 | Xã Vinh Mỹ |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 29/10/2018 |
4 | Xã Vinh Giang |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 30/10/2018 |
5 | Xã Lộc Điền |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 31/10/2018 |
6 | Xã Lộc Hòa | x |
|
|
7 | Xã Lộc Sơn | x |
|
|
8 | Xã Lộc Bổn | x |
|
|
9 | Xã Xuân Lộc | x |
|
|
10 | Xã Vinh Hưng | x |
|
|
11 | Thị trấn Phú Lộc | x |
|
|
12 | Xã Lộc An | x |
|
|
13 | Xã Lộc Bình | x |
|
|
14 | Xã Lộc Tiến | x |
|
|
15 | Xã Lộc Trì | x |
|
|
16 | Xã Lộc Thủy | x |
|
|
17 | Thị trấn Lăng Cô | x |
|
|
18 | Xã Lộc Vĩnh | x |
|
|
IV.2 | Thị xã Hương Trà |
|
|
|
1 | Phường Tứ Hạ |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 01/11/2018 |
2 | Phường Hương Xuân |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 02/11/2018 |
3 | Phường Hương Văn | x |
|
|
4 | Phường Hương Vân | x |
|
|
5 | Phường Hương Hồ | x |
|
|
6 | Phường Hương Chữ | x |
|
|
7 | Phường Hương An |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 05/11/2018 |
8 | Xã Hương Toàn | x |
|
|
9 | Xã Hương Vinh |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 06/11/2018 |
10 | Xã Bình Điền | x |
|
|
11 | Xã Bình Thành | x |
|
|
12 | Xã Hải Dương | x |
|
|
IV.3 | Phú Vang |
|
|
|
1 | Xã Phú Mậu | x |
|
|
2 | Xã Phú Thượng |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 7/11/2018 |
3 | Xã Phú Mỹ | x |
|
|
4 | Xã Phú Xuân, | x |
|
|
5 | Xã Phú Lương | x |
|
|
6 | Thị trấn Phú Đa | x |
|
|
7 | Thị trấn Thuận An |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 08/11/2018 |
8 | Xã Phú Thanh | x |
|
|
9 | Xã Phú An | x |
|
|
10 | Xã Vinh An | x |
|
|
11 | Xã Phú Diên | x |
|
|
12 | Xã Phú Dương | x |
|
|
13 | Xã Phú Hải | x |
|
|
14 | Xã Phú Hồ |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 09/11/2018 |
15 | Xã Vinh Phú | x |
|
|
16 | Xã Vinh Thanh | x |
|
|
17 | Xã Phú Thuận |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 12/11/2018 |
18 | Xã Vinh Hà | x |
|
|
19 | Xã Vinh Thái | x |
|
|
20 | Xã Vinh Xuân | x |
|
|
IV.4 | Quảng Điền |
|
|
|
1 | Xã Quảng An | x |
|
|
2 | Xã Quảng Thọ | x |
|
|
3 | Xã Quảng Thành |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 13/11/2018 |
4 | Xã Quảng Phước | x |
|
|
5 | Xã Quảng Vinh | x |
|
|
6 | Xã Quảng Lợi | x |
|
|
7 | Thị trấn Sịa |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 14/11/2018 |
8 | Xã Quảng Phú |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 15/11/2018 |
9 | Xã Quảng Ngạn |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 16/11/2018 |
10 | Xã Quảng Công | x |
|
|
11 | Xã Quảng Thái | x |
|
|
IV.5 | Thành phố Huế |
|
|
|
1 | Phường Vỹ Dạ | x |
|
|
2 | Phường Phú Hòa | x |
|
|
3 | Phường Hương Sơ | x |
|
|
4 | Phường An Cựu |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 19/11/2018 |
5 | Phường Vĩnh Ninh | x |
|
|
6 | Phường Phú Nhuận | x |
|
|
7 | Phường Trường An | x |
|
|
8 | Phường Phước Vĩnh | x |
|
|
9 | Phường Phường Đúc |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 20/11/2018 |
10 | Phường An Đông | x |
|
|
11 | Phường Tây Lộc | x |
|
|
12 | Phường Thuận Thành | x |
|
|
13 | Phường Thuận Hòa | x |
|
|
14 | Phường Thuận Lộc | x |
|
|
15 | Phường Kim Long | x |
|
|
16 | Phường Phú Bình | x |
|
|
17 | Phường Phú Cát | x |
|
|
18 | Phường Phú Hậu |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 22/11/2018 |
19 | Phường Phú Hiệp | x |
|
|
20 | Phường Phú Nhuận |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 21/11/2018 |
21 | Phường An Hoà | x |
|
|
22 | Phường An Tây | x |
|
|
23 | Phường Hương Long | x |
|
|
24 | Phường Thủy Biều | x |
|
|
25 | Phường Thủy Xuân | x |
|
|
26 | Phường Phú Hội | x |
|
|
27 | Phường Xuân Phú | x |
|
|
IV.6 | A Lưới |
|
|
|
1 | Xã Phú Vinh |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 23/11/2018 |
2 | Xã Hồng Thượng |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 26/11/2018 |
3 | Xã Hồng Thái |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 27/11/2018 |
4 | Xã Hồng Kim |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 28/11/2018 |
5 | Xã A Roằng | x |
|
|
6 | Xã Bắc Sơn | x |
|
|
7 | Xã Đông Sơn | x |
|
|
8 | Xã Hồng Bắc | x |
|
|
9 | Xã Hồng Hạ | x |
|
|
10 | Xã Hồng Quảng | x |
|
|
11 | Xã Hồng Thủy | x |
|
|
12 | Xã Hồng Trung | x |
|
|
13 | Xã Hồng Vân | x |
|
|
14 | Xã Hương Lâm | x |
|
|
15 | Xã Hương Nguyên | x |
|
|
16 | Xã Hương Phong | x |
|
|
17 | Xã Nhâm | x |
|
|
18 | Thị trấn A Lưới | x |
|
|
19 | Xã A Ngo | x |
|
|
20 | Xã Sơn Thủy | x |
|
|
IV.7 | Nam Đông |
|
|
|
1 | Xã Thượng Quảng |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 29/11/2018 |
2 | Xã Hương Giang |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 30/11/2018 |
3 | Xã Hương Hữu |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 03/12/2018 |
4 | Xã Hương Phú |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 04/12/2018 |
5 | Xã Hương Sơn | x |
|
|
6 | Xã Thương Lộ | x |
|
|
7 | Xã Thượng Long | x |
|
|
8 | Xã Thượng Nhật | x |
|
|
9 | Xã Hồng Tiến | x |
|
|
10 | Xã Hương Bình | x |
|
|
11 | Thị trấn Khe Tre | x |
|
|
12 | Xã Hương Hòa | x |
|
|
13 | Xã Hương Lộc | x |
|
|
IV.8 | Thị xã Hương Thủy |
|
|
|
1 | Phường Thủy Dương |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 05/12/2018 |
2 | Phường Thủy Phương |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 06/12/2018 |
3 | Phường Thủy Châu | x |
|
|
4 | Phường Phú Bài | x |
|
|
5 | Phường Thủy Lương | x |
|
|
6 | Xã Dương Hoà | x |
|
|
7 | Xã Phú Sơn | x |
|
|
8 | Xã Thủy Bằng | x |
|
|
9 | Xã Thủy Phù | x |
|
|
10 | Xã Thủy Tân | x |
|
|
11 | Xã Thủy Thanh |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 07/12/2018 |
12 | Xã Thủy Vân | x |
|
|
IV.9 | Huyện Phong Điền |
|
|
|
1 | Thị trấn Phong Điền |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 10/12/2018 |
2 | Xã Phong Hiền | x |
|
|
3 | Xã Điền Lộc | x |
|
|
4 | Xã Phong Hải | x |
|
|
5 | Xã Phong An | x |
|
|
6 | Xã Phong Sơn |
| x | Sáng 8 giờ 00 ngày 11/12/2018 |
7 | Xã Điền Hải | x |
|
|
8 | Xã Điền Hoà | x |
|
|
9 | Xã Điền Hương | x |
|
|
10 | Xã Điền Môn | x |
|
|
11 | Xã Phong Bình | x |
|
|
12 | Xã Phong Chương | x |
|
|
13 | Xã Phong Hoà | x |
|
|
14 | Xã Phong Mỹ | x |
| Sáng 8 giờ 00 ngày 12/12/2018 |
15 | Xã Phong Thu | x |
| Sáng 8 giờ 00 ngày 13/12/2018 |
16 | Xã Phong Xuân | x |
| Sáng 8 giờ 00 ngày 14/12/2018 |
- 1Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch xây dựng, chuyển đổi, mở rộng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2019
- 3Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2021
- 4Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2018 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với các lĩnh vực hoạt động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
- 5Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Kế hoạch 98/KH-UBND năm 2018 triển khai việc chuyển đổi xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Kế hoạch 3495/KH-UBND năm 2018 về chuyển đổi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2019 đến 2021
- 8Quyết định 3642/QĐ-UBND năm 2018 về chế độ tài chính áp dụng đối với thực hiện Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác điều tra số liệu Bộ chỉ số theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm hằng năm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 12/2015/QĐ-UBND xây dựng, áp dụng, công bố, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động kiểm tra tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch xây dựng, chuyển đổi, mở rộng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2019
- 7Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2021
- 8Kế hoạch 64/KH-UBND triển khai việc chuyển đổi xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 9Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2018 công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với các lĩnh vực hoạt động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
- 10Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Kế hoạch 98/KH-UBND năm 2018 triển khai việc chuyển đổi xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Kế hoạch 3495/KH-UBND năm 2018 về chuyển đổi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2019 đến 2021
- 13Quyết định 3642/QĐ-UBND năm 2018 về chế độ tài chính áp dụng đối với thực hiện Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác điều tra số liệu Bộ chỉ số theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm hằng năm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2213/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- Số hiệu: 2213/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra