- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2180/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 13 tháng 10 năm 2021 |
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI NHÀ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Triển khai thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà, cụ thể như sau:
1. Danh mục đơn vị và thủ tục hành chính triển khai thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà được nêu tại Phụ lục 1.
2. Quy trình thực hiện đối với thủ tục hành chính tiếp nhận tại nhà quy định tại khoản 1 Điều này được nêu tại Phụ lục II.
3. Thời gian thực hiện thí điểm: 01 (một) năm kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Nguyên tắc, mục đích của việc thực hiện thí điểm nêu tại Điều 1
1. Tuân thủ đúng các quy định tại Quyết định này và các văn bản khác có liên quan.
2. Việc lựa chọn phương thức nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính (trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính) là quyền của tổ chức, cá nhân.
3. Bảo đảm thuận tiện, nhanh chóng và tuân thủ đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (trực tiếp là Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) kiểm soát Quy trình thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà được nêu tại Điều 1 đối với các cơ quan, đơn vị có liên quan; theo dõi, đôn đốc và định kỳ hàng tháng báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Đầm Dơi, Trần Văn Thời và thành phố Cà Mau; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐƠN VỊ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI NHÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2180/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (tính kể từ khi Bộ phận Một cửa nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ghi chú |
I | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
| ||
1 | 2.001610.000.00.00.H12 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2 ngày làm việc | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
2 | 2.002072.000.00.00.H12 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 2 ngày làm việc | |
3 | 2.002000.000.00.00.H12 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 2 ngày làm việc | |
4 | 2.001993.000.00.00.H12 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 2 ngày làm việc | |
5 | 2.002044.000.00.00.H12 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 2 ngày làm việc | |
6 | 2.002045.000.00.00.H12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2 ngày làm việc | |
7 | 2.002018.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 2 ngày làm việc | |
8 | 2.002015.000.00.00.H12 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 2 ngày làm việc | |
9 | 2.002016.000.00.00.H12 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2 ngày làm việc | |
II | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| ||
1 | 2.001064.000.00.00.H12 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - 04 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới). - 02 ngày làm việc (đối với trường hợp gia hạn). | Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
2 | 1.005319.000.00.00.H12 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 02 ngày làm việc | |
3 | 1.007931.000.00.00.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 08 ngày làm việc | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
4 | 1.004363.000.00.00.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 14 ngày làm việc (đối với trường hợp thẩm định đạt) - 74 ngày làm việc (trong đó có 60 ngày làm việc để tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ khi đoàn thẩm định chưa đạt) | |
5 | 1.004346.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 14 ngày làm việc (đối với trường hợp thẩm định đạt) - 74 làm việc ngày (trong đó có 60 ngày làm việc để tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ khi đoàn thẩm định chưa đạt) | |
6 | 1.004509.000.00.00.H12 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 02 ngày làm việc | |
7 | 1.004815.000.00.00.H12 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | - 03 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ (không kiểm tra thực tế) - 20 ngày làm việc (đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế). | Lĩnh vực Lâm nghiệp |
8 | 1.003590.000.00.00.H12 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | - 15 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu). - 09 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi). | Lĩnh vực Thủy sản |
9 | 1.003681.000.00.00.H12 | Xóa đăng ký tàu cá | 2,5 ngày làm việc | |
10 | 1.004918.000.00.00.H12 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | - 08 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới). - 2,5 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại). | |
11 | 1.004692.000.00.00.H12 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 4,5 ngày làm việc | |
12 | 1.004913.000.00.00.H12 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 08 ngày làm việc | |
III | SỞ CÔNG THƯƠNG | |||
1 | 2.000033.000.00.00.H12 | Thông báo thực hiện khuyến mại | Giải quyết ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (04 tại chỗ) | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
2 | 2.001474.000.00.00.H12 | Thông báo sửa đổi, bổ sung khuyến mại | Giải quyết ngay sau khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (04 tại chỗ) | |
3 | 2.000004.000.00.00.H12 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 04 ngày làm việc | |
4 | 2.000002.000.00.00.H12 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trong ngày làm việc (04 tại chỗ) | |
5 | 2.000645.000.00.00.H12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Trong ngày làm việc (04 tại chỗ) | Lĩnh vực Xăng dầu |
IV | SỞ TƯ PHÁP | |||
1 | 2.000635.000.00.00.H12 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Lĩnh vực Hộ tịch |
2 | 2.000488.000.00.00.H12 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 08 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú trong tỉnh và 13 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú ngoài tỉnh. | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
V | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
1 | 1.004473.000.00.00.H12 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | 4 ngày | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
2 | 2.002379.000.00.00.H12 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 07 ngày | Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
3 | 2.002380.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 18 ngày | |
4 | 2.002381.000.00.00.H12 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 18 ngày | |
VI | SỞ Y TẾ | |||
1 | 1.003800.000.00.00.H12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
2 | 1.004604.000.00.00.H12 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 04 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Lĩnh vực Dược phẩm |
3 | 1.004576.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 02 trường hợp - 12 ngày, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 06 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | |
VII | SỞ NỘI VỤ | |||
1 | 1.003649.000.00.00.H12 | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | 01 ngày | Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
VIII | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
1 | 2.000477.000.00.00.H12 | Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
2 | 1.002449.000.00.00.H12 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Lĩnh vực Người có công |
IX | SỞ XÂY DỰNG | |||
1 | 1.009982.000.00.00.H12 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không bao gồm thời gian làm việc của Hội đồng tổ chức sát hạch) | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
2 | 1.008432.000.00.00.H12 | Cung cấp thông tin về quy hoạch cấp tỉnh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
X | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
1 | 1.005092.000.00.00.H12 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày làm việc. | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
2 | 1.003734.000.00.00.H12 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 15 ngày làm việc, khi hết hạn nhận hồ sơ. | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
XI | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
1 | 1.003868.000.00.00.H12 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 10 ngày | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
XII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
1 | 1.004246.000.00.00.H12 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Từ 8 đến 21 ngày làm việc (theo từng trường hợp) | Lĩnh vực Môi trường |
2 | 1.004621.000.00.00.H12 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Từ 8 đến 21 ngày làm việc (theo từng trường hợp) | |
3 | 1.008603.000.00.00.H12 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 10 ngày | Lĩnh vực Thuế (phí bảo vệ môi trường) |
XIII | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | |||
1 | 2.001955.000.00.00.H12 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 04 ngày làm việc từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (tính kể từ khi Bộ phận Một cửa nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Ghi chú |
I | HUYỆN TRẦN VĂN THỜI |
| ||
1 | 2.000635.000.00.00.H12 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Lĩnh vực Cấp bản sao và trích lục (Tư pháp) |
2 | 2.000181.000.00.00.H12 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Công thương) |
3 | 2.000150.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | |
4 | 2.001914.000.00.00.H12 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 03 ngày làm việc | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
5 | 1.005092.000.00.00.H12
| Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 01 ngày làm việc | |
6 | 2.001283.000.00.00.H12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày làm việc | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (Công Thương) |
7 | 2.001270.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc | |
8 | 1.004138.000.00.00.H12 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | 10 ngày làm việc | Lĩnh vực Môi trường |
9 | 1.008455.000.00.00.H12 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (Xây dựng) |
10 | 1.001662.000.00.00.H12 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 10 ngày làm việc | Lĩnh vực Tài nguyên Nước (TNMT) |
11 | 1.001612.000.00.00.H12 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (KH&ĐT) |
12 | 2.000720.000.00.00.H12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | |
13 | 2.000575.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc | |
14 | 1.001266.000.00.00.H12 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Giải quyết ngay khi nhận đủ hồ sơ | |
II | HUYỆN ĐẦM DƠI | |||
1 | 1.001612.000.00.00.H12 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | Lĩnh vực Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
2 | 2.000720.000.00.00.H12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 03 ngày làm việc | |
3 | 1.008455.000.00.00.H12 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
4 | 2.000181.000.00.00.H12 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
5 | 2.000635.000.00.00.H12 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Lĩnh vực Hộ tịch |
6 | 2.000815.000.00.00.H12 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày làm việc (trường hợp nhận sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy từ văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | Lĩnh vực Chứng thực |
7 | 1.004138.000.00.00.H12 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Thời gian xử lý tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
III | THÀNH PHỐ CÀ MAU | |||
1 | 1.008455.000.00.00.H12 | Cung cấp thông tin quy hoạch | 08 ngày làm việc | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (Xây dựng) |
2 | 2.000635.000.00.00.H12 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Lĩnh vực Cấp bản sao và trích lục (Tư pháp) |
3 | 1.001612.000.00.00.H12 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
4 | 2.000720.000.00.00.H12 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 02 ngày làm việc | |
5 | 2.000575.000.00.00.H12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 02 ngày làm việc | |
6 | 1.001570.000.00.00.H12 | Tạm ngừng hoạt động kinh doanh | 02 ngày làm việc | |
7 | 1.001266.000.00.00.H12 | Chấm dứt hoạt động kinh doanh | 02 ngày làm việc | |
8 | 1.005092.000.00.00.H12 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | - Ngay trong ngày, trường hợp nhận sau 15 giờ thì trả vào ngày làm việc tiếp theo. - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm b khoản 2 Điều 31 của Quy chế ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
9 | 2.001375.000.00.00.H12 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ | 02 ngày | Lĩnh vực Người có công (Lao động, Thương binh và Xã hội) |
10 | 2.000181.000.00.00.H12 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 7,5 ngày (đã cắt giảm 50% thời gian giải quyết TTHC) | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Công thương) |
Ghi chú:
- Thời gian giải quyết được nêu tại Phụ lục này không bao gồm thời gian vận chuyển, giao, nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tổng số có 78 TTHC, trong đó: cấp tỉnh 47 TTHC, cấp huyện 31 TTHC.
QUY TRÌNH THỰC HIỆN ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI NHÀ
(Kèm theo Quyết định số: 2180/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện |
I. NHẬN HỒ SƠ | |||
1 | Tổ chức, cá nhân có yêu cầu tiếp nhận TTHC tại nhà liên hệ trực tiếp đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, điện thoại: 19009496. | Đại diện tổ chức, cá nhân |
|
2 | Nhân viên bưu chính đến nhận hồ sơ theo địa chỉ do tổ chức, cá nhân cung cấp: - Đại diện tổ chức, cá nhân có hồ sơ cần chuyển phát cùng với nhân viên bưu chính kiểm đếm hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ còn thiếu thì nhân viên bưu chính hướng dẫn bổ sung; trường hợp đầy đủ thì hai bên cùng ký vào Phiếu gửi hồ sơ do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cung cấp (Phiếu gửi hồ sơ phải có đầy đủ các thông tin sau: họ, tên, địa chỉ người gửi; tên, địa chỉ cơ quan có thẩm quyền giải quyết; tên thủ tục hành chính; danh mục tài liệu, văn bản có trong hồ sơ và những nội dung khác liên quan nếu có). | - Đại diện tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính | Chậm nhất là sau 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu của tổ chức, cá nhân (trừ trường hợp điều kiện đi lại khó khăn) |
3 | Nhân viên bưu chính thực hiện việc thu phí, lệ phí làm thủ tục hành chính (nếu có) và cấp biên lai theo quy định 1. | - Nhân viên bưu chính. - Đại diện tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. | Ngay sau khi hoàn thành Phiếu gửi hồ sơ |
4 | Tổ chức, cá nhân thanh toán chi phí tiếp nhận thủ tục hành chính tại nhà cho nhân viên bưu chính | Đại diện tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ | Ngay sau khi hoàn thành Phiếu gửi hồ sơ |
II. GIAO HỒ SƠ | |||
1 | Nhân viên bưu chính giao hồ sơ cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hoặc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (gọi chung là Bộ phận Một cửa) | Nhân viên bưu chính. | Tối đa 1 ngày làm việc trong phạm vi của huyện, thành phố; 1,5 ngày làm việc giữa các huyện, thành phố. |
2 | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa kiểm đếm hồ sơ trên cơ sở đối chiếu với danh mục tài liệu ghi trên Phiếu gửi hồ sơ và phù hợp với số lượng hồ sơ theo quy định tại thời điểm giao nhận. Nếu hồ sơ hợp lệ: - Hai bên cùng ký vào Biên bản giao nhận hồ sơ. Thời điểm xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ hợp lệ được tính từ khi ký Biên bản giao nhận hồ sơ. - Nhân viên bưu chính nộp lại phí, lệ phí giải quyết thủ tục hành chính (nếu có). | - Nhân viên bưu chính. - Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ. | Ngay sau khi nhận được hồ sơ do nhân viên bưu chính chuyển đến |
3 | Nhân viên bưu chính thông báo cho tổ chức, cá nhân (bằng tin nhắn, điện thoại hoặc hình thức khác) về việc đã hoàn thành việc giao hồ sơ và thời gian hẹn trả kết quả. | Nhân viên bưu chính | Ngay sau khi ký Biên bản giao nhận hồ sơ |
III. XỬ LÝ HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||
1 | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo đúng quy trình đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố và quy định hiện hành về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông. | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa | Theo quy trình đã được công bố |
2 | Giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan có thẩm quyền: được thực hiện theo đúng quy trình đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố và quy định hiện hành về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông. | Cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính | Theo quy trình đã được công bố |
3 | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa thông báo kết quả cho nhân viên bưu chính, tổ chức, cá nhân (bằng tin nhắn, điện thoại hoặc hình thức khác). | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa | Ngay sau khi nhận được kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
IV. TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||
1 | - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tổ chức, cá nhân phải mang theo Phiếu gửi hồ sơ để nhận kết quả). - Trường hợp tổ chức, cá nhân có yêu cầu nhận kết quả tại nhà thì nhân viên bưu chính nhận kết quả, đóng gói, niêm phong hồ sơ để thực hiện việc chuyển phát theo quy định. | - Đại diện tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. - Nhân viên bưu chính. | Trường hợp trả kết quả tại nhà: tối đa 1 ngày làm việc trong phạm vi của huyện, thành phố; 1,5 ngày làm việc giữa các huyện, thành phố. |
1 Tổ chức, cá nhân có thể nộp phí, lệ phí trực tiếp cho nhân viên bưu chính hoặc thông qua các hình thức khác được quy định tại Điều 11 Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ trướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
- 1Quyết định 5763/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 343/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính theo Mô hình hẹn giờ thực hiện thủ tục hành chính tại nhà người dân do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3Kế hoạch 87/KH-UBND năm 2021 thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà do tỉnh Cà Mau ban hành
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 5763/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tại thành phố Đà Nẵng
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 343/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính theo Mô hình hẹn giờ thực hiện thủ tục hành chính tại nhà người dân do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 9Thông tư 21/2019/TT-BGDĐT về Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Kế hoạch 87/KH-UBND năm 2021 thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà do tỉnh Cà Mau ban hành
Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2021 triển khai thực hiện thí điểm tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại nhà do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 2180/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết