- 1Luật giá 2012
- 2Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2023/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng:
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch, đặt hàng về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (chưa bao gồm thuế VAT).
2. Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường là căn cứ để lập dự toán, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí đối với các công việc về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường.
3. Áp dụng đơn giá
a) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định;
b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu);
c) Đơn giá này tính theo mức tiền lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng được áp dụng đối với khối lượng sản phẩm hoàn thành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2023 và thay thế Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về Ban hành đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; XÂY DỰNG, DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: đồng
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá có khấu hao | Đơn giá không có khấu hao | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6+ | 11=10*15% | 12=10+11 | 13=(5+6+7+9)+ |
I | Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu | Trường dữ liệu | 1-3 | 68 |
|
| 0 | 2 | 70 | 11 | 81 | 81 |
2 | Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu |
| 1-3 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
2.1 | Nhập dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu | Trường | 1-3 | 496 |
|
| 12 | 0 | 508 | 76 | 584 | 570 |
2.2 | Đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu | Trường | 1-3 | 144 | 0 | 0 | 4 | 0 | 148 | 22 | 170 | 166 |
3 | Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu. |
| 1-3 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
3.1 | Nhập danh mục thông tin, dữ liệu. | Trường | 1-3 | 496 |
|
| 12 | 0 | 508 | 76 | 584 | 570 |
3.2 | Đối soát danh mục thông tin, dữ liệu. | Trường | 1-3 | 144 | 0 | 0 | 4 | 0 | 148 | 22 | 170 | 166 |
II | Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ tài nguyên và môi trường |
| 1-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá | 1-3 | 501.030 | 1.970 | 3.200 | 750 | 11.296 | 518.247 | 77.737 | 595.984 | 595.120 |
2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường | Lần | 1-3 | 25.650 | 25 | 980 | 9 | 141 | 26.805 | 4.021 | 30.826 | 30.815 |
3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ. | Mét giá | 1-3 | 28.625 | 311 | 0 | 0 | 682 | 29.618 | 4.443 | 34.061 | 34.061 |
III | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy |
| 1-3 | 6.911.362 | 30.337 | 2.200.846 | 9.925 | 165.554 | 9.318.024 | 1.397.704 | 10.715.728 | 10.704.314 |
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | Mét giá | 1-3 | 92.340 | 678 | 252 | 193 | 3.790 | 97.253 | 14.588 | 111.841 | 111.619 |
2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | Mét giá | 1-3 | 28.625 | 366 | 0 | 0 | 682 | 29.674 | 4.451 | 34.125 | 34.125 |
3 | Phân loại tài liệu | Mét giá | 1-3 | 270.684 | 1.017 | 48 | 281 | 5.673 | 277.703 | 41.656 | 319.359 | 319.035 |
4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Mét giá | 1-3 | 1.384.484 | 6.100 | 2.333 | 1.777 | 34.161 | 1.428.855 | 214.328 | 1.643.183 | 1.641.140 |
5 | Biên mục phiếu tin | Mét giá | 1-3 | 1.100.488 | 4.744 | 94.014 | 1.855 | 27.264 | 1.228.365 | 184.255 | 1.412.620 | 1.410.486 |
6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | Mét giá | 1-3 | 736.617 | 3.389 | 1.280 | 964 | 18.948 | 761.197 | 114.180 | 875.377 | 874.268 |
7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Mét giá | 1-3 | 177.498 | 678 | 284 | 188 | 3.782 | 182.429 | 27.364 | 209.793 | 209.578 |
8 | Biên mục hồ sơ | Mét giá | 1-3 | 1.996.853 | 8.811 | 133.126 | 3.205 | 50.284 | 2.192.278 | 328.842 | 2.521.120 | 2.517.434 |
9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Mét giá | 1-3 | 421.558 | 1.694 | 10 | 469 | 9.455 | 433.186 | 64.978 | 498.164 | 497.625 |
10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | Mét giá | 1-3 | 102.061 | 613 | 1.614.828 | 610 | 3.115 | 1.721.227 | 258.184 | 1.979.411 | 1.978.710 |
11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | Mét giá | 1-3 | 48.812 | 339 | 350.888 | 94 | 1.891 | 402.024 | 60.304 | 462.328 | 462.219 |
12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý; | Mét giá | 1-3 | 319.496 | 1.026 | 0 | 0 | 825 | 321.347 | 48.202 | 369.549 | 369.549 |
13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | Mét giá | 1-3 | 231.846 | 884 | 3.783 | 289 | 5.684 | 242.485 | 36.373 | 278.858 | 278.525 |
IV | Tổ chức, lưu trữ tài liệu số |
| 1-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận | Phương tiện lưu trữ | 1-3 | 10.260 | 41 | 5.723 | 118 | 194 | 16.335 | 2.450 | 18.785 | 18.650 |
2 | Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản | 1GB | 1-3 | 20.007 | 46 | 0 | 114 | 328 | 20.496 | 3.074 | 23.570 | 23.438 |
3 | Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả | Trường | 1-3 | 496 | 0 | 0 | 12 | 0 | 508 | 76 | 584 | 570 |
4 | Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng | Phương tiện lưu | 1-3 | 3.848 | 259 | 0 | 0 | 176 | 4.283 | 642 | 4.925 | 4.925 |
V | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
| 1-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu | m2 kho | 1-3 | 94.659 | 2.966 | 6.200 | 40 | 1.151 | 105.016 | 15.752 | 120.768 | 120.722 |
2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ | Báo cáo | 1-3 | 38.732 | 204 | 23.000 | 654 | 2.038 | 64.628 | 9.694 | 74.322 | 73.570 |
VI | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
| 1-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy | Mét giá | 1-3 | 402.982 | 98 | 289 | 0 | 202 | 403.571 | 60.536 | 464.107 | 464.107 |
VII | Bảo quản tài liệu số |
| 1-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số | Phương tiện lưu trữ | 1-3 | 5.810 | 29 | 96 | 0 | 24 | 5.959 | 894 | 6.853 | 6.853 |
2 | Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ | Phương tiện lưu trữ | 1-3 | 161.595 | 624 | 14.740 | 1.096 | 4.709 | 182.763 | 27.415 | 210.178 | 208.918 |
3 | Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ | 1GB | 1-3 | 20.007 | 46 | 0 | 114 | 328 | 20.496 | 3.074 | 23.570 | 23.438 |
4 | Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ | 1GB | 1-3 | 20.007 | 46 | 0 | 114 | 328 | 20.496 | 3.074 | 23.570 | 23.438 |
VIII | Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy |
| 1-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu | Tờ A4 | 1-3 | 1.829 |
|
|
|
| 1.829 | 274 | 2.103 | 2.103 |
2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán | Tờ A4 | 1-3 | 1.908 | 624 | 746 | 25 | 797 | 4.101 | 615 | 4.716 | 4.687 |
3 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền | Tờ A4 | 1-3 | 3.817 | 355 | 1.507 | 50 | 1.228 | 6.956 | 1.043 | 7.999 | 7.942 |
4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng | Tờ A4 | 1-3 | 340 |
|
|
|
| 340 | 51 | 391 | 391 |
5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu | Tờ A4 | 1-3 | 350 |
|
|
|
| 350 | 52 | 402 | 402 |
6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu | Báo cáo | 1-3 | 38.732 | 204 | 23.000 | 654 | 2.038 | 64.628 | 9.694 | 74.322 | 73.570 |
IX | Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử |
| 1-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu | Mét giá | 1-3 | 362.906 | 1.377 | 28.162 | 10.524 | 20.812 | 423.781 | 63.567 | 487.348 | 475.247 |
2 | Số hóa tài liệu | Trang A4 | 1-3 | 1.601 |
|
| 48 |
| 1.649 | 247 | 1.896 | 1.841 |
4 | Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa | Trường dữ liệu | 1-3 | 565 | 0 | 0 | 12 | 2 | 579 | 87 | 666 | 652 |
5 | Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử | Trang A4 | 1-3 | 500 |
|
| 1Ọ |
| 510 | 77 | 587 | 575 |
6 | Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu | Mét giá | 1-3 | 114.502 | 1.377 | 1.095 | 375 | 7.566 | 124.915 | 18.737 | 143.652 | 143.221 |
X | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị |
| 1-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | Mét giá | 1-3 | 143.640 |
|
|
|
| 143.640 | 21.546 | 165.186 | 165.186 |
3 | Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | Mét giá | 1-3 | 17.955 | 1.549 | 0 | 574 | 4.110 | 24.188 | 3.628 | 27.816 | 27.156 |
4 | Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng | Báo cáo | 1-3 | 38.732 | 204 | 23.000 | 654 | 2.038 | 64.628 | 9.694 | 74.322 | 73.570 |
XI | Cung cấp theo hình thức trực tiếp |
| 1-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 1-3 | 1.956 |
|
|
|
| 1.956 | 293 | 2.249 | 2.249 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
| 1-3 |
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| 0 |
- | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý | Mảnh | 1-3 | 1.248 | 79 | 0 | 36 | 462 | 11.825 | 1.774 | 13.599 | 13.557 |
- | Tài liệu khác | Trang A 4 | 1-3 | 4.353 | 71 | 0 | 34 | 93 | 4.551 | 683 | 5.234 | 5.195 |
- | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 1-3 | 32 | 0 | 0 | 0 | 1 | 33 | 5 | 38 | .38 |
3 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 1-3 | 1.810 |
|
|
|
| 1.810 | 271 | 2.081 | 2.081 |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá có khấu hao | Đơn giá không có khấu hao | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=6+7 | 12=11x15% | 13=11+12 | 14=(6+7+8+10)+ |
I | Xác định yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu thập các quy trình nghiệp vụ của tổ chức, đơn vị sử dụng hệ thống | THSD | 1 | 820.800 | 2.164 | 18.265 | 12.389 | 24.432 | 878.050 | 131.708 | 1.009.758 | 995.510 |
2 | 1.026.000 | 2.705 | 18.265 | 15.487 | 30.540 | 1.092.996 | 163.949 | 1.256.946 | 1.239.136 | |||
3 | 1.333.800 | 3.517 | 18.265 | 20.133 | 39.701 | 1.415.416 | 212.312 | 1.627.728 | 1.604.575 | |||
2 | Xác định yêu cầu chức năng | THSD | 1 | 1.298.916 | 3.243 | 3.540 | 18.569 | 36.647 | 1.360.915 | 204.137 | 1.565.052 | 1.543.698 |
2 | 1.623.645 | 4.053 | 3.540 | 23.211 | 45.809 | 1.700.258 | 255.039 | 1.955.297 | 1.928.604 | |||
3 | 2.110.739 | 5.269 | 3.540 | 30.174 | 59.552 | 2.209.274 | 331.391 | 2.540.665 | 2.505.965 | |||
3 | Đặc tả dữ liệu | ĐTQL | 1 | 1.731.888 | 4.325 | 2.696 | 24.779 | 48.863 | 1.812.551 | 271.883 | 2.084.433 | 2.055.938 |
2 | 2.164.860 | 5.406 | 2.696 | 30.973 | 61.079 | 2.265.014 | 339.752 | 2.604.766 | 2.569.147 | |||
3 | 2.814.318 | 7.028 | 2.696 | 40.265 | 79.403 | 2.943.710 | 441.556 | 3.385.266 | 3.338.961 | |||
4 | Xác định các yêu cầu khác | Phần mềm | 1 | 1.163.484 | 3.243 | 17.840 | 18.569 | 36.647 | 1.239.783 | 185.967 | 1.425.750 | 1.404.396 |
2 | 1.454.355 | 4.053 | 17.840 | 23.211 | 45.809 | 1.545.268 | 231.790 | 1.777.059 | 1.750.366 | |||
3 | 1.890.662 | 5.269 | 17.840 | 30.174 | 59.552 | 2.003.497 | 300.525 | 2.304.022 | 2.269.321 | |||
II | Phân tích và thiết kế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Phân tích yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xác định lại các quy trình nghiệp vụ được tin học hóa | THSD | 1 | 1.595.430 | 4.057 | 2.901 | 23.070 | 41.182 | 1.666.639 | 249.996 | 1.916.635 | 1.890.104 |
THSD | 2 | 1.994.288 | 5.071 | 2.901 | 28.837 | 51.477 | 2.082.573 | 312.386 | 2.394.960 | 2.361.796 | ||
THSD | 3 | 2.592.574 | 6592 | 2.901 | 37.488 | 66.920 | 2706475 | 405.971 | 3.112.447 | 3.069.335 | ||
2 | Xác định danh sách chức năng hệ thống | THSD | 1 | 615.600 | 1.621 | 3.680 | 9.292 | 18.316 | 648.509 | 97.276 | 745.786 | 735.101 |
THSD | 2 | 769.500 | 2.027 | 3.680 | 11.615 | 22.895 | 809.716 | 121.457 | 931.174 | 917.817 | ||
THSD | 3 | 1.000.350 | 2.635 | 3.680 | 15.099 | 29.764 | 1.051.527 | 157.729 | 1.209.256 | 1.191.893 | ||
3 | Xác định các yêu cầu về thông tin dữ liệu | ĐTQL | 1 | 19.391.400 | 54.067 | 8.685 | 304.221 | 518.329 | 20.276.702 | 3.041.505 | 23.318.208 | 22.968.353 |
ĐTQL | 2 | 24.239.250 | 67.583 | 8.685 | 380.277 | 647.912 | 25343.707 | 3.801.556 | 29.145.263 | 28.707.945 | ||
ĐTQL | 3 | 31.511.025 | 87.859 | 8.685 | 494.360 | 842.285 | 32.944.213 | 4.941.632 | 37.885.845 | 37.317.332 | ||
4 | Xác định các yêu cầu về giao diện của phần mềm | THSD | 1 | 775.656 | 2.248 | 3.680 | 9.292 | 19.759 | 810.635 | 121.595 | 932.231 | 921.546 |
THSD | 2 | 727.178 | 2.810 | 3.680 | 11.615 | 24.699 | 769.982 | 115.497 | 885.479 | 872.122 | ||
THSD | 3 | 1.260.441 | 3.653 | 3.680 | 15.099 | 32.109 | 1.314.982 | 197.247 | 1.512.230 | 1.494.866 | ||
5 | Xác định các yêu cầu phi chức năng của phần mềm | Phần mềm | 1 | 4.748.328 | 14.056 | 3.680 | 80.485 | 158.761 | 5.005.310 | 750.796 | 5.756.106 | 5.663.549 |
Phần mềm | 2 | 5.935.410 | 17.570 | 3.680 | 100.606 | 198.451 | 6.255.717 | 938.358 | 7.194.075 | 7.078.378 | ||
Phần mềm | 3 | 7.716.033 | 22.841 | 3.680 | 130.788 | 257.986 | 8.131.328 | 1.219.699 | 9.351.028 | 9.200.621 | ||
II.2 | Thiết kế hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 736.052 | 1.840 | 2.433 | 10.484 | 20.762 | 771.571 | 115.736 | 887.306 | 875.250 |
THSD | 2 | 920.066 | 2.300 | 2.433 | 13.105 | 25.953 | 963.855 | 144.578 | 1.108.434 | 1.093.364 | ||
THSD | 3 | 1.196.085 | 2.990 | 2.433 | 17.036 | 33.739 | 1.252.282 | 187.842 | 1.440.125 | 1.420.533 | ||
2 | Thiết kế biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 1.711.368 | 4.867 | 2.854 | 27.540 | 49.430 | 1.796.059 | 269.409 | 2.065.468 | 2.033.797 |
THSD | 2 | 2.139.210 | 6.084 | 2.854 | 34.426 | 61.788 | 2.244.361 | 336.654 | 2.581.015 | 2.541.425 | ||
THSD | 3 | 2.780.973 | 7.910 | 2.854 | 44.753 | 80.324 | 2.916.813 | 437.522 | 3.354.335 | 3.302.869 | ||
3 | Thiết kế biểu đồ tuần tự | THSD | 1 | 820.800 | 1.961 | 2.433 | 12.389 | 24.432 | 862.015 | 129.302 | 991.317 | 977.069 |
THSD | 2 | 1.026.000 | 2.451 | 2.433 | 15.487 | 30.540 | 1.076.910 | 161.537 | 1.238.447 | 1.220.636 | ||
THSD | 3 | 1.333.800 | 3.187 | 2.433 | 20.133 | 39.701 | 1.399.253 | 209.888 | 1.609.141 | 1.585.989 | ||
4 | Thiết kế biểu đồ lớp | THSD | 1 | 1.426.140 | 4.057 | 2.854 | 23.070 | 41.182 | 1.497.302 | 224.595 | 1.721.897 | 1.695.367 |
THSD | 2 | 1.782.675 | 5.071 | 2.854 | 28.837 | 51.477 | 1.870.914 | 280.637 | 2.151.551 | 2.118.389 | ||
THSD | 3 | 2.317.478 | 6.592 | 2.854 | 37.488 | 66.920 | 2.431.332 | 364.700 | 2.796.032 | 2.752.921 | ||
5 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 11.487.096 | 29.251 | 20.160 | 165.244 | 290.838 | 11.992.589 | 1.798.888 | 13.791.477 | 13.601.447 |
ĐTQL | 2 | 14.358.870 | 36.564 | 20.160 | 206.555 | 363.547 | 14.985.696 | 2247.854 | 17.233.550 | 16.996.012 | ||
ĐTQL | 3 | 18.666.531 | 47.533 | 20.160 | 268.522 | 472.611 | 19.475.357 | 2.921303 | 22.396.660 | 22.087.860 | ||
6 | Thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 387.828 | 1.082 | 16.970 | 6.179 | 539 | 412.598 | 61.890 | 474.488 | 467.382 |
THSD | 2 | 484.785 | 1.353 | 16.970 | 7.724 | 673 | 511.505 | 76.726 | 588.231 | 579.348 | ||
THSD | 3 | 630.221 | 1.758 | 16.970 | 10.042 | 875 | 659.866 | 98.980 | 758.846 | 747.298 | ||
III | Lập trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Viết mã nguồn | THSD | 1 | 7.756.560 | 21.627 | 4.750 | 98.873 | 221.719 | 8.103.528 | 1.215.529 | 9.319.058 | 9.205.354 |
THSD | 2 | 9.695.700 | 27.033 | 4.750 | 123.591 | 277.149 | 10.128.223 | 1.519.233 | 11.647.457 | 11.505.327 | ||
THSD | 3 | 12.604.410 | 35.143 | 4.750 | 160.668 | 360.294 | 13.165.265 | 1.974.790 | 15.140.055 | 14.955.287 | ||
2 | Tích hợp mã nguồn | THSD | 1 | 1.231.200 | 3.243 | 2.415 | 10.081 | 33.262 | 1.280.200 | 192.030 | 1.472.230 | 1.460.637 |
THSD | 2 | 1.539.000 | 4.053 | 2.415 | 12.601 | 41.577 | 1.599.646 | 239.947 | 1.839.593 | 1.825.102 | ||
THSD | 3 | 2.000.700 | 5.269 | 2.415 | 16382 | 54.050 | 2.078.816 | 311.822 | 2.390.638 | 2.371.799 | ||
IV | Kiểm tra, kiểm thử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập trình | THSD | 1-3 | 228.285 | 674 | 1.213 | 3.992 | 9.937 | 244.101 | 36.615 | 280.716 | 276.125 |
THSD | 1-3 | 228.285 | 674 | 1.213 | 3.992 | 9.937 | 244.101 | 36.615 | 280.716 | 276.125 | ||
THSD | 1-3 | 228.285 | 674 | 1.213 | 3.992 | 9.937 | 244.101 | 36.615 | 280.716 | 276.125 | ||
2 | Kiểm tra mức thành phần | THSD | 1 | 1.168.819 | 3.461 | 2.823 | 19.775 | 39.079 | 1.233.957 | 185.094 | 1.419.050 | 1.396.309 |
THSD | 2 | 1.461.024 | 4.326 | 2.823 | 24.719 | 48.848 | 1.541.740 | 231.261 | 1.773.001 | 1.744.574 | ||
THSD | 3 | 1.899.331 | 5.624 | 2.823 | 32.135 | 63.503 | 2.003.416 | 300.512 | 2.303.928 | 2.266.973 | ||
3 | Kiểm tra mức hệ thống | THSD | 1 | 513.000 | 1.353 | 2.408 | 8.127 | 19.882 | 544.770 | 81.716 | 626.486 | 617.140 |
THSD | 2 | 641.250 | 1.692 | 2.408 | 10.158 | 24.853 | 680.361 | 102.054 | 782.415 | 770.732 | ||
THSD | 3 | 833.625 | 2.199 | 2.408 | 13.206 | 32.309 | 883.747 | 132.562 | 1.016.309 | 1.001.122 | ||
V | Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Viết tài liệu mô tả giới thiệu phần mềm | THSD | 1 | 205.200 | 539 | 1.728 | 3.194 | 7.950 | 218.610 | 32.792 | 251.402 | 247.730 |
THSD | 2 | 256.500 | 674 | 1.728 | 3.992 | 9.937 | 272.831 | 40.925 | 313.756 | 309.165 | ||
THSD | 3 | 333.450 | 876 | 1.728 | 5.190 | 12.919 | 354.162 | 53.124 | 407.287 | 401.318 | ||
2 | Viết tài liệu hướng dẫn cài đặt phần mềm | THSD | 1 | 91.314 | 271 | 1.253 | 1.709 | 3.982 | 98.529 | 14779 | 113.309 | 111.343 |
THSD | 2 | 114.143 | 339 | 1.253 | 2.136 | 4.978 | 122.848 | 18.427 | 141.276 | 138.819 | ||
THSD | 3 | 148.385 | 441 | 1.253 | 2.777 | 6.471 | 159.327 | 23.899 | 183.226 | 180.033 | ||
3 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 273.942 | 811 | 1.803 | 4.903 | 11.932 | 293.390 | 44.009 | 337.399 | 331.761 |
THSD | 2 | 342.428 | 1.013 | 1.803 | 6.128 | 14.916 | 366.287 | 54.943 | 421.230 | 414.183 | ||
THSD | 3 | 445.156 | 1.317 | 1.803 | 7.967 | 19.390 | 475.632 | 71.345 | 546.977 | 537.816 | ||
4 | Đóng gói phần mềm | THSD | 1 | 615.600 | 939 | 2.010 | 3.863 | 11.082 | 633.494 | 95.024 | 728.518 | 724.076 |
THSD | 2 | 769.500 | 1.174 | 2.010 | 4.828 | 13.853 | 791.365 | 118.705 | 910.069 | 904.516 | ||
THSD | 3 | 1.000.350 | 1.526 | 2.010 | 6.277 | 18.009 | 1.028.171 | 154.226 | 1.182.397 | 1.175.178 | ||
VI | Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cài đặt phần mềm trên hạ tầng của đơn vị sử dụng | THSD | 1 | 155.131 | 490 | 495 | 2.382 | 4.877 | 163.376 | 24.506 | 187.882 | 185.142 |
THSD | 2 | 193.914 | 612 | 495 | 2.978 | 6.097 | 204.096 | 30.614 | 234.710 | 231.286 | ||
THSD | 3 | 252.088 | 796 | 495 | 3.872 | 7.926 | 265.176 | 39.776 | 304.953 | 300.501 | ||
2 | Đào tạo, hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 581.742 | 1.678 | 916 | 9.292 | 18.316 | 611.943 | 91.791 | 703.735 | 693.049 |
THSD | 2 | 727.178 | 2.097 | 916 | 11.615 | 22.895 | 764.700 | 114.705 | 879.405 | 866.048 | ||
THSD | 3 | 945.331 | 2.726 | 916 | 15.099 | 29.764 | 993.835 | 149.075 | 1.142.911 | 1.125.546 | ||
3 | Bàn giao tài liệu hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm | Phần mềm | 1-3 | 114.143 | 410 | 179 | 2.136 | 4.978 | 121.845 | 18.277 | 140.122 | 137.665 |
Phần mềm | 1-3 | 114.143 | 410 | 179 | 2.136 | 4.978 | 121.845 | 18.277 | 140.122 | 137.665 | ||
Phần mềm | 1-3 | 114.143 | 410 | 179 | 2.136 | 4.978 | 121.845 | 18.277 | 140.122 | 137.665 | ||
VII | Bảo trì, bảo hành phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chỉnh sửa và khắc phục các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng phần mềm | THSD | 1 | 155.131 | 434 | 382 | 1.966 | 4.430 | 162.343 | 24.351 | 186.695 | 184.434 |
THSD | 2 | 193.914 | 542 | 382 | 2.458 | 5.537 | 202.834 | 30.425 | 233.259 | 230.431 | ||
THSD | 3 | 252.088 | 705 | 382 | 3.196 | 7.199 | 263.569 | 39.535 | 303.104 | 299.429 | ||
2 | Phát hành các bản vá lỗi | THSD | 1 | 116.348 | 324 | 382 | 1.490 | 3.326 | 121.871 | 18.281 | 140.151 | 138.438 |
THSD | 2 | 145.436 | 405 | 382 | 1.862 | 4.158 | 152.243 | 22.836 | 175.079 | 172.938 | ||
THSD | 3 | 189.066 | 527 | 382 | 2.421 | 5.405 | 197.801 | 29.670 | 227.471 | 224.687 | ||
3 | Xử lý sự cố liên quan đến dữ liệu | ĐTQL | 1 | 271.480 | 758 | 382 | 3.456 | 7.756 | 283.832 | 42.575 | 326.407 | 322.432 |
ĐTQL | 2 | 339.350 | 947 | 382 | 4.320 | 9.695 | 354.694 | 53.204 | 407.898 | 402.930 | ||
ĐTQL | 3 | 441.154 | 1.231 | 382 | 5.616 | 12.604 | 460.988 | 69.148 | 530.136 | 523.677 | ||
VIII | Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ghi nhận yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 200.070 | 674 | 1.195 | 3.212 | 8.893 | 214.045 | 32.107 | 246.151 | 242.457 |
2 | Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng yêu cầu thay đổi | THSD | 1-3 | 200.070 | 674 | 4.750 | 3.212 | 9.229 | 217.935 | 32.690 | 250.625 | 246.931 |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng thiết bị | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá có khấu hao | Đơn giá không có khấu hao | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6+ | 11=10*15% | 12=10+11 | 13=(5+6+7+9)+ |
1 | Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ' |
1.1 | Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa | Bộ dữ liệu | 1-3 | 1.141.425 | 5.310 | 2.908 | 22.532 | 53.953 | 1.226.128 | 183.919 | 1.410.047 | 1.384.135 |
1.1.2 | Chuẩn bị dữ liệu mẫu | Bộ dữ liệu | 1-3 | 913.140 | 4.250 | 2.908 | 17.041 | 41.835 | 979.174 | 146.876 | 1.126.050 | 1.106.453 |
1.2 | Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Xác định danh mục các ĐTQL | ĐTQL | 1 | 1.731.888 | 6.796 | 2.908 | 24.779 | 48.158 | 1.814.529 | 272.179 | 2.086.708 | 2.058.214 |
2 | 2.164.860 | 8.495 | 2.908 | 30.973 | 60.198 | 2.267.434 | 340.115 | 2.607.549 | 2.571.930 | |||
3 | 2.814.318 | 11.044 | 2.908 | 40.265 | 78.258 | 2.946.793 | 442.019 | 3.388.812 | 3.342.506 | |||
1.2.2 | Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL | ĐTQL | 1 | 15.513.120 | 67.937 | 9.380 | 243377 | 404.030 | 16.237.844 | 2.435.677 | 18.673.521 | 18.393.637 |
2 | 19.391.400 | 84.921 | 9.380 | 304.221 | 505.038 | 20.294.960 | 3.044.244 | 23.339.204 | 22.989.350 | |||
3 | 25.208.820 | 110.398 | 9.380 | 395.488 | 656.549 | 26.380.634 | 3.957.095 | 30.337.729 | 29.882.918 | |||
1.2.3 | Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL | ĐTQL | 1 | 5.704.560 | 25.472 | 5.500 | 91.802 | 161.202 | 5.988.537 | 898.280 | 6.886.817 | 6.781.244 |
2 | 7.130.700 | 31.841 | 5.500 | 114.753 | 201.502 | 7.484.296 | 1.122.644 | 8.606.940 | 8.474.974 | |||
3 | 9.269.910 | 41.393 | 5.500 | 149.179 | 261.953 | 9.727.934 | 1.459.190 | 11.187.124 | 11.015.568 | |||
1.2.4 | Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu | CSDL | 1-3 | 1.623.645 | 6.370 | 18.120 | 23.211 | 45.144 | 1.716.490 | 257.473 | 1.973.963 | 1.947.271 |
1.2.5 | Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím | Bộ dữ liệu | 1 | 685.368 | 3.400 | 1.104 | 12.389 | 24.087 | 726.348 | 108.952 | 835.300 | 821.053 |
2 | 856.710 | 4.250 | 1.104 | 15.487 | 30.109 | 907.659 | 136.149 | 1.043.808 | 1.025.999 | |||
3 | 1.113.723 | 5.525 | 1.104 | 20.133 | 39.141 | 1.179.626 | 176.944 | 1.356.570 | 1.333.417 | |||
1.2.6 | Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu | CSDL | 1 | 15.954.300 | 63.689 | 2.584 | 229.506 | 403.012 | 16.653.091 | 2.497.964 | 19.151.055 | 18.887.123 |
2 | 19.942.875 | 79.611 | 2.584 | 286.883 | 503.765 | 20.815.718 | 3.122.358 | 23.938.076 | 23.608.160 | |||
3 | 25.925.738 | 103.495 | 2.584 | 372.947 | 654.895 | 27.059.658 | 4.058.949 | 31.118.607 | 30.689.718 | |||
1.2.7 | Quy đổi đối tượng quản lý | ĐTQL | 1-3 | 51.300 | 222 | 464 | 654 | 1.860 | 54.500 | 8.175 | 62.675 | 61.923 |
2 | Thiết kế mô hình cơ Sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | CSDL | 1 | 7.756.560 | 34.238 | 21.773 | 123.833 | 240.792 | 8.177.196 | 1.226.579 | 9.403.775 | 9.261.367 |
2 | 9.695.700 | 42.797 | 21.773 | 154.791 | 300.991 | 10.216.051 | 1.532.408 | 11.748.459 | 11.570.450 | |||
3 | 12.604.410 | 55.636 | 21.773 | 201.228 | 391.288 | 13.274.335 | 1.991.150 | 15.265.485 | 15.034.073 | |||
2.2 | Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 11.487.096 | 46.134 | 21.773 | 165.244 | 290.172 | 12.010.419 | 1.801.563 | 13.811.982 | 13.621.951 |
2 | 14.358.870 | 57.667 | 21.773 | 206.555 | 362.716 | 15.007.581 | 2.251.137 | 17.258.718 | 17.021.180 | |||
3 | 18.666.531 | 74.967 | 21.773 | 268.522 | 471.530 | 19.503.323 | 2.925.498 | 22.428.821 | 22.120021 | |||
2.3 | Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 800.280 | 4.248 | 5.044 | 12592 | 35.175 | 857.339 | 128.601 | 985.940 | 971.459 |
2 | 1.000.350 | 5.310 | 5.044 | 15.740 | 43.969 | 1.070.413 | 160.562 | 1.230.975 | 1.212.874 | |||
3 | 1.300.455 | 6.903 | 5.044 | 20.462 | 57.160 | 1.390.023 | 208.504 | 1.598.527 | 1.574.995 | |||
3 | Tạo lập dữ liệu cho danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. | Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 4.283.550 | 21.240 | 4.644 | 61.795 | 135.705 | 4.506.935 | 676.040 | 5.182.975 | 5.111.910 |
3.2 | Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu | ĐTQL | 1-3 | 3.426.840 | 16.990 | 4.563 | 49.429 | 108.552 | 3.606.374 | 540.956 | 4.147.330 | 4.090.488 |
4 | Tạo lập dữ liệu cho cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đổi dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Chuẩn hóa phông chữ | ĐTQL | 1 | 9.603.360 | 51.230 | 14.418 | 148.280 | 325.677 | 10.142.965 | 1.521.445 | 11.664.410 | 11.493.888 |
2 | 12.004.200 | 64.037 | 14.418 | 185.350 | 407.096 | 12.675.101 | 1.901.265 | 14.576.366 | 14.363.214 | |||
3 | 15.605.460 | 83.249 | 14.418 | 240.955 | 529.225 | 16.473.306 | 2.470.996 | 18.944.302 | 18.667.204 | |||
4.1.2 | Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 6.402.240 | 34.238 | 3.110 | 103.161 | 294.683 | 6.837.432 | 1.025.615 | 7.863.047 | 7.744.412 |
2 | 8.002.800 | 42.797 | 3.110 | 128.951 | 368.354 | 8.546.012 | 1.281.902 | 9.827.914 | 9.679.620 | |||
3 | 10.403.640 | 55.636 | 3.110 | 167.636 | 478.860 | 11.108.882 | 1.666.332 | 12.775.214 | 12.582.434 | |||
4.1.3 | Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL | ĐTQL | 1 | 2.739.420 | 12.879 | 1.814 | 38.685 | 110.506 | 2.903.304 | 435.496 | 3.338.800 | 3.294.312 |
2 | 3.424.275 | 16.098 | 1.814 | 48.357 | 138.133 | 3.628.677 | 544.302 | 4.172.979 | 4.117.368 | |||
3 | 4.451.558 | 20.928 | 1.814 | 62.863 | 179.572 | 4.716.736 | 707.510 | 5.424.246 | 5.351.953 | |||
4.2 | Quét (chụp) tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Quét tài liệu | Trang A4 | 1-3 | 1.601 |
|
| 48 |
| 1.649 | 247 | 1.896 | 1.841 |
4.2.2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | Trang A4 | 1-3 | 500 |
|
| 10 |
| 510 | 77 | 587 | 575 |
4.3 | Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 1 | 496 |
|
| 12 |
| 508 | 76 | 584 | 570 |
2 | 620 |
|
| 15 |
| 635 | 95 | 730 | 713 | |||
3 | 806 |
|
| 19 |
| 826 | 124 | 950 | 927 | |||
4.3.2 | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1 | 880 |
|
| 12 |
| 892 | 134 | 1.026 | 1.012 |
2 | 1.100 |
|
| 15 |
| 1.115 | 167 | 1.282 | 1.265 | |||
3 | 1.431 |
|
| 19 |
| 1.450 | 217 | 1.667 | 1.646 | |||
4.3.3 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 9.075 |
|
| 198 |
| 9.273 | 1.391 | 10.664 | 10.436 |
2 | 11.344 |
|
| 247 |
| 11.591 | 1.739 | 13.330 | 13.046 | |||
3 | 14.747 |
|
| 321 |
| 15.069 | 2.260 | 17.329 | 16.959 | |||
4.3.4 | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 10.724 |
|
| 198 |
| 10.922 | 1.638 | 12.560 | 12.333 |
2 | 13.405 |
|
| 247 |
| 13.652 | 2.048 | 15.700 | 15.416 | |||
3 | 17.426 |
|
| 321 |
| 17.747 | 2.662 | 20.409 | 20.040 | |||
4.3.5 | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 1 | 144 |
|
| 4 |
| 148 | 22 | 170 | 166 |
2 | 180 |
|
| 5 |
| 185 | 28 | 213 | 207 | |||
3 | 234 |
|
| 6 |
| 241 | 36 | 277 | 269 | |||
4.3.6 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1 | 240 |
|
| 4 |
| 244 | 37 | 281 | 276 |
2 | 300 |
|
| 5 |
| 305 | 46 | 351 | 345 | |||
3 | 390 |
|
| 6 |
| 397 | 59 | 456 | 449 | |||
4.3.7 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 1 | 2.289 |
|
| 51 |
| 2.340 | 351 | 2.691 | 2.632 |
2 | 2.861 |
|
| 64 |
| 2.925 | 439 | 3.364 | 3.290 | |||
3 | 3.719 |
|
| 84 |
| 3.803 | 570 | 4.373 | 4.277 | |||
4.3.8 | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 1 | 2.721 |
|
| 51 |
| 2.772 | 416 | 3.188 | 3.129 |
2 | 3.401 |
|
| 64 |
| 3.465 | 520 | 3.985 | 3.911 | |||
3 | 4.422 |
|
| 84 |
| 4.505 | 676 | 5.181 | 5.085 | |||
5 | Biên tập dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Tuyên bố đối tượng | ĐTQL | 1 | 12.004.200 | 42.578 | 5.049 | 180.562 | 319.835 | 12.552.224 | 1.882.834 | 14.435.058 | 14.227.411 |
2 | 15.005.250 | 53.222 | 5.049 | 225.703 | 399.794 | 15.689.017 | 2.353.353 | 18.042.370 | 17.782.812 | |||
3 | 19.506.825 | 69.189 | 5.049 | 293.413 | 519.732 | 20.394.208 | 3.059.131 | 23.453.339 | 23.115.913 | |||
5.2 | Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 16.005.600 | 56.770 | 5.211 | 240.749 | 426.441 | 16.734.772 | 2.510.216 | 19.244.988 | 18.968.126 |
2 | 20.007.000 | 70.963 | 5.211 | 300937 | 533.052 | 20.917.162 | 3.137574 | 24.054.736 | 23.708.659 | |||
3 | 26.009.100 | 92.251 | 5.211 | 391.218 | 692.967 | 27.190.748 | 4.078.612 | 31.269.360 | 30.819.459 | |||
5.3 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | ĐTQL | 1 | 12.004.200 | 42.578 | 5.049 | 180.562 | 319.835 | 12.552.224 | 1.882.834 | 14.435.058 | 14.227.411 |
2 | 15.005.250 | 53.222 | 5.049 | 225.703 | 399.794 | 15.689.017 | 2.353.353 | 18.042.370 | 17.782.812 | |||
3 | 19.506.825 | 69.189 | 5.049 | 293.413 | 519.732 | 20.394.208 | 3.059.131 | 23.453.339 | 23.115.913 | |||
5.4 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | ĐTQL | 1 | 3.878.280 | 11.354 | 4.790 | 49.436 | 108.564 | 4.052.424 | 607.864 | 4.660.288 | 4.603.436 |
2 | 4.847.850 | 14.193 | 4.790 | 61.795 | 135.705 | 5.064.333 | 759.650 | 5.823.983 | 5.752.918 | |||
3 | 6.302.205 | 18.450 | 4.790 | 80.334 | 176.417 | 6.582.196 | 987.329 | 7.569.525 | 7.477.141 | |||
6 | Kiểm tra sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu | ĐTQL | 1 | 2.052.000 | 8.631 | 6.809 | 41.390 | 79.591 | 2.188.421 | 328.263 | 2.516.684 | 2.469.086 |
2 | 2.565.000 | 10.788 | 6.809 | 51.738 | 99.488 | 2.733.824 | 410.074 | 3.143.898 | 3.084.399 | |||
3 | 3.334.500 | 14.025 | 6.809 | 67.259 | 129.335 | 3.551.928 | 532.789 | 4.084.717 | 4.007.369 | |||
6.2 | Kiểm tra nội dung CSDL | ĐTQL | 1 | 6.845.472 | 38.432 | 7.106 | 133.128 | 241.810 | 7.265.948 | 1.089.892 | 8.355.840 | 8.202.744 |
2 | 10.696.050 | 48.040 | 7.106 | 166.410 | 302.263 | 11.219.869 | 1.682.980 | 12.902.849 | 12.711.478 | |||
3 | 13.904.865 | 62.452 | 7.106 | 216.332 | 392.942 | 14.583.698 | 2.187.555 | 16.771.253 | 16.522.470 | |||
6.3 | Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu | ĐTQL | 1 | 2.462.400 | 12.879 | 7.106 | 62.189 | 119.386 | 2.663.960 | 399.594 | 3.063.554 | 2.992.037 |
2 | 3.847.500 | 16.098 | 7.106 | 77.737 | 149.233 | 4.097.674 | 614.651 | 4.712.325 | 4.622.928 | |||
3 | 5.001.750 | 20.928 | 7.106 | 101.057 | 194.002 | 5.324.844 | 798.727 | 6.123.571 | 6.007.355 | |||
7 | Phục vụ nghiệm thu và |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và nghiệm thu sản phẩm | ĐTQL | 1-3 | 4.329.720 | 17.259 | 6.809 | 65.029 | 120.396 | 4.539.214 | 680.882 | 5.220.096 | 5.145.313 |
7.2 | Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số | ĐTQL | 1-3 | 456.570 | 2.125 | 17.982 | 10.344 | 19.890 | 506.911 | 76.037 | 582.948 | 571.052 |
7.3 | Giao nộp sản phẩm | CSDL | 1-3 | 200.070 | 1.060 | 162 | 3.212 | 9.201 | 213.705 | 32.056 | 245.761 | 242.067 |
Đơn vị tính: đồng
TT | Bước CV | Nội dung công việc | ĐVT | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá có khấu hao | Đơn giá không có khấu hao | |
Khấu hao | Năng lượng | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | .6 | 7 | 8 | 9=4+5+ | 10=9*15% | 11=9+110 | 12=(4+5+6+8)+ | ||
1 | Kiểm tra, giám sát | Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. | Phần mềm | KK1 | 1.006.952 | 3.724 | - | 16.592 | 25.700 | 1.052.968 | 157.945 | 1.210.913 | 1.191.832 |
Phần mềm | KK2 | 1.258.840 | 4.655 | - | 20.740 | 32.124 | 1.316.360 | 197.454 | 1.513.814 | 1.489.963 | |||
Phần mềm | KK3 | 1.636.373 | 6.052 | - | 26.961 | 41.761 | 1.711.147 | 256.672 | 1.967.819 | 1.936.814 | |||
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. | Phần mềm | KK1 | 1.148.958 | 3.724 | - | 16.592 | 25.700 | 1.194.974 | 179.246 | 1.374.221 | 1.355.139 | ||
Phần mềm | KK2 | 1.436.369 | 4.655 | - | 20.740 | 32.124 | 1.493.889 | 224.083 | 1.717.972 | 1.694.121 | |||
Phần mềm | KK3 | 1.867.143 | 6.052 | - | 26.961 | 41.761 | 1.941.917 | 291.288 | 2.233.205 | 2.202.199 | |||
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống. | Phần mềm | KK1 | 6.894.207 | 22.346 | - | 99.539 | 154.189 | 7.170.281 | 1.075.542 | 8.245.824 | 8.131.353 | ||
Phần mềm | KK2 | 8.617.759 | 27.933 | - | 124.424 | 192.736 | 8.962.852 | 1.344.428 | 10.307.280 | 10.164.192 | |||
Phần mềm | KK3 | 11.203.086 | 36.313 | - | 161.751 | 250.557 | 11.651.707 | 1.747.756 | 13.399.463 | 13.213.449 | |||
Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp). | Phần mềm | KK1 | 6.894.207 | 22.346 | - | 99.539 | 154.189 | 7.170.281 | 1.075.542 | 8.245.824 | 8.131.353 | ||
Phần mềm | KK2 | 8.617.759 | 27.933 | - | 124.424 | 192.736 | 8.962.852 | 1.344.428 | 10.307.280 | 10.164.192 | |||
Phần mềm | KK3 | 11.203.086 | 36.313 | - | 161.751 | 250.557 | 11.651.707 | 1.747.756 | 13.399.463 | 13.213.449 | |||
Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu | Phần mềm | KK1 | 547.884 | 1.776 | 47.010 | 8.756 | 12.350 | 617.775 | 92.666 | 710.442 | 700.372 | ||
Phần mềm | KK2 | 684.855 | 2.220 | 47.010 | 10.945 | 15.438 | 760.467 | 114.070 | 874.537 | 861.950 | |||
Phần mềm | KK3 | 890.312 | 2.886 | 47.010 | 14.228 | 20.068 | 974.504 | 146.176 | 1.120.679 | 1.104.317 | |||
2 | Ghi nhận sự cố | Ghi nhận sự cố | Phần mềm | KK1 | 20.007 | 74 | 1.990 | 374 | 516 | 22.961 | 3.444 | 26.405 | 25.975 |
Phần mềm | KK2 | 25.009 | 93 | 1.990 | 468 | 644 | 28.203 | 4.230 | 32.434 | 31.895 | |||
Phần mềm | KK3 | 32.611 | 121 | 1.990 | 608 | 837 | 36.167 | 5.425 | 41.592 | 40.893 | |||
Xác minh sự cố. | Phần mềm | KK1 | 51.300 | 148 | - | 659 | 1.022 | 53.129 | 7.969 | 61.098 | 60.340 | ||
Phần mềm | KK2 | 64.125 | 185 | - | 824 | 1.277 | 66.411 | 9.962 | 76.373 | 75.425 | |||
Phần mềm | KK3 | 83.363 | 240 | - | 1.071 | 1.661 | 86.335 | 12.950 | 99.285 | 98.054 | |||
Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | KK1 | 20.007 | 74 | 1.990 | 374 | 515 | 22.960 | 3.444 | 26.404 | 25.974 | ||
Phần mềm | KK2 | 25.009 | 93 | 1.990 | 468 | 644 | 28.203 | 4.230 | 32.434 | 31.895 | |||
Phần mềm | KK3 | 32.611 | 121 | 1.990 | 608 | 837 | 36.167 | 5.425 | 41.592 | 40.893 | |||
3 | Phân tích sự cố | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố. | Phần mềm | KK1 | 51.300 | 148 | - | 659 | 1.022 | 53.129 | 7.969 | 61.098 | 60.340 |
Phần mềm | KK2 | 64.125 | 185 | - | 824 | 1.277 | 66.411 | 9.962 | 76.373 | 75.425 | |||
Phần mềm | KK3 | 83.363 | 240 | - | 1.071 | 1.661 | 86.335 | 12.950 | 99.285 | 98.054 | |||
Phân tích các nguyên nhân gây ra sự cố. | Phần mềm | KK1 | 811.823 | 2.220 | - | 9.888 | 15.317 | 839.247 | 125.887 | 965.134 | 953.763 | ||
Phần mềm | KK2 | 1.014.778 | 2.775 | - | 12.360 | 19.146 | 1.049.059 | 157.359 | 1.206.418 | 1.192.204 | |||
Phần mềm | KK3 | 1.319.482 | 3.607 | - | 16.068 | 24.889 | 1.364.047 | 204.607 | 1.568.654 | 1.550.176 | |||
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm | KK1 | 974.187 | 2.664 | 70.590 | 13.155 | 18.525 | 1.079.121 | 161.868 | 1.240.989 | 1.225.861 | ||
Phần mềm | KK2 | 1.217.734 | 3.330 | 70.590 | 16.445 | 23.156 | 1.331.255 | 199.688 | 1.530.943 | 1.512.031 | |||
Phần mềm | KK3 | 1.583.054 | 4.329 | 70.590 | 21.377 | 30.104 | 1.709.453 | 256.418 | 1.965.871 | 1.941.287 | |||
4 | Khắc phục sự cố | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất | Phần mềm | KK1 | 162.365 | 444 | ..- | 1.977 | 3.064 | 167.849 | 25.177 | 193.027 | 190.753 |
Phần mềm | KK2 | 202.956 | 555 | - | 2.472 | 3.829 | 209.812 | 31.472 | 241.284 | 238.441 | |||
Phần mềm | KK3 | 264.113 | 721 | - | 3.213 | 4.978 | 273.025 | 40.954 | 313.979 | 310.284 | |||
Thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm | KK1 | 974.187 | 2.664 | - | 11.865 | 18.380 | 1.007.096 | 151.064 | 1.158.161 | 1.144.516 | ||
Phần mềm | KK2 | 1.217.734 | 3.330 | - | 14.832 | 22.975 | 1.258.871 | 188.831 | 1.447.701 | 1.430.645 | |||
Phần mềm | KK3 | 1.583.054 | 4.329 | - | 19.281 | 29.869 | 1.636.532 | 245.480 | 1.882.012 | 1.859.839 | |||
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục | Phần mềm | KK1 | 162.365 | 222 | - | 989 | 1.532 | 165.107 | 24.766 | 189.874 | 188.736 | ||
Phần mềm | KK2 | 202.956 | 278 | - | 1.236 | 1.915 | 206.385 | 30.958 | 237.342 | 235.921 | |||
Phần mềm | KK3 | 264.113 | 361 | - | 1.607 | 2.489 | 268.570 | 40.286 | 308.856 | 307.008 | |||
Cập nhật danh mục sự cố | Phần mềm | KK1 | 20.007 | 74 | 1.990 | 374 | 515 | 22.960 | 3.444 | 26.404 | 25.974 | ||
Phần mềm | KK2 | 25.009 | 93 | 1.990 | 468 | 644 | 28.203 | 4.230 | 32.434 | 31.895 | |||
Phần mềm | KK3 | 32.611 | 121 | 1.990 | 608 | 837 | 36.167 | 5.425 | 41.592 | 40.893 | |||
5 | Báo cáo thống kê, nhật ký | Báo cáo thống kê, nhật ký | Phần mềm | KK1- KK3 | 200.070 | 740 | 15.620 | 3.657 | 5.146 | 225.233 | 33.785 | 259.018 | 254.812 |
6 | Sao lưu, phục hồi hệ thống | Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký. | Phần mềm | KK1- KK3 | 684.855 | 2.220 | 47.010 | 10.945 | 15.438 | 760.467 | 114.070 | 874.537 | 861.950 |
Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu | Phần mềm | KK1- KK3 | 342.428 | 1.110 | - | 4.944 | 7.659 | 356.140 | 53.421 | 409.561 | 403.875 | ||
7 | Cài đặt bản vá lỗi | Kiểm tra các bản nâng cấp, vá lỗi của hệ thống. | Phần mềm | KK1- KK3 | 50.018 | 185 | - | 824 | 1.277 | 52.304 | 7.846 | 60.150 | 59.202 |
Thực hiện nâng cấp, cập nhật và lỗi hệ thống. | Phần mềm | KK1- KK3 | 1.027.283 | 3.330 | 70.590 | 16.445 | 23.156 | 1.140.804 | 171.121 | 1.311.924 | 1.293.013 | ||
8 | Hỗ trợ người dùng | Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) | Người dùng | KK1 | 1.400 | 5 | - | 21 | 34 | 1.460 | 219 | 1.679 | 1.655 |
Người dùng | KK2 | 1.601 | 6 | - | 26 | 43 | 1.675 | 251 | 1.927 | 1.896 | |||
Người dùng | KK3 | 2.201 | 8 | - | 34 | 56 | 2.299 | 345 | 2.643 | 2.605 | |||
Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm | Người dùng | KK1 | 9.131 | 30 | - | 133 | 204 | 9.498 | 1.425 | 10.923 | 10.770 | ||
Người dùng | KK2 | 11.414 | 37 | - | 166 | 255 | 11.872 | 1.781 | 13.653 | 13.462 | |||
Người dùng | KK3 | 14.839 | 48 | - | 216 | 333 | 15.435 | 2.315 | 17.750 | 17.502 | |||
Xử lý yêu cầu người dùng | Người dùng | KK1 | 29.087 | 89 | - | 396 | 613 | 30.185 | 4.528 | 34.712 | 34.257 | ||
Người dùng | KK2 | 36.359 | 111 | - | 495 | 766 | 37.731 | 5.660 | 43.390 | 42.821 | |||
Người dùng | KK3 | 47.509 | 144 | - | 643 | 996 | 49.292 | 7394 | 56.686 | 55.946 | |||
Ghi nhận kết quả xử lý | Người dùng | KK1 | 1.400 | 5 | 176 | 23 | 34 | 1.638 | 246 | 1.884 | 1.857 | ||
Người dùng | KK2 | 1.601 | 6 | 176 | 29 | 43 | 1.854 | 278 | 2.132 | 2.099 | |||
Người dùng | KK3 | 2.201 | 8 | 176 | 37 | 56 | 2.477 | 372 | 2.849 | 2.806 |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ PHẦN MỀM HỆ THỐNG
Đơn vị tính: đồng
TT | Nội dung | ĐVT Phần mềm (PM) | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí khấu hao | Chi phí điện năng | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá có khấu hao | Đơn giá không có khấu hao |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=6+...+9 | 11=10*15% | 12=10+11 | 13=(5+6+8+9)+ |
I | Kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra các cổng kết nối của phần mềm, dịch vụ | PM | 1 | 4.041.414 | 13.512 | 82.982 | 203.989 | - | 4.341.898 | 651.285 | 4.993.182 | 4.897.752 |
2 | 5.061.771 | 16.890 | 103.728 | 254.986 | - | 5.437.375 | 815.606 | 6.252.982 | 6.133.695 | |||
3 | 6.062.121 | 20.268 | 124.474 | 305.984 |
| 6.512.846 | 976.927 | 7.489.773 | 7.346.629 | |||
4 | 7.582.653 | 25.335 | 155.592 | 382.480 |
| 8.146.060 | 1.221.909 | 9.367.969 | 9.189.038 | |||
5 | 9.103.185 | 30.402 | 186.710 | 458.976 |
| 9.779.273 | 1.466.891 | 11.246.164 | 11.031.447 | |||
2 | Kiểm tra các service của phần mềm, dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ. | PM | 1 | 9.222.714 | 27.025 | 165.963 | 407.978 |
| 9.823.680 | 1.473.552 | 11.297.232 | 11.106.375 |
2 | 11.528.393 | 33.781 | 207.454 | 509.973 | - | 12.279.601 | 1.841.940 | 14.121.541 | 13.882.969 | |||
3 | 13.834.071 | 40.537 | 248.945 | 611.967 |
| 14.735.520 | 2.210.328 | 16.945.849 | 16.659.562 | |||
4 | 17.304.003 | 50.672 | 311.181 | 764.959 |
| 18.430.815 | 2.764.622 | 21.195.437 | 20.837.579 | |||
5 | 20.751.107 | 60.806 | 373.417 | 917.951 |
| 22.103.281 | 3.315.492 | 25.418.773 | 24.989.344 | |||
3 | Kiểm tra các tính năng của phần mềm, dịch vụ | PM | 1 | 1.095.768 | 3.211 | 19.718 | 48.494 |
| 1.167.191 | 175.079 | 1.342.270 | 1.319.594 |
2 | 1.369.710 | 4.014 | 24.648 | 60.617 | - | 1.458.989 | 218.848 | 1.677.837 | 1.649.492 | |||
3 | 1.643.652 | 4.817 | 29.578 | 72.740 |
| 1.750.787 | 262.618 | 2.013.405 | 1.979.391 | |||
4 | 2.054.565 | 6.021 | 36.972 | 90.926 |
| 2.188.484 | 328.273 | 2.516.756 | 2.474.238 | |||
5 | 2.465.478 | 7.225 | 44.366 | 109.111 |
| 2.626.180 | 393.927 | 3.020.107 | 2.969.086 | |||
4 | Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của phần mềm, dịch vụ | PM | 1 | 3.469.932 | 10.134 | 62.237 | 152.991 | 202.000 | 3.897.294 | 584.594 | 4.481.889 | 4.178.016 |
2 | 4.314.587 | 12.668 | 77.796 | 191.239 | 202.000 | 4.798.290 | 719.744 | 5.518.034 | 5.196.268 | |||
3 | 5.182.070 | 15.202 | 93.355 | 229.487 | 202.000 | 5.722.114 | 858.317 | 6.580.431 | 6.240.772 | |||
4 | 6.483.294 | 19.002 | 116.694 | 286.859 | 202.000 | 7.107.849 | 1.066.177 | 8.174.026 | 7.807.528 | |||
5 | 7.784.519 | 22.802 | 140.033 | 344.230 | 202.000 | 8.493.585 | 1.274.038 | 9.767.622 | 9.374.285 | |||
II | Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
| - |
| - | - | - |
|
1 | Ghi nhận sự cố | PM | 1 | 45.657 | 100 | 616 | 1.561 | - | 47.934 | 7.190 | 55.124 | 54.416 |
2 | 45.657 | 125 | 770 | 1.952 | - | 48.504 | 7.276 | 55.779 | 54.894 | |||
3 | 45.657 | 150 | 924 | 2342 | 0 | 49.073 | 7.361 | 56.434 | 55.371 | |||
4 | 68.486 | 188 | 1155 | 2927 |
| 72.756 | 10.913 | 83.669 | 82.341 | |||
5 | 68.486 | 225 | 1386 | 3513 |
| 73.610 | 11.041 | 84.651 | 83.058 | |||
2 | Xác minh sự cố. | PM | 1 | 145.436 | 402 | 1250 | 3265 |
| 150.353 | 22.553 | 172.906 | 171.468 |
2 | 193.914 | 502 | 1.563 | 4.081 | - | 200.060 | 30.009 | 230.069 | 228.272 | |||
3 | 242.393 | 602 | 1876 | 4898 |
| 249.769 | 37.465 | 287.234 | 285.077 | |||
4 | 290.871 | 753 | 2345 | 6122 |
| 300.091 | 45.014 | 345.104 | 342.408 | |||
5 | 339.350 | 904 | 2813 | 7346 |
| 350.413 | 52.562 | 402.976 | 399.740 | |||
3 | Cập nhật danh mục sự cố | PM | 1 | 40.014 | 100 | 616 | 1561 | 2.020 | 44.311 | 6.647 | 50.958 | 47.927 |
2 | 40.014 | 125 | 770 | 1.952 | 2.020 | 44.881 | 6.732 | 51.613 | 48.404 | |||
3 | 40.014 | 150 | 924 | 2342 | 2.020 | 45.450 | 6.817 | 52.267 | 48.882 | |||
4 | 60.021 | 188 | 1155 | 2927 | 2.020 | 66.311 | 9.947 | 76.258 | 72.606 | |||
5 | 60.021 | 225 | 1386 | 3513 | 2.020 | 67.165 | 10.075 | 77.240 | 73.323 | |||
III | Phân tích sự cố |
|
|
|
|
| - |
| - | - | - |
|
1 | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố. | PM | 1 | 51.300 | 100 | 616 | 1561 |
| 53.577 | 8.037 | 61.614 | 60.905 |
2 | 51.300 | 125 | 770 | 1.952 | - | 54.147 | 8.122 | 62.269 | 61.383 | |||
3 | 51.300 | 150 | 924 | 2342 |
| 54.716 | 8.207 | 62.923 | 61.861 | |||
4 | 76.950 | 188 | 1155 | 2927 |
| 81.220 | 12.183 | 93.403 | 92.075 | |||
5 | 76.950 | 225 | 1386 | 3513 |
| 82.074 | 12.311 | 94.385 | 92.791 | |||
2 | Phân tích các nguyên nhân gây ra sự cố. | PM | 1 | 324.729 | 402 | 4770 | 9082 |
| 338.982 | 50.847 | 389.829 | 384.344 |
2 | 432.972 | 502 | 5.962 | 11.352 | - | 450.788 | 67.618 | 518.407 | 511.550 | |||
3 | 487.094 | 602 | 7.154 | 13.623 |
| 508.474 | 76.271 | 584.745 | 576.517 | |||
4 | 595.337 | 753 | 8.943 | 17.029 |
| 622.062 | 93.309 | 715.371 | 705.086 | |||
5 | 757.701 | 904 | 10.732 | 20.434 |
| 789.770 | 118.466 | 908.236 | 895.895 | |||
3 | Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | PM | 1 | 153.900 | 369 | 2.466 | 6.099 | 2.020 | 164.853 | 24.728 | 189.581 | 184.423 |
2 | 205.200 | 461 | 3.082 | 7.623 | 2.020 | 218.386 | 32.758 | 251.144 | 245.277 | |||
3 | 230.850 | 553 | 3698 | 9148 | 2.020 | 246.270 | 36.940 | 283.210 | 276.634 | |||
4 | 282.150 | 692 | 4623 | 11435 | 2.020 | 300.920 | 45.138 | 346.058 | 338.418 | |||
5 | 359.100 | 830 | 5548 | 13722 | 2.020 | 381.219 | 57.183 | 438.402 | 429.700 | |||
IV | Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
| - |
| - | - | - |
|
1 | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất. | PM | 1 | 162.365 | 201 | 1232 | 2975 |
| 166.773 | 25.016 | 191.789 | 190.372 |
2 | 216.486 | 251 | 1.540 | 3.719 | - | 221.996 | 33.299 | 255.296 | 253.525 | |||
3 | 270.608 | 301 | 1848 | 4463 |
| 277.220 | 41.583 | 318.803 | 316.678 | |||
4 | 324.729 | 377 | 2310 | 5579 |
| 332.994 | 49.949 | 382.943 | 380.287 | |||
5 | 378.851 | 452 | 2772 | 6694 |
| 388.769 | 58.315 | 447.085 | 443.897 | |||
2 | Thực hiện giải pháp khắc phục. | PM | 1 | 76.950 | 201 | 2384 | 4467 |
| 84.002 | 12.600 | 96.602 | 93.861 |
2 | 102.600 | 251 | 2.980 | 5.584 | - | 111.415 | 16.712 | 128.127 | 124.700 | |||
3 | 128.250 | 301 | 3576 | 6701 |
| 138.828 | 20.824 | 159.652 | 155.540 | |||
4 | 153.900 | 377 | 4470 | 8376 |
| 167.123 | 25.068 | 192.191 | 187.051 | |||
5 | 179.550 | 452 | 5364 | 10051 |
| 195.417 | 29.313 | 224.730 | 218.561 | |||
3 | Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục. | PM | 1 | 162.365 | 201 | 1232 | 2975 |
| 166.773 | 25.016 | 191.789 | 190.372 |
2 | 216.486 | 251 | 1.540 | 3.719 | - | 221.996 | 33.299 | 255.296 | 253.525 | |||
3 | 270.608 | 301 | 1848 | 4463 |
| 277.220 | 41.583 | 318.803 | 316.678 | |||
4 | 324.729 | 377 | 2310 | 5579 |
| 332.994 | 49.949 | 382.943 | 380.287 | |||
5 | 378.851 | 452 | 2772 | 6694 |
| 388.769 | 58.315 | 447.085 | 443.897 | |||
4 | Cập nhật danh mục sự cố | PM | 1 | 51.300 | 100 | 635 | 1711 | 2.020 | 55.766 | 8.365 | 64.131 | 61.078 |
2 | 51.300 | 125 | 794 | 2.139 | 2.020 | 56.378 | 8.457 | 64.834 | 61.598 | |||
3 | 51.300 | 150 | 953 | 2566 | 2.020 | 56.989 | 8.548 | 65.538 | 62.119 | |||
4 | 76.950 | 188 | 1191 | 3208 | 2.020 | 83.556 | 12.533 | 96.090 | 92.397 | |||
5 | 76.950 | 225 | 1429 | 3850 | 2.020 | 84.474 | 12.671 | 97.145 | 93.178 | |||
V | Báo cáo thống kê, nhật ký | PM | 1 | 2.739.420 | 6422 | 40649 | 105339 | 6.480 | 2.898.310 | 434.746 | 3.333.056 | 3.278.858 |
2 | 2.739.420 | 8027 | 50.811 | 131.674 | 6.480 | 2.936.412 | 440.462 | 3.376.874 | 3.310.989 | |||
3 | 2.739.420 | 9632 | 60.973 | 158009 | 6.480 | 2.974.514 | 446.177 | 3.420.692 | 3.343.120 | |||
4 | 2.739.420 | 12041 | 76217 | 197511 | 6.480 | 3.031.668 | 454.750 | 3.486.418 | 3.391.317 | |||
5 | 2.739.420 | 14449 | 91460 | 237013 | 6.480 | 3.088.822 | 463.323 | 3.552.145 | 3.439.514 | |||
VI | Cập nhật |
|
|
|
|
| - |
| - | - | - | 0 |
1 | Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ phận liên quan | PM | 1 | 45.657 | 134 | 822 | 2033 |
| 48.646 | 7.297 | 55.943 | 54.997 |
2 | 68.486 | 167 | 1.028 | 2.541 | - | 72.222 | 10.833 | 83.056 | 81.874 | |||
3 | 68.486 | 200 | 1234 | 3050 |
| 72.970 | 10.945 | 83.915 | 82.497 | |||
4 | 91.314 | 251 | 1542 | 3812 |
| 96.919 | 14.538 | 111.456 | 109.683 | |||
5 | 114.143 | 301 | 1850 | 4575 |
| 120.869 | 18.130 | 138.999 | 136.871 | |||
2 | Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần thiết | PM | 1 | 45.657 | 134 | 822 | 2033 |
| 48.646 | 7.297 | 55.943 | 54.997 |
2 | 68.486 | 167 | 1.028 | 2.541 | - | 72.222 | 10.833 | 83.056 | 81.874 | |||
3 | 68.486 | 200 | 1234 | 3050 |
| 72.970 | 10.945 | 83.915 | 82.497 | |||
4 | 91.314 | 251 | 1542 | 3812 |
| 96.919 | 14.538 | 111.456 | 109.683 | |||
5 | 114.143 | 301 | 1850 | 4575 |
| 120.869 | 18.130 | 138.999 | 136.871 | |||
3 | Tiến hành cập nhật dịch vụ | PM | 1 | 91.314 | 267 | 1643 | 4066 |
| 97.291 | 14.594 | 111.884 | 109.995 |
2 | 114.143 | 334 | 2.054 | 5.083 | - | 121.614 | 18.242 | 139.856 | 137.494 | |||
3 | 136.971 | 401 | 2465 | 6100 |
| 145.936 | 21.890 | 167.827 | 164.992 | |||
4 | 182.628 | 501 | 3081 | 7624 |
| 193.834 | 29.075 | 222.910 | 219.366 | |||
5 | 205.457 | 601 | 3697 | 9149 |
| 218.905 | 32.836 | 251.740 | 247.489 | |||
4 | Kiểm tra vận hành sau cập nhật. | PM | 1 | 91.314 | 267 | 1643 | 4066 | 1.080 | 98.371 | 14.756 | 113.126 | 109.995 |
2 | 114.143 | 334 | 2.054 | 5.083 | 1.080 | 122.694 | 18.404 | 141.098 | 137.494 | |||
3 | 136.971 | 401 | 2465 | 6100 | 1.080 | 147.016 | 22.052 | 169.069 | 164.992 | |||
4 | 182.628 | 501 | 3081 | 7624 | 1.080 | 194.914 | 29.237 | 224.152 | 219.366 | |||
5 | 205.457 | 601 | 3697 | 9149 | 1.080 | 219.985 | 32.998 | 252.982 | 247.489 | |||
VII | Sao lưu |
|
|
|
|
| - |
| - | - | - | 0 |
1 | Lập kế hoạch phương án sao lưu; | PM | 1 | 136.971 | 402 | 2466 | 6099 |
| 145.937 | 21.891 | 167.827 | 164.992 |
2 | 182.628 | 502 | 3.082 | 7.623 | - | 193.835 | 29.075 | 222.911 | 219.366 | |||
3 | 205.457 | 602 | 3698 | 9148 |
| 218.906 | 32.836 | 251.742 | 247.489 | |||
4 | 251.114 | 753 | 4623 | 11435 |
| 267.925 | 40.189 | 308.114 | 302.797 | |||
5 | 319.599 | 904 | 5548 | 13722 |
| 339.772 | 50.966 | 390.738 | 384.358 | |||
2 | Kiểm tra, xác định các nội dung cần sao lưu; | PM | 1 | 273.942 | 802 | 4930 | 12049 |
| 291.723 | 43.758 | 335.481 | 329.812 |
2 | 342.428 | 1003 | 6.162 | 15.061 | - | 364.654 | 54.698 | 419.352 | 412.266 | |||
3 | 410.913 | 1204 | 7394 | 18073 |
| 437.584 | 65.638 | 503.221 | 494.718 | |||
4 | 525.056 | 1505 | 9243 | 22591 |
| 558.395 | 83.759 | 642.154 | 631.524 | |||
5 | 616.370 | 1805 | 11092 | 27109 |
| 656.376 | 98.456 | 754.833 | 742.077 | |||
3 | Thực hiện sao lưu; | PM | 1 | 273.942 | 802 | 4930 | 12049 |
| 291.723 | 43.758 | 335.481 | 329.812 |
2 | 342.428 | 1003 | 6.162 | 15.061 | - | 364.654 | 54,698 | 419.352 | 412.266 | |||
3 | 410.913 | 1204 | 7394 | 18073 |
| 437.584 | 65.638 | 503.221 | 494.718 | |||
4 | 525.056 | 1505 | 9243 | 22591 |
| 558.395 | 83.759 | 642.154 | 631.524 | |||
5 | 616.370 | 1805 | 11092 | 27109 |
| 656.376 | 98.456 | 754.833 | 742.077 | |||
4 | Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của các bản sao lưu. | PM | 1 | 273.942 | 802 | 4930 | 12049 | 6.480 | 298.203 | 44.730 | 342.933 | 329.812 |
2 | 342.428 | 1003 | 6.162 | 15.061 | 6.480 | 371.134 | 55.670 | 426.804 | 412.266 | |||
3 | 410.913 | 1204 | 7394 | 18073 | 6.480 | 444.064 | 66.610 | 510.673 | 494.718 | |||
4 | 525.056 | 1505 | 9243 | 22591 | 6.480 | 564.875 | 84.731 | 649.606 | 631.524 | |||
5 | 616.370 | 1805 | 11092 | 27109 | 6.480 | 662.856 | 99.428 | 762.285 | 742.077 | |||
VIII | Phục hồi |
|
|
|
|
| - |
| - | - | - | 0 |
1 | Lập kế hoạch phương án phục hồi khôi phục dữ liệu | PM | 1 | 68.486 | 201 | 1232 | 2975 |
| 72.894 | 10.934 | 83.828 | 82.411 |
2 | 91.314 | 251 | 1.540 | 3.719 | - | 96.824 | 14.524 | 111.348 | 109.577 | |||
3 | 114.143 | 301 | 1848 | 4463 |
| 120.755 | 18.113 | 138.868 | 136.743 | |||
4 | 136.971 | 377 | 2310 | 5579 |
| 145.236 | 21.785 | 167.022 | 164.365 | |||
5 | 159.800 | 452 | 2772 | 6694 |
| 169.718 | 25.458 | 195.176 | 191.988 | |||
2 | Kiểm tra hệ thống | PM | 1 | 68.486 | 201 | 1232 | 2975 |
| 72.894 | 10.934 | 83.828 | 82.411 |
2 | 91.314 | 251 | 1540 | 3719 | - | 96.824 | 14.524 | 111.348 | 109.577 | |||
3 | 114.143 | 301 | 1848 | 4463 |
| 120.755 | 18.113 | 138.868 | 136.743 | |||
4 | 136.971 | 377 | 2310 | 5579 |
| 145.236 | 21.785 | 167.022 | 164.365 | |||
5 | 159.800 | 452 | 2772 | 6694 |
| 169.718 | 25.458 | 195.176 | 191.988 | |||
3 | Thực hiện phục hồi | PM | 1 | 136.971 | 402 | 2466 | 6099 |
| 145.937 | 21.891 | 167.827 | 164.992 |
2 | 182.628 | 502 | 3082 | 7623 | - | 193.835 | 29.075 | 222.911 | 219.366 | |||
3 | 205.457 | 602 | 3698 | 9148 |
| 218.906 | 32.836 | 251.742 | 247.489 | |||
4 | 251.114 | 753 | 4623 | 11435 |
| 267.925 | 40.189 | 308.114 | 302.797 | |||
5 | 319.599 | 1355 | 8321 | 20583 |
| 349.859 | 52.479 | 402.338 | 392.768 | |||
4 | Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau khi thực hiện phục hồi | PM | 1 | 136.971 | 402 | 2466 | 6099 | 940 | 146.877 | 22.032 | 168.908 | 164.992 |
2 | 182.628 | 502 | 3082 | 7623 | 940 | 194.775 | 29.216 | 223.992 | 219.366 | |||
3 | 205.457 | 602 | 3.698 | 9.148 | 940 | 219.846 | 32.977 | 252.823 | 247.489 | |||
4 | 251.114 | 753 | 4.623 | 11.435 | 940 | 268.865 | 40.330 | 309.195 | 302.797 | |||
5 | 319.599 | 904 | 5.548 | 13.722 | 940 | 340.712 | 51.107 | 391.819 | 384.358 | |||
IX | Quản lý thông tin, cấu hình |
|
|
|
|
| - |
| - | - | - | 0 |
1 | Lập kế hoạch thực hiện | PM | 1 | 193.914 | 267 | 1643 | 4.066 |
| 199.891 | 29.984 | 229.874 | 227.985 |
2 | 242.393 | 334 | 2054 | 5.083 | - | 249.864 | 37.480 | 287.344 | 284.981 | |||
3 | 290.871 | 401 | 2465 | 6.100 |
| 299.836 | 44.975 | 344.812 | 341.977 | |||
4 | 387.828 | 501 | 3081 | 7.624 |
| 399.034 | 59.855 | 458.890 | 455.346 | |||
5 | 436.307 | 601 | 3697 | 9.149 |
| 449.755 | 67.463 | 517.218 | 512.966 | |||
2 | Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập nhật dữ liệu | PM | 1 | 193.914 | 267 | 1643 | 4.066 |
| 199.891 | 29.984 | 229.874 | 227.985 |
2 | 242.393 | 334 | 2054 | 5.083 | - | 249.864 | 37.480 | 287.344 | 284.981 | |||
3 | 290.871 | 401 | 2465 | 6.100 |
| 299.836 | 44.975 | 344.812 | 341.977 | |||
4 | 387.828 | 501 | 3081 | 7.624 |
| 399.034 | 59.855 | 458.890 | 455.346 | |||
5 | 436.307 | 601 | 3697 | 9.149 |
| 449.755 | 67.463 | 517.218 | 512.966 | |||
3 | Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu hình, thay đổi | PM | 1 | 387.828 | 535 | 3286 | 8.132 | 1.080 | 400.861 | 60.129 | 460.991 | 455.969 |
2 | 484.785 | 669 | 4108 | 10.165 | 1.080 | 500.807 | 75.121 | 575.928 | 569.962 | |||
3 | 581.742 | 803 | 4930 | 12.198 | 1.080 | 600.752 | 90.113 | 690.865 | 683.954 | |||
4 | 727.178 | 1004 | 6162 | 15.247 | 1.080 | 750.671 | 112.601 | 863.271 | 854.943 | |||
5 | 872.613 | 1204 | 7394 | 18.297 | 1.080 | 900.588 | 135.088 | 1.035.677 | 1.025.931 |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đơn vị tính: đồng
TT | Bước quy trình | Nội dung công việc | ĐVT | Chi phí LĐKT | Chi phí điện năng dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí Khấu hao | Chi phí điện năng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá có khấu hao | Đơn giá không có khấu hao |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+...+9 | 11=10*15% | 12=10+11 | 13=(5+6+7+9)+ |
1 | Kiểm tra, giám sát | Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống. | Thiết bị | 1.262.442 | 9.581 | 345.700 | 26.100.0 | 65.050 | 1.708.873 | 256.331 | 1.965.204 | 1.935.189 |
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống. | Thiết bị | 2.524.883 | 9.453 | - | 51.860.0 | 127.490 | 2.713.687 | 407.053 | 3.120.740 | 3.061.101 | ||
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống. | Thiết bị | 913.140 | 2.996 | - | 16.420.0 | 40.477 | 973.033 | 145.955 | 1.118.988 | 1.100.105 | ||
2 | Ghi nhận sự cố | Ghi nhận sự cố | Thiết bị | 25.009 | 95 | - | 520.0 | 1.175 | 26.798 | 4.020 | 30.818 | 30.220 |
Xác minh sự cố. | Thiết bị | 181.794 | 564 | - | 2.980.0 | 5.761 | 191.100 | 28.665 | 219.764 | 216.338 | ||
Cập nhật danh mục sự cố | Thiết bị | 25.009 | 95 | 3.800 | 538.0 | 1.361 | 30.803 | 4.620 | 35.423 | 34.805 | ||
3 | Phân tích sự cố | Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố. | Thiết bị | 64.125 | 187 | - | 1.028.0 | 2.536 | 67.876 | 10.181 | 78.057 | 76.875 |
Phân tích các nguyên nhân gây ra sự cố. | Thiết bị | 405.911 | 1.124 | 13.050 | 6.058.0 | 12.268 | 438.411 | 65.762 | 504.172 | 497.206 | ||
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Thiết bị | 192.375 | 562 | 2.610 | 3.178.0 | 8.185 | 206.910 | 31.036 | 237.946 | 234.292 | ||
4 | Khắc phục sự cố | Nghiên cứu giải pháp được đề xuất. | Thiết bị | 64.125 | 187 | 3.450 | 1.060.0 | 2.744 | 71.567 | 10.735 | 82.302 | 81.083 |
Thực hiện giải pháp khắc phục. | Thiết bị | 405.911 | 1.765 | - | 5.962.0 | 11.684 | 425.322 | 63.798 | 489.121 | 482.264 | ||
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục. | Thiết bị | 32.063 | 95 | - | 514.0 | 1.264 | 33.935 | 5.090 | 39.026 | 38.434 | ||
Cập nhật danh mục sự cố | Thiết bị | 14.382 | 51 | 3.450 | 263.0 | 686 | 18.832 | 2.825 | 21.657 | 21.354 | ||
5 | Báo cáo thống kê, nhật ký | Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống | Thiết bị | 28.536 | 94 | 6.900 | 530.0 | 1.372 | 37.432 | 5.615 | 43.046 | 42.437 |
6 | Bảo dưỡng hệ thống | Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ | Thiết bị | 9.588 | 31 | 2.300 | 176.0 | 459 | 12.554 | 1.883 | 14.437 | 14.235 |
Vệ sinh các thiết bị | Thiết bị | 50.018 | 187 | - | 1.028.0 | 2.524 | 53.757 | 8.064 | 61.821 | 60.638 | ||
Kiểm tra các kết nối của các thiết bị ngoại vi, kết nối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống của các thiết bị; | Thiết bị | 9.588 | 31 | - | 170.0 | 421 | 10.211 | 1.532 | 11.742 | 11.547 | ||
Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm, nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống; | Thiết bị | 18.948 | 63 | - | 344.0 | 841 | 20.195 | 3.029 | 23.224 | 22.829 | ||
Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động (log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo; | Thiết bị | 18.948 | 63 | - | 344.0 | 841 | 20.195 | 3.029 | 23.224 | 22.829 | ||
Chạy các chương trình kiểm tra hiệu năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị; | Thiết bị | 57.071 | 187 | - | 1.028.0 | 2.524 | 60.811 | 9.122 | 69.933 | 68.750 | ||
Kiểm tra danh mục các phần mềm được phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính, máy chủ; | Thiết bị | 28.536 | 94 | - | 514.0 | 1.262 | 30.406 | 4.561 | 34.967 | 34.376 | ||
Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo; | Thiết bị | 57.071 | 187 | 2.300 | 1.060.0 | 2.744 | 63.363 | 9.504 | 72.867 | 71.648 | ||
Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng. | Thiết bị | 114.143 | 375 | 2.300 | 2.117.0 | 5.487 | 124.421 | 18.663 | 143.084 | 140.650 | ||
7 | Cập nhật firmware | Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến các bộ phận liên quan; | Thiết bị | 4.794 | 16 | 1.150 | 824.0 | 227 | 7.011 | 1.052 | 8.063 | 7.115 |
Thực hiện sao lưu dữ liệu; | Thiết bị | 57.071 | 187 | - | 1.028.0 | 2.524 | 60.811 | 9.122 | 69.933 | 68.750 | ||
Kiểm tra các phiên bản firmware của hệ thống; | Thiết bị | 9.588 | 31 | - | 170.0 | 421 | 10.211 | 1.532 | 11.742 | 11.547 | ||
Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống; | Thiết bị | 57.071 | 187 | - | 1.028.0 | 2.524 | 60.811 | 9.122 | 69.933 | 68.750 | ||
Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp. | Thiết bị | 9.588 | 31 | 1.150 | 32.0 | 459 | 11.260 | 1.689 | 12.949 | 12.912 |
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA NGHIỆM THỨ HẠNG MỤC XÂY DỰNG PHẦN MỀM
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Khấu hao | Năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá có khấu hao | Đơn giá không có khấu hao |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 1 | 8 | 9 | 10=5+6+7+8+9 | 11=10*15% | 12=11+10 | 13=(5+6+7+9)+ |
I | TIẾP NHẬN HỒ SƠ, SẢN PHẨM |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.007 | 67 |
| 314 | 871 | 21.259 | 3.189 | 24.448 | 24.087 | ||||
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | ||||
2 | Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ | 1-3 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
30.011 | 101 |
| 472 | 1.307 | 31.891 | 4.784 | 36.674 | 36.132 | ||||
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | ||||
II | Kiểm tra Xác định yêu cầu phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra các nội dung, sản phẩm của bước "Xác định yêu cầu" tại Quy trình trình phát triển phần mềm | THSD | 1 | 9.131 | 27 |
| 126 | 349 | 9.634 | 1.445 | 11.079 | 10.934 |
2 | 11.414 | 34 |
| 158 | 436 | 12.042 | 1.806 | 13.849 | 13.667 | |||
3 | 14.839 | 44 |
| 205 | 567 | 15.655 | 2.348 | 18.003 | 17.767 | |||
2 | Kiểm tra quy trình nghiệp vụ | THSD | 1 | 9.131 | 27 |
| 126 | 349 | 9.634 | 1.445 | 11.079 | 10.934 |
2 | 11.414 | 34 |
| 158 | 436 | 12.042 | 1.806 | 13.849 | 13.667 | |||
3 | 14.839 | 44 |
| 205 | 567 | 15.655 | 2.348 | 18.003 | 17.767 | |||
3 | Kiểm tra yêu cầu chức năng của người dùng | THSD | 1 | 3.653 | 11 |
| 51 | 140 | 3.855 | 578 | 4.433 | 4.375 |
2 | 4.566 | 14 |
| 64 | 175 | 4.818 | 723 | 5.541 | 5.468 | |||
3 | 5.935 | 18 |
| 83 | 228 | 6.264 | 940 | 7.203 | 7.108 | |||
III | Kiểm tra phân tích, thiết kế phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra quy trình nghiệp vụ được tin học hóa | THSD | 1 | 20.520 | 54 |
| 251 | 697 | 21.522 | 3.228 | 24.750 | 24.461 |
2 | 25.650 | 67 |
| 314 | 871 | 26.902 | 4.035 | 30.937 | 30.576 | |||
3 | 33.345 | 88 |
| 408 | 1.132 | 34.973 | 5.246 | 40.219 | 39.750 | |||
2 | Kiểm tra danh sách chức năng hệ thống | THSD | 1 | 10.260 | 27 |
| 126 | 349 | 10.763 | 1.614 | 12.377 | 12.231 |
2 | 12.825 | 34 |
| 158 | 436 | 13.453 | 2.018 | 15.471 | 15.289 | |||
3 | 16.673 | 44 |
| 205 | 567 | 17.489 | 2.623 | 20.113 | 19.877 | |||
3 | Kiểm tra danh sách đối tượng quản lý và thông tin chi tiết | ĐTQL | 1 | 10.260 | 27 |
| 126 | 349 | 10.763 | 1.614 | 12.377 | 12.231 |
2 | 12.825 | 34 |
| 158 | 436 | 13.453 | 2.018 | 15.471 | 15.289 | |||
3 | 16.673 | 44 |
| 205 | 567 | 17.489 | 2.623 | 20.113 | 19.877 | |||
4 | Kiểm tra kiến trúc phần mềm | THSD | 1 | 34.166 | 81 |
| 378 | 1.046 | 35.670 | 5.351 | 41.021 | 40.586 |
2 | 42.707 | 101 |
| 472 | 1.307 | 44.588 | 6.688 | 51.276 | 50.733 | |||
3 | 55.519 | 132 |
| 614 | 1.699 | 57.964 | 8.695 | 66.658 | 65.953 | |||
5 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ trường hợp sử dụng | THSD | 1 | 20.520 | 54 |
| 251 | 697 | 21.522 | 3.228 | 24.750 | 24.461 |
2 | 25.650 | 67 |
| 314 | 871 | 26.902 | 4.035 | 30.937 | 30.576 | |||
3 | 33.345 | 88 |
| 408 | 1.132 | 34.973 | 5.246 | 40.219 | 39.750 | |||
6 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ tuần tự | THSD | 1 | 20.520 | 54 |
| 251 | 697 | 21.522 | 3.228 | 24.750 | 24.461 |
2 | 25.650 | 67 |
| 314 | 871 | 26.902 | 4.035 | 30.937 | 30.576 | |||
3 | 33.345 | 88 |
| 408 | 1.132 | 34.973 | 5.246 | 40.219 | 39.750 | |||
7 | Kiểm tra thuyết minh biểu đồ lớp | THSD | 1 | 20.520 | 54 |
| 251 | 697 | 21.522 | 3.228 | 24.750 | 24.461 |
2 | 25.650 | 67 |
| 314 | 871 | 26.902 | 4.035 | 30.937 | 30576 | |||
3 | 33.345 | 88 |
| 408 | 1.132 | 34.973 | 5.246 | 40.219 | 39.750 | |||
8 | Kiểm tra thiết kế mô hình dữ liệu | ĐTLQ | 1 | 20.520 | 54 |
| 251 | 697 | 21.522 | 3.228 | 24.750 | 24.461 |
2 | 25.650 | 67 |
| 314 | 871 | 26.902 | 4035 | 30.937 | 30.576 | |||
3 | 33.345 | 88 |
| 408 | 1.132 | 34.973 | 5.246 | 40.219 | 39.750 | |||
9 | Kiểm tra thiết kế giao diện phần mềm | THSD | 1 | 14.610 | 43 |
| 202 | 556 | 15.412 | 2.312 | 17.724 | 17.491 |
2 | 18.263 | 54 |
| 252 | 695 | 19.265 | 2.890 | 22.155 | 21.864 | |||
3 | 23.742 | 70 |
| 328 | 904 | 25.044 | 3.757 | 28.801 | 28423 | |||
IV | Kiểm tra chức năng phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo về quy tắc lập trình | THSD | 1 | 9.131 | 21 |
| 100 | 279 | 9.532 | 1.430 | 10.962 | 10.847 |
2 | 9.131 | 27 |
| 125 | 349 | 9.632 | 1.445 | 11.077 | 10.933 | |||
3 | 9.131 | 35 |
| 163 | 453 | 9.782 | 1.467 | 11.250 | 11.063 | |||
2 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra các thành phần của hệ thống | THSD | 1 | 9.131 | 21 |
| 100 | 279 | 9.532 | 1.430 | 10.962 | 10.847 |
2 | 9.131 | 27 |
| 125 | 349 | 9.632 | 1.445 | 11.077 | 10.933 | |||
3 | 9.131 | 35 |
| 163 | 453 | 9.782 | 1.467 | 11.250 | 11.063 | |||
3 | Kiểm tra sản phẩm báo cáo kiểm tra toàn bộ hệ thống | THSD | 1 | 9131 | 21 |
| 100 | 279 | 9.532 | 1.430 | 10.962 | 10.847 |
2 | 9.131 | 27 |
| 125 | 349 | 9.632 | 1.445 | 11.077 | 10.933 | |||
3 | 9.131 | 35 |
| 163 | 453 | 9.782 | 1.467 | 11.250 | 11.063 | |||
4 | Kiểm tra các chức năng phần mềm | THSD | 1 | 61.560 | 162 |
| 755 | 2.091 | 64.568 | 9.685 | 74.254 | 73.385 |
2 | 76.950 | 203 |
| 944 | 2.614 | 80.711 | 12.107 | 92.817 | 91.732 | |||
3 | 100.035 | 263 |
| 1.227 | 3.398 | 104.924 | 15.739 | 120.662 | 119.251 | |||
V | Kiểm tra bộ cài đặt, tài liệu hướng dẫn vận hành, sử dụng phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra bộ cài đặt ứng dụng | THSD | 1 | 6.002 | 16 |
| 76 | 209 | 5.102 | 765 | 5.868 | 7.161 |
2 | 6.002 | 20 |
| 94 | 261 | 6.378 | 957 | 7.334 | 7.226 | |||
3 | 6.002 | 26 |
| 123 | 339 | 8.291 | 1.244 | 9.535 | 7.323 | |||
2 | Kiểm tra hướng dẫn cài đặt, sử dụng | THSD | 1 | 4.802 | 16 |
| 76 | 209 | 5.102 | 765 | 5.868 | 5.781 |
2 | 6.002 | 20 |
| 94 | 261 | 6.378 | 957 | 7.334 | 7.226 | |||
3 | 7.803 | 26 |
| 123 | 340 | 8.292 | 1.244 | 9.536 | 9.394 | |||
VI | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ | 1-3 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
| 60.021 | 203 | 38.124 | 1.201 | 2.944 | 102.493 | 15.374 | 117.867 | 116.486 | |||
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | |||
2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ | 1-3 |
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
| 40.014 | 135 | 42.120 | 800 | 1.961 | 85.031 | 12.755 | 97.786 | 96.866 | |||
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 |
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ THỐNG
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá có khấu hao | Đơn giá không có khấu hao | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6+ | 11=10*15% | 12=11+10 | 13=(5+6+7+9)+ |
I | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 20.007 | 67 | 0.00 | 314 | 871 | 21.259 | 3.189 | 24.448 | 24.087 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 30.011 | 101 | 0.00 | 472 | 1.307 | 31.891 | 4.784 | 36.674 | 36.132 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần mềm hệ thống | |||||||||||
II.1 | Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 4.566 | 14 | 0.00 | 63 | 174 | 4.816 | 722 | 5.539 | 5.466 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II.2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II.3 | Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 4.566 | 14 | 0.00 | 63 | 174 | 4.816 | 722 | 5.539 | 5.466 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II.4 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố | Phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II.5 | Kiểm tra việc cập nhật phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra báo cáo cập nhật | Phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 4.566 | 14 | 0.00 | 63 | 174 | 4.816 | 722 | 5.539 | 5.466 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II.6 | Kiểm tra việc sao lưu, phục hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống | Phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II.7 | Kiểm tra việc quản lý thông tin cấu hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra nhật ký quản lý thông tin | Phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 9.131 | 27 | 0.00 | 13 | 348 | 9.519 | 1.428 | 10.947 | 10.933 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
III | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 60.021 | 370 | 35.300 | 1.201 | 2.944 | 99.836 | 14.975 | 114.812 | 113.430 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2. | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 40.014 | 191 | 39.000 | 800 | 1.961 | 81.967 | 12.295 | 94.262 | 93.341 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá có khấu hao | Đơn giá không có khấu hao | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6+ | 11=10*15% | 12=11+10 | 13=(5+6+7+9)+ |
I | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 20.007 | 67 | 0.00 | 314 | 871 | 21.259 | 3.189 | 24.448 | 24.087 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
2 | Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 30.011 | 101 | 0.00 | 472 | 1.307 | 31.891 | 4.784 | 36.674 | 36.132 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
II.1 | Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 3.653 | 11 | 0.00 | 50 | 139 | 3.853 | 578 | 4.431 | 4.373 |
2 | 4.566 | 14 | 0.00 | 63 | 174 | 4.816 | 722 | 5.539 | 5.466 | |||
3 | 5.935 | 18 | 0.00 | 82 | 226 | 6.261 | 939 | 7.200 | 7.106 | |||
II.2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.826 | 5 | 0.00 | 25 | 70 | 1.926 | 289 | 2.215 | 2.186 |
2 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2733 | |||
3 | 2.968 | 9 | 0.00 | 41 | 113 | 3.130 | 470 | 3.600 | 3.553 | |||
2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 1.826 | 5 | 0.00 | 25 | 70 | 1.926 | 289 | 2.215 | 2.186 |
2 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
3 | 2.968 | 9 | 0.00 | 41 | 113 | 3.130 | 470 | 3.600 | 3.553 | |||
II.3 | Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1 | Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Phần mềm | 1 | 3.653 | 11 | 0.00 | 50 | 139 | 3.853 | 578 | 4.431 | 4.373 |
2 | 4.566 | 14 | 0.00 | 63 | 174 | 4.816 | 722 | 5 539 | 5.466 | |||
3 | 5.935 | 18 | 0.00 | 82 | 226 | 6.261 | 939 | 7.200 | 7.106 | |||
II.4 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1 | Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố | Phần mềm | 1 | 1.826 | 5 | 0.00 | 25 | 70 | 1.926 | 289 | 2.215 | 2.186 |
2 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
3 | 2.968 | 9 | 0 00 | 41 | 113 | 3.130 | 470 | 3.600 | 3553 | |||
2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Phần mềm | 1 | 1.826 | 5 | 0.00 | 25 | 70 | 1.926 | 289 | 2.215 | 2.186 |
2 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
3 | 2.968 | 9 | 0 00 | 41 | 113 | 3.130 | 470 | 3.600 | 3.553 | |||
II.5 | Kiểm tra việc sao lưu phục hồi hệ thống |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.826 | 5 | 0.00 | 25 | 70 | 1.926 | 289 | 2.215 | 2.186 |
2 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
3 | 2.968 | 9 | 0.00 | 41 | 113 | 3.130 | 470 | 3.600 | 3.553 | |||
2 | Kiểm tra báo cáo phục hồi hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.826 | 5 | 0.00 | 25 | 70 | 1.926 | 289 | 2.215 | 2.186 |
2 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
3 | 2.968 | 9 | 0.00 | 41 | 113 | 3.130 | 470 | 3.600 | 3.553 | |||
II.6 | Kiểm tra việc cài đặt vá lỗi |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.826 | 5 | 0.00 | 25 | 70 | 1.926 | 289 | 2.215 | 2.186 |
2 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
3 | 2.968 | 9 | 0.00 | 41 | 113 | 3.130 | 470 | 3.600 | 3.553 | |||
2 | Kiểm tra báo cáo nâng cấp hệ thống | Phần mềm | 1 | 1.826 | 5 | 0.00 | 25 | 70 | 1.926 | 289 | 2215 | 2.186 |
2 | 2.283 | 7 | 0.00 | 31 | 87 | 2.408 | 361 | 2.769 | 2.733 | |||
3 | 2.968 | 9 | 0.00 | 41 | 113 | 3.130 | 470 | 3.600 | 3.553 | |||
II.7 | Kiểm tra việc hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1 | Kiểm tra nhật ký hỗ trợ người dùng | Người dùng | 1 | 685 | 2 | 0.00 | 10 | 28 | 725 | 109 | 834 | 822 |
2 | 913 | 3 | 0.00 | 13 | 35 | 963 | 144 | 1.108 | 1.094 | |||
3 | 1.141 | 3 | 0.00 | 16 | 45 | 1.207 | 181 | 1.387 | 1.369 | |||
III | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 60.021 | 370 | 35.300 | 1.201 | 2.944 | 99.836 | 14.975 | 114.812 | 113.430 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 40.014 | 191 | 39.000 | 800 | 1.961 | 81.967 | 12.295 | 94.262 | 93.341 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, NGHIỆM THU VIỆC DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí LĐKT | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung 15% | Đơn giá có khấu hao | Đơn giá không có khấu hao | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5+6+ | 11=10*15% | 12=11+10 | 13=(5+6+7+9)+ |
I | Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công | Hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-3 | 20.007 | 67 |
| 314 | 871 | 21.259 | 3.189 | 24.448 | 24.087 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
2 | Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt | Hồ sơ |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 30.011 | 101 |
| 472 | 1.307 | 31.891 | 4.784 | 36.674 | 36.132 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
II | Kiểm tra các sản phẩm duy trì, vận hành phần cứng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
| ||||
II.1 | Kiểm tra việc kiểm tra, giám sát hệ thống |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| ||
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Thiết bị |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 13.697 | 41 |
| 189 | 523 | 14.449 | 2.167 | 16.616 | 16.399 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
II.2 | Kiểm tra việc ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra nhật ký duy trì vận hành hệ thống | Thiết bị |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 6.849 | 20 |
| 94 | 261 | 7.225 | 1.084 | 8.308 | 8.200 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Thiết bị |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 6.849 | 20 |
| 94 | 261 | 7.225 | 1.084 | 8.308 | 8.200 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
II.3 | Kiểm tra việc phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra báo cáo phân tích và đề xuất giải pháp khắc phục sự cố | Thiết bị |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 13.697 | 41 |
| 189 | 523 | 14.449 | 2.167 | 16.616 | 16.399 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
II.4 | Kiểm tra việc khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra báo cáo khắc phục sự cố | Thiết bị |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 6.849 | 20 |
| 94 | 261 | 7.225 | 1.084 | 8.308 | 8.200 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
2 | Kiểm tra danh mục sự cố | Thiết bị |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 6.849 | 20 |
| 94 | 261 | 7.225 | 1.084 | 8.308 | 8.200 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
II.5 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra nhật ký bảo dưỡng, thay thế | Thiết bị |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 6.849 | 20 |
| 94 | 261 | 7.225 | 1.084 | 8.308 | 8.200 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
2 | Kiểm tra báo cáo bảo dưỡng, thay thế | Thiết bị |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 6.849 | 20 |
| 94 | 261 | 7.225 | 1.084 | 8.308 | 8.200 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
II.6 | Kiểm tra việc cập nhật firmware |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra báo cáo cập nhật | Thiết bị |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 13.697 | 41 |
| 189 | 523 | 14.449 | 2.167 | 16.616 | 16.399 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
III | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra, nghiệm thu công tác sửa chữa, hoàn chỉnh các sai sót trong quá trình thi công của đơn vị thi công | Hồ sơ |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 60.021 | 370 | 35.300 | 1.201 | 2.944 | 99.836 | 14.975 | 114.812 | 113.430 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |||
2 | Lập hồ sơ nghiệm thu dự án | Hồ sơ |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
1-3 | 40.014 | 191 | 39.000 | 800 | 1.961 | 81.967 | 12.295 | 94.262 | 93.341 | |||
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về đơn giá tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 5034/QĐ-UBND năm 2023 về bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 69/2023/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Kế hoạch 8006/KH-UBND năm 2023 thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Thu nhận, lưu trữ, bảo quản thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Luật giá 2012
- 2Thông tư 26/2014/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 5034/QĐ-UBND năm 2023 về bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 69/2023/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 16Kế hoạch 8006/KH-UBND năm 2023 thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 17Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Thu nhận, lưu trữ, bảo quản thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 22/2023/QĐ-UBND về Quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 22/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Phạm Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết