- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2017/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 27 tháng 06 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 129/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 6 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định khung giá đối với các dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, kinh doanh và sử dụng dịch vụ cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Khung giá đối với các dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
STT | Nội dung thu | Khung giá | Đơn vị tính | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |||
1 | Giá dịch vụ tàu ra vào cảng, bến |
|
|
|
a | Tàu chở khách có tuyến vận tải cự ly dưới 50km | 1.500 | 2.500 | Đồng/ghế/lượt |
b | Tàu chở khách có tuyến vận tải cự ly từ 50km đến 100km | 2.000 | 5.000 | Đồng/ghế/lượt |
c | Tàu khách có tuyến vận tải cự ly trên 100km | 2.000 | 6.000 | Đồng/ghế/lượt |
d | Tàu chở hàng hóa là thiết bị, ô tô; sà lan | 2.000 | 6.000 | Đồng/tấn/lượt |
đ | Tàu chở hàng hóa khác có trọng tải dưới 100 tấn | 30.000 | 50.000 | Đồng/tàu/lượt |
e | Tàu chở hàng hóa khác có trọng tải từ 100 tấn trở lên | 50.000 | 70.000 | Đồng/tàu/lượt |
2 | Giá dịch vụ xe ra vào cảng, bến |
|
|
|
a | Xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ chở hàng | 1.000 | 2.000 | Đồng/xe/lượt |
b | Xe ô tô 04 chỗ ngồi đến 07 chỗ ngồi | 4.000 | 5.000 | Đồng/xe/lượt |
c | Xe ô tô trên 07 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi | 8.000 | 10.000 | Đồng/xe/lượt |
d | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi | 12.000 | 15.000 | Đồng/xe/lượt |
đ | Xe ô tô trên 25 chỗ ngồi | 18.000 | 20.000 | Đồng/xe/lượt |
e | Xe có trọng tải từ 01 tấn trở xuống | 8.000 | 10.000 | Đồng/xe/lượt |
g | Xe có trọng tải trên 01 tấn đến 3,5 tấn | 12.000 | 15.000 | Đồng/xe/lượt |
h | Xe có trọng tải trên 3,5 tấn đến 05 tấn | 18.000 | 20.000 | Đồng/xe/lượt |
i | Xe có trọng tải trên 05 tấn đến 10 tấn | 20.000 | 25.000 | Đồng/xe/lượt |
k | Xe có trọng tải trên 10 tấn | 25.000 | 30.000 | Đồng/xe/lượt |
l | Xe chuyên dùng chở nhiên liệu | 30.000 | 35.000 | Đồng/xe/lượt |
3 | Giá dịch vụ hàng hóa thông qua cảng, bến |
|
|
|
a | Hàng hóa đóng bao, đóng kiện | 10.000 | 15.000 | Đồng/tấn/lượt |
b | Hàng hóa rời, đổ xá | 2.000 | 6.000 | Đồng/tấn/lượt |
c | Hàng hóa cồng kềnh tính theo m3 | 10.000 | 15.000 | Đồng/m3/lượt |
d | Thuê kho để hàng hóa (hàng hóa cồng kềnh 01m3 tính tương đương 01 tấn) | 20.000 | 30.000 | Đồng/tấn/ngày |
Điều 4. Một số quy định cụ thể
1. Giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa nêu tại
2. Thủ trưởng các đơn vị quản lý, khai thác các dịch vụ tại cảng, bến thủy nội địa có trách nhiệm quyết định giá cụ thể trong phạm vi khung giá; niêm yết giá tại điểm giao dịch hoặc tại điểm thu trong khu vực cảng, bến và thu đúng giá niêm yết.
3. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh, khai thác các dịch vụ tại các cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, không được thu cao hơn khung giá quy định tại
4. Số ghế dùng làm đơn vị tính quy định tại Điểm a, b, c, Khoản 1, Điều 3 của Quyết định này là số ghế theo thiết kế của phương tiện.
5. Thời gian 01 lượt ra vào cảng, bến thủy nội địa quy định tại
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Giao cho Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Giao thông vận tải, Cục Thuế tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, triển khai và kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.
Điều 6. Điều khoản thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 7 năm 2017 và thay thế Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 02/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 13/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng cảng cá và cho thuê cơ sở hạ tầng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
- 4Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 6Quyết định 16/2017/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 13/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng cảng cá và cho thuê cơ sở hạ tầng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
- 10Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
- 12Quyết định 16/2017/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 22/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Phạm Vũ Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực