- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 17/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 05/2022/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2171/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 về hướng dẫn tổ chức và hoạt động của thôn và tổ dân phố; số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV; số 05/2022/TT-BNV ngày 23/5/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV;
Căn cứ Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Thực hiện Văn bản số 396/TB-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về thông báo kết luận giao ban UBND tỉnh ngày 14/10/2022;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Văn bản số 1868/SNV-XDCQ&TCBC ngày 28/9/2022 (sau khi thống nhất với UBND các huyện, thành phố, thị xã).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, như sau:
1. Loại I: 18 thôn, tổ dân phố.
2. Loại II: 411 thôn, tổ dân phố.
3. Loại III: 1.508 thôn, tổ dân phố.
(Có các Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và thay thế các kết quả phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh đã ban hành trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng số thôn, tổ dân phố: 124.
Kết quả phân loại:
- Loại I: 0;
- Loại II: 35;
- Loại III: 89;
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Phường Bắc Hà | Tổ dân phố 1 | III |
|
2 | Tổ dân phố 2 | II |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | II |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | II |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | II |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | III |
| |
7 | Tổ dân phố 7 | III |
| |
8 | Tổ dân phố 8 | III |
| |
9 | Tổ dân phố 9 | III |
| |
1 | Phường Nam Hà | Tổ dân phố 1 | II |
|
2 | Tổ dân phố 2 | III |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | II |
| |
4 | Tổ dân phố 5 | III |
| |
5 | Tổ dân phố 6 | II |
| |
6 | Tổ dân phố 7 | III |
| |
7 | Tổ dân phố 8 | III |
| |
8 | Tổ dân phố 9 | III |
| |
1 | Phường Trần Phú | Tổ dân phố 1 | III |
|
2 | Tổ dân phố 2 | III |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | III |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | II |
| |
5 | Tổ dân phố 6 | II |
| |
6 | Tổ dân phố 8 | II |
| |
7 | Tổ dân phố 9 | II |
| |
1 | Phường Tân Giang | Tổ dân phố 1 | III |
|
2 | Tổ dân phố 3 | III |
| |
3 | Tổ dân phố 4 | III |
| |
4 | Tổ dân phố 6 | III |
| |
5 | Tổ dân phố 7 | III |
| |
6 | Tổ dân phố 89 | II |
| |
7 | Tổ dân phố 10 | III |
| |
8 | Tổ dân phố 12 | III |
| |
1 | Phường Hà Huy Tập | Tổ dân phố 1 | III |
|
2 | Tổ dân phố 2 | II |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | II |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | III |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | III |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | III |
| |
7 | Tổ dân phố 7 | II |
| |
1 | Phường Đại Nài | Tổ dân phố 2 | III |
|
2 | Tổ dân phố 3 | III |
| |
3 | Tổ dân phố 4 | III |
| |
4 | Tổ dân phố 5 | II |
| |
5 | Tổ dân phố 6 | III |
| |
6 | Tổ dân phố 7 | III |
| |
7 | Tổ dân phố 8 | III |
| |
8 | Tổ dân phố 10 | III |
| |
1 | Phường Thạch Linh | Tổ dân phố Vĩnh Hòa | III |
|
2 | Tổ dân phố Tuy Hòa | III |
| |
3 | Tổ dân phố Nam Tiến | III |
| |
4 | Tổ dân phố Hợp Tiến | II |
| |
5 | Tổ dân phố Yên Đồng | III |
| |
6 | Tổ dân phố Đại Đồng | III |
| |
7 | Tổ dân phố Nhật Tân | III |
| |
8 | Tổ dân phố Tân Tiến | II |
| |
9 | Tổ dân phố Linh Tiến | III |
| |
10 | Tổ dân phố Linh Tân | III |
| |
11 | Tổ dân phố Hòa Linh | II |
| |
1 | Phường Thạch Quý | Tổ dân phố Bắc Quý | III |
|
2 | Tổ dân phố Tâm Quý | III |
| |
3 | Tổ dân phố Trung Quý | III |
| |
4 | Tổ dân phố Đông Quý | III |
| |
5 | Tổ dân phố Trung Lân | III |
| |
6 | Tổ dân phố Trung Đình | III |
| |
7 | Tổ dân phố Hậu Thượng | III |
| |
8 | Tổ dân phố Tiền Phong | III |
| |
9 | Tổ dân phố Tiền Giang | III |
| |
10 | Tổ dân phố Tiền Tiến | III |
| |
11 | Tổ dân phố Tân Quý | III |
| |
1 | Phường Văn Yên | Tổ dân phố Tây Yên | III |
|
2 | Tổ dân phố Tân Yên | III |
| |
3 | Tổ dân phố Hòa Bình | III |
| |
4 | Tổ dân phố Văn Thịnh | II |
| |
5 | Tổ dân phố Văn Phúc | III |
| |
1 | Phường Nguyễn Du | Tổ dân phố 1 | II |
|
2 | Tổ dân phố 2 | II |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | II |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | II |
| |
5 | Tổ dân phố 6 | II |
| |
1 | Xã Thạch Trung | Thôn Đông Tiến | III |
|
2 | Thôn Đoài Thịnh | II |
| |
3 | Thôn Tân Trung | III |
| |
4 | Thôn Thanh Phú | II |
| |
5 | Thôn Tân Phú | III |
| |
6 | Thôn Liên Phú | III |
| |
7 | Thôn Bắc Phú | III |
| |
8 | Thôn Đức Phú | III |
| |
9 | Thôn Trung Phú | III |
| |
10 | Thôn Nam Phú | III |
| |
11 | Thôn Bắc Quang | III |
| |
12 | Thôn Nam Quang | III |
| |
13 | Thôn Hồng Hà | II |
| |
1 | Xã Thạch Bình | Thôn Xóm Mới | III |
|
2 | Thôn Bình Minh | III |
| |
3 | Thôn Bình Lý | III |
| |
4 | Thôn Bình Yên | III |
| |
5 | Thôn Đông Nam | III |
| |
6 | Thôn Tây Bắc | III |
| |
1 | Xã Thạch Hưng | Thôn Kinh Nam | III |
|
2 | Thôn Trung Hưng | III |
| |
3 | Thôn Bình | II |
| |
4 | Thôn Hòa | III |
| |
5 | Thôn Thúy Hội | III |
| |
6 | Thôn Tiến Hưng | III |
| |
1 | Xã Đồng Môn | Thôn Thắng Lợi | III |
|
2 | Thôn Hòa Bình | III |
| |
3 | Thôn Đồng Thanh | II |
| |
4 | Thôn Liên Công | III |
| |
5 | Thôn Tiến Giang | II |
| |
6 | Thôn Thanh Tiến | II |
| |
7 | Thôn Trung Tiến | III |
| |
8 | Thôn Quyết Tiến | III |
| |
9 | Thôn Tiền Tiến | II |
| |
1 | Xã Thạch Hạ | Thôn Liên Hà | II |
|
2 | Thôn Liên Thanh | III |
| |
3 | Thôn Liên Nhật | III |
| |
4 | Thôn Minh Tiến | III |
| |
5 | Thôn Tân Lộc | III |
| |
6 | Thôn Minh Yên | III |
| |
7 | Thôn Đông Đoài | III |
| |
8 | Thôn Thượng | III |
| |
9 | Thôn Trung | III |
| |
10 | Thôn Hạ | II |
| |
11 | Thôn Tân Học | III |
|
PHỤ LỤC 2
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ĐƠN VỊ: THỊ XÃ KỲ ANH
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng số thôn, tổ dân phố: 78.
Kết quả phân loại:
- Loại I: 8;
- Loại II: 35;
- Loại III: 35.
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Phường Hưng Trí | Tổ dân phố 1 | II |
|
2 | Tổ dân phố 2 | II |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | II |
| |
4 | Tổ dân phố Châu Phố | III |
| |
5 | Tổ dân phố Hưng Nhân | I |
| |
6 | Tổ dân phố Hưng Lợi | II |
| |
7 | Tổ dân phố Hưng Hòa | II |
| |
8 | Tổ dân phố Hưng Thịnh | II |
| |
9 | Tổ dân phố Hưng Bình | II |
| |
10 | Tổ dân phố Tân Hà | III |
| |
11 | Tổ dân phố Trần Phú | III |
| |
1 | Phường Kỳ Trinh | Tổ dân phố Tây Trịnh | III |
|
2 | Tổ dân phố Hoàng Trinh | III |
| |
3 | Tổ dân phố Đông Trinh | II |
| |
4 | Tổ dân phố Quyền Thượng | II |
| |
5 | Tổ dân phố Quyền Hành | III |
| |
6 | Tổ dân phố Hòa Lộc | I |
| |
1 | Phường Kỳ Thịnh | Tổ dân phố Trường Yên | III |
|
2 | Tổ dân phố Trường Phú | III |
| |
3 | Tổ dân phố Cảnh Trường | III |
| |
4 | Tổ dân phố Bắc Phong | III |
| |
5 | Tổ dân phố Đông Phong | II |
| |
6 | Tổ dân phố Nam Phong | III |
| |
7 | Tổ dân phố Đỗ Gỗ | III |
| |
8 | Tổ dân phố Trường Sơn | I |
| |
9 | Tổ dân phố Tân Phong | II |
| |
10 | Tổ dân phố Tây Yên | I |
| |
11 | Tổ dân phố Yên Thịnh | III |
| |
1 | Phường Kỳ Long | Tổ dân phố Long Sơn | I |
|
2 | Tổ dân phố Liên Minh | III |
| |
3 | Tổ dân phố Tân Long | II |
| |
4 | Tổ dân phố Hợp Tiến | III |
| |
5 | Tổ dân phố Liên Giang | I |
| |
1 | Phường Kỳ Liên | Tổ dân phố Hoành Nam | III |
|
2 | Tổ dân phố Liên Sơn | II |
| |
3 | Tổ dân phố Lê Lợi | III |
| |
4 | Tổ dân phố Liên Phú | I |
| |
1 | Phường Kỳ Phương | Tổ dân phố Hồng Hải | II |
|
2 | Tổ dân phố Quyết Tiến | III |
| |
3 | Tổ dân phố Nhân Hòa | III |
| |
4 | Tổ dân phố Hồng Sơn | III |
| |
5 | Tổ dân phố Thắng Lợi | II |
| |
6 | Tổ dân phố Nhân Thắng | II |
| |
7 | Tổ dân phố Ba Đồng | III |
| |
1 | Xã Kỳ Nam | Thôn Minh Đức | III |
|
2 | Thôn Tân Thành | III |
| |
3 | Thôn Tân Tiến | III |
| |
4 | Thôn Quý Huệ | II |
| |
1 | Xã Kỳ Hà | Thôn Bắc Hà | I |
|
2 | Thôn Nam Hà | II |
| |
3 | Thôn Tây Hà | II |
| |
4 | Thôn Đông Hà | III |
| |
5 | Thôn Hải Hà | III |
| |
1 | Xã Kỳ Ninh | Thôn Vĩnh Thuận | III |
|
2 | Thôn Hải Hà | II |
| |
3 | Thôn Tân Thắng | II |
| |
4 | Thôn Tân Tiến | III |
| |
5 | Thôn Tiến Thắng | II |
| |
6 | Thôn Tam Hải 1 | II |
| |
7 | Thôn Tam Hải 2 | II |
| |
8 | Thôn Tân Thành | III |
| |
9 | Thôn Bàn Hải | III |
| |
1 | Xã Kỳ Lợi | Thôn Hải Phong 1 | II |
|
2 | Thôn Hải Phong 2 | II |
| |
3 | Thôn Hải Thanh | II |
| |
4 | Thôn Đông Yên 1 | II |
| |
5 | Thôn Đông Yên 2 | II |
| |
6 | Thôn Đông Yên 3 | III |
| |
7 | Thôn Đông Yên 4 | II |
| |
8 | Thôn Tân Phúc Thành 1 | II |
| |
9 | Thôn Tân Phúc Thành 2 | III |
| |
10 | Thôn Tân Phúc Thành 3 | III |
| |
1 | Xã Kỳ Hoa | Thôn Hoa Đông | II |
|
2 | Thôn Hoa Trung | II |
| |
3 | Thôn Hoa Tân | II |
| |
4 | Thôn Hoa Thắng | II |
| |
5 | Thôn Hoa Tiến | III |
| |
6 | Thôn Hoa Sơn | III |
|
PHỤ LỤC 3
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ĐƠN VỊ: THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng số thôn, tổ dân phố: 52.
Kết quả phân loại thôn, Tổ dân phố:
- Loại I: 0;
- Loại II: 14;
- Loại III: 38.
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Phường Trung Lương | Tổ dân phố Tiên Sơn | III |
|
2 | Tổ dân phố Tân Miếu | III |
| |
3 | Tổ dân phố Trung Lý | III |
| |
4 | Tổ dân phố Trung Hậu | III |
| |
5 | Tổ dân phố Hầu Đến | III |
| |
6 | Tổ dân phố Tuần Cầu | III |
| |
7 | Tổ dân phố La Giang | III |
| |
8 | Tổ dân phố Phúc Sơn | III |
| |
9 | Tổ dân phố Bấn Xá | III |
| |
10 | Tổ dân phố Quỳnh Lâm | III |
| |
1 | Phường Đức Thuận | Tổ dân phố Thuận Hòa | III |
|
2 | Tổ dân phố Thuận An | III |
| |
3 | Tổ dân phố Thuận Tiến | III |
| |
4 | Tổ dân phố Đồng Thuận | III |
| |
5 | Tổ dân phố Ngọc Sơn | II |
| |
6 | Tổ dân phố Thuận Minh | III |
| |
7 | Tổ dân phố Thuận Hồng | II |
| |
1 | Phường Bắc Hồng | Tổ dân phố 1 | III |
|
2 | Tổ dân phố 2 | II |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | III |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | III |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | III |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | III |
| |
7 | Tổ dân phố 7 | II |
| |
8 | Tổ dân phố 8 | III |
| |
9 | Tổ dân phố 9 | II |
| |
10 | Tổ dân phố 10 | III |
| |
1 | Phường Nam Hồng | Tổ dân phố 1 | II |
|
2 | Tổ dân phố 2 | II |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | II |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | II |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | II |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | II |
| |
7 | Tổ dân phố 7 | II |
| |
8 | Tổ dân phố 8 | II |
| |
1 | Phường Đậu Liêu | Tổ dân phố 1 | III |
|
2 | Tổ dân phố 2 | III |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | III |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | III |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | III |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | III |
| |
7 | Tổ dân phố 7 | II |
| |
8 | Tổ dân phố 8 | III |
| |
1 | Xã Thuận Lộc | Thôn Phúc Thuận | III |
|
2 | Thôn Chùa | III |
| |
3 | Thôn Thuận Giang | III |
| |
4 | Thôn Thuận Trung | III |
| |
5 | Thôn Thuận Sơn | III |
| |
6 | Thôn Tân Hòa | III |
| |
7 | Thôn Hồng Nguyệt | III |
| |
8 | Thôn Hồng Lam | III |
| |
9 | Thôn Đồi Cao | III |
|
PHỤ LỤC 4
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ĐƠN VỊ: HUYỆN KỲ ANH
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng số thôn, tổ dân phố: 153.
Kết quả phân loại:
- Loại I: 02;
- Loại II: 53;
- Loại III: 98.
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Xã Kỳ Phong | Thôn Hà Phong | II |
|
2 | Thôn Thượng Phong | III |
| |
3 | Thôn Nam Phong | III |
| |
4 | Thôn Trung Phong | III |
| |
5 | Thôn Tân Phong | III |
| |
6 | Thôn Tuần Tượng | II |
| |
7 | Thôn Hòa Bình | III |
| |
8 | Thôn Đông Thịnh | III |
| |
9 | Thôn Bắc Sơn | III |
| |
10 | Thôn Đông Sơn | II |
| |
1 | Xã Kỳ Bắc | Thôn Kim Sơn | II |
|
2 | Thôn Lạc Tiến | II |
| |
3 | Thôn Hợp Tiến | III |
| |
4 | Thôn Phương Giai | III |
| |
5 | Thôn Nam Tiến | II |
| |
6 | Thôn Đông Tiến | III |
| |
1 | Xã Kỳ Tiến | Thôn Hoàng Diệu | III |
|
2 | Thôn Hưng Phú | II |
| |
3 | Thôn Bình Lợi | III |
| |
4 | Thôn Kim Nam Tiến | II |
| |
5 | Thôn Hồ Hải | III |
| |
6 | Thôn Sơn Thịnh | II |
| |
7 | Thôn Tân An | III |
| |
8 | Thôn Minh Tiến | II |
| |
1 | Xã Kỳ Xuân | Thôn Lê Lợi | II |
|
2 | Thôn Xuân Thắng | II |
| |
3 | Thôn Cao Thắng | III |
| |
4 | Thôn Xuân Phú | III |
| |
5 | Thôn Quang Trung | III |
| |
6 | Thôn Trần Phú | III |
| |
7 | Thôn Xuân Tiến | II |
| |
8 | Thôn Nguyễn Huệ | II |
| |
1 | Xã Kỳ Giang | Thôn Tân Thành | III |
|
2 | Thôn Tân Phong | II |
| |
3 | Thôn Tân Phan | III |
| |
4 | Thôn Tân Giang | III |
| |
5 | Thôn Tân Khê | III |
| |
6 | Thôn Tân Đình | III |
| |
7 | Thôn Tân Thắng | III |
| |
1 | Xã Kỳ Khang | Thôn Trung Tân | II |
|
2 | Thôn Trung Tiến | II |
| |
3 | Thôn Sơn Hải | II |
| |
4 | Thôn Tiến Thành | II |
| |
5 | Thôn Đông Tiến | II |
| |
6 | Thôn Vĩnh Phú | III |
| |
7 | Thôn Vĩnh Long | II |
| |
8 | Thôn Đậu Giang | III |
| |
9 | Thôn Phú Thượng | II |
| |
10 | Thôn Hoàng Dụ | II |
| |
11 | Thôn Quảng Ích | II |
| |
1 | Xã Kỳ Phú | Thôn Phú Tân | II |
|
2 | Thôn Phú Sơn | III |
| |
3 | Thôn Phú Long | I |
| |
4 | Thôn Phú Thượng | III |
| |
5 | Thôn Phú Minh | II |
| |
6 | Thôn Phú Trung | II |
| |
7 | Thôn Phú Hải | I |
| |
8 | Thôn Phú Lợi | II |
| |
1 | Xã Kỳ Đồng | Thôn Đồng Phú | II |
|
2 | Thôn Hải Vân | III |
| |
3 | Thôn Hồ Vân Giang | III |
| |
4 | Thôn Yên Sơn | III |
| |
5 | Thôn Đồng Tiến | II |
| |
6 | Thôn Đồng Trụ Đông | III |
| |
7 | Thôn Đồng Trụ Tây | III |
| |
1 | Xã Kỳ Thọ | Thôn Tân Thọ | III |
|
2 | Thôn Tân Sơn | III |
| |
3 | Thôn Sơn Tây | III |
| |
4 | Thôn Vĩnh Thọ | III |
| |
5 | Thôn Sơn Bắc | III |
| |
6 | Thôn Sơn Nam | III |
| |
1 | Xã Kỳ Thư | Thôn Hòa Bình | III |
|
2 | Thôn Liên Miệu | III |
| |
3 | Thôn Đan Trung | III |
| |
4 | Thôn Trung Giang | III |
| |
5 | Thôn Thanh Hòa | II |
| |
6 | Thôn Trường Thanh | III |
| |
1 | Xã Kỳ Văn | Thôn Thanh Sơn | III |
|
2 | Thôn Sa Xá | III |
| |
3 | Thôn Hòa Hợp | III |
| |
4 | Thôn Nam Mỹ Lợi | III |
| |
5 | Thôn Mỹ Liên | II |
| |
6 | Thôn Liên Sơn | II |
| |
7 | Thôn Đại Đồng | III |
| |
8 | Thôn Văn Lạc | II |
| |
1 | Xã Kỳ Tân | Thôn Tân Thắng | III |
|
2 | Thôn Trung Đức | II |
| |
3 | Thôn Xuân Dục | II |
| |
4 | Thôn Đông Văn | II |
| |
5 | Thôn Xuân Thọ | II |
| |
6 | Thôn Trung Thượng | II |
| |
7 | Thôn Trường Lạc | III |
| |
8 | Thôn Tấn Sơn | II |
| |
1 | Xã Kỳ Châu | Thôn Hiệu Châu | III |
|
2 | Thôn Thuận Châu | III |
| |
3 | Thôn Bắc Châu | II |
| |
4 | Thôn Châu Long | II |
| |
1 | Xã Kỳ Hải | Thôn Bắc Hải | III |
|
2 | Thôn Bắc Sơn Hải | II |
| |
3 | Thôn Thượng Hải | II |
| |
4 | Thôn Nam Hải | II |
| |
5 | Thôn Trung Hải | III |
| |
1 | Xã Kỳ Sơn | Thôn Sơn Bình 1 | III |
|
2 | Thôn Sơn Bình 2 | II |
| |
3 | Thôn Sơn Trung 1 | III |
| |
4 | Thôn Sơn Trung 2 | II |
| |
5 | Thôn Mỹ Lợi | III |
| |
6 | Thôn Mỹ Lạc | II |
| |
7 | Thôn Mỹ Tân | III |
| |
8 | Thôn Mỹ Thuận | II |
| |
1 | Xã Kỳ Thượng | Thôn Bắc Tiến | III |
|
2 | Thôn Tiến Thượng | III |
| |
3 | Thôn Trung Tiến | III |
| |
4 | Thôn Tân Tiến | III |
| |
5 | Thôn Tiến Vinh | III |
| |
6 | Thôn Tiến Quang | III |
| |
7 | Thôn Phúc Môn | III |
| |
8 | Thôn Phúc Độ | III |
| |
9 | Thôn Phúc Thành I | III |
| |
10 | Thôn Phúc Thành II | III |
| |
11 | Thôn Phúc Sơn | III |
| |
12 | Thôn Phúc Lập | III |
| |
1 | Xã Kỳ Lạc | Thôn Lạc Thắng | III |
|
2 | Thôn Lạc Thanh | III |
| |
3 | Thôn Lạc Trung | III |
| |
4 | Thôn Lạc Sơn | III |
| |
5 | Thôn Xuân Tiến | III |
| |
6 | Thôn Lạc Vinh | III |
| |
1 | Xã Kỳ Tây | Thôn Nam Xuân | II |
|
2 | Thôn Trường Xuân | III |
| |
3 | Thôn Trung Xuân | III |
| |
4 | Thôn Minh Xuân | III |
| |
5 | Thôn Hồng Xuân | III |
| |
6 | Thôn Tây Xuân | III |
| |
7 | Thôn Đông Xuân | II |
| |
8 | Thôn Bắc Xuân | III |
| |
9 | Thôn Tân Xuân | III |
| |
1 | Xã Lâm Hợp | Thôn Minh Tân | III |
|
2 | Thôn Minh Châu | III |
| |
3 | Thôn Tần Cầu | III |
| |
4 | Thôn Trường Xuân | III |
| |
5 | Thôn Bắc Hà | III |
| |
6 | Thôn Nam Hà | III |
| |
7 | Thôn Trung Hà | III |
| |
8 | Thôn Hải Hà | II |
| |
9 | Thôn Đông Hà | II |
| |
10 | Thôn Xuân Hà | III |
| |
11 | Thôn Kim Hà | III |
| |
12 | Thôn Tân Hà | III |
| |
1 | Xã Kỳ Trung | Thôn Trung Sơn | III |
|
2 | Thôn Đất Đỏ | III |
| |
3 | Thôn Bắc Sơn | III |
| |
4 | Thôn Nam Sơn | III |
|
PHỤ LỤC 5
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ĐƠN VỊ: HUYỆN CẨM XUYÊN
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng số thôn, tổ dân phố: 210.
Kết quả phân loại:
- Loại I: 0;
- Loại II: 57;
- Loại III: 153.
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Thị trấn Cẩm Xuyên | Tổ dân phố 1 | II |
|
2 | Tổ dân phố 2 | III |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | II |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | III |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | III |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | III |
| |
7 | Tổ dân phố 7 | III |
| |
8 | Tổ dân phố 8 | II |
| |
9 | Tổ dân phố 9 | II |
| |
10 | Tổ dân phố 10 | III |
| |
11 | Tổ dân phố 12 | III |
| |
12 | Tổ dân phố 13 | III |
| |
13 | Tổ dân phố 14 | II |
| |
14 | Tổ dân phố 15 | III |
| |
15 | Tổ dân phố 16 | III |
| |
1 | Thị trấn Thiên Cầm | Tổ dân phố Song Yên | III |
|
2 | Tổ dân phố Tây Long | III |
| |
3 | Tổ dân phố Tân Phú | III |
| |
4 | Tổ dân phố Trần Phú | III |
| |
5 | Tổ dân phố Yên Thọ | III |
| |
6 | Tổ dân phố Yên Hà | III |
| |
7 | Tổ dân phố Nhân Hòa | III |
| |
1 | Xã Cẩm Nhượng | Thôn Tân Dinh | II |
|
2 | Thôn Liên Thành | II |
| |
3 | Thôn Tân Hải | II |
| |
4 | Thôn Chùa | II |
| |
5 | Thôn Phúc Hải | II |
| |
6 | Thôn Xuân Bắc | II |
| |
7 | Thôn Xuân Nam | II |
| |
8 | Thôn Hải Bắc | II |
| |
9 | Thôn Hải Nam | II |
| |
1 | Xã Cẩm Quan | Thôn Thiện Nộ | II |
|
2 | Thôn Mỹ Am | III |
| |
3 | Thôn Thanh Mỹ | III |
| |
4 | Thôn Thanh Sơn | II |
| |
5 | Thôn Vĩnh Phú | II |
| |
6 | Thôn Thủy Triều | III |
| |
7 | Thôn Thượng Long | III |
| |
8 | Thôn Chi Quan | III |
| |
9 | Thôn Tân Tiến | III |
| |
1 | Xã Cẩm Lộc | Thôn Nam Phong | II |
|
2 | Thôn Đông Phong | III |
| |
3 | Thôn Minh Lộc | II |
| |
4 | Thôn Vĩnh Lộc | II |
| |
5 | Thôn Tân Trung Thủy | II |
| |
1 | Xã Cẩm Quang | Thôn Nhân Sơn | III |
|
2 | Thôn Trung Sơn | III |
| |
3 | Thôn Thọ Sơn | III |
| |
4 | Thôn Quang Đồng | III |
| |
5 | Thôn Nam Thành | III |
| |
6 | Thôn Nam Vinh | III |
| |
7 | Thôn Ưu Tràng | III |
| |
8 | Thôn Đông Hoa Vinh | III |
| |
9 | Thôn Đông Thành | III |
| |
10 | Thôn Trung Thành | III |
| |
1 | Xã Cẩm Dương | Thôn Bắc Thành | III |
|
2 | Thôn Liên Hương | III |
| |
3 | Thôn Nam Thành | III |
| |
4 | Thôn Trung Dương | III |
| |
5 | Thôn Trung Tiến | III |
| |
6 | Thôn Trung Đoài | III |
| |
7 | Thôn Trung Đông | III |
| |
8 | Thôn Hoàng Vân | III |
| |
9 | Thôn Rạng Đông | II |
| |
1 | Xã Cẩm Thạch | Thôn Bộc Nguyên | II |
|
2 | Thôn Xuân Lâu | III |
| |
3 | Thôn Na Trung | II |
| |
4 | Thôn Cẩm Đồng | III |
| |
5 | Thôn Mỹ Thành | II |
| |
6 | Thôn Đại Tăng | II |
| |
1 | Xã Cẩm Hà | Thôn Nguyễn Đối | III |
|
2 | Thôn Tiến Thắng | III |
| |
3 | Thôn Thành Xuân | III |
| |
4 | Thôn Xuân Hạ | III |
| |
5 | Thôn Nam Hoa Xuân | III |
| |
6 | Thôn Đông Tây Xuân | III |
| |
1 | Xã Cẩm Hưng | Thôn Hưng Dương | III |
|
2 | Thôn Hưng Tiến | III |
| |
3 | Thôn Hưng Trung | II |
| |
4 | Thôn Hưng Tân | III |
| |
5 | Thôn Hưng Thắng | II |
| |
6 | Thôn Hưng Lộc | III |
| |
7 | Thôn Thắng Thành | III |
| |
8 | Thôn Hưng Thành | III |
| |
9 | Thôn Hưng Nam | III |
| |
1 | Xã Cẩm Thành | Thôn An Việt | III |
|
2 | Thôn Nam Bắc Thành | III |
| |
3 | Thôn Kênh | III |
| |
4 | Thôn Tân Vĩnh Cần | II |
| |
5 | Thôn Hưng Mỹ | II |
| |
6 | Thôn Đông Nam Lộ | II |
| |
7 | Thôn Đồng Bàu | II |
| |
8 | Thôn Trung Nam | III |
| |
9 | Thôn Đông Mỹ | III |
| |
1 | Xã Nam Phúc Thăng | Thôn Tân Trường | II |
|
2 | Thôn Trung Tiến | III |
| |
3 | Thôn Trường Yên | III |
| |
4 | Thôn Phong Hầu | III |
| |
5 | Thôn Đông Cao | III |
| |
6 | Thôn Đông Đoài | III |
| |
7 | Thôn Phúc Tiến | III |
| |
8 | Thôn Phúc Trung | II |
| |
9 | Thôn Phúc Thịnh | II |
| |
10 | Thôn Hưng Quang | III |
| |
11 | Thôn Vĩnh Phúc | II |
| |
12 | Thôn Tây Nguyên | III |
| |
13 | Thôn Yên Thành | III |
| |
14 | Thôn Nam Yên | III |
| |
15 | Thôn Hưng Lộc | II |
| |
16 | Thôn Hà Phúc Đồng | II |
| |
17 | Thôn Trung Đông | III |
| |
1 | Xã Cẩm Thịnh | Thôn Lai Lộc | II |
|
2 | Thôn Lai Trung | III |
| |
3 | Thôn Yên Trung | III |
| |
4 | Thôn Tân Thuận | III |
| |
5 | Thôn Đông Thuận | III |
| |
6 | Thôn Hòa Sơn | III |
| |
7 | Thôn Sơn Trung | III |
| |
8 | Thôn Sơn Nam | III |
| |
9 | Thôn Tiến Thắng | II |
| |
1 | Xã Cẩm Vịnh | Thôn Đông Vịnh | III |
|
2 | Thôn Đông Hạ | II |
| |
3 | Thôn Tam Đồng | III |
| |
4 | Thôn Ngụ Quế | III |
| |
5 | Thôn Yên Khánh | III |
| |
6 | Thôn Tam Trung | III |
| |
7 | Thôn Ngụ Phúc | III |
| |
1 | Xã Cẩm Minh | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 7 | III |
| |
7 | Thôn 8 | III |
| |
8 | Thôn 9 | III |
| |
1 | Xã Cẩm Mỹ | Thôn Mỹ Hà | III |
|
2 | Thôn Mỹ Yên | II |
| |
3 | Thôn Mỹ Phú | III |
| |
4 | Thôn Mỹ Đông | III |
| |
5 | Thôn Quốc Tuấn | III |
| |
6 | Thôn Mỹ Sơn | III |
| |
7 | Thôn Mỹ Trung | III |
| |
8 | Thôn Mỹ Lâm | II |
| |
1 | Xã Cẩm Bình | Thôn Tân An | III |
|
2 | Thôn Bình Luật | III |
| |
3 | Thôn Bình Minh | III |
| |
4 | Thôn Vinh Thái | III |
| |
5 | Thôn Đông Vinh | III |
| |
6 | Thôn Đông Nam Lý | III |
| |
7 | Thôn Bình Quang | III |
| |
8 | Thôn Yên Bình | III |
| |
9 | Thôn Đông Trung | III |
| |
1 | Xã Cẩm Duệ | Thôn Hoa Thám | III |
|
2 | Thôn Tân Mỹ | III |
| |
3 | Thôn Chu Trinh | III |
| |
4 | Thôn Phương Trứ | II |
| |
5 | Thôn Tân Duệ | III |
| |
6 | Thôn Quang Trung | III |
| |
7 | Thôn Trung Thành | III |
| |
8 | Thôn Ái Quốc | III |
| |
9 | Thôn Phú Thượng | III |
| |
10 | Thôn Trần Phú | III |
| |
11 | Thôn Quốc Tiến | III |
| |
12 | Thôn Thống Nhất | III |
| |
1 | Xã Cẩm Trung | Thôn Trung Thịnh | II |
|
2 | Thôn Trung Tiến | II |
| |
3 | Thôn Trung Thành | II |
| |
4 | Thôn Nam Thành | II |
| |
5 | Thôn Quyết Tâm | II |
| |
6 | Thôn Quyết Thắng | III |
| |
1 | Xã Cẩm Sơn | Thôn Thượng Sơn | III |
|
2 | Thôn Vinh Sơn | III |
| |
3 | Thôn Quỳnh Sơn | III |
| |
4 | Thôn Trung Sơn | III |
| |
5 | Thôn Hương Sơn | III |
| |
6 | Thôn Lĩnh Sơn | III |
| |
7 | Thôn Phúc Sơn | III |
| |
8 | Thôn Thọ Sơn | III |
| |
9 | Thôn An Sơn | III |
| |
1 | Xã Cẩm Lĩnh | Thôn 1 | II |
|
2 | Thôn 2 | II |
| |
3 | Thôn 3 | II |
| |
4 | Thôn 4 | II |
| |
5 | Thôn 7 | III |
| |
6 | Thôn 8 | II |
| |
1 | Xã Cẩm Lạc | Thôn Hà Văn | III |
|
2 | Thôn Lạc Thọ | II |
| |
3 | Thôn Hoa Thám | III |
| |
4 | Thôn Hưng Đạo | III |
| |
5 | Thôn Phú Đoài | II |
| |
6 | Thôn Đinh Phùng | III |
| |
7 | Thôn Đinh Hồ | III |
| |
8 | Thôn Yên Lạc | III |
| |
9 | Thôn Quang Trung I | III |
| |
10 | Thôn Quang Trung II | III |
| |
1 | Xã Yên Hòa | Thôn Nhân Hòa | III |
|
2 | Thôn Quý Hòa | III |
| |
3 | Thôn Đại Hòa | III |
| |
4 | Thôn Minh Hòa | III |
| |
5 | Thôn Đông Hòa | III |
| |
6 | Thôn Bắc Hòa | III |
| |
7 | Thôn Phú Hòa | III |
| |
8 | Thôn Mỹ Hòa | II |
| |
9 | Thôn Yên Mỹ | III |
| |
10 | Thôn Yên Giang | III |
| |
11 | Thôn Bình Thọ | III |
| |
12 | Thôn Hồ Phượng | III |
| |
13 | Thôn Minh Lạc | III |
| |
14 | Thôn Yên Quý | III |
| |
15 | Thôn Yên Thành | III |
|
PHỤ LỤC 6
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ĐƠN VỊ: HUYỆN THẠCH HÀ
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng số thôn, Tổ dân phố: 202.
Kết quả phân loại:
- Loại I: 0;
- Loại II: 47;
- Loại III: 155.
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Thị trấn Thạch Hà | Tổ dân phố 1 | III |
|
2 | Tổ dân phố 2 | III |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | II |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | II |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | III |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | II |
| |
7 | Tổ dân phố 7 | II |
| |
8 | Tổ dân phố 8 | III |
| |
9 | Tổ dân phố 9 | III |
| |
10 | Tổ dân phố 10 | III |
| |
11 | Tổ dân phố 11 | II |
| |
12 | Tổ dân phố 12 | III |
| |
13 | Tổ dân phố 13 | III |
| |
14 | Tổ dân phố 14 | III |
| |
15 | Tổ dân phố 15 | II |
| |
1 | Xã Thạch Kênh | Thôn Chi Lưu | II |
|
2 | Thôn Tri Lễ | II |
| |
3 | Thôn Trí Nang | II |
| |
4 | Thôn Thượng Nguyên | II |
| |
5 | Thôn Hòa Hợp | III |
| |
1 | Xã Thạch Liên | Thôn Phú Quý | III |
|
2 | Thôn Lợi | III |
| |
3 | Thôn Thọ | III |
| |
4 | Thôn Khang | III |
| |
5 | Thôn Ninh | III |
| |
6 | Thôn Nguyên | III |
| |
7 | Thôn Hanh | III |
| |
1 | Xã Thạch Long | Thôn Gia Ngãi I | II |
|
2 | Thôn Gia Ngãi II | III |
| |
3 | Thôn Đại Đồng | III |
| |
4 | Thôn Đan Trung | III |
| |
5 | Thôn Hội Cát | III |
| |
6 | Thôn Nam Giang | III |
| |
7 | Thôn Đông Hà I | II |
| |
8 | Thôn Đông Hà II | II |
| |
1 | Xã Thạch Sơn | Thôn Sơn Hà | II |
|
2 | Thôn Đình Hàn | III |
| |
3 | Thôn Tri Khê | II |
| |
4 | Thôn Tân Hợp | III |
| |
5 | Thôn Vạn Đò | III |
| |
6 | Thôn Sơn Tiến | III |
| |
7 | Thôn Sông Tiến | III |
| |
8 | Thôn Song Hải | III |
| |
1 | Xã Việt Tiến | Thôn Hưng Giang | III |
|
2 | Thôn Tân Long | III |
| |
3 | Thôn Tùng Lang | III |
| |
4 | Thôn Việt Yên | III |
| |
5 | Thôn Trung Trinh | III |
| |
6 | Thôn Trung Tiến | II |
| |
7 | Thôn Thống Nhất | II |
| |
8 | Thôn Hòa Bình | III |
| |
9 | Thôn Bùi Xá | III |
| |
10 | Thôn Ba Giang | III |
| |
11 | Thôn Phúc Lộc | III |
| |
12 | Thôn Trửa | III |
| |
13 | Thôn Vĩnh Mới | III |
| |
14 | Thôn Long Minh | III |
| |
15 | Thôn Trằm | III |
| |
1 | Xã Thạch Ngọc | Thôn Mỹ Châu | III |
|
2 | Thôn Đông Châu | III |
| |
3 | Thôn Ngọc Sơn | III |
| |
4 | Thôn Đại Long | III |
| |
5 | Thôn Quý Hải | III |
| |
6 | Thôn Tân Tiến | III |
| |
7 | Thôn Bắc Tiến | III |
| |
8 | Thôn Mộc Hải | III |
| |
1 | Xã Lưu Vĩnh Sơn | Thôn Yên Nghĩa | III |
|
2 | Thôn Lộc Ân | III |
| |
3 | Thôn Đông Tiến | III |
| |
4 | Thôn Bắc Tiến Nhà Ngo | III |
| |
5 | Thôn Trung Nam | III |
| |
6 | Thôn Vĩnh Cát | II |
| |
7 | Thôn Thiên Thai | III |
| |
8 | Thôn Bàu Am | II |
| |
9 | Thôn Tân Hương | II |
| |
10 | Thôn Song Hoành | III |
| |
11 | Thôn Vĩnh An | III |
| |
12 | Thôn Vĩnh Trung | III |
| |
13 | Thôn Bến Toàn | III |
| |
14 | Thôn Tân Đình | III |
| |
15 | Thôn Tây Sơn | II |
| |
16 | Thôn Đồng Vĩnh | III |
| |
17 | Thôn Xuân Sơn | II |
| |
18 | Thôn Kim Sơn | III |
| |
1 | Xã Ngọc Sơn | Thôn Khe Giao I | III |
|
2 | Thôn Khe Giao II | III |
| |
3 | Thôn Trung Tâm | III |
| |
5 | Thôn Nam Sơn | III |
| |
6 | Thôn Ngọc Hà | III |
| |
1 | Xã Thạch Đài | Thôn Bắc Thượng | II |
|
2 | Thôn Nam Thượng | III |
| |
3 | Thôn Liên Vinh | III |
| |
4 | Thôn Liên Hương | III |
| |
5 | Thôn Kỳ Sơn | III |
| |
6 | Thôn Kỳ Phong | III |
| |
7 | Thôn Thống Nhất | III |
| |
8 | Thôn Nam Bình | III |
| |
9 | Thôn Bàu Láng | III |
| |
1 | Xã Thạch Xuân | Thôn Lộc Nội | II |
|
2 | Thôn Tân Thanh | II |
| |
3 | Thôn Đồng Sơn | III |
| |
4 | Thôn Quý Linh | III |
| |
5 | Thôn Đông Sơn | III |
| |
6 | Thôn Quyết Tiến | III |
| |
7 | Thôn Đồng Xuân | III |
| |
1 | Xã Tân Lâm Hương | Thôn Tiến Bộ | III |
|
2 | Thôn Văn Minh | III |
| |
3 | Thôn Đông Tân | III |
| |
4 | Thôn Mỹ Triều | III |
| |
5 | Thôn Bình Tiến | III |
| |
6 | Thôn Tân Hòa | II |
| |
7 | Thôn Tân Tiến | III |
| |
8 | Thôn Trung Hòa | III |
| |
9 | Thôn Thắng Hòa | II |
| |
10 | Thôn 17 | III |
| |
11 | Thôn 18 | III |
| |
12 | Thôn Nhân Hòa | III |
| |
13 | Thôn Tiền Thượng | III |
| |
14 | Thôn Phái Nam | III |
| |
15 | Thôn Sơn Trình | III |
| |
16 | Thôn Phái Đông | III |
| |
17 | Thôn La Xá | III |
| |
18 | Thôn Kỷ Các | III |
| |
19 | Thôn Tân Hòa 1 | III |
| |
20 | Thôn Yên Trung | III |
| |
21 | Thôn Trung Thành | III |
| |
22 | Thôn Hương Long | II |
| |
23 | Thôn Hương Mỹ | III |
| |
24 | Thôn Minh Đình | III |
| |
25 | Thôn Văn Bình | III |
| |
1 | Xã Nam Điền | Thôn Hưng Hòa | III |
|
2 | Thôn Tùng Lâm | III |
| |
3 | Thôn Tùng Sơn | III |
| |
4 | Thôn Lộc Hồ | III |
| |
5 | Thôn Phúc Điền | III |
| |
6 | Thôn Nam Lĩnh | III |
| |
7 | Thôn Tân Đông | III |
| |
8 | Thôn Tân Lộc | III |
| |
9 | Thôn Trung Long | III |
| |
10 | Thôn Việt Yên | III |
| |
11 | Thôn Yên Thượng | III |
| |
12 | Thôn Lâm Hưng | III |
| |
13 | Thôn Hòa Bình | III |
| |
14 | Thôn Thống Nhất | III |
| |
15 | Thôn Tân Sơn | III |
| |
1 | Xã Tượng Sơn | Thôn Phú Sơn | III |
|
2 | Thôn Bắc Bình | III |
| |
3 | Thôn Hà Thanh | III |
| |
4 | Thôn Sâm Lộc | III |
| |
5 | Thôn Thượng Phú | III |
| |
6 | Thôn Đoài Phú | III |
| |
7 | Thôn Hòa Mỹ | III |
| |
1 | Xã Thạch Thắng | Thôn Trung Phú | III |
|
2 | Thôn Hòa Bình | III |
| |
3 | Thôn Cao Thắng | II |
| |
4 | Thôn Nam Thắng | II |
| |
5 | Thôn Yên Lạc | II |
| |
1 | Xã Thạch Văn | Thôn Tân Văn | II |
|
2 | Thôn Trung Văn | III |
| |
3 | Thôn Bắc Văn | II |
| |
4 | Thôn Nam Văn | II |
| |
5 | Thôn Đông Văn | II |
| |
1 | Xã Thạch Hội | Thôn Thai Yên | II |
|
2 | Thôn Bình Dương | III |
| |
3 | Thôn Liên Phố | III |
| |
4 | Thôn Liên Mỹ | III |
| |
5 | Thôn Bắc Thai | III |
| |
6 | Thôn Liên Quý | III |
| |
7 | Thôn Hội Tiến | III |
| |
1 | Xã Thạch Trị | Thôn Trần Phú | III |
|
2 | Thôn Bắc Trị | III |
| |
3 | Thôn Đồng Khánh | III |
| |
4 | Thôn Hồng Dinh | III |
| |
5 | Thôn Bắc Dinh | III |
| |
6 | Thôn Đại Tiến | II |
| |
7 | Thôn Toàn Thắng | II |
| |
1 | Xã Thạch Lạc | Thôn Thanh Quang | II |
|
2 | Thôn Trung Lạc | III |
| |
3 | Thôn Quyết Tiến | III |
| |
4 | Thôn Hòa Lạc | II |
| |
5 | Thôn Vĩnh Thịnh | III |
| |
6 | Thôn Bắc Lạc | II |
| |
1 | Xã Thạch Khê | Thôn Phúc Thanh | III |
|
2 | Thôn Đan Khê | III |
| |
3 | Thôn Thanh Lan | III |
| |
4 | Thôn Đồng Giang | III |
| |
5 | Thôn Tân Phúc | III |
| |
6 | Thôn Vĩnh Tiến | III |
| |
7 | Thôn Tân Hương | III |
| |
1 | Xã Đỉnh Bàn | Thôn Văn Sơn | II |
|
2 | Thôn Vĩnh Hòa | III |
| |
3 | Thôn Trường Xuân | III |
| |
4 | Thôn Tây Sơn | III |
| |
5 | Thôn Vĩnh Sơn | II |
| |
6 | Thôn Bình Sơn | III |
| |
7 | Thôn Thanh Long | II |
| |
8 | Thôn Tân Phong | II |
| |
1 | Xã Thạch Hải | Thôn Bắc Hải | II |
|
2 | Thôn Nam Hải | II |
| |
3 | Thôn Thượng Hải | III |
| |
4 | Thôn Đại Hải | III |
| |
5 | Thôn Liên Hải | III |
|
PHỤ LỤC 7
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ĐƠN VỊ: HUYỆN LỘC HÀ
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng số thôn, tổ dân phố: 92.
Kết quả phân loại:
- Loại l: 05;
- Loại II: 32;
- Loại III: 55.
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Thị trấn Lộc Hà | Tổ dân phố Xuân Hải | III |
|
2 | Tổ dân phố Phú Xuân | III |
| |
3 | Tổ dân phố Phú Mậu | II |
| |
4 | Tổ dân phố Phú Nghĩa | II |
| |
5 | Tổ dân phố Xuân Hòa | III |
| |
6 | Tổ dân phố Xuân Khánh | III |
| |
7 | Tổ dân phố Trung Nghĩa | II |
| |
8 | Tổ dân phố Phú Đông | III |
| |
9 | Tổ dân phố Khánh Yên | III |
| |
10 | Tổ dân phố Yên Bình | III |
| |
1 | Xã Tân Lộc | Thôn Tân Thành | III |
|
2 | Thôn Kim Tân | I |
| |
3 | Thôn Tân Thượng | II |
| |
4 | Thôn Tân Trung | II |
| |
1 | Xã Hồng Lộc | Thôn Quan Nam | III |
|
2 | Thôn Thường Phú | II |
| |
3 | Thôn Trường An | III |
| |
4 | Thôn Đông Thịnh | II |
| |
5 | Thôn Trung Sơn | II |
| |
6 | Thôn Yến Giang | II |
| |
7 | Thôn Đại Lự | II |
| |
1 | Xã Thịnh Lộc | Thôn Yên Điềm | I |
|
2 | Thôn Quang Trung | II |
| |
3 | Thôn Hồng Thịnh | II |
| |
4 | Thôn Yên Định | III |
| |
5 | Thôn Hòa Bình | III |
| |
6 | Thôn Nam Sơn | III |
| |
1 | Xã Bình An | Thôn Bình Nguyên | III |
|
2 | Thôn Xuân Triều | III |
| |
3 | Thôn Thống Nhất | III |
| |
4 | Thôn Quyết Thắng | III |
| |
5 | Thôn Chân Thành | III |
| |
6 | Thôn 1 | III |
| |
7 | Thôn 2 | III |
| |
8 | Thôn 3 | III |
| |
9 | Thôn 4 | III |
| |
10 | Thôn 5 | III |
| |
11 | Thôn 6 | II |
| |
1 | Xã Ích Hậu | Thôn Ích Mỹ | I |
|
2 | Thôn Thống Nhất | I |
| |
3 | Thôn Lương Trung | I |
| |
4 | Thôn Phù Ích | II |
| |
5 | Thôn Bắc Kinh | III |
| |
1 | Xã Phù Lưu | Thôn Thanh Hòa | II |
|
2 | Thôn Thanh Lương | II |
| |
3 | Thôn Mỹ Hòa | III |
| |
4 | Thôn Đông Châu | III |
| |
5 | Thôn Thanh Ngọc | III |
| |
6 | Thôn Thanh Mỹ | III |
| |
7 | Thôn Bắc Sơn | II |
| |
8 | Thôn Thái Hòa | III |
| |
1 | Xã Thạch Kim | Thôn Giang Hà | II |
|
2 | Thôn Hoa Thành | II |
| |
3 | Thôn Xuân Phượng | II |
| |
4 | Thôn Long Hải | II |
| |
5 | Thôn Liên Tân | II |
| |
6 | Thôn Sơn Bằng | II |
| |
1 | Xã Thạch Châu | Thôn Bằng Châu | III |
|
2 | Thôn Tiến Châu | III |
| |
3 | Thôn Đức Châu | III |
| |
4 | Thôn Hồng Lạc | III |
| |
5 | Thôn Minh Quý | III |
| |
6 | Thôn Thanh Tân | III |
| |
7 | Thôn Kim Ngọc | III |
| |
8 | Thôn Quang Phú | III |
| |
9 | Thôn An Lộc | III |
| |
10 | Thôn Lâm Châu | III |
| |
11 | Thôn Châu Hạ | III |
| |
1 | Xã Thạch Mỹ | Thôn Báo Ân | III |
|
2 | Thôn Đại Yên | II |
| |
3 | Thôn Hà Ân | II |
| |
4 | Thôn Hữu Ninh | II |
| |
5 | Thôn Tây Giang | III |
| |
6 | Thôn Phú Mỹ | III |
| |
7 | Thôn Tân Phú | III |
| |
8 | Thôn Liên Giang | III |
| |
1 | Xã Mai Phụ | Thôn Liên Tiến | III |
|
2 | Thôn Đông Thắng | III |
| |
3 | Thôn Hợp Tiến | III |
| |
4 | Thôn Đông Vĩnh | III |
| |
5 | Thôn Sơn Phú | II |
| |
6 | Thôn Đồng Sơn | II |
| |
7 | Thôn Mai Lâm | III |
| |
1 | Xã Hộ Độ | Thôn Nam Hà | III |
|
2 | Thôn Vĩnh Phú | III |
| |
3 | Thôn Tân Quý | III |
| |
4 | Thôn Xuân Tây | III |
| |
5 | Thôn Đồng Xuân | II |
| |
6 | Thôn Yên Thọ | II |
| |
7 | Thôn Vĩnh Phong | II |
| |
8 | Thôn Trung Châu | III |
| |
9 | Thôn Liên Xuân | II |
|
PHỤ LỤC 8
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ĐƠN VỊ: HUYỆN CAN LỘC
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh)
Tổng số thôn, tổ dân phố: 187.
Kết quả phân loại:
- Loại l: 01;
- Loại II: 45;
- Loại III: 141.
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Thị trấn Nghèn | Tổ dân phố 1B | III |
|
2 | Tổ dân phố 2 | II |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | II |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | III |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | III |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | II |
| |
7 | Tổ dân phố 7 | II |
| |
8 | Tổ dân phố 8 | II |
| |
9 | Tổ dân phố 9 | I |
| |
10 | Tổ dân phố 10 | II |
| |
11 | Tổ dân phố Phúc Sơn | III |
| |
12 | Tổ dân phố Phúc Xuân | III |
| |
13 | Tổ dân phố Hồng Vinh | III |
| |
14 | Tổ dân phố Xuân Thủy | III |
| |
15 | Tổ dân phố Vĩnh Phong | III |
| |
16 | Tổ dân phố K130 | II |
| |
17 | Tổ dân phố Hồng Hà | III |
| |
18 | Tổ dân phố Sơn Thịnh | III |
| |
19 | Tổ dân phố Hồng Quang | III |
| |
1 | Thị trấn Đồng Lộc | Tổ dân phố Tân Hương | III |
|
2 | Tổ dân phố Thượng Liên | III |
| |
3 | Tổ dân phố Trung Thành | III |
| |
4 | Tổ dân phố Tùng Liên | III |
| |
5 | Tổ dân phố Bắc Mỹ | III |
| |
6 | Tổ dân phố Nam Mỹ | III |
| |
7 | Tổ dân phố Kim Thành | III |
| |
8 | Tổ dân phố Kiến Thành | III |
| |
9 | Tổ dân phố Khe Thờ | III |
| |
1 | Xã Thiên Lộc | Thôn Đông Nam | II |
|
2 | Thôn Trường Lộc | III |
| |
3 | Thôn Trung Hải | III |
| |
4 | Thôn Yên Đình | III |
| |
5 | Thôn Thiên Hương | III |
| |
6 | Thôn Trung Thiên | II |
| |
7 | Thôn Hòa Thịnh | II |
| |
8 | Thôn Hồng Tân | II |
| |
9 | Thôn Tân Thượng | III |
| |
10 | Thôn Đoàn Kết | III |
| |
1 | Xã Thuần Thiện | Thôn Thuần Chân | II |
|
2 | Thôn Làng Khang | II |
| |
3 | Thôn Tây Hồ | III |
| |
4 | Thôn Yên | II |
| |
5 | Thôn Lồng Lộng | III |
| |
6 | Thôn Trường Tiến | III |
| |
7 | Thôn Phúc Sơn | III |
| |
8 | Thôn Cứu Quốc | III |
| |
9 | Thôn Liên Sơn | II |
| |
1 | Xã Song Kim Trường | Thôn Thượng Xá | III |
|
2 | Thôn Phúc Tân | III |
| |
3 | Thôn Kim Thịnh | III |
| |
4 | Thôn Yên Tràng | III |
| |
5 | Thôn Lũy | III |
| |
6 | Thôn Đình Hồ | III |
| |
7 | Thôn Quỳnh Sơn | III |
| |
8 | Thôn Phượng Sơn | III |
| |
9 | Thôn Đông Thạc | III |
| |
10 | Thôn Tân Tiến | III |
| |
11 | Thôn Phúc Trường | III |
| |
12 | Thôn Vĩnh Gia | III |
| |
13 | Thôn Đông Vĩnh | III |
| |
14 | Thôn Phúc Yên | II |
| |
15 | Thôn Phúc Lộc | III |
| |
16 | Thôn Tam Đình | II |
| |
1 | Xã Vượng Lộc | Thôn Làng Mới | II |
|
2 | Thôn Hồng Vượng | II |
| |
3 | Thôn Thái Hòa | III |
| |
4 | Thôn Minh Vượng | III |
| |
5 | Thôn Đoài Duyệt | III |
| |
6 | Thôn Đông Mỹ | III |
| |
7 | Thôn Cử Lâm | II |
| |
8 | Thôn Hạ Vàng | III |
| |
9 | Thôn Đông Huề | II |
| |
10 | Thôn Làng Lau | II |
| |
11 | Thôn Hồng Lĩnh | III |
| |
1 | Xã Thanh Lộc | Thôn Mỹ Thủy | II |
|
2 | Thôn Đồng Lâm | II |
| |
3 | Thôn Hòa Bình | III |
| |
4 | Thôn Tân Tiến | III |
| |
5 | Thôn Hợp Sơn | II |
| |
1 | Xã Thường Nga | Thôn Đông Nam | III |
|
2 | Thôn Trung Hòa | III |
| |
3 | Thôn Chùa Hội | III |
| |
4 | Thôn Tây Bắc | III |
| |
5 | Thôn Đất Đỏ | III |
| |
6 | Thôn Văn Minh | III |
| |
7 | Thôn Trà Liên | III |
| |
1 | Xã Tùng Lộc | Thôn Tân Tùng Sơn | III |
|
2 | Thôn Liên Tài Năng | II |
| |
3 | Thôn Minh Tiến | III |
| |
4 | Thôn Bắc Tân Dân | III |
| |
5 | Thôn Nam Tân Dân | III |
| |
6 | Thôn Đông Quang Trung | III |
| |
7 | Thôn Tây Quang Trung | III |
| |
8 | Thôn Phú Thọ | III |
| |
9 | Thôn Đông Vinh | III |
| |
10 | Thôn Tây Hương | II |
| |
1 | Xã Phú Lộc | Thôn Tiến Thịnh | III |
|
2 | Thôn Đông Lam | II |
| |
3 | Thôn Tân Tiến | III |
| |
4 | Thôn Thượng Hà | III |
| |
5 | Thôn Làng Hội | III |
| |
6 | Thôn Vĩnh Phú | III |
| |
7 | Thôn Trà Sơn | III |
| |
8 | Thôn Hồng Sơn | III |
| |
1 | Xã Khánh Vĩnh Yên | Thôn Hòa Bình | III |
|
2 | Thôn Thăng Bình | III |
| |
3 | Thôn Thái Kiều | III |
| |
4 | Thôn Quần Ngọc | III |
| |
5 | Thôn Kiều Mộc | III |
| |
6 | Thôn Vân Cữu | III |
| |
7 | Thôn Lương Hội | II |
| |
8 | Thôn Yên Sơn | III |
| |
9 | Thôn Thạch Ngọc | III |
| |
10 | Thôn Đình Sơn | III |
| |
11 | Thôn Tràng Sơn | II |
| |
12 | Thôn Phong Sơn | III |
| |
13 | Thôn Đông Lĩnh | III |
| |
14 | Thôn Tứ Xuyên | III |
| |
15 | Thôn Thượng Phúc | III |
| |
16 | Thôn Đại Bản | III |
| |
17 | Thôn Hạ Triều | II |
| |
18 | Thôn Chiến Thắng | III |
| |
1 | Xã Gia Hanh | Thôn Phan Sơn | III |
|
2 | Thôn Nghĩa Sơn | III |
| |
3 | Thôn Bình Sơn | III |
| |
4 | Thôn Bắc Trung Sơn | III |
| |
5 | Thôn Nhân Phong | III |
| |
6 | Thôn Ngọc Lâm | III |
| |
7 | Thôn Trung Ngọc | III |
| |
8 | Thôn Kim Sơn | III |
| |
9 | Thôn Hồng Tiên | III |
| |
10 | Thôn Tân Bình | III |
| |
1 | Xã Trung Lộc | Thôn Đình Cương | III |
|
2 | Thôn Đồng Kim | III |
| |
3 | Thôn Bình Minh | III |
| |
4 | Thôn Cồn Soi | III |
| |
5 | Thôn Minh Hương | III |
| |
6 | Thôn Minh Tân | III |
| |
7 | Thôn Trung Long | III |
| |
8 | Thôn Mục Hòa | III |
| |
9 | Thôn Nam Mỹ | III |
| |
10 | Thôn Tân Mỹ | III |
| |
1 | Xã Xuân Lộc | Thôn Mai Sơn | III |
|
2 | Thôn Mai Long | III |
| |
3 | Thôn Xóm Mới | III |
| |
4 | Thôn Dự Nại | III |
| |
5 | Thôn Trung Xá | III |
| |
6 | Thôn Yên Xuân | m |
| |
7 | Thôn Văn Cử | II |
| |
8 | Thôn Bình Yên | III |
| |
9 | Thôn Đồng Yên | II |
| |
10 | Thôn Mỹ Yên | II |
| |
11 | Thôn Văn Thịnh | III |
| |
1 | Xã Thượng Lộc | Thôn Nam Phong | III |
|
2 | Thôn Đông Phong | III |
| |
3 | Thôn Vĩnh Xá | III |
| |
4 | Thôn Anh Hùng | III |
| |
5 | Thôn Đồng Thanh | III |
| |
6 | Thôn Thanh Mỹ | III |
| |
7 | Thôn Sơn Bình | III |
| |
8 | Thôn Vĩnh Xuân | III |
| |
9 | Thôn Sơn Phú | III |
| |
10 | Thôn Liên Tân | III |
| |
1 | Xã Quang Lộc | Thôn Trà Dương | III |
|
2 | Thôn Yên Bình | III |
| |
3 | Thôn Yên Lạc | III |
| |
4 | Thôn Tam Long | II |
| |
5 | Thôn Yên Lập | III |
| |
6 | Thôn Thượng Lội | II |
| |
7 | Thôn Ban Long | II |
| |
8 | Thôn Trại Lê | III |
| |
9 | Thôn Hương Đình | III |
| |
1 | Xã Mỹ Lộc | Thôn Đại Đồng | II |
|
2 | Thôn Trại Tiểu | II |
| |
3 | Thôn Nhật Tân | II |
| |
4 | Thôn Đô Hành | II |
| |
5 | Thôn Thái Xá | II |
| |
6 | Thôn Sơn Thủy | II |
| |
1 | Xã Sơn Lộc | Thôn Thịnh Lộc | II |
|
2 | Thôn Chi Lệ | III |
| |
3 | Thôn Khánh Sơn | II |
| |
4 | Thôn Phúc Sơn | III |
| |
5 | Thôn Trung Sơn | III |
| |
6 | Thôn Tự Cường | III |
| |
7 | Thôn Thượng Sơn | III |
| |
8 | Thôn Đập Lã | III |
| |
9 | Thôn Khe Giao | III |
|
PHỤ LỤC 9
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ĐƠN VỊ: HUYỆN NGHI XUÂN
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng số thôn, tổ dân phố: 149.
Kết quả phân loại:
- Loại l: 01;
- Loại II: 24;
- Loại III: 124.
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Thị trấn Tiên Điền | Tổ dân phố Giang Thủy | II |
|
2 | Tổ dân phố Giang Đình | III |
| |
3 | Tổ dân phố Tiên Thuận | III |
| |
4 | Tổ dân phố Thanh Chương | III |
| |
5 | Tổ dân phố Minh Quang | III |
| |
6 | Tổ dân phố An Mỹ | III |
| |
7 | Tổ dân phố Hòa Thuận | III |
| |
8 | Tổ dân phố Hồng Lam | III |
| |
9 | Tổ dân phố Phong Giang | III |
| |
10 | Tổ dân phố Lam Thủy | III |
| |
1 | Thị trấn Xuân An | Tổ dân phố 1 | III |
|
2 | Tổ dân phố 2 | III |
| |
3 . | Tổ dân phố 3 | III |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | II |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | III |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | II |
| |
7 | Tổ dân phố 7 | III |
| |
8 | Tổ dân phố 8A | III |
| |
9 | Tổ dân phố 8B | III |
| |
10 | Tổ dân phố 9 | III |
| |
11 | Tổ dân phố 10 | III |
| |
12 | Tổ dân phố 11 | II |
| |
1 2 | Xã Xuân Hội | Thôn Hội Thủy | II |
|
Thôn Hội Tiến | III |
| ||
3 | Thôn Tân Ninh Châu | m |
| |
4 | Thôn An Toàn Long | III |
| |
5 | Thôn Thái Phong | III |
| |
6 | Thôn Hội Minh | III |
| |
7 8 | Thôn Phú Quý | III |
| |
Thôn Hội Thành | III |
| ||
1 | Xã Đan Trường | Thôn Trường Vịnh | III |
|
2 | Thôn Trường Thủy | III |
| |
3 | Thôn Trường Thanh | III |
| |
4 | Thôn Trường Hải | III |
| |
5 | Thôn Trường Châu | III |
| |
6 | Thôn Trường Quý | III |
| |
7 | Thôn Trường Hoa | III |
| |
8 | Thôn Trường Tỉnh | III |
| |
9 | Thôn Lộc Hạnh | m |
| |
10 | Thôn Hợp Phúc | III |
| |
11 | Thôn Song Giang | III |
| |
12 | Thôn Lĩnh Thành | III |
| |
13 | Thôn Bình Phúc | III |
| |
14 | Thôn Lương Ninh | III |
| |
15 | Thôn Kiều Thắng Lợi | III |
| |
1 | Xã Xuân Phổ | Thôn Kiều Văn | III |
|
2 | Thôn Thống Nhất | II |
| |
3 | Thôn Trường An | III |
| |
4 | Thôn Hợp Thuận | III |
| |
5 | Thôn Phúc An | III |
| |
6 | Thôn Ninh Hòa | III |
| |
1 | Xã Xuân Hải | Thôn Đông Biên | III |
|
2 | Thôn Trung Vân | III |
| |
3 | Thôn Dương Phòng | III |
| |
4 | Thôn Hải Lục | III |
| |
5 | Thôn Hồng Thủy | III |
| |
6 | Thôn Lam Long | III |
| |
7 | Thôn Trường Lam | III |
| |
1 | Xã Xuân Giang | Thôn An Tiên | II |
|
2 | Thôn Hồng Khánh | III |
| |
3 | Thôn Hồng Nhất | II |
| |
4 | Thôn Hồng Tiến | II |
| |
5 | Thôn Hồng Thịnh | III |
| |
6 | Thôn Lam Thủy | II |
| |
7 | Thôn Hồng Lam | III |
| |
1 | Xã Xuân Hồng | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | II |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
7 | Thôn 7 | III |
| |
8 | Thôn 8 | III |
| |
9 | Thôn 9 | III |
| |
1 | Xã Xuân Lam | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
1 | Xã Xuân Lĩnh | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
1 | Xã Xuân Viên | Thôn Mỹ Lộc | II |
|
2 | Thôn Gia Phú | III |
| |
3 | Thôn Khang Thịnh | III |
| |
4 | Thôn Cát Thủy | III |
| |
5 | Thôn Xuân Áng | III |
| |
6 | Thôn Phúc Tuy | III |
| |
7 | Thôn Nam Viên | III |
| |
1 | Xã Cương Gián | Thôn Bắc Mới | II |
|
2 | Thôn Song Hải | III |
| |
3 | Thôn Tân Thượng | III |
| |
4 | Thôn Ngọc Huệ | III |
| |
5 | Thôn Đông Tây | III |
| |
6 | Thôn Ngư Tịnh | III |
| |
7 | Thôn Song Hồng | III |
| |
8 | Thôn Cầu Đá | III |
| |
9 | Thôn Nam Mới | I |
| |
10 | Thôn Bắc Sơn | II |
| |
11 | Thôn Trung Sơn | III |
| |
12 | Thôn Nam Sơn | III |
| |
13 | Thôn Song Long | III |
| |
14 | Thôn Song Nam | III |
| |
15 | Thôn Đại Đồng | II |
| |
1 | Xã Xuân Liên | Thôn Tân Trù | II |
|
2 | Thôn Trung Vượng | II |
| |
3 | Thôn Lâm Hải Hoa | III |
| |
4 | Thôn Lâm Vượng | II |
| |
5 | Thôn Lâm Phú Thịnh | II |
| |
6 | Thôn An Phúc Lộc | III |
| |
7 | Thôn Cường Thịnh | II |
| |
1 | Xã Cổ Đạm | Thôn Xuân Sơn | III |
|
2 | Thôn Kẻ Lạt | III |
| |
3 | Thôn Kỳ Tây | III |
| |
4 | Thôn Phú Vinh | III |
| |
5 | Thôn Phú Hòa | III |
| |
6 | Thôn Phú Thuận Hợp | III |
| |
7 | Thôn Kỳ Đông | III |
| |
8 | Thôn Vân Thanh | III |
| |
9 | Thôn Vân Thanh Bắc | II |
| |
10 | Thôn An Lạc | III |
| |
11 | Thôn Bắc Tây Nam | III |
| |
12 | Thôn Hải Đông | III |
| |
1 | Xã Xuân Thành | Thôn Thành Hải | III |
|
2 | Thôn Thành Long | III |
| |
3 | Thôn Thành Vân | III |
| |
4 | Thôn Thành Yên | III |
| |
5 | Thôn Thành Tiến | III |
| |
6 | Thôn Thành Phú | III |
| |
7 | Thôn Thành Sơn | III |
| |
8 | Thôn Minh Hòa | III |
| |
9 | Thôn Hương Hòa | III |
| |
10 | Thôn Thanh Văn | III |
| |
1 | Xã Xuân Mỹ | Thôn Quang Mỹ | II |
|
2 | Thôn Thịnh Mỹ | III |
| |
3 | Thôn Hồng Mỹ | II |
| |
4 | Thôn Thuận Mỹ | II |
| |
1 | Xã Xuân Yên | Thôn Hợp Giáp | III |
|
2 | Thôn Trung Lộc | III |
| |
3 | Thôn Yên Ngọc | III |
| |
4 | Thôn Yên Nam | III |
| |
5 | Thôn Yên Thông | III |
| |
6 | Thôn Yên Khánh | III |
| |
7 | Thôn Yên Liễu | III |
| |
8 | Thôn Yên Ngư | III |
| |
9 | Thôn Yên Hải | III |
| |
10 | Thôn Yên Lợi | III |
|
PHỤ LỤC 10
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ĐƠN VỊ: HUYỆN ĐỨC THỌ
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng số thôn, tổ dân phố: 155.
Kết quả phân loại:
- Loại l: 01;
- Loại II: 32;
- Loại III: 122.
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Thị trấn Đức Thọ | Tổ dân phố Đại Lợi | II |
|
2 | Tổ dân phố Đại Thành | III |
| |
3 | Tổ dân phố Tân Định | III |
| |
4 | Tổ dân phố Đại Nghĩa | III |
| |
5 | Tổ dân phố Hùng Dũng | III |
| |
6 | Tổ dân phố 1 | III |
| |
7 | Tổ dân phố 2 | II |
| |
8 | Tổ dân phố 3 | III |
| |
9 | Tổ dân phố 4 | III |
| |
10 | Tổ dân phố 5 | III |
| |
11 | Tổ dân phố 6 | III |
| |
12 | Tổ dân phố 7 | III |
| |
13 | Tổ dân phố 8 | III |
| |
1 | Xã Thanh Bình Thịnh | Thôn Quang Tiến | III |
|
2 | Thôn Quang Chiêm | II |
| |
3 | Thôn Gia Thịnh | I |
| |
4 | Thôn Đồng Cần | III |
| |
5 | Thôn Bình Định | II |
| |
6 | Thôn Bình Hà | II |
| |
7 | Thôn Bình Tiến A | II |
| |
8 | Thôn Bình Tiến B | II |
| |
9 | Thôn Bình Tân | III |
| |
10 | Thôn Thanh Trung | III |
| |
11 | Thôn Thanh Đình | III |
| |
12 | Thôn Đại Lợi | II |
| |
13 | Thôn Đại Liên | III |
| |
14 | Thôn Xóm Mới | III |
| |
1 | Xã Tân Dân | Thôn Tân Xuyên | III |
|
2 | Thôn Tân Mỹ | III |
| |
3 | Thôn Đồng Hòa | III |
| |
4 | Thôn Tân Tiến | III |
| |
5 | Thôn Trẫm Bàng | III |
| |
6 | Thôn Phượng Thành | III |
| |
7 | Thôn Long Lập | III |
| |
8 | Thôn Lộc Phúc | III |
| |
9 | Thôn Long Sơn | II |
| |
10 | Thôn Đồng Vịnh | III |
| |
11 | Thôn Thịnh Cường | III |
| |
12 | Thôn Cầu Đôi | III |
| |
1 | Xã Bùi La Nhân | Thôn Phú Quý | II |
|
2 | Thôn Khang Ninh | III |
| |
3 | Thôn Phúc Lộc | III |
| |
4 | Thôn Đông Đoài | III |
| |
5 | Thôn Quyết Tiến | II |
| |
6 | Thôn Thượng Tứ | II |
| |
7 | Thôn Triều Đông | II |
| |
8 | Thôn Hạ Tứ | III |
| |
9 | Thôn Hoa Đình | III |
| |
1 | Xã Liên Minh | Thôn Thọ Tường | II |
|
2 | Thôn Thọ Ninh | II |
| |
3 | Thôn Yên Phú | III |
| |
4 | Thôn Yên Mỹ | II |
| |
1 | Xã An Dũng | Thôn Đại An | II |
|
2 | Thôn Long Thành | III |
| |
3 | Thôn Hữu Chế | II |
| |
4 | Thôn Long Hòa | III |
| |
5 | Thôn Long Sơn | III |
| |
6 | Thôn Hạ Tiến | III |
| |
7 | Thôn Quang Tiền | III |
| |
8 | Thôn Tân Tiến | III |
| |
9 | Thôn Ngoại Xuân | III |
| |
10 | Thôn Trung Nam | II |
| |
11 | Thôn Đông Dũng | II |
| |
12 | Thôn Nội Trung | III |
| |
13 | Thôn Đại Tiến | III |
| |
1 | Xã Quang Vĩnh | Thôn Tiền Phong | III |
|
2 | Thôn Quang Lộc 1 | III |
| |
3 | Thôn Quang Lộc 2 | III |
| |
4 | Thôn Đại Quang | III |
| |
5 | Thôn Trung Thành | III |
| |
6 | Thôn Vĩnh Đại | III |
| |
7 | Thôn Vĩnh Phúc | III |
| |
8 | Thôn Vĩnh Hòa | III |
| |
1 | Xã Lâm Trung Thủy | Thôn Trung Tiến | III |
|
2 | Thôn Trung Khánh | II |
| |
3 | Thôn Trung Bắc | III |
| |
4 | Thôn Trung Đông | III |
| |
5 | Thôn Trung Nam | III |
| |
6 | Thôn Hoa Ích Lâm | III |
| |
7 | Thôn Trung Đại Lâm | II |
| |
8 | Thôn Ngọc Lâm | II |
| |
9 | Thôn Đức Hương Quang | II |
| |
10 | Thôn Đồng Thanh Lâm | II |
| |
11 | Thôn Hạ Thủy | III |
| |
12 | Thôn Trung Thành | III |
| |
13 | Thôn Hòa Bình | III |
| |
14 | Thôn Tường Vân | III |
| |
15 | Thôn Văn Xá | II |
| |
1 | Xã Trường Sơn | Thôn Sâm - Văn Hội | III |
|
2 | Thôn Bến Đền | II |
| |
3 | Thôn Bến Hến | III |
| |
4 | Thôn Bến Hầu | II |
| |
5 | Thôn Ngõ Lối | III |
| |
6 | Thôn Cửu Yên | III |
| |
7 | Thôn Vạn Phúc | III |
| |
8 | Thôn Ninh Thái | III |
| |
9 | Thôn Kim Mã | III |
| |
10 | Thôn Vĩnh Khánh | III |
| |
1 | Xã Hòa Lạc | Thôn Yên Cường | III |
|
2 | Thôn Yên Thắng | III |
| |
3 | Thôn Thượng Tiến | III |
| |
4 | Thôn Đồng Lạc | III |
| |
5 | Thôn Thị Hòa | III |
| |
6 | Thôn Hòa Thái | III |
| |
7 | Thôn Tân Sơn | III |
| |
8 | Thôn Trại Trắn | III |
| |
9 | Thôn Đông Đoài | III |
| |
10 | Thôn Làng Hạ | III |
| |
11 | Thôn Phúc Xá | III |
| |
12 | Thôn Thượng Lĩnh | III |
| |
13 | Thôn Đông Xá | III |
| |
1 | Xã Đức Đồng | Thôn Đồng Tâm | III |
|
2 | Thôn Thanh Sơn | III |
| |
3 | Thôn Phúc Hòa | III |
| |
4 | Thôn Thanh Phúc | III |
| |
5 | Thôn Đồng Quang | III |
| |
6 | Thôn Đồng Vịnh | II |
| |
7 | Thôn Hồng Hoa | III |
| |
8 | Thôn Sơn Thành | III |
| |
9 | Thôn Lai Đồng | III |
| |
1 | Xã Tân Hương | Thôn Tân Thành | III |
|
2 | Thôn Tân Quang | III |
| |
3 | Thôn Tân Lộc | III |
| |
4 | Thôn Tân Nhân | III |
| |
1 | Xã Tùng Ảnh | Thôn Châu Nội | III |
|
2 | Thôn Yên Hội | II |
| |
3 | Thôn Đông Thái | II |
| |
4 | Thôn Châu Trinh | II |
| |
5 | Thôn Châu Tùng | III |
| |
6 | Thôn Châu Linh | III |
| |
7 | Thôn Vọng Sơn | III |
| |
8 | Thôn Thông Tự | III |
| |
9 | Thôn Sơn Lễ | III |
| |
10 | Thôn Dương Tượng | III |
| |
11 | Thôn Thạch Thành | III |
| |
12 | Thôn Châu Lĩnh | III |
| |
1 | Xã Yên Hồ | Thôn Tiến Hòa | III |
|
2 | Thôn Trung Hậu | III |
| |
3 | Thôn Quy Vượng | III |
| |
4 | Thôn Tiến Thọ | II |
| |
5 | Thôn Trung Văn Minh | III |
| |
6 | Thôn Trung Nam Hồng | III |
| |
1 | Xã Đức Lạng | Thôn Hà Cát | III |
|
2 | Thôn Vĩnh Yên | III |
| |
3 | Thôn Sơn Quang | III |
| |
4 | Thôn Tân Quang | III |
| |
5 | Thôn Tiến Lạng | III |
| |
6 | Thôn Minh Lạng | III |
| |
1 | Xã Tùng Châu | Thôn Thanh Kim | III |
|
2 | Thôn Thịnh Kim | III |
| |
3 | Thôn Tân An | III |
| |
4 | Thôn Văn Khang | III |
| |
5 | Thôn Đại Châu | III |
| |
6 | Thôn Diên Phúc | III |
| |
7 | Thôn Châu Thịnh | III |
|
PHỤ LỤC 11
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ĐƠN VỊ: HUYỆN HƯƠNG SƠN
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng số thôn, tổ dân phố: 241.
Kết quả phân loại:
- Loại I: 0;
- Loại II: 17;
- Loại III: 224.
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Thị trấn Phố Châu | Tổ dân phố 1 | III |
|
2 | Tổ dân phố 2 | III |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | III |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | II |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | II |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | II |
| |
7 | Tổ dân phố 7 | II |
| |
8 | Tổ dân phố 8 | III |
| |
9 | Tổ dân phố 9 | III |
| |
10 | Tổ dân phố 10 | III |
| |
11 | Tổ dân phố 11 | III |
| |
1 | Thị trấn Tây Sơn | Tổ dân phố 1 | III |
|
2 | Tổ dân phố 2 | III |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | III |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | III |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | III |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | III |
| |
1 | Xã Sơn Châu | Thôn Đình | III |
|
2 | Thôn Yên Thịnh | III |
| |
3 | Thôn Tháp Sơn | III |
| |
4 | Thôn Đông | III |
| |
5 | Thôn Nam Đoài | III |
| |
6 | Thôn Sinh Cờ | III |
| |
7 | Thôn Bãi Trạm | III |
| |
1 | Xã Sơn Bình | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
1 | Xã Sơn Trà | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
1 | Xã Sơn Long | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
1 | Xã Tân Mỹ Hà | Thôn Tân Tiến | III |
|
2 | Thôn Tân Thắng | III |
| |
3 | Thôn Tân Hồ | III |
| |
4 | Thôn Tân Thủy | III |
| |
5 | Thôn Tây Hà | III |
| |
6 | Thôn Bắc Hà | III |
| |
7 | Thôn Hồng Hà | III |
| |
8 | Thôn Nam Hà | III |
| |
9 | Thôn Đông Hà | III |
| |
10 | Thôn Hồng Mỹ | III |
| |
11 | Thôn Thuần Mỹ | III |
| |
12 | Thôn Thuần Lý | III |
| |
13 | Thôn Mỹ Yên | III |
| |
14 | Thôn Phú Mỹ | III |
| |
15 | Thôn Trung Thượng | III |
| |
1 | Xã Sơn Ninh | Thôn Hà Tiến | III |
|
2 | Thôn Dương Đình | III |
| |
3 | Thôn Ngọc Tĩnh | III |
| |
4 | Thôn Kim Sơn | III |
| |
5 | Thôn Trà Sơn | III |
| |
6 | Thôn Ninh Xá | III |
| |
7 | Thôn Tân Bình | III |
| |
8 | Thôn Trường An | III |
| |
9 | Thôn Trung Thị | III |
| |
1 | Xã An Hòa Thịnh | Thôn Tiến Thịnh | III |
|
2 | Thôn Đức Thịnh | III |
| |
3 | Thôn Hưng Thịnh | III |
| |
4 | Thôn Phúc Thịnh | III |
| |
5 | Thôn An Thịnh | III |
| |
6 | Thôn Đại Thịnh | III |
| |
7 | Thôn Tân Thịnh | III |
| |
8 | Thôn Cây Da | III |
| |
9 | Thôn Bình Hòa | III |
| |
10 | Thôn Giếng Thị | III |
| |
11 | Thôn Trung Mỹ | III |
| |
12 | Thôn Đông Mỹ | III |
| |
13 | Thôn Đông Vực | III |
| |
14 | Thôn Thiên Nhẫn | III |
| |
15 | Thôn Sâm Cồn | III |
| |
16 | Thôn Trùa | III |
| |
17 | Thôn Nậy | III |
| |
18 | Thôn Cừa Quán | III |
| |
19 | Thôn Đông Hà | III |
| |
1 | Xã Sơn Lễ | Thôn Sơn Thủy | III |
|
2 | Thôn Tây Nam | III |
| |
3 | Thôn Khe Cò | III |
| |
4 | Thôn Đức Vừ | III |
| |
5 | Thôn Cao Thắng | III |
| |
6 | Thôn Thọ Lộc | III |
| |
7 | Thôn Trung Lễ | III |
| |
1 | Xã Sơn Tiến | Thôn Thiên Nhẫn | III |
|
2 | Thôn Vực Rồng | III |
| |
3 | Thôn Tân Tiến | III |
| |
4 | Thôn Trung Tiến | III |
| |
5 | Thôn Hùng Tiến | III |
| |
6 | Thôn Côn Sơn | III |
| |
7 | Thôn Hùng Sơn | III |
| |
8 | Thôn Ao Tròn | III |
| |
9 | Thôn Động Eo | III |
| |
10 | Thôn Ngọc Sơn | III |
| |
11 | Thôn Lệ Định | III |
| |
12 | Thôn Thịnh Tiến | III |
| |
13 | Thôn Hòa Tiến | III |
| |
1 | Xã Sơn Bằng | Thôn Thịnh Bằng | III |
|
2 | Thôn Trung Bằng | III |
| |
3 | Thôn Kim Bằng | III |
| |
4 | Thôn Phúc Bằng | III |
| |
5 | Thôn Thanh Bằng | III |
| |
1 | Xã Kim Hoa | Thôn Cao Trà | III |
|
2 | Thôn Châu Lâm | III |
| |
3 | Thôn Trung Hoa | III |
| |
4 | Thôn Triều Lĩnh | III |
| |
5 | Thôn Kim Sơn | III |
| |
6 | Thôn Minh Giang | III |
| |
7 | Thôn Hội Sơn | III |
| |
8 | Thôn Kim Lộc | III |
| |
9 | Thôn Kim Lĩnh | III |
| |
10 | Thôn Tân Hoa | III |
| |
11 | Thôn Kim Thủy | III |
| |
12 | Thôn Bình Thủy | III |
| |
13 | Thôn Am Thủy | III |
| |
14 | Thôn Xuân Thủy | III |
| |
15 | Thôn Trung Thủy | III |
| |
16 | Thôn Minh Thủy | III |
| |
17 | Thôn Hồng Thủy | III |
| |
18 | Thôn Trường Thủy | III |
| |
19 | Thôn Hương Thủy | III |
| |
20 | Thôn Long Thủy | III |
| |
1 | Xã Sơn Trung | Thôn Mai Hà | III |
|
2 | Thôn Hà Tràng | III |
| |
3 | Thôn Tân Tràng | III |
| |
4 | Thôn Long Đình | III |
| |
5 | Thôn Tiên Long | III |
| |
6 | Thôn Trung Thịnh | III |
| |
7 | Thôn Lâm Thành | III |
| |
8 | Thôn Hải Thượng | III |
| |
9 | Thôn Yên Sơn | III |
| |
10 | Thôn Mỹ Sơn | III |
| |
11 | Thôn Hồ Sơn | III |
| |
1 | Xã Sơn Phú | Thôn Công Đẳng | III |
|
2 | Thôn Cửa Nương | III |
| |
3 | Thôn An Phú | III |
| |
4 | Thôn Hồng Kỳ | III |
| |
5 | Thôn Hồ Trung | III |
| |
6 | Thôn Tiên Sơn | III |
| |
7 | Thôn Vọng Sơn | III |
| |
8 | Thôn Đại Vường | III |
| |
1 | Xã Sơn Hàm | Thôn Tượng Sơn | III |
|
2 | Thôn Anh Sơn | III |
| |
3 | Thôn Phượng Hoàng | III |
| |
4 | Thôn Mai Lĩnh | III |
| |
5 | Thôn Hàm Giang | III |
| |
6 | Thôn Hùng Sơn | III |
| |
7 | Thôn Liên Sơn | III |
| |
8 | Thôn Bình Sơn | III |
| |
1 | Xã Sơn Trường | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
7 | Thôn 7 | III |
| |
8 | Thôn 8 | III |
| |
9 | Thôn 9 | III |
| |
10 | Thôn 10 | III |
| |
1 | Xã Sơn Giang | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | II |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
7 | Thôn 7 | III |
| |
8 | Thôn 8 | III |
| |
1 | Xã Quang Diệm | Thôn Đông Phố | III |
|
2 | Thôn Hà Sơn | III |
| |
3 | Thôn Bảo Trung | III |
| |
4 | Thôn Bảo Thượng | III |
| |
5 | Thôn Sông Con | III |
| |
6 | Thôn Tân Sơn | III |
| |
7 | Thôn Tân Thủy | III |
| |
8 | Thôn Đồng Phúc | III |
| |
9 | Thôn Yên Long | III |
| |
10 | Thôn Đồng Tiến | III |
| |
11 | Thôn Hữu Trạch | III |
| |
12 | Thôn Xuân Mai | III |
| |
13 | Thôn Quang Thủy | III |
| |
14 | Thôn Đồng Sơn | III |
| |
1 | Xã Sơn Lâm | Thôn Lâm Đồng | III |
|
2 | Thôn Lâm Trung | III |
| |
3 | Thôn Lâm Bình | III |
| |
4 | Thôn Lâm Phúc | III |
| |
5 | Thôn Lâm Khê | III |
| |
6 | Thôn Lâm Thọ | III |
| |
7 | Thôn Lâm Giang | III |
| |
1 | Xã Sơn Lĩnh | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
7 | Thôn 7 | III |
| |
1 | Xã Sơn Hồng | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | II |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
7 | Thôn 7 | III |
| |
8 | Thôn 8 | III |
| |
9 | Thôn 9 | III |
| |
10 | Thôn 10 | III |
| |
11 | Thôn 11 | III |
| |
1 | Xã Sơn Kim 1 | Thôn Khe 5 | III |
|
2 | Thôn Trưng | II |
| |
3 | Thôn Công Thương | III |
| |
4 | Thôn An Sú | II |
| |
5 | Thôn Kim Cương 2 | II |
| |
6 | Thôn Khe Dầu | III |
| |
7 | Thôn Kim Cương 1 | II |
| |
8 | Thôn Hà Trai | III |
| |
9 | Thôn Vũng Tròn | III |
| |
1 | Xã Sơn Kim 2 | Thôn Quyết Thắng | II |
|
2 | Thôn Hạ Vàng | II |
| |
3 | Thôn Kim Bình | III |
| |
4 | Thôn Chế Biến | II |
| |
5 | Thôn Thượng Kim | II |
| |
6 | Thôn Làng Chè | II |
| |
7 | Thôn Thanh Dũng | III |
| |
8 | Thôn Tiền Phong | III |
| |
1 | Xã Sơn Tây | Thôn Cây Tắt | III |
|
2 | Thôn Tân Thủy | III |
| |
3 | Thôn Hồ Sen | III |
| |
4 | Thôn Cây Thị | III |
| |
5 | Thôn Nam Nhe | III |
| |
6 | Thôn Cây Chanh | III |
| |
7 | Thôn Hoàng Nam | III |
| |
8 | Thôn Bồng Phải | III |
| |
9 | Thôn Kim Thành | II |
| |
10 | Thôn Hà Chua | II |
| |
11 | Thôn Khí Tượng | III |
| |
12 | Thôn Trung Lưu | III |
| |
13 | Thôn Phố Tây | III |
|
PHỤ LỤC 12
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ĐƠN VỊ: HUYỆN VŨ QUANG
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng số thôn, tổ dân phố: 79.
Kết quả phân loại:
- Loại II: 01;
- Loại III: 78.
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Thị trấn Vũ Quang | Tổ dân phố 1 | III |
|
2 | Tổ dân phố 2 | III |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | III |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | II |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | III |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | III |
| |
1 | Xã Hương Minh | Thôn Hợp Bình | III |
|
2 | Thôn Hợp Thắng | III |
| |
3 | Thôn Hợp Lợi | III |
| |
4 | Thôn Hợp Trùa | III |
| |
5 | Thôn Hợp Duận | III |
| |
6 | Thôn Hợp Lý | III |
| |
7 | Thôn Hợp Đức | III |
| |
8 | Thôn Đồng Minh | III |
| |
1 | Xã Quang Thọ | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
7 | Thôn 7 | III |
| |
8 | Thôn Kim Quang | III |
| |
9 | Thôn Kim Thọ | III |
| |
10 | Thôn Tùng Quang | III |
| |
1 | Xã Thọ Điền | Thôn Hoa Thị | III |
|
2 | Thôn Đăng | III |
| |
3 | Thôn Kiều | III |
| |
4 | Thôn Ngân Móc | III |
| |
5 | Thôn 1 | III |
| |
6 | Thôn 2 | III |
| |
7 | Thôn 3 | III |
| |
8 | Thôn 4 | III |
| |
9 | Thôn 5 | III |
| |
10 | Thôn 6 | III |
| |
11 | Thôn 7 | III |
| |
1 | Xã Đức Lĩnh | Thôn Quang Thành | III |
|
2 | Thôn Tân Hưng | III |
| |
3 | Thôn Cao Phong | III |
| |
4 | Thôn Bình Phong | III |
| |
5 | Thôn Thanh Bình | III |
| |
6 | Thôn Thanh Sơn | III |
| |
7 | Thôn Yên Du | III |
| |
8 | Thôn Cừa Lĩnh | III |
| |
9 | Thôn Vĩnh Hội | III |
| |
10 | Thôn Mỹ Ngọc | III |
| |
1 | Xã Đức Bồng | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
7 | Thôn 7 | III |
| |
8 | Thôn 8 | III |
| |
1 | Xã Đức Hương | Thôn Hương Giang | III |
|
2 | Thôn Hương Phùng | III |
| |
3 | Thôn Hương Hòa | III |
| |
4 | Thôn Hương Đồng | III |
| |
5 | Thôn Hương Phố | III |
| |
6 | Thôn Hương Thọ | III |
| |
7 | Thôn Hương Đại | III |
| |
8 | Thôn Hương Tân | III |
| |
1 | Xã Đức Liên | Thôn Liên Hòa | III |
|
2 | Thôn Liên Châu | III |
| |
3 | Thôn Bình Quang | III |
| |
4 | Thôn Tân Lệ | III |
| |
5 | Thôn Đồn Thượng | III |
| |
6 | Thôn Hội Trung | III |
| |
1 | Xã Đức Giang | Thôn 1 - Bồng Giang | III |
|
2 | Thôn 2 - Bồng Giang | III |
| |
3 | Thôn 3 - Bồng Giang | III |
| |
4 | Thôn 1 - Văn Giang | III |
| |
5 | Thôn 2 - Văn Giang | III |
| |
6 | Thôn Cẩm Trang | III |
| |
7 | Thôn Hợp Phát | III |
| |
1 | Xã Ân Phú | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
|
PHỤ LỤC 13
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
ĐƠN VỊ: HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(kèm theo Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng số thôn, tổ dân phố: 215.
Kết quả phân loại:
- Loại I: 0;
- Loại II: 19;
- Loại III: 196.
STT | Xã, phường, thị trấn | Tên thôn, tổ dân phố | Phân loại | Ghi chú |
1 | Thị trấn Hương Khê | Tổ dân phố 1 | II |
|
2 | Tổ dân phố 2 | III |
| |
3 | Tổ dân phố 3 | II |
| |
4 | Tổ dân phố 4 | III |
| |
5 | Tổ dân phố 5 | III |
| |
6 | Tổ dân phố 6 | III |
| |
7 | Tổ dân phố 7 | II |
| |
8 | Tổ dân phố 8 | II |
| |
9 | Tổ dân phố 9 | II |
| |
10 | Tổ dân phố 10 | III |
| |
11 | Tổ dân phố 11 | III |
| |
12 | Tổ dân phố 12 | II |
| |
1 | Xã Hương Đô | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 3 | III |
| |
3 | Thôn 4 | III |
| |
4 | Thôn 5 | III |
| |
5 | Thôn 6 | III |
| |
6 | Thôn 7 | III |
| |
7 | Thôn 8 | III |
| |
8 | Thôn 9 | III |
| |
1 | Xã Hương Thủy | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
7 | Thôn 7 | III |
| |
8 | Thôn 8 | III |
| |
9 | Thôn 9 | III |
| |
1 | Xã Hương Trạch | Thôn La Khê | III |
|
2 | Thôn Trung Lĩnh | III |
| |
3 | Thôn Bắc Lĩnh | III |
| |
4 | Thôn Kim Sơn | III |
| |
5 | Thôn Phú Lập | III |
| |
6 | Thôn Phú Lễ | III |
| |
7 | Thôn Ngọc Bội | III |
| |
8 | Thôn Tân Hương | III |
| |
9 | Thôn Tân Hội | III |
| |
10 | Thôn Tân Phúc | III |
| |
11 | Thôn Tân Trung | III |
| |
12 | Thôn Tân Dừa | III |
| |
13 | Thôn Tân Thành | III |
| |
1 | Xã Hương Trà | Thôn Bắc Trà | III |
|
2 | Thôn Tân Hương | III |
| |
3 | Thôn Tân Trà | III |
| |
4 | Thôn Đông Trà | III |
| |
5 | Thôn Nam Trà | III |
| |
6 | Thôn Tiền Phong | III |
| |
7 | Thôn Tây Trà | III |
| |
1 | Xã Hương Bình | Thôn Bình Hải | III |
|
2 | Thôn Bình Giang | III |
| |
3 | Thôn Bình Hà | III |
| |
4 | Thôn Bình Minh | III |
| |
5 | Thôn Bình Thái | III |
| |
6 | Thôn Bình Trung | III |
| |
7 | Thôn Bình Thành | III |
| |
8 | Thôn Bình Hưng | III |
| |
1 | Xã Lộc Yên | Thôn Trường Sơn | III |
|
2 | Thôn Trung Sơn | III |
| |
3 | Thôn Yên Bình | III |
| |
4 | Thôn Tân Lập | III |
| |
5 | Thôn Tân Đình | III |
| |
6 | Thôn Bình Phúc | III |
| |
7 | Thôn Hương Đồng | III |
| |
8 | Thôn Hương Giang | III |
| |
9 | Thôn Hương Yên | III |
| |
10 | Thôn Hưng Bình | III |
| |
11 | Thôn Trung Thượng | III |
| |
12 | Thôn Hương Thượng | III |
| |
13 | Thôn Thái Yên | III |
| |
1 | Xã Hương Liên | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Bản Rào Tre | III |
| |
1 | Xã Phúc Đồng | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 3 | III |
| |
3 | Thôn 4 | III |
| |
4 | Thôn 5 | III |
| |
5 | Thôn 6 | III |
| |
6 | Thôn 7 | III |
| |
7 | Thôn 8 | III |
| |
8 | Thôn 9 | III |
| |
9 | Thôn 10 | III |
| |
10 | Thôn 11 | III |
| |
1 | Xã Hương Vĩnh | Thôn Thuận Trị | III |
|
2 | Thôn Vĩnh Giang | III |
| |
3 | Thôn Vĩnh Đại | III |
| |
4 | Thôn Vĩnh Phúc | III |
| |
5 | Thôn Vĩnh Hương | III |
| |
* 6 | Thôn Ngọc Mỹ | III |
| |
7 | Thôn Ngọc Lau | III |
| |
8 | Thôn Vĩnh Thắng | III |
| |
9 | Thôn Vĩnh Hưng | III |
| |
10 | Thôn Vĩnh Ngọc | III |
| |
11 | Thôn Trại Tuần | III |
| |
12 | Bản Giàng | III |
| |
1 | Xã Hương Giang | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | Ill |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
7 | Thôn 7 | III |
| |
8 | Thôn 8 | III |
| |
9 | Thôn 9 | III |
| |
10 | Thôn 10 | III |
| |
11 | Thôn 11 | III |
| |
12 | Thôn 12 | III |
| |
1 | Xã Hương Lâm | Thôn Trường Giang | III |
|
2 | Thôn Sông Giang | II |
| |
3 | Thôn Thuận Hòa | III |
| |
4 | Thôn Trung Tiến | II |
| |
5 | Thôn Động Giang | II |
| |
6 | Thôn Cầu De | II |
| |
7 | Thôn Trung Tâm | II |
| |
8 | Thôn Hợp Thành | II |
| |
9 | Bản Giàng | III |
| |
10 | Thôn Khe Đập | II |
| |
11 | Thôn Đập Tràn | III |
| |
12 | Thôn Tòa Sen | III |
| |
1 | Xã Hòa Hải | Thôn Tân Phú | III |
|
2 | Thôn Tam Bảo | III |
| |
3 | Thôn Cuồi Trả | III |
| |
4 | Thôn Yên Bình | III |
| |
5 | Thôn Lĩnh Hòa | III |
| |
6 | Thôn Vĩnh Hưng | III |
| |
7 | Thôn Tân Thượng | III |
| |
8 | Thôn Tân Trung | III |
| |
9 | Thôn Tân Thành | III |
| |
10 | Thôn Tân Hợp | II |
| |
11 | Thôn Đa Bản | II |
| |
12 | Thôn Giang Hải | II |
| |
13 | Thôn Hà Sơn | III |
| |
1 | Xã Phú Phong | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
1 | Xã Phú Gia | Thôn Phú Lâm | III |
|
2 | Thôn Trường Sơn | III |
| |
3 | Thôn Phú Giang | III |
| |
4 | Thôn Trung Hà | III |
| |
5 | Thôn Phú Hưng | III |
| |
6 | Thôn Phú Vinh | III |
| |
7 | Thôn Quang Lộc | II |
| |
8 | Thôn Hòa Nhượng | III |
| |
9 | Thôn Phú Bình | III |
| |
10 | Thôn Phú Yên | III |
| |
11 | Thôn Phú Hồ | III |
| |
12 | Thôn Phú Thành | II |
| |
1 | Xã Điền Mỹ | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn Nam Trung | III |
| |
7 | Thôn Trung Tiến | III |
| |
8 | Thôn Nam Hà | III |
| |
9 | Thôn Tân Hạ | III |
| |
10 | Thôn Trung Thành | III |
| |
11 | Thôn Thượng Sơn | III |
| |
1 | Xã Hà Linh | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 6 | III |
| |
6 | Thôn 7 | III |
| |
7 | Thôn 8 | III |
| |
8 | Thôn 9 | III |
| |
9 | Thôn 10 | III |
| |
10 | Thôn 11 | III |
| |
11 | Thôn 12 | III |
| |
12 | Thôn 13 | III |
| |
1 | Xã Hương Long | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | II |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
7 | Thôn 7 | III |
| |
8 | Thôn 8 | III |
| |
9 | Thôn 9 | III |
| |
1 | Xã Hương Xuân | Thôn Vĩnh Úc | III |
|
2 | Thôn Vĩnh Hưng | III |
| |
3 | Thôn Vĩnh Trường | III |
| |
4 | Thôn Phú Yên | III |
| |
5 | Thôn Phú Hòa | III |
| |
6 | Thôn Hòa Sơn | III |
| |
7 | Thôn Phú Hương 1 | III |
| |
8 | Thôn Phú Hương 2 | III |
| |
9 | Thôn Tân Phú | III |
| |
1 | Xã Gia Phố | Thôn Nhân Phố | III |
|
2 | Thôn Tân Phố | III |
| |
3 | Thôn Phố Hòa | III |
| |
4 | Thôn Trung Phố | III |
| |
5 | Thôn Phố Hương | III |
| |
6 | Thôn Phố Thịnh | III |
| |
7 | Thôn Phố Cường | III |
| |
8 | Thôn Thượng Hải | III |
| |
9 | Thôn Trung Hải | III |
| |
10 | Thôn Đông Thịnh | III |
| |
1 | Xã Phúc Trạch | Thôn 1 | III |
|
2 | Thôn 2 | III |
| |
3 | Thôn 3 | III |
| |
4 | Thôn 4 | III |
| |
5 | Thôn 5 | III |
| |
6 | Thôn 6 | III |
| |
7 | Thôn 7 | III |
| |
8 | Thôn 8 | III |
| |
9 | Thôn 9 | III |
| |
10 | Thôn 10 | III |
| |
11 | Thôn 11 | III |
|
- 1Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 35/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức, hoạt động và tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 02/2021/QĐ-UBND
- 3Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2022 về phân loại lại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2022 về phân loại thôn, bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 17/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 04/2022/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Thông tư 05/2022/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 35/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức, hoạt động và tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 02/2021/QĐ-UBND
- 9Quyết định 2543/QĐ-UBND năm 2022 về phân loại lại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2022 về phân loại thôn, bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2022 về phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2171/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Võ Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực