CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2210/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 442/TTr-CP ngày 23/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 12 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Séc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CH SÉC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-CTN ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Tố Quyên, sinh ngày 09/6/1992 tại Hà Nội
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Lesní 1499/52 35002 Cheb
2. Trần Công Hợp, sinh ngày 20/3/1996 tại Séc
Giới tính: Nam
Hiện trú tại: Námestí Svobody 37, Planá 348 15
3. Trần Công Huân, sinh ngày 22/01/2005 tại Séc
Giới tính: Nam
Hiện trú tại: Námestí Svobody 37, Planá 348 15
4. Hà Duy Huy, sinh ngày 30/7/1991 tại Đức
Giới tính: Nam
Hiện trú tại: Vranovská 57, Brno 61400
5. Trần Thị Thùy Linh, sinh ngày 11/11/1989 tại Séc
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Námesti Republiky 282, Jáchymov 36251
6. Nguyễn Trường An, sinh ngày 31/3/1993 tại Hà Nội
Giới tính: Nam
Hiện trú tại: Bitovská 1226/7 Michle Praha 4
7. Ngô Đình Tiến, sinh ngày 23/10/1992 tại Quảng Ninh
Giới tính: Nam
Hiện trú tại: Modenská 22, Karlovy Vary 36077
8. Trần Duy Khánh, sinh ngày 12/11/1992 tại Hà Nội
Giới tính: Nam
Hiện trú tại: Tylsova 86, Ceské Velenice 37810
9. Trần Thị Ngân, sinh ngày 01/02/1992 tại Quảng Ninh
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Koperníkova 2800/5 Plzen 30100
10. Phạm Việt Dũng, sinh ngày 09/8/1989 tại Hải Phòng
Giới tính: Nam
Hiện trú tại: Lipová 464/1 Vestec Praha Západ 25242
11. Chu Vân Hằng, sinh ngày 26/12/2004 tại Séc
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Ant. Sovy 673/21 Ceské Budejovice
12. Phạm Chí Trung, sinh ngày 28/02/1994 tại Séc
Giới tính: Nam
Hiện trú tại: Medkova 641/10 Praha 4 - Chodov 14900.
- 1Quyết định 2209/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 2208/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2218/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2219/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2105/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 4Quyết định 2209/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2208/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2218/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2219/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2105/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2210/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2210/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2013
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 01/12/2013
- Số công báo: Từ số 843 đến số 844
- Ngày hiệu lực: 15/11/2013
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết