Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2022/QĐ-UBND

Long An, ngày 25 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1157/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân cấp quản lý các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo Danh mục các tuyến đường thủy nội địa).

Điều 2. Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lập kế hoạch hàng năm về quản lý và bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường thủy nội địa theo phân cấp như sau:

1. Sở Giao thông vận tải tổ chức quản lý và bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường thủy nội địa do tỉnh quản lý.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quản lý và bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường thủy nội địa được phân cấp quản lý.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 háng 5 năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Đường thủy nội địa VN;
- TT.HĐND, các Ban HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, PCVPKT;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KTTC;
- Lưu: VT, Duy.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm

 

DANH MỤC

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Long An)

TT

Danh mục Sông, kênh, rạch

Phạm vi

Chiều dài (Km)

Cấp kỹ thuật

Điểm đầu

Điểm cuối

Hiện trạng

QH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

Tổng chiều dài

 

 

2.366,17

 

 

A

 

Tuyến sông kênh rạch do tỉnh quản lý

 

 

593,80

 

 

 

1

Sông Lò Gạch

Ngã 03 kênh Hồng Ngự

Sông Bàu Nâu

13,00

IV

IV

 

2

Sông Bàu Nâu

Kênh Hưng Điền

Sông Long Khốt

5,00

V

V

 

3

Sông Long Khốt

Ngã 03 Bình Châu

Biên giới CPC

27,00

V

V

 

4

Kênh Cái Cỏ

Ranh Đồng Tháp

Sông Long Khốt

33,20

V

V

 

5

Kênh 28

Ngã 03 Bình Châu

Biên giới CPC

25,00

V

IV

 

6

Kênh Ngang

Rạch Cái Sách

Kênh Dương Văn Dương

26,00

V

IV

 

7

Kênh Tân Thành-Lò Gạch

Ranh Đồng Tháp

Sông Long Khốt

26,00

V

IV

 

8

Kênh Xáng Lớn

Sông Vàm Cỏ Đông

Ranh TP.HCM

5,00

IV

IV

 

9

Kênh An Hạ

Sông Vàm Cỏ Đông

Ranh TP.HCM

8,20

V

IV

 

10

Kênh Trà Cú Thượng

Kênh An Xuyên

Sông Vàm Cỏ Đông

16,50

V

IV

 

11

Kênh An Xuyên

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Trà Cú Hạ

11,30

IV

IV

 

12

Kênh MaRen

Sông Vàm Cỏ Tây

xã Bình Hòa Bắc (Đức Huệ)

26,50

V

V

 

13

Kênh BoBo

Kênh Thủ Thừa

Kênh Trà Cú Thượng

24,80

V

IV

 

14

Kênh T5-T6

Sông Vàm Cỏ Tây

Sông Vàm Cỏ Đông

24,00

V

IV

 

15

Kênh T3-T4

Sông Vàm Cỏ Tây

Sông Vàm Cỏ Đông

17,50

V

V

 

16

Kênh Thủy Tân

Sông Vàm Cỏ Tây (La Khoa)

Sông Vàm Cỏ Tây (Bến Kè)

12,20

V

IV

 

17

Kênh T1-T2

Sông Vàm Cỏ Tây

Sông Vàm Cỏ Đông

10,50

V

V

 

18

Kênh 12

Sông Vàm Cỏ Tây

Cai Lậy (Tiền Giang)

23,50

V

IV

 

19

Kênh 7 Thước

Kênh Phước Xuyên

Kênh 12

31,00

V

IV

 

20

Rạch Cá Rô

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Quận

1,25

V

IV

 

21

Kênh Quận

Rạch Cá Rô

Kênh Dương Văn Dương

17,10

V

IV

 

22

Kênh Quận nối dài

Kênh Dương Văn Dương

Kênh Ranh Đồng Tháp

6,70

V

IV

 

23

Kênh Bình Hiệp

K.28 (Bình Châu)

Rạch Rồ

11,00

V

IV

 

24

Kênh 61

Rạch Rồ

Kênh BoBo

36,80

V

IV

 

25

Kênh 79

Biên giới CPC (Kênh Cái Cỏ)

Sông Vàm Cỏ Tây

72,00

IV

IV

 

26

Kênh 30/4

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Bảy Thước (Kênh 12)

13,50

V

IV

 

27

Sông Rạch Dơi

Sông Cần Giuộc

Giáp Hiệp Phước

7,20

IV

IV

 

28

Rạch Tràm

Mỹ Quý Đông

Mỹ Quí Tây

14,00

V

V

 

29

Rạch Tràm-Mỹ Bình

Mỹ Thạnh Tây

Mỹ Quí Tây

9,00

V

V

 

30

Kênh 62

Bình Hòa Nam

Mỹ Bình

7,00

V

V

 

31

Rạch Bảo Định

Sông Vàm Cỏ Tây

Ranh Tiền Giang

7,90

 

 

 

31a

 

Sông Vàm Cỏ Tây

Cống Bảo Định

1,08

IV

IV

 

31b

 

Cống Bảo Định

Ranh Tiền Giang

6,82

V

V

 

32

Rạch Châu Phê

Sông Vàm Cỏ Tây

Ranh 3 xã Bình Thạnh-Mỹ Bình-Nhơn Thạnh Trung

5,10

 

 

 

33

Rạch Bình Tâm

Sông Vàm Cỏ Tây

ĐT.827

7,25

 

 

 

34

Rạch Tân Hương

Rạch Bảo Định

Cầu Tân Hương

2,90

 

 

 

35

Rạch Cỏ Chỉ

Rạch Bảo Định

Rạch Bà Lý 1

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

 

Tuyến sông kênh rạch do các UBND huyện, thị xã, thành phố quản lý

 

 

1.772,37

 

 

1

 

Thành phố Tân An

 

 

4,60

 

 

 

1

Rạch Cây Bần

Rạch Bảo Định

Kênh Cây Bần

4,60

 

 

2

 

Huyện Tân Hưng

 

 

208,60

 

 

 

1

Kênh 1/5

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Phước Xuyên

13,00

 

 

 

2

Kênh 20/3

Kênh Ngang

Kênh 63

3,30

 

 

 

3

Kênh 30/4

Kênh 79

Kênh 20/3

3,30

 

 

 

4

Kênh 8/3

Kênh Ngang

Kênh 63

3,30

 

 

 

5

Kênh Cả Nga

Kênh Thầu

Kênh Phước Xuyên

8,00

 

 

 

6

Kênh Cái Bát cũ

Biên giới CPC

Rạch Cái Bát

25,00

 

 

 

7

Kênh Cái Môn

Kênh Phước Xuyên

Sông Vàm Cỏ Tây

12,00

 

 

 

8

Kênh Đìa Việt

Kênh Tân Thành-Lò Gạch

Kênh Hồng Ngự

9,20

 

 

 

9

Kênh Gò Thuyền

Kênh 79

Kênh Phước Xuyên

5,50

 

 

 

10

Kênh Sông Trăng

Biên giới CPC

Rạch Cái Bát

17,00

 

 

 

11

Kênh T1

Kênh Cái Bát mới

Kênh Sông Trăng

8,00

 

 

 

12

Kênh T11

Kênh Cái Bát mới

Ranh Vĩnh Hưng

9,50

 

 

 

13

Kênh T2 (Vĩnh Châu A)

Kênh Hồng Ngự

Kênh 1/6

22,00

 

 

 

14

Kênh T3

Kênh Cái Bát mới

Ranh Vĩnh Hưng

11,00

 

 

 

15

Kênh T35

Ranh Đồng Tháp

Kênh Cái Bát cũ

6,20

 

 

 

16

Kênh T5

Kênh Cái Bát mới

Ranh Vĩnh Hưng

11,00

 

 

 

17

Kênh T9

Kênh Cái Bát mới

Ranh Vĩnh Hưng

11,00

 

 

 

18

Kênh Tập Đoàn 6

Kênh Phước Xuyên

Kênh 79

7,00

 

 

 

19

Kênh Thầu (Vĩnh Lợi)

Kênh Cái Môn

Rạch Cả Sách

6,30

 

 

 

20

Rạch Cả Bát

Kênh Cái Bát cũ

Sông Vàm Cỏ Tây

5,00

 

 

 

21

Rạch Cả Nổ

Kênh 79

Rạch Cả Sách

5,50

 

 

 

22

Rạch Cả Sách

Sông Vàm Cỏ Tây

Ngã 3 Cái Rưng

6,50

 

 

3

 

Huyện Vĩnh Hưng

 

 

173,10

 

 

 

1

Kênh Hưng Điền

Kênh Cái Cỏ

Sông Long Khốt

26,00

 

 

 

2

Kênh Măng Đa-Cả Môn

Kênh 28

Sông Vàm Cỏ Tây

7,60

 

 

 

3

Kênh Mười Tâm

Kênh Măng Đa-Cả Môn

Kênh 504

3,50

 

 

 

4

Kênh Quyết Thắng

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Cả Gừa

8,00

 

 

 

5

Kênh 5/3

Sông Vàm Cỏ Tây

Rạch Nhà Ông

5,00

 

 

 

6

Rạch Nhà Ông

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Cả Gừa

7,50

 

 

 

7

Kênh lộ Chùa Nổi

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Bình Hiệp

3,50

 

 

 

8

Kênh Cả Gừa

Sông Vàm Cỏ Tây

Ranh Kiến Tường

7,00

 

 

 

9

Kênh Tên Lửa

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Cả Gừa

3,00

 

 

 

10

Kênh Rọc Bùi

Kênh 28

Sông Long Khốt

7,00

 

 

 

11

Kênh T4B

Kênh Hưng Điền

Sông Long Khốt

4,50

 

 

 

12

Kênh T4

Kênh 28

Sông Long Khốt

8,10

 

 

 

13

Kênh Thanh Niên

Sông Bàu Nâu

Biên giới CPC

10,00

 

 

 

14

Kênh Bàu Biển

Sông Bàu Nâu

K.Tân Thành-Lò Gạch

5,50

 

 

 

15

Kênh Ko Be

Sông Long Khốt

Rạch Láng Nhỏ

4,00

 

 

 

16

Kênh Láng Vạt

Sông Long Khốt

Kênh Cái Cỏ

7,50

 

 

 

17

Kênh T11

Kênh 28

Ranh Tân Hưng

2,50

 

 

 

18

Kênh 504

Sông Long Khốt

Sông Vàm Cỏ Tây

13,00

 

 

 

19

Kênh T1

Kênh 28

Ranh Tân Hưng

2,70

 

 

 

20

Kênh T3

Kênh 28

Ranh Tân Hưng

2,40

 

 

 

21

Kênh T5

Kênh 28

Ranh Tân Hưng

2,60

 

 

 

22

Kênh T9

Kênh 28

Ranh Tân Hưng

2,50

 

 

 

23

Kênh T8

Kênh 28

Kênh Cái Cỏ

12,00

 

 

 

24

Kênh T10

Kênh 28

Kênh Láng Vạt

8,30

 

 

 

25

Kênh Chòi Mòi

Sông Lò Gạch

Kênh 504

4,40

 

 

 

26

Kênh Đòn Dong

Kênh Quyết Thắng

Ranh Mộc Hoá

2,00

 

 

 

27

Kênh Thái Kỳ

Sông Bàu Nâu

Sông Long Khốt

3,00

 

 

4

 

Thị xã Kiến Tường

 

 

136,80

 

 

 

1

Kênh 30/4 (mới)

Kênh 79

Kênh Ốp

5,60

 

 

 

2

Kênh 63

Kênh 79

Ranh Tân Thạnh

8,50

 

 

 

3

Kênh Ba Xã

Sông Vàm Cỏ Tây

Ranh giới CPC

13,00

 

 

 

4

Kênh Cả Gừa 2

Kênh 79

Kênh Cả Gừa

4,20

 

 

 

5

Kênh Cửa Đông 1

Cầu Cửa Đông

Ranh Mộc Hóa

5,00

 

 

 

6

Kênh Đường Trâu

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Ốp

6,00

 

 

 

7

Kênh Gò Ớt

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh 79

13,25

 

 

 

8

Kênh Ổ Quạ

Rạch Bắc Chang

Ranh Vĩnh Hưng

5,90

 

 

 

9

Kênh Ốp

Kênh Cửa Đông 1

Ranh huyện Vĩnh Hưng

13,00

 

 

 

10

Kênh Quảng Cụt

Cầu Quảng Cụt

Kênh Quận

4,50

 

 

 

11

Kênh Quốc Phòng

Rạch Cái Đôi Bé

Quốc lộ 62

3,85

 

 

 

12

Rạch Tầm Đuông-Bà Ký

Rạch Rồ

Kênh Cây khô nhỏ

15,50

 

 

 

13

Rạch Bắc Chan

Sông Vàm Cỏ Tây

Ranh Tân Thạnh

15,50

 

 

 

14

Rạch Cả Gừa

Rạch Quảng Dài

Ranh Vĩnh Hưng

15,00

 

 

 

15

Rạch Rồ

Sông Vàm Cỏ Tây

Biên giới CPC

8,00

 

 

5

 

Huyện Mộc Hóa

 

 

160,80

 

 

 

1

Rạch Xẻo Nhúc

QL.62

Kênh 79

3,50

 

 

 

2

Rạch Song Sắc

Sông Vàm Cỏ Tây

Rạch Cả Bắc

3,20

 

 

 

3

Rạch Rừng

QL.62

Rạch Cùng

1,00

 

 

 

4

Rạch Quảng Dài

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Kháng Chiến

1,40

 

 

 

5

Rạch Ba Hồng Minh

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Sậy Giăng

5,40

 

 

 

6

Kênh Trung Tâm (K.70)

Ranh Thạnh Hóa

Kênh Sậy Giăng (nối dài)

2,40

 

 

 

7

Kênh Thanh Niên 2

Rạch Ba Hồng Minh

Rạch Cái Dứa

3,70

 

 

 

8

Kênh Thanh Niên 1

Rạch Ba Hồng Minh

Rạch Cái Dứa

4,00

 

 

 

9

Kênh Thanh Niên (Cửa Đông 1)

Ranh Kiến Tường

Kênh 79

3,50

 

 

 

10

Kênh Tân Thiết

Kênh 12

Sông Vàm Cỏ Tây

8,00

 

 

 

11

Kênh T8

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Tân Thiết

4,30

 

 

 

12

Kênh T6

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Đôi

7,90

 

 

 

13

Kênh T2

Lộ biên giới

Kênh Đòn Dong

6,90

 

 

 

14

Kênh T1

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh 12

5,00

 

 

 

15

Kênh Sậy Giăng

Kênh Ba Hồng Minh

Kênh 61

2,50

 

 

 

16

Kênh Quốc Phòng

Ranh Kiến Tường

Kênh Trấp Bà Ký

3,90

 

 

 

17

Kênh Quảng Cụt

Cầu Quảng Cụt

Ranh Kiến Tường

1,20

 

 

 

18

Kênh Năng

Kênh 2-9

Kênh Bao Ngạn Bắc

5,00

 

 

 

19

Kênh Kháng Chiến

Rạch Quảng Dài

Ranh Kiến Tường

3,40

 

 

 

20

Kênh Đường Bàng

Sông Vàm Cỏ Tây

Ranh giới CPC

13,50

 

 

 

21

Kênh Đòn Dong

Rạch Rồ

Kênh Cây Khô Lớn

7,80

 

 

 

22

Kênh Cây Khô Nhỏ

Sông Vàm Cỏ Tây

Ranh giới CPC

11,70

 

 

 

23

Kênh Cây Khô Lớn

Sông Vàm Cỏ Tây

Ranh giới CPC

12,00

 

 

 

24

Kênh Cả Dứa

Sông Vàm Cỏ Tây

Ranh giới CPC

11,20

 

 

 

25

Kênh Bao Ngạn Tây

Kênh Bao Ngạn Bắc

Kênh Bao Ngạn Nam

4,40

 

 

 

26

Kênh Bao Ngạn Nam

Kênh Bao Ngạn Tây

Kênh Năng

4,50

 

 

 

27

Kênh Ba Xã

Sông Vàm Cỏ Tây

Ranh Mộc Hóa

1,50

 

 

 

28

Kênh 91

Kênh 79

Ranh Tân Thạnh

3,20

 

 

 

29

Kênh 90

Kênh Trung Tâm

Kênh Rau Xanh

5,80

 

 

 

30

Kênh 89

Kênh 79

Ranh Tân Thạnh

2,00

 

 

 

31

Kênh Sậy Giăng (nối dài)

Kênh 61

Kênh Trung Tâm

2,50

 

 

 

32

Kênh Bao Ngạn Bắc

Kênh Sậy Giăng

Kênh Năng

4,50

 

 

6

 

Huyện Tân Thạnh

 

 

251,90

 

 

 

1

Kênh 2000 Bắc

Kênh Biện Minh mới

Kênh 12

21,90

 

 

 

2

Kênh 1000 Bắc

Kênh Thằng Tây

Kênh Kiểm

13,20

 

 

 

3

Kênh Biện Minh Mới

Kênh Dương Văn Dương

Kênh 79

8,00

 

 

 

4

Kênh Đạo

Kênh Dương Văn Dương

Ranh Mộc Hóa

8,50

 

 

 

5

Kênh Sẻo Điển

Kênh Dương Văn Dương

Kênh 7 Thước

5,20

 

 

 

6

Kênh Ranh Đồng Tháp

Kênh Dương Văn Dương

Kênh Hai Hạt

17,00

 

 

 

7

Kênh Bùi cũ

Kênh Dương Văn Dương

Kênh 5000-Bắc Đông

5,70

 

 

 

8

Kênh Bùi Mới

Kênh Dương Văn Dương

Kênh Hai Hạt

10,20

 

 

 

9

Kênh Bằng Lăng

Kênh Dương Văn Dương

Kênh Hai Hạt

10,00

 

 

 

10

Kênh Phụng Thớt (đoạn I)

Kênh Dương Văn Dương

Kênh Hai Hạt

10,00

 

 

 

11

Kênh Phụng Thớt (đoạn II)

Kênh Dương Văn Dương

Kênh 7 Thước

3,50

 

 

 

12

Kênh Cà Nhíp

Kênh Dương Văn Dương

Kênh Hai Hạt

9,50

 

 

 

13

Kênh Cầu Vợi

Kênh Dương Văn Dương

Kênh Hai Hạt

9,00

 

 

 

14

Kênh Tân Hòa

Kênh 12

Kênh Cà Nhíp

7,80

 

 

 

15

Kênh 1000 Nam

Kênh Biện Minh mới

Kênh Bùi Mới

9,50

 

 

 

16

Kênh 6000

Kênh Bằng Lăng

Kênh Cà Nhíp

9,20

 

 

 

17

Kênh 2000 Nam

Kênh Ranh

Kênh Nhà Thờ

10,20

 

 

 

18

Kênh 6000 đoạn 2

Kênh Quận nối dài

Kênh Bằng Lăng

7,90

 

 

 

19

Kênh 7000

Kênh Bùi cũ

Kênh Cà Nhíp

15,00

 

 

 

20

Kênh Đứng

Kênh Bằng Lăng

Kênh Trại Lòn

5,20

 

 

 

21

Kênh Ba Mới

Kênh 12

Kênh Cà Nhíp

5,50

 

 

 

22

Kênh 2000 Nam đoạn 2

Kênh 12

Kênh Ranh Thạnh Hóa

3,70

 

 

 

23

Kênh Hai Hạt

Kênh Ranh Đồng Tháp

Ranh Thạnh Hóa

21,50

 

 

 

24

Kênh 5000

Kênh Ranh Đồng Tháp

Ranh Thạnh Hóa

24,70

 

 

7

 

Huyện Thạnh Hóa

 

 

184,00

 

 

 

1

Rạch Vàm Lớn

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Maren

11,00

 

 

 

2

Kênh 2000 Bắc

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Cái Tôm

16,00

 

 

 

3

Kênh 2000 Nam

Kênh Bún Bà Của

Ranh Tân Thạnh

6,00

 

 

 

4

Kênh Bún Bà Của

Nam QL.62

Kênh 2000 Nam

2,00

 

 

 

5

Kênh Bến Kè

Sông Vàm Cỏ Tây

Ngã 5 Hoàng Gia (Tiền Giang)

9,00

 

 

 

6

Rạch Cả Thơm

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh T6

5,50

 

 

 

7

Rạch Ông Bính

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh An Xuyên

3,00

 

 

 

8

Rạch Đá Biên

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Xáng Bò Cạp

4,50

 

 

 

9

Kênh Cái Tôm

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Thủy Tây (Bắc Đông cũ)

10,20

 

 

 

10

Kênh Bắc Đông

Ranh Tân Thạnh

Ranh Thủ Thừa

26,50

 

 

 

11

Kênh Thủy Tây (Bắc Đông cũ)

Ranh Tân Thạnh

Ngã 5 Hoàng Gia

11,80

 

 

 

12

Kênh 900

Ranh Tân Thạnh

Kênh 1 Thước

6,00

 

 

 

13

Kênh Thầy Pháp

Sông Vàm Cỏ Tây

QL.62

5,00

 

 

 

14

Rạch Trà Cú Hạ

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh An Xuyên

7,10

 

 

 

15

Kênh K7

Rạch Cái Vừng

Kênh 61

9,00

 

 

 

16

Kênh MaRen cũ

Kênh 61 cũ

Biên giới CPC

3,00

 

 

 

17

Kênh T4

Kênh An xuyên

Kênh Maren

7,00

 

 

 

18

Kênh Xáng Bò Cạp

Kênh 12

Kênh Rạch Cái Tôm

7,30

 

 

 

19

Kênh 3 - La Khoa

S. Vàm Cỏ Tây

K. Bến Kè

13,80

 

 

 

20

Kênh T5

K. Trà Cú hạ

Kênh 61

11,90

 

 

 

21

Kênh 2/9

S. Vàm Cỏ Tây

Rạch Cả Bùi

8,40

 

 

8

 

Huyện Thủ Thừa

 

 

94,40

 

 

 

1

Kênh Mương Khai

Kênh Thủ Thừa

Kênh BoBo

3,30

 

 

 

2

Kênh Bà Báng

Kênh Thủ Thừa

Kênh T1

3,20

 

 

 

3

Gạch Cây Gáo

Kênh Thủ Thừa

Xã Mỹ Bình

7,50

 

 

 

4

Rạch Ông Trọng

Kênh Thủ Thừa

Rạch Cầu Voi

1,50

 

 

 

5

Rạch Bà Đỏ

Kênh Thủ Thừa

Kênh T1-4

4,50

 

 

 

6

Kênh T1-4

Rạch Bà Đỏ

Kênh T1

1,90

 

 

 

7

Rạch Nhum

Kênh Thủ Thừa

Xã Mỹ Thạnh

3,00

 

 

 

8

Rạch Cầu Kè

Kênh Thủ Thừa

Rạch Bà Miều

6,60

 

 

 

9

Rạch Ông Lân

Sông Vàm Cỏ Tây

R. Trà Cú Hạ

5,00

 

 

 

10

Rạch Lộp Cộp

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh 5

3,80

 

 

 

11

Rạch Cá Sơn

Sông Vàm Cỏ Tây

K. BoBo

8,00

 

 

 

12

Rạch Trà Cú Hạ

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh An Xuyên

7,10

 

 

 

13

Rạch Bà Miều

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh T7

5,30

 

 

 

14

Rạch Cầu Giữa

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Hội Đồng Bền

5,00

 

 

 

15

Rạch Cầu Lớn

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh T3 Bà Mía

4,00

 

 

 

16

Rạch Ông Xe

Sông Vàm Cỏ Tây

Rạch Cầu Lớn

2,50

 

 

 

17

Kênh T3-2

Kênh T3 Bà Mía

Kênh Kháng Chiến

1,00

 

 

 

18

Rạch Bắc Đông

Sông Vàm Cỏ Tây

Rạch Láng Cát

4,00

 

 

 

19

Rạch Láng Cát

Rạch Bắc Đông

Xã Mỹ Phú

3,00

 

 

 

20

Rạch Chùa

Sông Vàm Cỏ Tây

Rạch Láng Cát

2,20

 

 

 

21

Rạch Cầu Ngang

Rạch Ông Sen

Rạch Cây Gáo

3,50

 

 

 

22

Rạch Mương Đào

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Bobo

4,00

 

 

 

23

Rạch Cá Sơn Hạ

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh T3-2

3,00

 

 

 

24

Rạch Bà Giải

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh T6

1,50

 

 

9

 

Huyện Châu Thành

 

 

49,60

 

 

 

1

Kênh Bà Lý 1

Ranh Tiền Giang (cầu Phú Trung)

Cầu Phan Văn Đạt

7,90

 

 

 

2

Kênh Bà Lý 2

Cầu Phan Văn Đạt

Sông Vàm Cỏ Tây

5,00

 

 

 

3

Kênh Bà Lý 3

Cầu Phan Văn Đạt

Rạch Phú Lộc

6,60

 

 

 

4

Rạch Heo

Sông Tra

ĐT.827

2,50

 

 

 

5

Rạch Tràm

Cống Cầu Đôi

Cầu 30/4 (ĐT.827)

11,60

 

 

 

6

Sông Tầm Vu

Cầu Phan Văn Đạt

Sông Vàm Cỏ Tây

8,20

 

 

 

7

Sông Vĩnh Công

Ranh Tiền Giang (Bà Lý 1)

Sông Vàm Cỏ Tây

7,80

 

 

10

 

Huyện Tân Trụ

 

 

60,85

 

 

 

1

Sông Nhật Tảo

Sông Vàm Cỏ Đông

TT. Tân Trụ

9,00

 

 

 

2

Rạch Cây Sáo

Rạch Bắc Tân - Bến Lức

Ngã 3 sông Nhật Tảo -Tân Trụ

4,34

 

 

 

3

Rạch Cai Tài

Rạch Cây Dầu

Ngọn Sông Nhật Tảo

4,37

 

 

 

4

Rạch Cây Dầu

Cầu Cống Liễu

Rạch Cai Tài

3,00

 

 

 

5

Rạch Ông Đò

Sông Nhật Tảo

Cống Năm Chì

2,00

 

 

 

6

Rạch Ông Hóng

Sông Vàm Cỏ Tây

Rạch Tân Trụ

4,50

 

 

 

7

Rạch Ông Dậm

Sông Vàm Cỏ Tây

Cầu Cống Liễu

2,75

 

 

 

8

Rạch Bà Rơm

Rạch Tân Trụ

Đập Bình Trì

1,50

 

 

 

9

Rạch Bình Tây

Rạch Tân Trụ

Đường Tỉnh 832

3,00

 

 

 

10

Rạch Cá

Sông Vàm Cỏ Đông

Rạch Thôn Thành

4,50

 

 

 

11

Rạch Thôn Thành

Sông Vàm Cỏ Tây

Cầu Tân Trụ

8,75

 

 

 

12

Rạnh Đồng Hiểm

Rạch Thôn Thành

Kênh Hai Lược

7,34

 

 

 

13

Rạch Tân Trụ

Sông Nhật Tảo

Cầu Tân Trụ

5,80

 

 

11

 

Huyện Đức Huệ

 

 

66,70

 

 

 

1

Kênh Bà Kiểng

Kênh Trà Cú Thượng

Ranh Bến Lức

5,70

 

 

 

2

Kênh Bà Mùi

Sông Vàm Cỏ Đông

Mỹ Thạnh Bắc

4,50

 

 

 

3

Kênh Hội Đồng Sâm

Bình Hòa Bắc

Bình Hòa Bắc

5,00

 

 

 

4

Kênh Rạch Gốc

TT Đông Thành

Mỹ Thạnh Tây

10,00

 

 

 

5

Kênh Rạch Heo

Sông Vàm Cỏ Đông

ĐT.816

3,70

 

 

 

6

Rạch Bà Vòm

Mỹ Quý Đông

Mỹ Thạnh Tây

6,00

 

 

 

7

Rạch Chùa

Mỹ Thạnh Bắc

Mỹ Thạnh Tây

15,00

 

 

 

8

Rạch Cối

TT Đông Thành

Mỹ Thạnh Tây

12,00

 

 

 

9

Rạch Gốc-Mỏ Heo

TT Đông Thành

Bình Hòa Bắc

4,80

 

 

12

 

Huyện Đức Hòa

 

 

113,30

 

 

 

1

Rạch Sông Tra

Sông Vàm Cỏ Đông

TT Đức Hòa

4,50

 

 

 

2

Rạch Láng Ngứa

Kênh Sông Tra

Cầu Láng Ven

3,50

 

 

 

3

Kênh Số 2

Sông Vàm Cỏ Đông

Cầu Ba Sa

6,00

 

 

 

4

Kênh Cầu Ông Huyện

Sông Vàm Cỏ Đông

Sa Bà

2,50

 

 

 

5

Kênh Thố Mố

Sông Vàm Cỏ Đông

Thuận Hòa 1

3,50

 

 

 

6

Kênh Cầu Duyên

Sông Vàm Cỏ Đông

Thị Trấn Hậu Nghĩa

7,90

 

 

 

7

Kênh Rạch Nhum

Sông Vàm Cỏ Đông

UBND xã Tân Phú

2,75

 

 

 

8

Kênh xáng Nhà Thờ

Sông Vàm Cỏ Đông

Xã Hiệp Hòa

4,25

 

 

 

9

Kênh Rạch Gần

Sông Vàm Cỏ Đông

Chợ Rạch Gần

1,50

 

 

 

10

Kênh Bưng Bàng

Kênh Thầy Cai

Cống Bưng Bàng

4,10

 

 

 

11

Kênh Mương Đào

Sông Vàm Cỏ Đông

Bến Ông Súc

2,50

 

 

 

12

Kênh lộ 31 kéo dài

Hựu Thạnh

Tân Phú

18,00

 

 

 

13

Kênh đào Thạch Bích

Sông Vàm Cỏ Đông

Lộc Giang

5,70

 

 

 

14

Kênh Cò Rán

Sông Vàm Cỏ Đông

Tân Phú

3,60

 

 

 

15

Kênh Cầu Duyên-Tân Phú

Kênh Cầu Duyên

Tân Phú

3,40

 

 

 

16

Kênh Số 3

Sông Vàm Cỏ Đông

Hòa Khánh Tây

4,60

 

 

 

17

Kênh Giằng Xay

Sông Vàm Cỏ Đông

Hòa Khánh Nam

2,90

 

 

 

18

Kênh Số 4

Sông Vàm Đông

Hòa Khánh Nam

2,50

 

 

 

19

Kênh Chà

Sông Vàm Cỏ Đông

Hựu Thạnh

3,70

 

 

 

20

Kênh Bà Mít

Sông Vàm Cỏ Đông

Hựu Thạnh

3,00

 

 

 

21

Kênh Thanh Niên

Kênh An Hạ

Đứa Hòa Hạ

2,60

 

 

 

22

Kênh Thầy Cai

Xã Lộc Giang

Mỹ Thạnh Bắc

20,30

 

 

13

 

Huyện Bến Lức

 

 

142,00

 

 

 

1

Kênh Biện Cung

Sông Vàm Cỏ Đông

Ngã Kênh Lò đường

1,50

 

 

 

2

Kênh Rạch Chiếc-T44

Sông Vàm Cỏ Đông

Rạch Cần Xé

10,00

 

 

 

3

Kênh Bà Kiểng-T43

Sông Vàm Cỏ Đông

Rạch Cần Xé

10,00

 

 

 

4

Kênh Bà Dồn-T42

Sông Vàm Cỏ Đông

Ngã 3 Kênh T6

9,30

 

 

 

5

Kênh Ranh B.Lức-T.Thừa

Ngã 3 kênh T2

Ngã 3 Kênh T4

4,40

 

 

 

6

Kênh Gia Vấn

Ngã 3 kênh T2

Ngã 3 Kênh Ranh

2,40

 

 

 

7

Kênh 30/4

Sông Vàm Cỏ Đông

Rạch Cần Xé

5,10

 

 

 

8

Kênh Bà Hạt

Sông Vàm Cỏ Đông

Ngã 3 Kênh Công An

4,10

 

 

 

9

Kênh Mương Sâu

Sông Vàm Cỏ Đông

Ngã 3 Kênh Công An

4,00

 

 

 

10

Kênh Bầu Voi

Sông Vàm Cỏ Đông

Ngã 3 Kênh Công An

3,70

 

 

 

11

Kênh Xáng Nhỏ

Sông Vàm Cỏ Đông

Kênh Bà Kiều

3,00

 

 

 

12

Kênh Rạch Nổ

Sông Vàm Cỏ Đông

Kênh Gò Dung

5,90

 

 

 

13

Kênh Nước Mục

Sông Vàm Cỏ Đông

Kênh Gò Dung

5,80

 

 

 

14

Kênh Gia Miệng

Sông Vàm Cỏ Đông

Kênh Gò Dung

7,00

 

 

 

15

Rạch Vong

Sông Vàm Cỏ Đông

Nông Trường 45

11,00

 

 

 

16

Rạch Bắc Tân

Sông Vàm Cỏ Đông

Ranh Bến Lức-Tân Trụ

5,20

 

 

 

17

Kênh Gò Dung

Sông Bến Lức

Kênh Xáng Lớn

8,50

 

 

 

18

Kênh Bà Vụ

Sông Bến Lức

Kênh Xáng Lớn

8,30

 

 

 

19

Kênh 5 Đông

Sông Bến Lức

Kênh Xáng Lớn

8,50

 

 

 

20

Kênh Rạch Rít

Sông Bến Lức

Ranh Long An-HCM

4,20

 

 

 

21

Kênh 11

Kênh Rạch Rít

Kênh 5 Đông

1,50

 

 

 

22

Kênh Cây Da

Kênh Xáng Lớn

Kênh Rạch Nổ

3,70

 

 

 

23

Kênh Hậu Bối

Kênh Rạch Nổ

Kênh 5 Đông

4,40

 

 

 

24

Kênh 5

Kênh Rạch Nổ

Kênh Gò Dung

1,70

 

 

 

25

Kênh 6

Kênh Xáng Lớn

Cống Liên Thôn

3,80

 

 

 

26

Kênh Ông Đối

Sông Vàm Cỏ Đông

Cống Liên Thôn

2,00

 

 

 

27

Kênh Bà Một

Sông Vàm Cỏ Đông

N/3 Rạch Ông Đối

3,00

 

 

14

 

Huyện Cần Giuộc

 

 

68,26

 

 

 

1

Sông Ông Hiếu

Sông Cần Giuộc

Ngọn Ông Hiếu

3,00

 

 

 

2

Sông Kênh Hàn

Sông Soài Rạp

Ngã 3 Xóm Câu

3,37

 

 

 

3

Sông Rạch Ván

Sông Cần Giuộc

Ngã 3 Xóm Câu

5,62

 

 

 

4

Sông Ông Chuồng

Sông Cần Giuộc

Ngã 3 Xóm Câu

4,37

 

 

 

5

Sông Cầu Đúc

Ngọn Cầu Đình

Sông Xóm Hạ

4,00

 

 

 

6

Rạch Chiêm Dưới

Sông Soài Rạp

N/3 Cầu Đúc

6,00

 

 

 

7

Sông Bà Đằng

Sông Kênh Hàng

N/3 Phước Lại-H.Phước- V.Đồn

2,60

 

 

 

8

Sông Rạch Dừa

Sông Cần Giuộc

N/3 Phước Lại

7,00

 

 

 

9

Sông Cầu Tràm

Sông Cần Giuộc

Rạch Ông Chùm

15,00

 

 

 

10

Sông Mồng Gà

Sông Cần Giuộc

Cầu Phước Lâm

12,30

 

 

 

11

Sông Ba Làng

Sông Ông Chuồng

Rạch Cầu Đình

5,00

 

 

15

 

Huyện Cần Đước

 

 

57,46

 

 

 

1

Rạch Bà Nghĩa

Sông Vàm Cỏ Đông

Ấp Đông 2-Tân Chánh

1,30

 

 

 

2

Rạch Bà Nhờ

Sông Vàm Cỏ Đông

Xã Tân Ân

2,50

 

 

 

3

Rạch Bà Thoại

Sông Cần Giuộc

Xã Tân Lân

2,20

 

 

 

4

Rạch Bà Xiểng

Sông Vàm Cỏ Đông

Ấp 2 Tân Trạch

2,80

 

 

 

5

Rạch Bến Trể

Sông Vàm Cỏ Đông

Ấp 3, Phước Tuy

4,30

 

 

 

6

Rạch Chanh

Sông Vàm Cỏ Đông

Cầu Bà Bắc

5,50

 

 

 

7

Rạch Đôi Ma

Xã Long Cang

Xã Long Hòa

12,25

 

 

 

8

Rạch Nhà Ràm

Sông Cần Giuộc

Nhà Dài-Tân Lân

2,10

 

 

 

9

Rạch Ông Bình

Sông Vàm Cỏ Đông

Xã Long Cang

2,00

 

 

 

10

Rạch Tràm

Cầu Long Khê

Xã Long Trạch

5,50

 

 

 

11

Rạch Ranh

Sông Vàm Cỏ

Xã Long Hựu Đông

4,76

 

 

 

12

Rạch Xóm Bồ

Sông Vàm Cỏ Đông

Ấp 5 Mỹ Lệ

7,25

 

 

 

13

Sông Cần Đước

Xã Phước Đông

Ấp Bình Hòa

5,00

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về phân cấp quản lý các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Long An

  • Số hiệu: 22/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Nguyễn Minh Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản