Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2021/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 12 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 19 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3325/TTr-STNMT,ngày 29/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long như sau:

1. Đơn giá thống kê đất đai các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) (Kèm theo Phụ lục số I);

2. Đơn giá thống kê đất đai các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) (Kèm theo Phụ lục số II);

3. Đơn giá thống kê đất đai tỉnh Vĩnh Long (Kèm theo Phụ lục số III).

Điều 2. Các đơn giá thống kê đất đai tại Điều 1 của Quyết định này chưa bao gồm chi phí lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thuế giá trị gia tăng.

Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm và phối hợp với Sở Tài chính tổng hợp những khó khăn, vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 10 năm 2021.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, 5.04.12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN - TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật)

Chi phí dụng cụ

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

 

Thành phố Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

2.269.779

58.791

44.580

186.331

285.086

2.844.567

2.799.987

426.685

419.998

3.271.252

3.219.985

2

Phường 2

2.423.140

62.763

47.592

198.921

304.349

3.036.765

2.989.173

455.515

448.376

3.492.280

3.437.549

3

Phường 3

2.992.701

77.515

58.778

245.677

375.886

3.750.557

3.691.779

562.584

553.767

4.313.141

4.245.546

4

Phường 4

2.653.946

68.741

52.125

217.868

333.338

3.326.018

3.273.893

498.903

491.084

3.824.921

3.764.977

5

Phường 5

3.038.164

78.693

59.671

249.410

381.596

3.807.534

3.747.863

571.130

562.179

4.378.664

4.310.042

6

Phường 8

2.895.118

74.988

56.862

237.667

363.630

3.628.265

3.571.403

544.240

535.710

4.172.505

4.107.113

7

Phường 9

3.217.851

83.347

63.200

264.160

404.165

4.032.723

3.969.523

604.908

595.428

4.637.631

4.564.951

8

Phường Trường An

3.446.889

89.280

67.699

282.963

432.933

4.319.764

4.252.065

647.965

637.810

4.967.729

4.889.875

9

Phường Tân Ngãi

4.328.508

112.115

85.014

355.337

543.665

5.424.639

5.339.625

813.696

800.944

6.238.335

6.140.569

10

Phường Tân Hòa

3.938.993

102.026

77.364

323.361

494.741

4.936.485

4.859.121

740.473

728.868

5.676.958

5.587.989

11

Phường Tân Hội

3.360.501

87.042

66.002

275.871

422.082

4.211.498

4.145.496

631.725

621.824

4.843.223

4.767.320

 

Thị xã Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Cái Vồn

2.596.606

67.256

50.999

213.161

326.136

3.254.158

3.203.159

488.124

480.474

3.742.282

3.683.633

2

Phường Thành Phước

2.933.458

75.981

57.615

240.814

368.445

3.676.313

3.618.698

551.447

542.805

4.227.760

4.161.503

3

Phường Đông Thuận

3.028.066

78.431

59.473

248.581

380.328

3.794.879

3.735.406

569.232

560.311

4.364.111

4.295.717

4

Xã Đông Bình

3.860.637

99.996

75.825

316.928

484.900

4.838.286

4.762.461

725.743

714.369

5.564.029

5.476.830

5

Xã Đông Thạnh

3.994.061

103.452

78.445

327.881

501.658

5.005.497

4.927.052

750.825

739.058

5.756.322

5.666.110

6

Xã Đông Thành

4.071.647

105.462

79.969

334.250

511.403

5.102.731

5.022.762

765.410

753.414

5.868.141

5.776.176

7

Xã Thuận An

4.238.696

109.788

83.250

347.964

532.384

5.312.082

5.228.832

796.812

784.325

6.108.894

6.013.157

8

Xã Mỹ Hòa

4.277.056

110.782

84.003

351.113

537.202

5.360.156

5.276.153

804.023

791.423

6.164.179

6.067.576

 

Huyện Bình Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Thị trấn Tân Quới

4.419.963

114.484

86.810

362.844

555.152

5.539.253

5.452.443

830.888

817.866

6.370.141

6.270.309

2

Xã Tân Lược

3.719.534

96.341

73.053

305.345

467.177

4.661.450

4.588.397

699.218

688.260

5.360.668

5.276.657

3

Xã Tân An Thạnh

3.943.247

102.136

77.447

323.710

495.276

4.941.816

4.864.369

741.272

729.655

5.683.088

5.594.024

4

Xã Thành Trung

4.036.276

104.545

79.274

331.347

506.960

5.058.402

4.979.128

758.760

746.869

5.817.162

5.725.997

5

Xã Tân Bình

4.040.560

104.656

79.359

331.698

507.498

5.063.771

4.984.412

759.566

747.662

5.823.337

5.732.074

6

Xã Thành Lợi

4.046.521

104.811

79.476

332.188

508.247

5.071.243

4.991.767

760.686

748.765

5.831.929

5.740.532

7

Xã Tân Thành

4.076.760

105.594

80.070

334.670

512.045

5.109.139

5.029.069

766.371

754.360

5.875.510

5.783.429

8

Xã Tân Hưng

4.125.975

106.869

81.036

338.710

518.226

5.170.816

5.089.780

775.622

763.467

5.946.438

5.853.247

9

Xã Mỹ Thuận

4.156.293

107.654

81.632

341.199

522.034

5.208.812

5.127.180

781.322

769.077

5.990.134

5.896.257

10

Xã Nguyễn Văn Thảnh

4.260.803

110.361

83.684

349.779

535.161

5.339.788

5.256.104

800.968

788.416

6.140.756

6.044.520

 

Huyện Tam Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Tam Bình

2.258.116

58.489

44.351

185.374

283.621

2.829.951

2.785.600

424.493

417.840

3.254.444

3.203.440

2

Xã Tường Lộc

3.925.036

101.664

77.090

322.215

492.988

4.918.993

4.841.903

737.849

726.285

5.656.842

5.568.188

3

Xã Tân Lộc

3.931.441

101.830

77.215

322.741

493.793

4.927.020

4.849.805

739.053

727.471

5.666.073

5.577.276

4

Xã Hậu Lộc

3.974.407

102.943

78.059

326.268

499.189

4.980.866

4.902.807

747.130

735.421

5.727.996

5.638.228

5

Xã Hòa Lộc

3.984.635

103.208

78.260

327.107

500.474

4.993.684

4.915.424

749.053

737.314

5.742.737

5.652.738

6

Xã Song Phú

4.021.327

104.158

78.981

330.119

505.082

5.039.667

4.960.686

755.950

744.103

5.795.617

5.704.789

7

Xã Hòa Hiệp

4.030.158

104.387

79.154

330.844

506.192

5.050.735

4.971.581

757.610

745.737

5.808.345

5.717.318

8

Xã Hòa Thạnh

4.063.089

105.240

79.801

333.548

510.328

5.092.006

5.012.205

763.801

751.831

5.855.807

5.764.036

9

Xã Long Phú

4.072.564

105.485

79.987

334.326

511.518

5.103.880

5.023.893

765.582

753.584

5.869.462

5.777.477

10

Xã Phú Lộc

4.086.499

105.846

80.261

335.470

513.268

5.121.344

5.041.083

768.202

756.162

5.889.546

5.797.245

11

Xã Tân Phú

4.149.649

107.482

81.501

340.654

521.200

5.200.486

5.118.985

780.073

767.848

5.980.559

5.886.833

12

Xã Mỹ Lộc

4.238.215

109.776

83.241

347.924

532.324

5.311.480

5.228.239

796.722

784.236

6.108.202

6.012.475

13

Xã Bình Ninh

4.239.104

109.799

83.258

347.997

532.435

5.312.593

5.229.335

796.889

784.400

6.109.482

6.013.735

14

Xã Mỹ Thạnh Trung

4.276.164

110.759

83.986

351.040

537.090

5.359.039

5.275.053

803.856

791.258

6.162.895

6.066.311

15

Xã Loan Mỹ

4.276.640

110.771

83.995

351.079

537.150

5.359.635

5.275.640

803.945

791.346

6.163.580

6.066.986

16

Xã Ngãi Tứ

4.307.919

111.581

84.610

353.646

541.079

5.398.835

5.314.225

809.825

797.134

6.208.660

6.111.359

17

Xã Phú Thịnh

4.316.555

111.805

84.779

354.355

542.163

5.409.657

5.324.878

811.449

798.732

6.221.106

6.123.610

 

Huyện Trà Ôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Trà Ôn

2.375.987

61.542

46.666

195.050

298.426

2.977.671

2.931.005

446.651

439.651

3.424.322

3.370.656

2

Xã Thuận Thới

4.002.117

103.661

78.604

328.542

502.670

5.015.594

4.936.990

752.339

740.549

5.767.933

5.677.539

3

Xã Nhơn Bình

4.119.897

106.711

80.917

338.211

517.463

5.163.199

5.082.282

774.480

762.342

5.937.679

5.844.624

4

Xã Hựu Thành

4.126.360

106.879

81.044

338.742

518.275

5.171.300

5.090.256

775.695

763.538

5.946.995

5.853.794

5

Xã Thới Hòa

4.147.112

107.416

81.451

340.445

520.881

5.197.305

5.115.854

779.596

767.378

5.976.901

5.883.232

6

Xã Tích Thiện

4.153.317

107.577

81.573

340.955

521.661

5.205.083

5.123.510

780.762

768.527

5.985.845

5.892.037

7

Xã Xuân Hiệp

4.177.083

108.193

82.040

342.906

524.646

5.234.868

5.152.828

785.230

772.924

6.020.098

5.925.752

8

Xã Tân Mỹ

4.183.686

108.364

82.170

343.448

525.475

5.243.143

5.160.973

786.471

774.146

6.029.614

5.935.119

9

Xã Trà Côn

4.194.856

108.653

82.389

344.365

526.878

5.257.141

5.174.752

788.571

776.213

6.045.712

5.950.965

10

Xã Phú Thành

4.239.736

109.815

83.271

348.049

532.515

5.313.386

5.230.115

797.008

784.517

6.110.394

6.014.632

11

Xã Thiện Mỹ

4.263.628

110.434

83.740

350.011

535.516

5.343.329

5.259.589

801.499

788.938

6.144.828

6.048.527

12

Xã Lục Sĩ Thành

4.275.560

110.743

83.974

350.990

537.014

5.358.281

5.274.307

803.742

791.146

6.162.023

6.065.453

13

Xã Vĩnh Xuân

4.302.351

111.437

84.500

353.189

540.379

5.391.856

5.307.356

808.778

796.103

6.200.634

6.103.459

14

Xã Hòa Bình

4.326.538

112.064

84.975

355.175

543.417

5.422.169

5.337.194

813.325

800.579

6.235.494

6.137.773

 

Huyện Vũng Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Vũng Liêm

2.960.698

76.686

58.150

243.050

371.866

3.710.450

3.652.300

556.568

547.845

4.267.018

4.200.145

2

Xã Trung Thành Đông

3.910.013

101.275

76.795

320.981

491.101

4.900.165

4.823.370

735.025

723.506

5.635.190

5.546.876

3

Xã Trung Chánh

3.932.401

101.855

77.234

322.819

493.913

4.928.222

4.850.988

739.233

727.648

5.667.455

5.578.636

4

Xã Trung Thành Tây

3.948.047

102.260

77.542

324.104

495.879

4.947.832

4.870.290

742.175

730.544

5.690.007

5.600.834

5

Xã Hiếu Thuận

3.954.905

102.438

77.676

324.667

496.740

4.956.426

4.878.750

743.464

731.813

5.699.890

5.610.563

6

Xã Trung Ngãi

3.974.654

102.949

78.064

326.288

499.220

4.981.175

4.903.111

747.176

735.467

5.728.351

5.638.578

7

Xã Trung Nghĩa

3.998.255

103.561

78.528

328.225

502.185

5.010.754

4.932.226

751.613

739.834

5.762.367

5.672.060

8

Xã Hiếu Nghĩa

4.007.326

103.796

78.706

328.970

503.324

5.022.122

4.943.416

753.318

741.512

5.775.440

5.684.928

9

Xã Hiếu Phụng

4.009.923

103.863

78.757

329.183

503.650

5.025.376

4.946.619

753.806

741.993

5.779.182

5.688.612

10

Xã Trung Thành

4.020.196

104.129

78.959

330.027

504.940

5.038.251

4.959.292

755.738

743.894

5.793.989

5.703.186

11

Xã Tân Quới Trung

4.025.326

104.262

79.059

330.448

505.585

5.044.680

4.965.621

756.702

744.843

5.801.382

5.710.464

12

Xã Trung An

4.030.157

104.387

79.154

330.844

506.192

5.050.734

4.971.580

757.610

745.737

5.808.344

5.717.317

13

Xã Trung Hiếu

4.078.268

105.633

80.099

334.794

512.234

5.111.028

5.030.929

766.654

754.639

5.877.682

5.785.568

14

Xã Tân An Luông

4.091.352

105.972

80.356

335.868

513.878

5.127.426

5.047.070

769.114

757.061

5.896.540

5.804.131

15

Xã Quới An

4.106.903

106.375

80.662

337.145

515.831

5.146.916

5.066.254

772.037

759.938

5.918.953

5.826.192

16

Xã Trung Hiệp

4.118.028

106.663

80.880

338.058

517.228

5.160.857

5.079.977

774.129

761.997

5.934.986

5.841.974

17

Xã Hiếu Nhơn

4.136.509

107.142

81.243

339.575

519.549

5.184.018

5.102.775

777.603

765.416

5.961.621

5.868.191

18

Xã Hiếu Thành

4.246.935

110.002

83.412

348.640

533.419

5.322.408

5.238.996

798.361

785.849

6.120.769

6.024.845

19

Xã Quới Thiện

4.251.993

110.133

83.511

349.055

534.054

5.328.746

5.245.235

799.312

786.785

6.128.058

6.032.020

20

Xã Thanh Bình

4.302.675

111.446

84.507

353.216

540.420

5.392.264

5.307.757

808.840

796.164

6.201.104

6.103.921

 

Huyện Long Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Long Hồ

2.475.303

64.114

48.616

203.203

310.900

3.102.136

3.053.520

465.320

458.028

3.567.456

3.511.548

2

Xã Phước Hậu

3.675.349

95.197

72.186

301.717

461.627

4.606.076

4.533.890

690.911

680.084

5.296.987

5.213.974

3

Xã Lộc Hòa

3.886.388

100.663

76.331

319.042

488.134

4.870.558

4.794.227

730.584

719.134

5.601.142

5.513.361

4

Xã Hòa Ninh

3.913.579

101.367

76.865

321.274

491.549

4.904.634

4.827.769

735.695

724.165

5.640.329

5.551.934

5

Xã Phú Quới

3.939.207

102.031

77.368

323.378

494.768

4.936.752

4.859.384

740.513

728.908

5.677.265

5.588.292

6

Xã Thanh Đức

3.943.502

102.143

77.452

323.731

495.308

4.942.136

4.864.684

741.320

729.703

5.683.456

5.594.387

7

Xã Hòa Phú

3.960.509

102.583

77.786

325.127

497.444

4.963.449

4.885.663

744.517

732.849

5.707.966

5.618.512

8

Xã Long Phước

3.965.429

102.710

77.883

325.531

498.062

4.969.615

4.891.732

745.442

733.760

5.715.057

5.625.492

9

Xã Bình Hòa Phước

3.991.284

103.380

78.391

327.653

501.309

5.002.017

4.923.626

750.303

738.544

5.752.320

5.662.170

10

Xã Thạnh Quới

3.999.657

103.597

78.555

328.341

502.361

5.012.511

4.933.956

751.877

740.093

5.764.388

5.674.049

11

Xã Tân Hạnh

4.008.573

103.828

78.730

329.072

503.481

5.023.684

4.944.954

753.553

741.743

5.777.237

5.686.697

12

Xã Long An

4.055.420

105.041

79.650

332.918

509.365

5.082.394

5.002.744

762.359

750.412

5.844.753

5.753.156

13

Xã Phú Đức

4.061.615

105.202

79.772

333.427

510.143

5.090.159

5.010.387

763.524

751.558

5.853.683

5.761.945

14

Xã An Bình

4.075.025

105.549

80.036

334.528

511.827

5.106.965

5.026.929

766.045

754.039

5.873.010

5.780.968

15

Xã Đồng Phú

4.193.674

108.622

82.366

344.268

526.729

5.255.659

5.173.293

788.349

775.994

6.044.008

5.949.287

 

Huyện Mang Thít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị Trấn Cái Nhum

4.342.546

112.478

85.290

356.489

545.428

5.442.231

5.356.941

816.335

803.541

6.258.566

6.160.482

2

Xã Long Mỹ

2.776.358

71.912

54.529

227.917

348.713

3.479.429

3.424.900

521.914

513.735

4.001.343

3.938.635

3

Xã Mỹ Phước

3.164.224

81.958

62.147

259.758

397.430

3.965.517

3.903.370

594.828

585.506

4.560.345

4.488.876

4

Xã Tân Long Hội

3.550.457

91.962

69.733

291.465

445.941

4.449.558

4.379.825

667.434

656.974

5.116.992

5.036.799

5

Xã Mỹ An

3.578.707

92.694

70.288

293.784

449.489

4.484.962

4.414.674

672.744

662.201

5.157.706

5.076.875

6

Xã Hòa Tịnh

3.631.072

94.050

71.316

298.083

456.066

4.550.587

4.479.271

682.588

671.891

5.233.175

5.151.162

7

Xã Tân Long

3.718.812

96.323

73.039

305.285

467.086

4.660.545

4.587.506

699.082

688.126

5.359.627

5.275.632

8

Xã Chánh An

3.867.244

100.167

75.955

317.470

485.729

4.846.565

4.770.610

726.985

715.592

5.573.550

5.486.202

9

Xã Tân An Hội

3.886.673

100.671

76.336

319.065

488.170

4.870.915

4.794.579

730.637

719.187

5.601.552

5.513.766

10

Xã Nhơn Phú

3.926.742

101.708

77.123

322.355

493.203

4.921.131

4.844.008

738.170

726.601

5.659.301

5.570.609

11

Xã An Phước

4.024.295

104.235

79.039

330.363

505.455

5.043.387

4.964.348

756.508

744.652

5.799.895

5.709.000

12

Xã Bình Phước

4.054.548

105.019

79.633

332.847

509.255

5.081.302

5.001.669

762.195

750.250

5.843.497

5.751.919

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ - TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Chi phí công lao động

Chi phí dụng cụ

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

1

Thành phố Vĩnh Long

7.092.506

576.124

148.703

772.159

1.716.176

10.305.668

10.156.965

1.545.850

1.523.545

11.851.518

11.680.510

2

Thị xã Bình Minh

6.079.291

493.821

127.459

661.851

1.471.008

8.833.430

8.705.970

1.325.014

1.305.896

10.158.444

10.011.866

3

Huyện Bình Tân

6.754.768

548.690

141.622

735.390

1.634.453

9.814.922

9.673.300

1.472.238

1.450.995

11.287.160

11.124.295

4

Huyện Tam Bình

9.118.937

740.731

191.189

992.776

2.206.512

13.250.145

13.058.955

1.987.522

1.958.843

15.237.667

15.017.798

5

Huyện Trà Ôn

8.105.722

658.428

169.946

882.468

1.961.344

11.777.906

11.607.960

1.766.686

1.741.194

13.544.592

13.349.154

6

Huyện Vũng Liêm

10.132.152

823.035

212.432

1.103.084

2.451.679

14.722.383

14.509.950

2.208.357

2.176.493

16.930.740

16.686.443

7

Huyện Long Hồ

8.443.460

685.862

177.027

919.237

2.043.066

12.268.652

12.091.625

1.840.298

1.813.744

14.108.950

13.905.369

8

Huyện Mang Thít

7.430.245

603.559

155.784

808.929

1.797.898

10.796.414

10.640.630

1.619.462

1.596.095

12.415.876

12.236.725

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Chi phí công lao động

Chi phí Dụng cụ

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá sản phẩm

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

Có tính khấu hao thiết bị

Không tính khấu hao thiết bị

1

Tỉnh Vĩnh Long

8.563.494

749.668

275.553

1.225.614

3.414.711

14.229.039

13.953.486

2.134.356

2.093.023

16.363.395

16.046.509

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 22/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Lê Quang Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản