- 1Nghị định 69/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Nghị quyết 88/2019/QH14 về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2020 thực hiện Nghị quyết 88/2019/QH14 phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 120/2020/QH14 về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 693/QĐ-BGDĐT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện các nội dung do Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 1Quyết định 3172/QĐ-BGDĐT năm 2023 sửa đổi, bổ sung và thay thế nhiệm vụ tại Phụ lục kèm theo Quyết định 2182/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 668/QĐ-BGDĐT năm 2024 bổ sung Khoản 6 vào Mục III Quyết định 2182/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2182/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 06-TB/BCSĐ ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ban cán sự đảng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Kế hoạch thực hiện các nội dung do Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Kế hoạch thực hiện các nội dung do Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục dân tộc, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thực hiện Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (sau đây viết tắt là Chương trình MTQG 1719) và Quyết định số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Kế hoạch thực hiện các nội dung do Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ban hành Kế hoạch Triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ GDĐT (sau đây gọi tắt là Kế hoạch) với những nội dung sau:
1. Mục đích
a) Triển khai nghiêm túc, kịp thời, có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp của Chương trình MTQG 1719.
b) Xác định các nhiệm vụ, nội dung công việc cụ thể, tiến độ thực hiện và phân công trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ GDĐT, các đơn vị có liên quan trong việc triển khai thực hiện Kế hoạch.
a) Xác định cụ thể cơ chế phối hợp giữa các đơn vị trong việc triển khai các nội dung, hoạt động của Kế hoạch.
2. Yêu cầu
- Tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch nghiêm túc, hiệu quả đối với từng hoạt động; tạo chuyển biến rõ rệt về nhận thức và hành động của lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý (CBQL), giáo viên (GV), nhân viên và học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh bán trú (HSBT) về chủ trương chính sách của Đảng, Quốc hội và Nhà nước đối với phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025.
- Chủ động tổ chức thực hiện Kế hoạch đảm bảo hoàn thành có chất lượng, đúng tiến độ; tăng cường sự phối hợp chặt chẽ, đồng bộ, trách nhiệm giữa các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trong quá trình thực hiện Kế hoạch.
1. Nội dung
1.1. Tiểu dự án 1 - Dự án 5: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT và xóa mù chữ (XMC) cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số (DTTS).
a) Nội dung hoạt động 1: Điều hành, hướng dẫn thực hiện, tổ chức Hội nghị triển khai và duy trì các hoạt động thường xuyên.
b) Nội dung hoạt động 2: Nâng cao chất lượng dạy và học đối với trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT.
- Xây dựng tài liệu, học liệu, in ấn và cấp phát cho các nhà trường;
- Bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý, giáo viên các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT về công tác quản lí và nội dung, phương pháp giáo dục đặc thù.
c) Nội dung hoạt động 3: XMC cho người dân ở vùng đồng bào DTTS
- Xây dựng tài liệu phục vụ hướng dẫn dạy học XMC, in ấn và cấp phát cho các cơ sở giáo dục thường xuyên thực hiện nhiệm vụ XMC;
- Thiết kế công nghệ, thiết bị lưu trữ cơ sở dữ liệu về XMC, dạy học XMC;
- Bồi dưỡng, tập huấn, tuyên truyền, truyền thông;
- Hỗ trợ người dân tham gia học XMC;
- Hỗ trợ tài liệu học tập, sách giáo khoa, văn phòng phẩm.
1.2. Tiểu dự án 3 - Dự án 10: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình
Nội dung hoạt động:
- Tuyên truyền, biểu dương, thi đua, khen thưởng gương điển hình tiên tiến trong thực hiện Chương trình;
- Tổ chức thực hiện hoạt động kiểm tra, giám sát, chỉ đạo hướng dẫn các địa phương thực hiện Chương trình do Bộ GDĐT chủ trì.
1.3. Tiểu dự án 2 - Dự án 4: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc
a) Nội dung hoạt động 1: Xây dựng, hoàn thiện cơ sở vật chất, hạ tầng trang thiết bị công nghệ thông tin, chuyển đổi số - Trường Đại học Tây Bắc.
b) Nội dung hoạt động 2: Dự án Đầu tư xây dựng Khoa Y Dược - Trường Đại học Tây Nguyên (định hướng phát triển thành Trường Đại học Y Dược Tây Nguyên).
2. Các nhiệm vụ triển khai thực hiện (chi tiết tại phụ lục kèm theo)
1. Vụ Giáo dục dân tộc
- Là đơn vị thường trực, chủ trì triển khai, tổng hợp tình hình, báo cáo định kỳ, thường xuyên theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan, đề xuất phân bổ kế hoạch vốn được cấp có thẩm quyền giao, gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính thẩm định báo cáo Bộ trưởng phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng Kế hoạch hằng năm triển khai chi tiết thực hiện nội dung hoạt động 1, hoạt động 2 của Tiểu dự án 1 - Dự án 5 và hoạt động của Tiểu dự án 3 - Dự án 10.
- Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát triển khai thực hiện theo Kế hoạch.
- Tổng hợp kết quả thực hiện Kế hoạch báo cáo Lãnh đạo Bộ theo quy định.
2. Vụ Giáo dục thường xuyên
- Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến công tác XMC cho người dân ở vùng đồng bào DTTS.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng Kế hoạch hằng năm triển khai chi tiết thực hiện nội dung hoạt động 3 của Tiểu dự án 1 - Dự án 5.
- Tổng hợp, định kỳ báo cáo tình hình và kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao chủ trì về đơn vị thường trực theo quy định.
3. Ban Quản lý các dự án của Bộ
- Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến đầu tư cho Trường Đại học Tây Bắc và Trường Đại học Tây Nguyên.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng Kế hoạch triển khai chi tiết thực hiện nội dung hoạt động 1 và hoạt động 2 của Tiểu dự án 2 - Dự án 4.
- Tổng hợp, định kỳ báo cáo tình hình và kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao chủ trì về đơn vị thường trực theo quy định.
4. Vụ Kế hoạch - Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Vụ Giáo dục dân tộc và các đơn vị liên quan lập dự toán kinh phí hằng năm gửi cơ quan chủ quản Chương trình; căn cứ số kinh phí được phê duyệt và kế hoạch của các đơn vị, thẩm định và trình Lãnh đạo Bộ giao dự toán ngân sách hằng năm cho các đơn vị để triển khai thực hiện theo quy định.
5. Văn phòng Bộ, các Vụ, Cục và đơn vị liên quan
Theo chức năng, nhiệm vụ, chủ động phối hợp với Vụ Giáo dục dân tộc để triển khai thực hiện các hoạt động của Chương trình theo Kế hoạch hoạt động được phê duyệt.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản hồi về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục dân tộc) để kịp thời xử lý./.
NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Nội dung công việc | Thời gian triển khai | Phân công thực hiện | Sản phẩm hoàn thành | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp và tham gia thực hiện | ||||
|
|
|
| ||
1 | Hoạt động 1: Điều hành, hướng dẫn thực hiện, tổ chức Hội nghị triển khai và duy trì các hoạt động thường xuyên | 2021-2025 | Vụ GDDT - Đơn vị thường trực | Các Vụ: KHTC, GDTX, GDTC, GDCT&CTHSSV, GDTrH, GDTH; các Cục NG&CBQLGD, CSVC, CNTT; VP Bộ; Ban QLCDA của Bộ (các đơn vị liên quan thuộc Bộ) |
|
1.1 | Hướng dẫn triển khai thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 thuộc Quyết định số 1719/QĐ-TTg | Năm 2022 | Vụ GDDT | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ và địa phương | Văn bản hướng dẫn |
1.2 | Tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện Chương trình | Năm 2022 | Vụ GDDT | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ và địa phương | Thông báo kết luận hội nghị |
1.3 | Duy trì các hoạt động thường xuyên của Chương trình | 2021-2025 | Vụ GDDT | Các đơn liên quan thuộc Bộ | Đảm bảo duy trì các hoạt động thường xuyên của Ban Chỉ đạo Chương trình của Bộ |
1.4 | Nghiên cứu giải pháp huy động và sử dụng hiệu quả nguồn lực tài chính của Chương trình do Bộ GDĐT chủ trì | Năm 2022 | Vụ KHTC | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | Các báo cáo giải pháp |
2 | Hoạt động 2: Nâng cao chất lượng dạy và học đối với trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT | 2021-2025 |
|
|
|
2.1 | Năm 2021-2022 |
|
|
|
|
2.1.1 | Biên soạn tài liệu cho các trường PTDTNT về khởi nghiệp trên cơ sở khai thác các giá trị văn hóa dân tộc | Năm 2022 | Vụ GDDT | Các đơn liên quan thuộc Bộ, Trường Đại học Văn hóa và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.1.2 | Biên soạn tài liệu Nâng cao năng lực dạy học môn Toán và Tiếng Việt ở trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT cấp tiểu học | Năm 2022 | Vụ GDTH | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT cấp tiểu học được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.1.3 | Bồi dưỡng Nâng cao năng lực tổ chức dạy học môn Ngữ văn phát triển năng lực phẩm chất phù hợp học sinh trường PTDTNT cấp trung học cơ sở | Năm 2022 | Vụ GDTrH | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT cấp trung học cơ sở được bồi dưỡng |
2.1.4 | Biên soạn tài liệu Phòng, chống bạo lực học đường và xâm hại tình dục đối với học sinh trong các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Năm 2022 | Vụ GDCT&CT HSSV | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.1.5 | Biên soạn tài liệu Hướng dẫn sơ cấp cứu ban đầu, phòng chống tai nạn thương tích, đuối nước cho học sinh các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT và tài liệu về phát triển các môn thể thao của đồng bào dân tộc thiểu số cho các trường PTDTNT | Năm 2022 | Vụ GDTC | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn. |
2.1.6 | Biên soạn, tập huấn, in ấn và cấp phát tài liệu Nâng cao năng lực quản trị nhà trường cho CBQL các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT đáp ứng yêu cầu đổi mới theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 (CTGDPT 2018) | Năm 2022 | Cục NG&CBQL GD | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.2 | Năm 2023 |
|
|
|
|
2.2.1 | Tập huấn triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến Quy chế tổ chức, hoạt động và chính sách đối với trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT | Năm 2023 | Vụ GDDT | Các đơn liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL cấp Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo, CBQL, GV cốt cán các trường PTDTNT được tập huấn |
2.2.2 | Biên soạn học liệu về văn hóa các dân tộc thiểu số theo vùng miền | Các đơn liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán các trường PTDTNT, PTDTBT, trường phổ thông có HSBT được bồi dưỡng. Hoàn thành học liệu và cấp phát đến các nhà trường. | ||
2.2.3 | Biên soạn tài liệu Nâng cao năng lực dạy học môn Toán, môn Tiếng Việt (lớp 2, lớp 3) và tài liệu Phát triển năng lực cho học sinh lớp 1 thông qua hoạt động trải nghiệm môn Toán, Tiếng Việt ở trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Năm 2023 | Vụ GDTH | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT cấp tiểu học được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.2.4 | Biên soạn tài liệu về Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá phù hợp với học sinh các trường PTDTNT, PTDTBT cấp trung học cơ sở theo CTGDPT 2018 | Năm 2023 | Vụ GDTrH | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT cấp trung học cơ sở được tập huấn |
2.2.5 | Biên soạn tài liệu phòng ngừa, hỗ trợ bóc lột lao động trẻ em bất hợp pháp và tài liệu hướng dẫn khen thưởng và kỷ luật đối với học sinh trong các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Năm 2023 | Vụ GDCT&CT HSSV | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.2.6 | Tổ chức các hoạt động tham quan, trải nghiệm tại doanh nghiệp và tham vấn xu hướng nghề nghiệp cho CBQL, GV các trường PTDTNT, PTDTBT để nâng cao năng lực nghề nghiệp, việc làm | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường trường PTDTNT, trường PTDTBT được tham gia hoạt động | ||
2.2.7 | Tập huấn về phòng, chống tai nạn thương tích, đuối nước cho CBQL, GV các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Năm 2023 | Vụ GDTC | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn. |
2.2.8 | Phương pháp tổ chức hoạt động ngoài giờ chính khóa thông qua Hội thi Văn hóa - Văn nghệ - Thể thao ở các trường PTDTNT | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | Tổ chức hội thi các trường PTDTNT trên toàn quốc | ||
2.2.9 | Bồi dưỡng, tập huấn Hướng dẫn về bảo đảm dinh dưỡng hợp lý và chăm sóc sức khỏe cho học sinh các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV, nhân viên cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được bồi dưỡng tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường | ||
2.2.10 | Biên soạn tài liệu Nâng cao năng lực CBQL, GV về quản lý, tổ chức hoạt động dạy học, giáo dục và kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh tại các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT | Năm 2023 | Cục NG & CBQLGD | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.2.11 | Tập huấn về Kỹ năng xây dựng tài liệu và bài giảng trực tuyến phù hợp với trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT | Năm 2023 | Cục CNTT | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT được tập huấn |
2.3 | Năm 2024 |
|
|
|
|
2.3.1 | Hướng dẫn triển khai các hoạt động giáo dục đặc thù trong trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Năm 2024 | Vụ GDDT | Các đơn liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán các trường PTDTNT, PTDTBT, trường phổ thông có HSBT được tập huấn, bồi dưỡng |
2.3.2 | Tập huấn dạy học tiếng dân tộc thiểu số theo CTGDPT 2018 trong trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT các lớp đã biên soạn xong sách giáo khoa | Các đơn liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán các trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn | ||
2.3.3 | Biên soạn tài liệu Nâng cao năng lực dạy học môn Toán, môn Tiếng Việt (lớp 4, lớp 5) và tài liệu Phát triển năng lực cho học sinh lớp 2, lớp 3 thông qua hoạt động trải nghiệm môn Toán, Tiếng Việt ở trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Năm 2024 | Vụ GDTH | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT cấp tiểu học được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.3.4 | Biên soạn tài liệu Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá phù hợp với học sinh các trường PTDTNT cấp trung học phổ thông theo CTGDPT 2018 | Năm 2024 | Vụ GDTrH | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT cấp trung học phổ thông được tập huấn |
2.3.5 | Biên soạn tài liệu Hướng dẫn triển khai các phương pháp giáo dục tích cực và tài liệu giáo dục quyền con người đối với học sinh trong các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Năm 2024 | Vụ GDCT&CT HSSV | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.3.6 | Tập huấn Hướng dẫn xây dựng bữa ăn học đường đảm bảo dinh dưỡng hợp lý và vệ sinh an toàn thực phẩm trong các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Năm 2024 | Vụ GDTC | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn |
2.3.7 | Bồi dưỡng về phát triển các môn thể thao của đồng bào dân tộc thiểu số cho các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được bồi dưỡng | ||
2.3.8 | Biên soạn tài liệu, tổ chức tập huấn, in ấn và cấp phát tài liệu về nâng cao năng lực CBQL, GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT về tư vấn và hỗ trợ học sinh trong hoạt động dạy học và giáo dục | Năm 2024 | Cục NG & CBQLGD | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.3.9 | Tập huấn về Ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT | Năm 2024 | Cục CNTT | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT được tập huấn |
2.4 | Năm 2025 |
|
|
|
|
2.4.1 | Giáo dục bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số trong trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Năm 2025 | Vụ GDDT | Các đơn liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT được tập huấn |
2.4.2 | Tập huấn dạy học tiếng dân tộc thiểu số theo CTGDPT 2018 trong trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT các lớp còn lại | Các đơn liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán các trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn | ||
2.4.3 | Biên soạn tài liệu về Các modul chuyên đề dạy Tiếng Việt và Toán theo nhóm lớp 1, 2, 3 và 4, 5. Tài liệu Phát triển năng lực cho học sinh lớp 4, lớp 5 thông qua hoạt động trải nghiệm môn Toán, Tiếng Việt ở trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Năm 2025 | Vụ GDTH | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT cấp tiểu học được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.4.4 | Bồi dưỡng về đổi mới sinh hoạt chuyên môn phù hợp với các trường PTDTNT, PTDTBT | Năm 2025 | Vụ GDTrH | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT được bồi dưỡng |
2.4.5 | Biên soạn tài liệu hướng dẫn xử lý các tình huống mâu thuẫn đối với học sinh trong các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Năm 2025 | Vụ GDCT&CT HSSV | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.4.6 | Xây dựng học liệu số về các môn thể thao của đồng bào dân tộc thiểu số cho các trường PTDTNT | Năm 2025 | Vụ GDTC | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | Kế hoạch, học liệu số, triển khai tuyên truyền |
2.4.7 | Tập huấn về công tác phòng, chống bệnh không lây nhiễm và sức khỏe tâm thần cho học sinh các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV, nhân viên YTTH các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn. | ||
2.4.8 | Biên soạn tài liệu về nâng cao năng lực CBQL, GV về xây dựng môi trường văn hóa - giáo dục tại các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT | Năm 2025 | Cục NG & CBQLGD | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.4.9 | Tập huấn Ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số phục vụ việc dạy - học trực tuyến trong trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT | Năm 2025 | Cục CNTT | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT được tập huấn |
3 | Hoạt động 3: XMC cho người dân ở vùng đồng bào DTTS | 2021-2025 | Vụ GDTX |
|
|
3.1 | Tổ chức thẩm định và hoàn thiện Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho giáo viên) | Năm 2022 | Vụ GDTX | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho giáo viên) đã được thẩm định |
3.2 | Tổ chức thẩm định và hoàn thiện Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho học viên) | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho học viên) đã được thẩm định | ||
3.3 | In ấn và cấp phát Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho giáo viên) | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho giáo viên) đã được in ấn | ||
3.4 | In ấn và cấp phát Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho học viên) | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 (Dành cho học viên) đã được in ấn | ||
3.5 | Tổ chức tập huấn cho giáo viên cốt cán cấp tỉnh về Hướng dẫn dạy học Chương trình xóa mù chữ xóa mù chữ giai đoạn 1 (3 miền) | Vụ GDDT, các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các Sở GDĐT | Giáo viên cốt cán 63 tỉnh được tập huấn về Hướng dẫn dạy học Chương trình xóa mù chữ xóa mù chữ giai đoạn 1 | ||
3.6 | Tổ chức tập huấn cho giáo viên các trại giam, trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, Bộ Công an về dạy học xóa mù chữ giai đoạn 1 (3 miền) | Vụ GDDT, Cục C10, Bộ Công an và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ | Giáo viên cốt cán dạy xóa mù chữ tại các trại giam, trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, Bộ Công an được tập huấn | ||
3.7 | Tổ chức tập huấn cho Bộ đội biên phòng về dạy học xóa mù chữ xóa mù chữ giai đoạn 1 (3 miền) | Vụ GDDT, Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng và các đơn vị có liên quan | Giáo viên cốt cán dạy xóa mù chữ của Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng được tập huấn | ||
3.8 | Tổ chức biên soạn Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (Dành cho giáo viên) | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (Dành cho giáo viên) | ||
3.9 | Tổ chức biên soạn Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (Dành cho học viên) | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Bộ tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (Dành cho học viên) | ||
3.10 | Tổ chức tập huấn cho giáo viên cốt cán cấp tỉnh về Hướng dẫn dạy học Chương trình xóa mù giai đoạn 2 (3 miền) | Năm 2023 | Vụ GDTX | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Giáo viên cốt cán cấp tỉnh được tập huấn về Hướng dẫn dạy học Chương trình xóa mù giai đoạn 2 |
3.11 | Tổ chức tập huấn cho giáo viên các trại giam, trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, Bộ Công an về dạy học xóa mù chữ giai đoạn 2 (3 miền) | Vụ GDDT, Cục C10, Bộ Công an và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ | Giáo viên các trại giam, trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, Bộ Công an về dạy học xóa mù chữ giai đoạn 2 | ||
3.12 | Tổ chức tập huấn cho Bộ đội biên phòng về dạy học xóa mù chữ giai đoạn 2 (3 miền) | Vụ GDDT, Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng và các đơn vị có liên quan | Giáo viên cốt cán dạy xóa mù chữ của Bộ Tư lệnh Bộ đội biên phòng được tập huấn | ||
3.13 | Tổ chức kiểm tra tình hình triển khai công tác xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Báo cáo đánh giá tình hình triển khai công tác xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương | ||
3.14 | Tổ chức kiểm tra tình hình triển khai công tác xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương | Năm 2024 | Vụ GDTX | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Báo cáo đánh giá tình hình triển khai công tác xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương |
3.15 | Tổ chức tập huấn cho giáo viên cốt cán cấp tỉnh về phương pháp dạy học xóa mù chữ (3 miền) | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Giáo viên cốt cán cấp tỉnh được tập huấn về phương pháp dạy học xóa mù chữ | ||
3.16 | Tổ chức kiểm tra tình hình triển khai công tác xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Báo cáo đánh giá tình hình triển khai công tác xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương | ||
3.17 | Tổ chức tập huấn cho giáo viên cốt cán cấp tỉnh về phương pháp dạy học xóa mù chữ (3 miền) | Năm 2025 | Vụ GDTX | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Giáo viên cốt cán 63 tỉnh được tập huấn về phương pháp dạy học xóa mù chữ |
3.18 | Tổ chức khảo sát, kiểm tra tình hình triển khai công tác xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan | Báo cáo đánh giá tình hình triển khai công tác xóa mù chữ, kiểm tra và công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ tại một số địa phương | ||
2021-2025 |
|
|
| ||
1 | Tổ chức đoàn kiểm tra, giám sát, chỉ đạo hướng dẫn các địa phương thực hiện các nội dung do Bộ GDĐT chủ trì | 2022-2025 | Vụ GDDT | - Các Bộ: KH&ĐT, Tài chính và UBDT; - Các đơn liên quan thuộc Bộ | Báo cáo kết quả kiểm tra |
2 | Hoạt động truyền thông, tuyên truyền về các nội dung do Bộ GDĐT chủ trì | 2022-2025 | TTTTGD | Vụ GDDT, các báo, đài và các đơn liên quan thuộc Bộ | Tin, bài bài viết truyền thông về Chương trình trên các báo, tạp chí |
2.1 | Biên soạn tài liệu truyền thông về bảo đảm dinh dưỡng hợp lý và an toàn thực phẩm và tài liệu cẩm nang về nước sạch, vệ sinh môi trường và chăm sóc sức khỏe cho học sinh các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | 2023 | Vụ GDTC | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV nhân viên cấp dưỡng, y tế các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
2.2 | Biên soạn tài liệu truyền thông về chăm sóc sức khỏe cho CBQL, GV, nhân viên cấp dưỡng, y tế trường học các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | 2024 | Vụ GDTC | Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa phương | CBQL, GV nhân viên cấp dưỡng, y tế các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường |
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng, hoàn thiện cơ sở vật chất, hạ tầng trang thiết bị công nghệ thông tin, chuyển đổi số - Trường Đại học Tây Bắc | 2021-2025 | Ban QLCDA | Các Vụ: GDDT, KHTC; Cục CSVC và Trường Đại học Tây Bắc | Trường Đại học Tây Bắc được đầu tư |
2 | Đầu tư xây dựng Khoa Y Dược - Trường Đại học Tây Nguyên (định hướng phát triển thành Trường Đại học Y Dược Tây Nguyên) | 2021-2025 | Ban QLCDA | Các Vụ: GDDT, KHTC; Cục CSVC và Trường Đại học Tây Nguyên | Trường Đại học Tây Nguyên được đầu tư |
- 1Quyết định 770/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Thông tư Hướng dẫn quy trình giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030; giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 18/QĐ-BVHTTDL năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Công văn 4045/BTTTT-KHTC năm 2022 về đề xuất kế hoạch thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Công văn 5951/BKHĐT-KTĐN năm 2022 về hoàn thiện Tài liệu khoản hỗ trợ ngân sách trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Công văn 596/BGDĐT-GDĐH năm 2022 về ngành Giáo dục có lộ trình quy hoạch công tác đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Công văn 6419/BGDĐT-KHTC năm 2022 về báo cáo tình hình huy động và sử dụng nguồn lực tài chính trong lĩnh vực giáo dục của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Quyết định 3172/QĐ-BGDĐT năm 2023 sửa đổi, bổ sung và thay thế nhiệm vụ tại Phụ lục kèm theo Quyết định 2182/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Quyết định 668/QĐ-BGDĐT năm 2024 bổ sung Khoản 6 vào Mục III Quyết định 2182/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Nghị định 69/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 2Nghị quyết 88/2019/QH14 về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2020 thực hiện Nghị quyết 88/2019/QH14 phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 120/2020/QH14 về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 770/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt Kế hoạch xây dựng Thông tư Hướng dẫn quy trình giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030; giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Quyết định 18/QĐ-BVHTTDL năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 8Quyết định 693/QĐ-BGDĐT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện các nội dung do Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 9Công văn 4045/BTTTT-KHTC năm 2022 về đề xuất kế hoạch thực hiện nhiệm vụ thông tin đối ngoại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Công văn 5951/BKHĐT-KTĐN năm 2022 về hoàn thiện Tài liệu khoản hỗ trợ ngân sách trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi 2021-2025 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 11Công văn 596/BGDĐT-GDĐH năm 2022 về ngành Giáo dục có lộ trình quy hoạch công tác đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Công văn 6419/BGDĐT-KHTC năm 2022 về báo cáo tình hình huy động và sử dụng nguồn lực tài chính trong lĩnh vực giáo dục của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quyết định 2182/QĐ-BGDĐT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Số hiệu: 2182/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2022
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực