- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2159/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin (CNTT) ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành";
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 39/TTr-STTTT ngày 07/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh Vĩnh Phúc tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1: UBND tỉnh Vĩnh Phúc: 000.00.00.H62.
2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2: gồm các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh (Phụ lục 1).
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố (Phụ lục 2).
4. Mã định danh của các đơn vị cấp 4: Gồm các đơn vị trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (Phụ lục 3).
Điều 2. Mã định danh tại Điều 1, dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh Vĩnh Phúc tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành, tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này; tham mưu với UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số: 2159/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H62 |
2 | Sở Công Thương | 000.00.02.H62 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.03.H62 |
4 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.04.H62 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.05.H62 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.06.H62 |
7 | Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội | 000.00.07.H62 |
8 | Sở Ngoại vụ | 000.00.08.H62 |
9 | Sở Nội vụ | 000.00.09.H62 |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.10.H62 |
11 | Sở Tài chính | 000.00.11.H62 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.12.H62 |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.13.H62 |
14 | Sở Tư pháp | 000.00.14.H62 |
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.15.H62 |
16 | Sở Xây dựng | 000.00.16.H62 |
17 | Sở Y tế | 000.00.17.H62 |
18 | Thanh tra tỉnh | 000.00.18.H62 |
19 | Ban Dân tộc | 000.00.19.H62 |
20 | Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất | 000.00.20.H62 |
21 | Ban Quản lý Các khu công nghiệp | 000.00.21.H62 |
22 | 000.00.22.H62 | |
23 | 000.00.23.H62 | |
24 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 000.00.24.H62 |
25 | UBND thành phố Vĩnh Yên | 000.00.51.H62 |
26 | UBND thành phố Phúc Yên | 000.00.52.H62 |
27 | UBND huyện Bình Xuyên | 000.00.53.H62 |
28 | UBND huyện Lập Thạch | 000.00.54.H62 |
29 | UBND huyện Sông Lô | 000.00.55.H62 |
30 | UBND huyện Tam Dương | 000.00.56.H62 |
31 | UBND huyện Tam Đảo | 000.00.57.H62 |
32 | UBND huyện Vĩnh Tường | 000.00.58.H62 |
33 | UBND huyện Yên Lạc | 000.00.59.H62 |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số: 2159/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H62 |
1.1 | Ban Tiếp công dân | 000.01.01.H62 |
1.2 | Trung tâm Hành chính công | 000.02.01.H62 |
1.3 | Trung tâm Tin học - Công báo | 000.03.01.H62 |
1.4 | Nhà khách UBND tỉnh | 000.04.01.H62 |
2 | Sở Công Thương | 000.00.02.H62 |
2.1 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.01.02.H62 |
2.2 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 000.02.02.H62 |
2.3 | Trung tâm Năng lượng | 000.03.02.H62 |
2.4 | Trung tâm Thông tin và Xúc tiến thương mại | 000.04.02.H62 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.03.H62 |
3.1 | Trường THPT Bình Xuyên | 000.01.03.H62 |
3.2 | Trường THPT Bình Sơn | 000.02.03.H62 |
3.3 | Trường THPT Bến Tre | 000.03.03.H62 |
3.4 | Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc | 000.04.03.H62 |
3.5 | Trường THPT Đội Cấn | 000.05.03.H62 |
3.6 | Trường THPT Đồng Đậu | 000.06.03.H62 |
3.7 | Trường THPT Hai Bà Trưng | 000.07.03.H62 |
3.8 | Trường THPT Lê Xoay | 000.08.03.H62 |
3.9 | Trường THPT Liên Bảo | 000.09.03.H62 |
3.10 | Trường THPT Liễn Sơn | 000.10.03.H62 |
3.11 | Trường THPT Ngô Gia Tự | 000.11.03.H62 |
3.12 | Trường THPT Nguyễn Duy Thì | 000.12.03.H62 |
3.13 | Trường THPT Nguyễn Thái Học | 000.13.03.H62 |
3.14 | Trường THPT Nguyễn Thị Giang | 000.14.03.H62 |
3.15 | Trường THPT Nguyễn Viết Xuân | 000.15.03.H62 |
3.16 | Trường THPT Phạm Công Bình | 000.16.03.H62 |
3.17 | Trường THPT Quang Hà | 000.17.03.H62 |
3.18 | Trường THPT Sáng Sơn | 000.18.03.H62 |
3.19 | Trường THPT Sông Lô | 000.19.03.H62 |
3.20 | Trường THPT Tam Dương | 000.20.03.H62 |
3.21 | Trường THPT Tam Dương II | 000.21.03.H62 |
3.22 | Trường THPT Tam Đảo | 000.22.03.H62 |
3.23 | Trường THPT Tam Đảo 2 | 000.23.03.H62 |
3.24 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 000.24.03.H62 |
3.25 | Trường THPT Trần Phú | 000.25.03.H62 |
3.26 | Trường THPT Trần Nguyên Hãn | 000.26.03.H62 |
3.27 | Trường THPT Triệu Thái | 000.27.03.H62 |
3.28 | Trường THPT Vĩnh Tường | 000.28.03.H62 |
3.29 | Trường THPT Vĩnh Yên | 000.29.03.H62 |
3.30 | Trường THPT Võ Thị Sáu | 000.30.03.H62 |
3.31 | Trường THPT Xuân Hòa | 000.31.03.H62 |
3.32 | Trường THPT Yên Lạc | 000.32.03.H62 |
3.33 | Trường THPT Yên Lạc 2 | 000.33.03.H62 |
3.34 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 000.81.03.H62 |
3.35 | Trường Dân tộc nội trú tỉnh | 000.82.03.H62 |
3.36 | Trường Dân tộc nội trú THCS&THPT Phúc Yên | 000.83.03.H62 |
4 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.04.H62 |
4.1 | Ban Quản lý Bến xe khách Vĩnh Phúc | 000.01.04.H62 |
4.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 000.02.04.H62 |
4.3 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Vĩnh Phúc | 000.03.04.H62 |
4.4 | Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe Vĩnh Phúc | 000.04.04.H62 |
4.5 | Trung tâm Tư vấn kỹ thuật cầu đường | 000.05.04.H62 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.05.H62 |
5.1 | Trung tâm Nghiên cứu tư vấn và Dịch vụ hỗ trợ phát triển | 000.01.05.H62 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.06.H62 |
6.1 | Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường - Chất lượng | 000.01.06.H62 |
6.2 | Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ | 000.02.06.H62 |
6.3 | Trung tâm Thông tin Khoa học công nghệ và Tin học | 000.03.06.H62 |
6.4 | Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ | 000.04.06.H62 |
7 | Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội | 000.00.07.H62 |
7.1 | Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội | 000.01.07.H62 |
7.2 | Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc | 000.02.07.H62 |
7.3 | Trung tâm Công tác xã hội | 000.03.07.H62 |
7.4 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 000.04.07.H62 |
7.5 | Trung tâm Đào tạo lao động xuất khẩu | 000.05.07.H62 |
7.6 | Trung tâm Điều dưỡng người có công Tam Đảo | 000.06.07.H62 |
7.7 | Trung tâm Nuôi dưỡng và phục hồi chức năng người tâm thần | 000.07.07.H62 |
7.8 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 000.08.07.H62 |
8 | Sở Ngoại vụ | 000.00.08.H62 |
8.1 | Trung tâm Thông tin đối ngoại và Xúc tiến viện trợ | 000.01.08.H62 |
9 | Sở Nội vụ | 000.00.09.H62 |
9.1 | Ban Thi đua, Khen thưởng | 000.01.09.H62 |
9.2 | Ban Tôn giáo | 000.02.09.H62 |
9.3 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 000.03.09.H62 |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.10.H62 |
10.1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc | 000.01.10.H62 |
10.2 | Chi cục Chăn nuôi Thú y Vĩnh Phúc | 000.02.10.H62 |
10.3 | Chi cục Kiểm lâm | 000.03.10.H62 |
10.4 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.04.10.H62 |
10.5 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 000.05.10.H62 |
10.6 | Chi cục Thủy lợi | 000.06.10.H62 |
10.7 | Chi cục Thủy sản | 000.07.10.H62 |
10.8 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 000.08.10.H62 |
10.9 | Trung tâm Bồi dưỡng kiến thức và đào tạo nghề cho nông dân | 000.09.10.H62 |
10.10 | Trung tâm Giống cây trồng | 000.10.10.H62 |
10.11 | Trung tâm Giống thủy sản Vĩnh Phúc | 000.11.10.H62 |
10.12 | Trung tâm Giống vật nuôi Vĩnh Phúc | 000.12.10.H62 |
10.13 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư tỉnh Vĩnh Phúc | 000.13.10.H62 |
10.14 | Trung tâm Kiểm định giám sát công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 000.14.10.H62 |
10.15 | Trung tâm Kiểm nghiệm, chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | 000.15.10.H62 |
10.16 | Trung tâm Nước sạch sinh hoạt và vệ sinh môi trường | 000.16.10.H62 |
10.17 | Trung tâm Phát triển Lâm Nông nghiệp Vĩnh Phúc | 000.17.10.H62 |
10.18 | Trung tâm Thông tin Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 000.18.10.H62 |
10.19 | Trại Nghiên cứu thực nghiệm sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | 000.19.10.H62 |
10.20 | Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới | 000.20.10.H62 |
11 | Sở Tài chính | 000.00.11.H62 |
11.1 | Trung tâm Tin học | 000.01.11.H62 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.12.H62 |
12.1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.01.12.H62 |
12.2 | Chi cục Quản lý đất đai | 000.02.12.H62 |
12.3 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | 000.03.12.H62 |
12.4 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường | 000.04.12.H62 |
12.5 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 000.05.12.H62 |
12.6 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Vĩnh Phúc | 000.06.12.H62 |
12.7 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 000.07.12.H62 |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.13.H62 |
13.1 | Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc | 000.01.13.H62 |
13.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 000.02.13.H62 |
13.3 | Trung tâm Hạ tầng thông tin tỉnh Vĩnh Phúc | 000.03.13.H62 |
14 | Sở Tư pháp | 000.00.14.H62 |
14.1 | Phòng Công chứng nhà nước số 1 | 000.01.14.H62 |
14.2 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | 000.02.14.H62 |
14.3 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 000.03.14.H62 |
15 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.15.H62 |
15.1 | Ban Quản lý di tích tỉnh | 000.01.15.H62 |
15.2 | Bảo tàng tỉnh | 000.02.15.H62 |
15.3 | Đoàn Nghệ thuật ca múa nhạc | 000.03.15.H62 |
15.4 | Nhà hát chèo | 000.04.15.H62 |
15.5 | Thư viện tỉnh | 000.05.15.H62 |
15.6 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | 000.06.15.H62 |
15.7 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 000.07.15.H62 |
15.8 | Trung tâm Thông tin và Xúc tiến du lịch | 000.08.15.H62 |
15.9 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 000.09.15.H62 |
15.10 | Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao | 000.10.15.H62 |
16 | Sở Xây dựng | 000.00.16.H62 |
16.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | 000.01.16.H62 |
16.2 | Chi cục Giám định xây dựng | 000.02.16.H62 |
16.3 | Viện Quy hoạch xây dựng | 000.03.16.H62 |
17 | Sở Y tế | 000.00.17.H62 |
17.1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 000.01.17.H62 |
17.2 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Phúc Yên | 000.02.17.H62 |
17.3 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 000.03.17.H62 |
17.4 | Bệnh viện Sản nhi tỉnh | 000.04.17.H62 |
17.5 | Bệnh viện Tâm thần | 000.05.17.H62 |
17.6 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 000.06.17.H62 |
17.7 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.07.17.H62 |
17.8 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.08.17.H62 |
17.9 | Trung tâm Giám định Y khoa | 000.09.17.H62 |
17.10 | Trung tâm Kiểm nghiệm mỹ phẩm - thực phẩm | 000.10.17.H62 |
17.11 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 000.11.17.H62 |
17.12 | Trung tâm Pháp y | 000.12.17.H62 |
17.13 | Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên | 000.13.17.H62 |
17.14 | Trung tâm Y tế thành phố Phúc Yên | 000.14.17.H62 |
17.15 | Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên | 000.15.17.H62 |
17.16 | Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch | 000.16.17.H62 |
17.17 | Trung tâm Y tế huyện Sông Lô | 000.17.17.H62 |
17.18 | Trung tâm Y tế huyện Tam Dương | 000.18.17.H62 |
17.19 | Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo | 000.19.17.H62 |
17.20 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường | 000.20.17.H62 |
17.21 | Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc | 000.21.17.H62 |
17.22 | Trường Trung cấp Y tế | 000.22.17.H62 |
18 | Thanh tra tỉnh | 000.00.18.H62 |
18.1 | Trung tâm Thông tin tư liệu thanh tra | 000.01.18.H62 |
21 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 000.00.21.H62 |
21.1 | Trung tâm Dịch vụ hỗ trợ đầu tư | 000.01.21.H62 |
25 | UBND thành phố Vĩnh Yên | 000.00.51.H62 |
25.1 | Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 000.01.51.H62 |
25.2 | Ban Quản lý chợ Vĩnh Yên | 000.02.51.H62 |
25.3 | Ban Quản lý dự án và Đầu tư xây dựng | 000.03.51.H62 |
25.4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.51.H62 |
25.5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.05.51.H62 |
25.6 | Phòng Kinh tế | 000.06.51.H62 |
25.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.51.H62 |
25.8 | Phòng Quản lý đô thị | 000.08.51.H62 |
25.9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.09.51.H62 |
25.10 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.10.51.H62 |
25.11 | Phòng Tư pháp | 000.11.51.H62 |
25.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 000.12.51.H62 |
25.13 | Thanh tra | 000.13.51.H62 |
25.14 | Trung tâm Văn hóa thông tin và thể thao | 000.14.51.H62 |
25.15 | Phường Đồng Tâm | 000.15.51.H62 |
25.16 | Phường Đống Đa | 000.16.51.H62 |
25.17 | Phường Hội Hợp | 000.17.51.H62 |
25.18 | Phường Khai Quang | 000.18.51.H62 |
25.19 | Phường Liên Bảo | 000.19.51.H62 |
25.20 | Phường Ngô Quyền | 000.20.51.H62 |
25.21 | Phường Tích Sơn | 000.21.51.H62 |
25.22 | Xã Định Trung | 000.22.51.H62 |
25.23 | Xã Thanh Trù | 000.23.51.H62 |
26 | UBND thành phố Phúc Yên | 000.00.52.H62 |
26.1 | Văn phòng HĐND và UBND thành phố | 000.01.52.H62 |
26.2 | Ban Quản lý chợ Phúc Yên | 000.02.52.H62 |
26.3 | Ban Quản lý dự án, Đầu tư và Xây dựng thành phố Phúc Yên | 000.03.52.H62 |
26.4 | Ban Quản lý khu du lịch Đại Lải | 000.04.52.H62 |
26.5 | Đội quản lý trật tự đô thị thành phố Phúc Yên | 000.05.52.H62 |
26.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.52.H62 |
26.7 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.07.52.H62 |
26.8 | Phòng Kinh tế | 000.08.52.H62 |
26.9 | Phòng Nội vụ | 000.09.52.H62 |
26.10 | Phòng Quản lý đô thị | 000.10.52.H62 |
26.11 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.11.52.H62 |
26.12 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.12.52.H62 |
26.13 | Phòng Tư pháp | 000.13.52.H62 |
26.14 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.14.52.H62 |
26.15 | Thanh tra | 000.15.52.H62 |
26.16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.16.52.H62 |
26.17 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao thành phố Phúc Yên | 000.17.52.H62 |
26.18 | Phường Đồng Xuân | 000.18.52.H62 |
26.19 | Phường Hùng Vương | 000.19.52.H62 |
26.20 | Phường Nam Viên | 000.20.52.H62 |
26.21 | Phường Phúc Thắng | 000.21.52.H62 |
26.22 | Phường Tiền Châu | 000.22.52.H62 |
26.23 | Phường Trưng nhị | 000.23.52.H62 |
26.24 | Phường Trưng Trắc | 000.24.52.H62 |
26.25 | Phường Xuân Hòa | 000.25.52.H62 |
26.26 | Xã Cao Minh | 000.26.52.H62 |
26.27 | Xã Ngọc Thanh | 000.27.52.H62 |
27 | UBND huyện Bình Xuyên | 000.00.53.H62 |
27.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.53.H62 |
27.2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 000.02.53.H62 |
27.3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.53.H62 |
27.4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.04.53.H62 |
27.5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.05.53.H62 |
27.6 | Phòng Nội vụ | 000.06.53.H62 |
27.7 | Phòng Nông nghiệp | 000.07.53.H62 |
27.8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.53.H62 |
27.9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.53.H62 |
27.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.53.H62 |
27.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.53.H62 |
27.12 | Thanh tra | 000.12.53.H62 |
27.13 | Trạm Khuyến nông | 000.13.53.H62 |
27.14 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.14.53.H62 |
27.15 | Trung tâm Văn hóa thông tin và thể thao | 000.15.53.H62 |
27.16 | Thị trấn Gia Khánh | 000.16.53.H62 |
27.17 | Thị trấn Hương Canh | 000.17.53.H62 |
27.18 | Thị trấn Thanh Lãng | 000.18.53.H62 |
27.19 | Xã Bá Hiến | 000.19.53.H62 |
27.20 | Xã Đạo Đức | 000.20.53.H62 |
27.21 | Xã Hương Sơn | 000.21.53.H62 |
27.22 | Xã Phú Xuân | 000.22.53.H62 |
27.23 | Xã Quất Lưu | 000.23.53.H62 |
27.24 | Xã Sơn Lôi | 000.24.53.H62 |
27.25 | Xã Tam Hợp | 000.25.53.H62 |
27.26 | Xã Tân Phong | 000.26.53.H62 |
27.27 | Xã Thiện Kế | 000.27.53.H62 |
27.28 | Xã Trung Mỹ | 000.28.53.H62 |
28 | UBND huyện Lập Thạch | 000.00.54.H62 |
28.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.54.H62 |
28.2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, giải phóng mặt bằng và phát triển quỹ đất | 000.02.54.H62 |
28.3 | Đài Truyền thanh | 000.03.54.H62 |
28.4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.54.H62 |
28.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.05.54.H62 |
28.6 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.06.54.H62 |
28.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.54.H62 |
28.8 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.08.54.H62 |
28.9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.09.54.H62 |
28.10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.10.54.H62 |
28.11 | Phòng Tư pháp | 000.11.54.H62 |
28.12 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.12.54.H62 |
28.13 | Phòng Y tế | 000.13.54.H62 |
28.14 | Thanh tra | 000.14.54.H62 |
28.15 | Trạm Khuyến nông | 000.15.54.H62 |
28.16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.16.54.H62 |
28.17 | Trung tâm Văn hóa thông tin và thể thao | 000.17.54.H62 |
28.18 | Thị trấn Hoa Sơn | 000.18.54.H62 |
28.19 | Thị trấn Lập Thạch | 000.19.54.H62 |
28.20 | Xã Bắc Bình | 000.20.54.H62 |
28.21 | Xã Bàn Giản | 000.21.54.H62 |
28.22 | Xã Đình Chu | 000.22.54.H62 |
28.23 | Xã Đồng Ích | 000.23.54.H62 |
28.24 | Xã Hợp Lý | 000.24.54.H62 |
28.25 | Xã Liên Hòa | 000.25.54.H62 |
28.26 | Xã Liễn Sơn | 000.26.54.H62 |
28.27 | Xã Ngọc Mỹ | 000.27.54.H62 |
28.28 | Xã Quang Sơn | 000.28.54.H62 |
28.29 | Xã Sơn Đông | 000.29.54.H62 |
28.30 | Xã Thái Hòa | 000.30.54.H62 |
28.31 | Xã Tiên Lữ | 000.31.54.H62 |
28.32 | Xã Triệu Đề | 000.32.54.H62 |
28.33 | Xã Tử Du | 000.33.54.H62 |
28.34 | Xã Văn Quán | 000.34.54.H62 |
28.35 | Xã Vân Trục | 000.35.54.H62 |
28.36 | Xã Xuân Hòa | 000.36.54.H62 |
28.37 | Xã Xuân Lôi | 000.37.54.H62 |
29 | UBND huyện Sông Lô | 000.00.55.H62 |
29.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.55.H62 |
29.2 | Ban Quản lý dự án và đầu tư xây dựng | 000.02.55.H62 |
29.3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.55.H62 |
29.4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.04.55.H62 |
29.5 | Phòng Nội vụ | 000.05.55.H62 |
29.6 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.06.55.H62 |
29.7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.07.55.H62 |
29.8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.55.H62 |
29.9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.55.H62 |
29.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.55.H62 |
29.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.55.H62 |
29.12 | Phòng Y tế | 000.12.55.H62 |
29.13 | Thanh tra | 000.13.55.H62 |
29.14 | Trạm Khuyến nông | 000.14.55.H62 |
29.15 | Trung tâm Văn hóa thông tin và thể thao | 000.15.55.H62 |
29.16 | Thị trấn Tam Sơn | 000.16.55.H62 |
29.17 | Xã Bạch Lựu | 000.17.55.H62 |
29.18 | Xã Cao Phong | 000.18.55.H62 |
29.19 | Xã Đồng Quế | 000.19.55.H62 |
29.20 | Xã Đồng Thịnh | 000.20.55.H62 |
29.21 | Xã Đôn Nhân | 000.21.55.H62 |
29.22 | Xã Đức Bác | 000.22.55.H62 |
29.23 | Xã Hải Lựu | 000.23.55.H62 |
29.24 | Xã Lãng Công | 000.24.55.H62 |
29.25 | Xã Nhân Đạo | 000.25.55.H62 |
29.26 | Xã Nhạo Sơn | 000.26.55.H62 |
29.27 | Xã Như Thụy | 000.27.55.H62 |
29.28 | Xã Phương Khoan | 000.28.55.H62 |
29.29 | Xã Quang Yên | 000.29.55.H62 |
29.30 | Xã Tân Lập | 000.30.55.H62 |
29.31 | Xã Tứ Yên | 000.31.55.H62 |
29.32 | Xã Yên Thạch | 000.32.55.H62 |
30 | UBND huyện Tam Dương | 000.00.56.H62 |
30.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.56.H62 |
30.2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Tam Dương | 000.02.56.H62 |
30.3 | Bệnh viện Đa khoa huyện | 000.03.56.H62 |
30.4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.56.H62 |
30.5 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.05.56.H62 |
30.6 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.06.56.H62 |
30.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.56.H62 |
30.8 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.08.56.H62 |
30.9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.09.56.H62 |
30.10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.10.56.H62 |
30.11 | Phòng Tư pháp | 000.11.56.H62 |
30.12 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.12.56.H62 |
30.13 | Phòng Y tế | 000.13.56.H62 |
30.14 | Thanh tra | 000.14.56.H62 |
30.15 | Trạm Khuyến nông | 000.15.56.H62 |
30.16 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.16.56.H62 |
30.17 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao huyện Tam Dương | 000.17.56.H62 |
30.18 | Thị trấn Hợp Hòa | 000.18.56.H62 |
30.19 | Xã An Hòa | 000.19.56.H62 |
30.20 | Xã Duy Phiên | 000.20.56.H62 |
30.21 | Xã Đạo Tú | 000.21.56.H62 |
30.22 | Xã Đồng Tĩnh | 000.22.56.H62 |
30.23 | Xã Hoàng Đan | 000.23.56.H62 |
30.24 | Xã Hoàng Hoa | 000.24.56.H62 |
30.25 | Xã Hoàng Lâu | 000.25.56.H62 |
30.26 | Xã Hợp Thịnh | 000.26.56.H62 |
30.27 | Xã Hướng Đạo | 000.27.56.H62 |
30.28 | Xã Kim Long | 000.28.56.H62 |
30.29 | Xã Thanh Vân | 000.29.56.H62 |
30.30 | Xã Vân Hội | 000.30.56.H62 |
31 | UBND huyện Tam Đảo | 000.00.57.H62 |
31.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.57.H62 |
31.2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện | 000.02.57.H62 |
31.3 | Ban Quản lý Khu danh thắng Tây Thiên | 000.03.57.H62 |
31.4 | Ban Quản lý Khu du lịch Tam đảo | 000.04.57.H62 |
31.5 | Phòng Dân tộc | 000.05.57.H62 |
31.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.57.H62 |
31.7 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.07.57.H62 |
31.8 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.08.57.H62 |
31.9 | Phòng Nội vụ | 000.09.57.H62 |
31.10 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.10.57.H62 |
31.11 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.11.57.H62 |
31.12 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.12.57.H62 |
31.13 | Phòng Tư pháp | 000.13.57.H62 |
31.14 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.14.57.H62 |
31.15 | Thanh tra | 000.15.57.H62 |
31.16 | Trạm Khuyến nông | 000.16.57.H62 |
31.17 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.17.57.H62 |
31.18 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 000.18.57.H62 |
31.19 | Trường THCS DTNT Tam Đảo | 000.19.57.H62 |
31.20 | Thị trấn Tam Đảo | 000.20.57.H62 |
31.21 | Xã Bồ Lý | 000.21.57.H62 |
31.22 | Xã Đại Đình | 000.22.57.H62 |
31.23 | Xã Đạo Trù | 000.23.57.H62 |
31.24 | Xã Hồ Sơn | 000.24.57.H62 |
31.25 | Xã Hợp Châu | 000.25.57.H62 |
31.26 | Xã Minh Quang | 000.26.57.H62 |
31.27 | Xã Tam Quan | 000.27.57.H62 |
31.28 | Xã Yên Dương | 000.28.57.H62 |
32 | UBND huyện Vĩnh Tường | 000.00.58.H62 |
32.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.58.H62 |
32.2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình | 000.02.58.H62 |
32.3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.58.H62 |
32.4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.04.58.H62 |
32.5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.05.58.H62 |
32.6 | Phòng Nội vụ | 000.06.58.H62 |
32.7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.07.58.H62 |
32.8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.58.H62 |
32.9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.58.H62 |
32.10 | Phòng Tư pháp | 000.10.58.H62 |
32.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.11.58.H62 |
32.12 | Phòng Y tế | 000.12.58.H62 |
32.13 | Thanh tra | 000.13.58.H62 |
32.14 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.14.58.H62 |
32.15 | Trung tâm phát triển cụm công nghiệp | 000.15.58.H62 |
32.16 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 000.16.58.H62 |
32.17 | Thị trấn Thổ Tang | 000.17.58.H62 |
32.18 | Thị trấn Tứ Trưng | 000.18.58.H62 |
32.19 | Thị trấn Vĩnh Tường | 000.19.58.H62 |
32.20 | Xã An Tường | 000.20.58.H62 |
32.21 | Xã Bình Dương | 000.21.58.H62 |
32.22 | Xã Bồ Sao | 000.22.58.H62 |
32.23 | Xã Cao Đại | 000.23.58.H62 |
32.24 | Xã Chấn Hưng | 000.24.58.H62 |
32.25 | Xã Đại Đồng | 000.25.58.H62 |
32.26 | Xã Kim Xá | 000.26.58.H62 |
32.27 | Xã Lũng Hòa | 000.27.58.H62 |
32.28 | Xã Lý Nhân | 000.28.58.H62 |
32.29 | Xã Nghĩa Hưng | 000.29.58.H62 |
32.30 | Xã Ngũ Kiên | 000.30.58.H62 |
32.31 | Xã Phú Đa | 000.31.58.H62 |
32.31 | Xã Phú Thịnh | 000.32.58.H62 |
32.33 | Xã Tam Phúc | 000.33.58.H62 |
32.34 | Xã Tân Cương | 000.34.58.H62 |
32.35 | Xã Tân Tiến | 000.35.58.H62 |
32.36 | Xã Thượng Trưng | 000.36.58.H62 |
32.37 | Xã Tuân Chính | 000.37.58.H62 |
32.38 | Xã Vân Xuân | 000.38.58.H62 |
32.39 | Xã Việt Xuân | 000.39.58.H62 |
32.40 | Xã Vĩnh Ninh | 000.40.58.H62 |
32.41 | Xã Vĩnh Sơn | 000.41.58.H62 |
32.42 | Xã Vĩnh Thịnh | 000.42.58.H62 |
32.43 | Xã Vũ Di | 000.43.58.H62 |
32.44 | Xã Yên Bình | 000.44.58.H62 |
32.45 | Xã Yên Lập | 000.45.58.H62 |
33 | UBND huyện Yên Lạc | 000.00.59.H62 |
33.1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 000.01.59.H62 |
33.2 | Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng và phát triển quỹ đất | 000.02.59.H62 |
33.3 | Ban Quản lý dự án xây dựng và phát triển cụm công nghiệp | 000.03.59.H62 |
33.4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.59.H62 |
33.5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.05.59.H62 |
33.6 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.06.59.H62 |
33.7 | Phòng Nội vụ | 000.07.59.H62 |
33.8 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.08.59.H62 |
33.9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.09.59.H62 |
33.10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.10.59.H62 |
33.11 | Phòng Tư pháp | 000.11.59.H62 |
33.12 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 000.12.59.H62 |
33.13 | Phòng Y tế | 000.13.59.H62 |
33.14 | Thanh tra | 000.14.59.H62 |
33.15 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 000.15.59.H62 |
33.16 | Trung tâm Văn hóa-Thông tin-Thể thao | 000.16.59.H62 |
33.17 | Thị trấn Yên Lạc | 000.17.59.H62 |
33.18 | Xã Bình Định | 000.18.59.H62 |
33.19 | Xã Đại Tự | 000.19.59.H62 |
33.20 | Xã Đồng Cương | 000.20.59.H62 |
33.21 | Xã Đồng Văn | 000.21.59.H62 |
33.22 | Xã Hồng Châu | 000.22.59.H62 |
33.23 | Xã Hồng Phương | 000.23.59.H62 |
33.24 | Xã Liên Châu | 000.24.59.H62 |
33.25 | Xã Nguyệt Đức | 000.25.59.H62 |
33.26 | Xã Tam Hồng | 000.26.59.H62 |
33.27 | Xã Tề Lỗ | 000.27.59.H62 |
33.28 | Xã Trung Hà | 000.28.59.H62 |
33.29 | Xã Trung Kiên | 000.29.59.H62 |
33.30 | Xã Trung Nguyên | 000.30.59.H62 |
33.31 | Xã Văn Tiến | 000.31.59.H62 |
33.32 | Xã Yên Đồng | 000.32.59.H62 |
33.33 | Xã Yên Phương | 000.33.59.H62 |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số: 2159/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.06.H62 |
6.1 | Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường - Chất lượng | 000.01.06.H62 |
6.1.1 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 001.01.06.H62 |
9 | Sở Nội vụ | 000.00.09.H62 |
9.3 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 000.03.09.H62 |
9.3.1 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 001.03.09.H62 |
17 | Sở Y tế | 000.00.17.H62 |
17.13 | Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên | 000.13.17.H62 |
17.13.1 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 001.13.17.H62 |
17.13.2 | Trạm Y tế phường Đống Đa | 002.13.17.H62 |
17.13.3 | Trạm Y tế phường Đồng Tâm | 003.13.17.H62 |
17.13.4 | Trạm Y tế phường Hội Hợp | 004.13.17.H62 |
17.13.5 | Trạm Y tế phường Khai Quang | 005.13.17.H62 |
17.13.6 | Trạm Y tế phường Liên Bảo | 006.13.17.H62 |
17.13.7 | Trạm Y tế phường Ngô Quyền | 007.13.17.H62 |
17.13.8 | Trạm Y tế phường Tích sơn | 008.13.17.H62 |
17.13.9 | Trạm Y tế xã Định Trung | 009.13.17.H62 |
17.13.10 | Trạm Y tế xã Thanh Trù | 010.13.17.H62 |
17.14 | Trung tâm Y tế thành phố Phúc Yên | 000.14.17.H62 |
17.14.1 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 001.14.17.H62 |
17.14.2 | Trạm Y tế phường Đồng Xuân | 002.14.17.H62 |
17.14.3 | Trạm Y tế phường Hùng Vương | 003.14.17.H62 |
17.14.4 | Trạm Y tế phường Phúc Thắng | 004.14.17.H62 |
17.14.5 | Trạm Y tế phường Trưng Nhị | 005.14.17.H62 |
17.14.6 | Trạm Y tế phường Trưng Trắc | 006.14.17.H62 |
17.14.7 | Trạm Y tế phường Xuân Hòa | 007.14.17.H62 |
17.14.8 | Trạm Y tế xã Cao Minh | 008.14.17.H62 |
17.14.9 | Trạm Y tế xã Nam Viên | 009.14.17.H62 |
17.14.10 | Trạm Y tế xã Ngọc Thanh | 010.14.17.H62 |
17.14.11 | Trạm Y tế xã Tiền Châu | 011.14.17.H62 |
17.15 | Trung tâm Y tế huyện Bình Xuyên | 000.15.17.H62 |
17.15.1 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 001.15.17.H62 |
17.15.2 | Trạm Y tế thị trấn Gia Khánh | 002.15.17.H62 |
17.15.3 | Trạm Y tế thị trấn Hương Canh | 003.15.17.H62 |
17.15.4 | Trạm Y tế thị trấn Thanh Lãng | 004.15.17.H62 |
17.15.5 | Trạm Y tế xã Bá Hiến | 005.15.17.H62 |
17.15.6 | Trạm Y tế xã Đạo Đức | 006.15.17.H62 |
17.15.7 | Trạm Y tế xã Hương Sơn | 007.15.17.H62 |
17.15.8 | Trạm Y tế xã Phú Xuân | 008.15.17.H62 |
17.15.9 | Trạm Y tế xã Quất Lưu | 009.15.17.H62 |
17.15.10 | Trạm Y tế xã Sơn Lôi | 010.15.17.H62 |
17.15.11 | Trạm Y tế xã Tam Hợp | 011.15.17.H62 |
17.15.12 | Trạm Y tế xã Tân Phong | 012.15.17.H62 |
17.15.13 | Trạm Y tế xã Thiện Kế | 013.15.17.H62 |
17.15.14 | Trạm Y tế xã Trung Mỹ | 014.15.17.H62 |
17.16 | Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch | 000.16.17.H62 |
17.16.1 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 001.16.17.H62 |
17.16.2 | Trạm Y tế thị trấn Hoa Sơn | 002.16.17.H62 |
17.16.3 | Trạm Y tế thị trấn Lập Thạch | 003.16.17.H62 |
17.16.4 | Trạm Y tế xã Bắc Bình | 004.16.17.H62 |
17.16.5 | Trạm Y tế xã Bàn Giản | 005.16.17.H62 |
17.16.6 | Trạm Y tế xã Đồng Ích | 006.16.17.H62 |
17.16.7 | Trạm Y tế xã Đình Chu | 007.16.17.H62 |
17.16.8 | Trạm Y tế xã Hợp Lý | 008.16.17.H62 |
17.16.9 | Trạm Y tế xã Liên Hòa | 009.16.17.H62 |
17.16.10 | Trạm Y tế xã Liễn Sơn | 010.16.17.H62 |
17.16.11 | Trạm Y tế xã Ngọc Mỹ | 011.16.17.H62 |
17.16.12 | Trạm Y tế xã Quang Sơn | 012.16.17.H62 |
17.16.13 | Trạm Y tế xã Sơn Đông | 013.16.17.H62 |
17.16.14 | Trạm Y tế xã Thái Hòa | 014.16.17.H62 |
17.16.15 | Trạm Y tế xã Tiên Lữ | 015.16.17.H62 |
17.16.16 | Trạm Y tế xã Triệu Đề | 016.16.17.H62 |
17.16.17 | Trạm Y tế xã Tử Du | 017.16.17.H62 |
17.16.18 | Trạm Y tế xã Văn Quán | 018.16.17.H62 |
17.16.19 | Trạm Y tế xã Vân Trục | 019.16.17.H62 |
17.16.20 | Trạm Y tế xã Xuân Lôi | 020.16.17.H62 |
17.16.21 | Trạm Y tế Xuân Hòa | 021.16.17.H62 |
17.17 | Trung tâm Y tế huyện Sông Lô | 000.17.17.H62 |
17.17.1 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 001.17.17.H62 |
17.17.2 | Trạm Y tế xã Bạch Lựu | 002.17.17.H62 |
17.17.3 | Trạm Y tế xã Cao Phong | 003.17.17.H62 |
17.17.4 | Trạm Y tế xã Đôn Nhân | 004.17.17.H62 |
17.17.5 | Trạm Y tế xã Đồng Quế | 005.17.17.H62 |
17.17.6 | Trạm Y tế xã Đồng Thịnh | 006.17.17.H62 |
17.17.7 | Trạm Y tế xã Đức Bác | 007.17.17.H62 |
17.17.8 | Trạm Y tế xã Hải Lựu | 008.17.17.H62 |
17.17.9 | Trạm Y tế xã Lãng Công | 009.17.17.H62 |
17.17.10 | Trạm Y tế xã Nhân Đạo | 010.17.17.H62 |
17.17.11 | Trung tâm Y tế xã Nhạo Sơn | 011.17.17.H62 |
17.17.12 | Trạm Y tế xã Như Thụy | 012.17.17.H62 |
17.17.13 | Trạm Y tế xã Phương Khoan | 013.17.17.H62 |
17.17.14 | Trạm Y tế xã Quang Yên | 014.17.17.H62 |
17.17.15 | Trạm Y tế xã Tam Sơn | 015.17.17.H62 |
17.17.16 | Trạm Y tế xã Tân Lập | 016.17.17.H62 |
17.17.17 | Trạm Y tế xã Tứ Yên | 017.17.17.H62 |
17.17.18 | Trạm Y tế xã Yên Thạch | 018.17.17.H62 |
17.18 | Trung tâm Y tế huyện Tam Dương | 000.18.17.H62 |
17.18.1 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 001.18.17.H62 |
17.18.2 | Trạm Y tế xã An Hòa | 002.18.17.H62 |
17.18.3 | Trạm Y tế xã Duy Phiên | 003.18.17.H62 |
17.18.4 | Trạm Y tế xã Đạo Tú | 004.18.17.H62 |
17.18.5 | Trạm Y tế xã Đồng Tĩnh | 005.18.17.H62 |
17.18.6 | Trạm Y tế xã Hoàng Đan | 006.18.17.H62 |
17.18.7 | Trạm Y tế xã Hoàng Hoa | 007.18.17.H62 |
17.18.8 | Trạm Y tế xã Hoàng Lâu | 008.18.17.H62 |
17.18.9 | Trạm Y tế xã Hợp Hòa | 009.18.17.H62 |
17.18.10 | Trạm Y tế xã Hợp Thịnh | 010.18.17.H62 |
17.18.11 | Trạm Y tế xã Hướng Đạo | 011.18.17.H62 |
17.18.12 | Trạm Y tế xã Kim Long | 012.18.17.H62 |
17.18.13 | Trạm Y tế xã Thanh Vân | 013.18.17.H62 |
17.18.14 | Trạm Y tế xã Vân Hội | 014.18.17.H62 |
17.19 | Trung tâm Y tế huyện Tam Đảo | 000.19.17.H62 |
17.19.1 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 001.19.17.H62 |
17.19.2 | Trạm Y tế thị trấn Tam Đảo | 002.19.17.H62 |
17.19.3 | Trạm Y tế xã Bồ Lý | 003.19.17.H62 |
17.19.4 | Trạm Y tế xã Đại Đình | 004.19.17.H62 |
17.19.5 | Trạm Y tế xã Đạo Trù | 005.19.17.H62 |
17.19.6 | Trạm Y tế xã Hồ Sơn | 006.19.17.H62 |
17.19.7 | Trạm Y tế xã Hợp Châu | 007.19.17.H62 |
17.19.8 | Trạm Y tế xã Minh Quang | 008.19.17.H62 |
17.19.9 | Trạm Y tế xã Tam Quan | 009.19.17.H62 |
17.19.10 | Trạm Y tế xã Yên Dương | 010.19.17.H62 |
17.20 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Tường | 000.20.17.H62 |
17.20.1 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 001.20.17.H62 |
17.20.2 | Trạm Y tế thị trấn Tứ Trưng | 002.20.17.H62 |
17.20.3 | Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Tường | 003.20.17.H62 |
17.20.4 | Trạm Y tế xã An Tường | 004.20.17.H62 |
17.20.5 | Trạm Y tế xã Bình Dương | 005.20.17.H62 |
17.20.6 | Trạm Y tế xã Bồ Sao | 006.20.17.H62 |
17.20.7 | Trạm Y tế xã Cao Đại | 007.20.17.H62 |
17.20.8 | Trạm Y tế xã Chấn Hưng | 008.20.17.H62 |
17.20.9 | Trạm Y tế xã Đại Đồng | 009.20.17.H62 |
17.20.10 | Trạm Y tế xã Kim Xá | 010.20.17.H62 |
17.20.11 | Trạm Y tế xã Lý Nhân | 011.20.17.H62 |
17.20.12 | Trạm Y tế xã Lũng Hòa | 012.20.17.H62 |
17.20.13 | Trạm Y tế xã Nghĩa Hưng | 013.20.17.H62 |
17.20.14 | Trạm Y tế xã Ngũ Kiên | 014.20.17.H62 |
17.20.15 | Trạm Y tế xã Phú Đa | 015.20.17.H62 |
17.20.16 | Trạm Y tế xã Phú Thịnh | 016.20.17.H62 |
17.20.17 | Trạm Y tế xã Tam Phúc | 017.20.17.H62 |
17.20.18 | Trạm Y tế xã Tân Cương | 018.20.17.H62 |
17.20.19 | Trạm Y tế xã Tân Tiến | 019.20.17.H62 |
17.20.20 | Trạm Y tế xã Thổ Tang | 020.20.17.H62 |
17.20.21 | Trạm Y tế xã Thượng Trưng | 021.20.17.H62 |
17.20.22 | Trạm Y tế xã Tuân Chính | 022.20.17.H62 |
17.20.23 | Trạm Y tế xã Vân Xuân | 023.20.17.H62 |
17.20.24 | Trạm Y tế xã Việt Xuân | 024.20.17.H62 |
17.20.25 | Trạm Y tế xã Vĩnh Ninh | 025.20.17.H62 |
17.20.26 | Trạm Y tế xã Vĩnh Sơn | 026.20.17.H62 |
17.20.27 | Trạm Y tế xã Vĩnh Thịnh | 027.20.17.H62 |
17.20.28 | Trạm Y tế xã Vũ Di | 028.20.17.H62 |
17.20.29 | Trạm Y tế xã Yên Bình | 029.20.17.H62 |
17.20.30 | Trạm Y tế xã Yên Lập | 030.20.17.H62 |
17.21 | Trung tâm Y tế huyện Yên Lạc | 000.21.17.H62 |
17.21.1 | Trạm Y tế thị trấn Yên Lạc | 001.21.17.H62 |
17.21.2 | Trạm Y tế xã Bình Định | 002.21.17.H62 |
17.21.3 | Trạm Y tế xã Đại Tự | 003.21.17.H62 |
17.21.4 | Trạm Y tế xã Đồng Cương | 004.21.17.H62 |
17.21.5 | Trạm Y tế xã Đồng Văn | 005.21.17.H62 |
17.21.6 | Trạm Y tế xã Hồng Châu | 006.21.17.H62 |
17.21.7 | Trạm Y tế xã Hồng Phương | 007.21.17.H62 |
17.21.8 | Trạm Y tế xã Liên Châu | 008.21.17.H62 |
17.21.9 | Trạm Y tế xã Nguyện Đức | 009.21.17.H62 |
17.21.10 | Trạm Y tế xã Tam Hồng | 010.21.17.H62 |
17.21.11 | Trạm Y tế xã Tề Lỗ | 011.21.17.H62 |
17.21.12 | Trạm Y tế xã Trung Hà | 012.21.17.H62 |
17.21.13 | Trạm Y tế xã Trung Kiên | 013.21.17.H62 |
17.21.14 | Trạm Y tế xã Trung Nguyên | 014.21.17.H62 |
17.21.15 | Trạm Y tế xã Văn Tiến | 015.21.17.H62 |
17.21.16 | Trạm Y tế xã Yên Đồng | 016.21.17.H62 |
17.21.17 | Trạm Y tế xã Yên Phương | 017.21.17.H62 |
17.21.18 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 018.21.17.H62 |
25 | UBND thành phố Vĩnh Yên | 000.00.51.H62 |
25.4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.51.H62 |
25.4.1 | Trường Mầm non Achihome Montesori | 001.04.51.H62 |
25.4.2 | Trường Mầm non Định Trung | 002.04.51.H62 |
25.4.3 | Trường Mầm non Đống Đa | 003.04.51.H62 |
25.4.4 | Trường Mầm non Đồng Tâm | 004.04.51.H62 |
25.4.5 | Trường Mầm non Đồng Tâm B | 005.04.51.H62 |
25.4.6 | Trường Mầm non Hoa Sen - TP Vĩnh Yên | 006.04.51.H62 |
25.4.7 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 007.04.51.H62 |
25.4.8 | Trường Mầm non Hội Hợp | 008.04.51.H62 |
25.4.9 | Trường Mầm non Hội Hợp B | 009.04.51.H62 |
25.4.10 | Trường Mầm non Hồng Phương - TP Vĩnh Yên | 010.04.51.H62 |
25.4.11 | Trường Mầm non Hồng Phương 2 | 011.04.51.H62 |
25.4.12 | Trường Mầm non Khai Quang | 012.04.51.H62 |
25.4.13 | Trường Mầm non Kindersky | 013.04.51.H62 |
25.4.14 | Trường Mầm non Liên Bảo | 014.04.51.H62 |
25.4.15 | Trường Mầm non Ngô Quyền | 015.04.51.H62 |
25.4.16 | Trường Mầm non Phú Quang | 016.04.51.H62 |
25.4.17 | Trường Mầm non Sao Mai Vĩnh Phúc | 017.04.51.H62 |
25.4.18 | Trường Mầm non Sao Mai Vĩnh Yên | 018.04.51.H62 |
25.4.19 | Trường Mầm non Thanh Minh | 019.04.51.H62 |
25.4.20 | Trường Mầm non Thanh Trù | 020.04.51.H62 |
25.4.21 | Trường Mầm non Tích Sơn | 021.04.51.H62 |
25.4.22 | Trường Mầm non 28/10 | 022.04.51.H62 |
25.4.23 | Trường Tiểu học Đống Đa | 101.04.51.H62 |
25.4.24 | Trường Tiểu học Đồng Tâm | 102.04.51.H62 |
25.4.25 | Trường Tiểu học Định Trung | 103.04.51.H62 |
25.4.26 | Trường Tiểu học Hội Hợp A | 104.04.51.H62 |
25.4.27 | Trường Tiểu học Hội Hợp B | 105.04.51.H62 |
25.4.28 | Trường Tiểu học Khai Quang | 106.04.51.H62 |
25.4.29 | Trường Tiểu học Kim Ngọc | 107.04.51.H62 |
25.4.30 | Trường Tiểu học Liên Bảo | 108.04.51.H62 |
25.4.31 | Trường Tiểu học Liên Minh | 109.04.51.H62 |
25.4.32 | Trường Tiểu học Ngô Quyền | 110.04.51.H62 |
25.4.33 | Trường Tiểu học Thanh Trù | 111.04.51.H62 |
25.4.34 | Trường Tiểu học Tích Sơn | 112.04.51.H62 |
25.4.35 | Trường THCS Đồng Tâm | 201.04.51.H62 |
25.4.36 | Trường THCS Định Trung | 202.04.51.H62 |
25.4.37 | Trường THCS Hội Hợp | 203.04.51.H62 |
25.4.38 | Trường THCS Khai Quang | 204.04.51.H62 |
25.4.39 | Trường THCS Liên Bảo | 205.04.51.H62 |
25.4.40 | Trường THCS Thanh Trù | 206.04.51.H62 |
25.4.41 | Trường THCS Tích Sơn | 207.04.51.H62 |
25.4.42 | Trường THCS Tô Hiệu | 208.04.51.H62 |
25.4.43 | Trường THCS Vĩnh Yên | 209.04.51.H62 |
26 | UBND thành phố Phúc Yên | 000.00.52.H62 |
26.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.05.52.H62 |
26.6.1 | Trường Mầm non Ánh Sao | 001.05.52.H62 |
26.6.2 | Trường Mầm non Cao Minh | 002.05.52.H62 |
26.6.3 | Trường Mầm non Đồng Sơn | 003.05.52.H62 |
26.6.4 | Trường Mầm non Đồng Xuân | 004.05.52.H62 |
26.6.5 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 005.05.52.H62 |
26.6.6 | Trường Mầm non Hùng Vương | 006.05.52.H62 |
26.6.7 | Trường Mầm non Nam Viêm | 007.05.52.H62 |
26.6.8 | Trường Mầm non Ngọc Thanh A | 008.05.52.H62 |
26.6.9 | Trường Mầm non Ngọc Thanh B | 009.05.52.H62 |
26.6.10 | Trường Mầm non Ngọc Thanh C | 010.05.52.H62 |
26.6.11 | Trường Mầm non Phúc Thắng | 011.05.52.H62 |
26.6.12 | Trường Mầm non Thịnh Kỷ | 012.05.52.H62 |
26.6.13 | Trường Mầm non Tiền Châu | 013.05.52.H62 |
26.6.14 | Trường Mầm non Trưng Nhị | 014.05.52.H62 |
26.6.15 | Trường Mầm non Xuân Hòa | 015.05.52.H62 |
26.6.16 | Trường Mầm non Xuân Mai | 016.05.52.H62 |
26.6.17 | Trường Tiểu học Cao Minh A | 101.05.52.H62 |
26.6.18 | Trường Tiểu học Cao Minh B | 102.05.52.H62 |
26.6.19 | Trường Tiểu học Đồng Xuân | 103.05.52.H62 |
26.6.20 | Trường Tiểu học Hùng Vương | 104.05.52.H62 |
26.6.21 | Trường Tiểu học Lưu Quý An | 105.05.52.H62 |
26.6.22 | Trường Tiểu học Nam Viêm | 106.05.52.H62 |
26.6.23 | Trường Tiểu học Ngọc Thanh A | 107.05.52.H62 |
26.6.24 | Trường Tiểu học Ngọc Thanh B | 108.05.52.H62 |
26.6.25 | Trường Tiểu học Ngọc Thanh C | 109.05.52.H62 |
26.6.26 | Trường Tiểu học Phúc Thắng | 110.05.52.H62 |
26.6.27 | Trường Tiểu học Tiền Châu A | 111.05.52.H62 |
26.6.28 | Trường Tiểu học Tiền Châu B | 112.05.52.H62 |
26.6.29 | Trường Tiểu học Trưng Nhị | 113.05.52.H62 |
26.6.30 | Trường Tiểu học Xuân Hòa A | 114.05.52.H62 |
26.6.31 | Trường Tiểu học Xuân Mai | 115.05.52.H62 |
26.6.32 | Trường THCS Cao Minh | 201.05.52.H62 |
26.6.33 | Trường THCS Đồng Xuân | 202.05.52.H62 |
26.6.34 | Trường THCS Hai Bà Trưng | 203.05.52.H62 |
26.6.35 | Trường THCS Hùng Vương | 204.05.52.H62 |
26.6.36 | Trường THCS Lê Hồng Phong | 205.05.52.H62 |
26.6.37 | Trường THCS Nam Viêm | 206.05.52.H62 |
26.6.38 | Trường THCS Ngọc Thanh | 207.05.52.H62 |
26.6.39 | Trường THCS Ngọc Thanh B | 208.05.52.H62 |
26.6.40 | Trường THCS Phúc Thắng | 209.05.52.H62 |
26.6.41 | Trường THCS Phúc Yên | 210.05.52.H62 |
26.6.42 | Trường THCS Tiền Châu | 211.05.52.H62 |
26.6.43 | Trường THCS Xuân Hòa | 212.05.52.H62 |
27 | UBND huyện Bình Xuyên | 000.00.53.H62 |
27.3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.53.H62 |
27.3.1 | Trường Mầm non Bông Sen | 001.03.53.H62 |
27.3.2 | Trường Mầm non Đạo Đức | 002.03.53.H62 |
27.3.3 | Trường Mầm non Đồng Xuân | 003.03.53.H62 |
27.3.4 | Trường Mầm non Gia Khánh | 004.03.53.H62 |
27.3.5 | Trường Mầm non Gia Khánh B | 005.03.53.H62 |
27.3.6 | Trường Mầm non Hoa Lan | 006.03.53.H62 |
27.3.7 | Trường Mầm non Hoa Mai | 007.03.53.H62 |
27.3.8 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 008.03.53.H62 |
27.3.9 | Trường Mầm non Hương Canh | 009.03.53.H62 |
27.3.10 | Trường Mầm non Hương Sơn | 010.03.53.H62 |
27.3.11 | Trường Mầm non Liên Hiệp | 011.03.53.H62 |
27.3.12 | Trường Mầm non Lương Hồng | 012.03.53.H62 |
27.3.13 | Trường Mầm non Phú Xuân A | 013.03.53.H62 |
27.3.14 | Trường Mầm non Phú Xuân B | 014.03.53.H62 |
27.3.15 | Trường Mầm non Quất Lưu | 015.03.53.H62 |
27.3.16 | Trường Mầm non Sơn Lôi | 016.03.53.H62 |
27.3.17 | Trường Mầm non Tam Hợp | 017.03.53.H62 |
27.3.18 | Trường Mầm non Tân Phong | 018.03.53.H62 |
27.3.19 | Trường Mầm non Thiện Kế | 019.03.53.H62 |
27.3.20 | Trường Mầm non Tiên Hường | 020.03.53.H62 |
27.3.21 | Trường Mầm non Trung Mỹ | 021.03.53.H62 |
27.3.22 | Trường Tiểu học Bá Hiến A | 101.03.53.H62 |
27.3.23 | Trường Tiểu học Bá Hiến B | 102.03.53.H62 |
27.3.24 | Trường Tiểu học Đạo Đức A | 103.03.53.H62 |
27.3.25 | Trường Tiểu học Đạo Đức B | 104.03.53.H62 |
27.3.26 | Trường Tiểu học Gia Khánh A | 105.03.53.H62 |
27.3.27 | Trường Tiểu học Gia Khánh B | 106.03.53.H62 |
27.3.28 | Trường Tiểu học Hương Canh A | 107.03.53.H62 |
27.3.29 | Trường Tiểu học Hương Canh B | 108.03.53.H62 |
27.3.30 | Trường Tiểu học Hương Sơn | 109.03.53.H62 |
27.3.31 | Trường Tiểu học Phú Xuân | 110.03.53.H62 |
27.3.32 | Trường Tiểu học Quất Lưu | 111.03.53.H62 |
27.3.33 | Trường Tiểu học Sơn Lôi A | 112.03.53.H62 |
27.3.34 | Trường Tiểu học Sơn Lôi B | 113.03.53.H62 |
27.3.35 | Trường Tiểu học Tam Hợp | 114.03.53.H62 |
27.3.36 | Trường Tiểu học Tân Phong | 115.03.53.H62 |
27.3.37 | Trường Tiểu học Thanh Lãng A | 116.03.53.H62 |
27.3.38 | Trường Tiểu học Thanh Lãng B | 117.03.53.H62 |
27.3.39 | Trường Tiểu học Thiện Kế A | 118.03.53.H62 |
27.3.40 | Trường Tiểu học Thiện Kế B | 119.03.53.H62 |
27.3.41 | Trường Tiểu học Trung Mỹ | 120.03.53.H62 |
27.3.42 | Trường THCS Bá Hiến | 201.03.53.H62 |
27.3.43 | Trường THCS Đạo Đức | 202.03.53.H62 |
27.3.44 | Trường THCS Hương Canh | 203.03.53.H62 |
27.3.45 | Trường THCS Hương Sơn | 204.03.53.H62 |
27.3.46 | Trường THCS Gia Khánh | 205.03.53.H62 |
27.3.47 | Trường THCS Lý Tự Trọng | 206.03.53.H62 |
27.3.48 | Trường THCS Phú Xuân | 207.03.53.H62 |
27.3.49 | Trường THCS Quất Lưu | 208.03.53.H62 |
27.3.50 | Trường THCS Sơn Lôi | 209.03.53.H62 |
27.3.51 | Trường THCS Tam Hợp | 210.03.53.H62 |
27.3.52 | Trường THCS Tân Phong | 211.03.53.H62 |
27.3.53 | Trường THCS Thanh Lãng | 212.03.53.H62 |
27.3.54 | Trường THCS Thiện Kế | 213.03.53.H62 |
27.3.55 | Trường THCS Trung Mỹ | 214.03.53.H62 |
28 | UBND huyện Lập Thạch | 000.00.54.H62 |
28.4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.54.H62 |
28.4.1 | Trường Mầm non Ba Làng | 001.04.54.H62 |
28.4.2 | Trường Mầm non Bắc Bình | 002.04.54.H62 |
28.4.3 | Trường Mầm non Bàn Giản | 003.04.54.H62 |
28.4.4 | Trường Mầm non Đình Chu | 004.04.54.H62 |
28.4.5 | Trường Mầm non Đồng Ích | 005.04.54.H62 |
28.4.6 | Trường Mầm non Hoa Sen | 006.04.54.H62 |
28.4.7 | Trường Mầm non Hoa Sơn | 007.04.54.H62 |
28.4.8 | Trường Mầm non Hợp Lý | 008.04.54.H62 |
28.4.9 | Trường Mầm non Liên Hòa | 009.04.54.H62 |
28.4.10 | Trường Mầm non Liễn Sơn | 010.04.54.H62 |
28.4.11 | Trường Mầm non Ngọc Mỹ | 011.04.54.H62 |
28.4.12 | Trường Mầm non Ngọc Mỹ A | 012.04.54.H62 |
28.4.13 | Trường Mầm non Quang Sơn | 013.04.54.H62 |
28.4.14 | Trường Mầm non Sơn Đông | 014.04.54.H62 |
28.4.15 | Trường Mầm non Thái Hòa | 015.04.54.H62 |
28.4.16 | Trường Mầm non Thị trấn Lập Thạch | 016.04.54.H62 |
28.4.17 | Trường Mầm non Tiên Lữ | 017.04.54.H62 |
28.4.18 | Trường Mầm non Triệu Đề | 018.04.54.H62 |
28.4.19 | Trường Mầm non Tử Du | 019.04.54.H62 |
28.4.20 | Trường Mầm non Văn Quán | 020.04.54.H62 |
28.4.21 | Trường Mầm non Vân Trục | 021.04.54.H62 |
28.4.22 | Trường Mầm non Xuân Hòa | 022.04.54.H62 |
28.4.23 | Trường Mầm non Xuân Lôi | 023.04.54.H62 |
28.4.24 | Trường Tiểu học Ba Làng | 101.04.54.H62 |
28.4.25 | Trường Tiểu học Bàn Giản | 102.04.54.H62 |
28.4.26 | Trường Tiểu học Bắc Bình | 103.04.54.H62 |
28.4.27 | Trường Tiểu học Đình Chu | 104.04.54.H62 |
28.4.28 | Trường Tiểu học Đồng Ích A | 105.04.54.H62 |
28.4.29 | Trường Tiểu học Đồng Ích B | 106.04.54.H62 |
28.4.30 | Trường Tiểu học Đồng Xuân | 107.04.54.H62 |
28.4.31 | Trường Tiểu học Hợp Lý | 108.04.54.H62 |
28.4.32 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 109.04.54.H62 |
28.4.33 | Trường Tiểu học Liên Hòa | 110.04.54.H62 |
28.4.34 | Trường Tiểu học Liễn Sơn | 111.04.54.H62 |
28.4.35 | Trường Tiểu học Ngọc Mỹ | 112.04.54.H62 |
28.4.36 | Trường Tiểu học Ngọc Mỹ A | 113.04.54.H62 |
28.4.37 | Trường Tiểu học Quang Sơn | 114.04.54.H62 |
28.4.38 | Trường Tiểu học Quang Sơn A | 115.04.54.H62 |
28.4.39 | Trường Tiểu học Sơn Đông | 116.04.54.H62 |
28.4.40 | Trường Tiểu học Thái Hòa | 117.04.54.H62 |
28.4.41 | Trường Tiểu học Tiên Lữ | 118.04.54.H62 |
28.4.42 | Trường Tiểu học Thị trấn | 119.04.54.H62 |
28.4.43 | Trường Tiểu học Thị trấn Hoa Sơn | 120.04.54.H62 |
28.4.44 | Trường Tiểu học Triệu Đề | 121.04.54.H62 |
28.4.45 | Trường Tiểu học Tử Du | 122.04.54.H62 |
28.4.46 | Trường Tiểu học Văn Quán | 123.04.54.H62 |
28.4.47 | Trường Tiểu học Vân Trục | 124.04.54.H62 |
28.4.48 | Trường Tiểu học Xuân Hòa | 125.04.54.H62 |
28.4.49 | Trường Tiểu học Xuân Lôi | 126.04.54.H62 |
28.4.50 | Trường THCS Bắc Bình | 201.04.54.H62 |
28.4.51 | Trường THCS Bàn Giản | 202.04.54.H62 |
28.4.52 | Trường THCS Dân tộc nội trú Lập Thạch | 203.04.54.H62 |
28.4.53 | Trường THCS Đình Chu | 204.04.54.H62 |
28.4.54 | Trường THCS Đồng Ích | 205.04.54.H62 |
28.4.55 | Trường THCS Hợp Lý | 206.04.54.H62 |
28.4.56 | Trường THCS Lập Thạch | 207.04.54.H62 |
28.4.57 | Trường THCS Liên Hòa | 208.04.54.H62 |
28.4.58 | Trường THCS Ngọc Mỹ | 209.04.54.H62 |
28.4.59 | Trường THCS Quang Sơn | 210.04.54.H62 |
28.4.60 | Trường THCS Sơn Đông | 211.04.54.H62 |
28.4.61 | Trường THCS Thái Hòa | 212.04.54.H62 |
28.4.62 | Trường THCS Thị trấn Hoa Sơn | 213.04.54.H62 |
28.4.63 | Trường THCS Thị trấn Lập Thạch | 214.04.54.H62 |
28.4.64 | Trường THCS Tiên Lữ | 215.04.54.H62 |
28.4.65 | Trường THCS Triệu Đề | 216.04.54.H62 |
28.4.66 | Trường THCS Tử Du | 217.04.54.H62 |
28.4.67 | Trường THCS Văn Quán | 218.04.54.H62 |
28.4.68 | Trường THCS Vân Trục | 219.04.54.H62 |
28.4.69 | Trường THCS Xuân Hòa | 220.04.54.H62 |
28.4.70 | Trường THCS Xuân Lôi | 221.04.54.H62 |
29 | UBND huyện Sông Lô | 000.00.55.H62 |
29.3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.55.H62 |
29.3.1 | Trường Mầm non Bạch Lựu | 001.03.55.H62 |
29.3.2 | Trường Mầm non Cao Phong | 002.03.55.H62 |
29.3.3 | Trường Mầm non Đôn Nhân | 003.03.55.H62 |
29.3.4 | Trường Mầm non Đồng Quế | 004.03.55.H62 |
29.3.5 | Trường Mầm non Đồng Thịnh | 005.03.55.H62 |
29.3.6 | Trường Mầm non Đức Bác | 006.03.55.H62 |
29.3.7 | Trường Mầm non Hải Lựu | 007.03.55.H62 |
29.3.8 | Trường Mầm non Lãng Công | 008.03.55.H62 |
29.3.9 | Trường Mầm non Nhân Đạo | 009.03.55.H62 |
29.3.10 | Trường Mầm non Nhạo Sơn | 010.03.55.H62 |
29.3.11 | Trường Mầm non Như Thụy | 011.03.55.H62 |
29.3.12 | Trường Mầm non Phương Khoan | 012.03.55.H62 |
29.3.13 | Trường Mầm non Quang Yên | 013.03.55.H62 |
29.3.14 | Trường Mầm non Tam Sơn | 014.03.55.H62 |
29.3.15 | Trường Mầm non Tân Lập | 015.03.55.H62 |
29.3.16 | Trường Mầm non Tứ Yên | 016.03.55.H62 |
29.3.17 | Trường Mầm non Yên Thạch | 017.03.55.H62 |
29.3.18 | Trường Tiểu học Bạch Lựu | 101.03.55.H62 |
29.3.19 | Trường Tiểu học Cao Phong | 102.03.55.H62 |
29.3.20 | Trường Tiểu học Cao Phong A | 103.03.55.H62 |
29.3.21 | Trường Tiểu học Đôn Nhân | 104.03.55.H62 |
29.3.22 | Trường Tiểu học Đồng Quế | 105.03.55.H62 |
29.3.23 | Trường Tiểu học Đồng Thịnh | 106.03.55.H62 |
29.3.24 | Trường Tiểu học Đức Bác | 107.03.55.H62 |
29.3.25 | Trường Tiểu học Hải Lựu | 108.03.55.H62 |
29.3.26 | Trường Tiểu học Hải Lựu A | 109.03.55.H62 |
29.3.27 | Trường Tiểu học Lãng Công | 110.03.55.H62 |
29.3.28 | Trường Tiểu học Nhân Đạo | 111.03.55.H62 |
29.3.29 | Trường Tiểu học Nhạo Sơn | 112.03.55.H62 |
29.3.30 | Trường Tiểu học Như Thụy | 113.03.55.H62 |
29.3.31 | Trường Tiểu học Phương Khoan | 114.03.55.H62 |
29.3.32 | Trường Tiểu học Quang Yên | 115.03.55.H62 |
29.3.33 | Trường Tiểu học Tam Sơn | 116.03.55.H62 |
29.3.34 | Trường Tiểu học Tân Lập | 117.03.55.H62 |
29.3.35 | Trường Tiểu học Tứ Yên | 118.03.55.H62 |
29.3.36 | Trường Tiểu học Yên Thạch | 119.03.55.H62 |
29.3.37 | Trường THCS Bạch Lựu | 201.03.55.H62 |
29.3.38 | Trường THCS Cao Phong | 202.03.55.H62 |
29.3.39 | Trường THCS Đôn Nhân | 203.03.55.H62 |
29.3.40 | Trường THCS Đồng Quế | 204.03.55.H62 |
29.3.41 | Trường THCS Đồng Thịnh | 205.03.55.H62 |
29.3.42 | Trường THCS Đức Bác | 206.03.55.H62 |
29.3.43 | Trường THCS Hải Lự | 207.03.55.H62 |
29.3.44 | Trường THCS Hoàng Hoa Thám | 208.03.55.H62 |
29.3.45 | Trường THCS Lãng Công | 209.03.55.H62 |
29.3.46 | Trường THCS Nhân Đạo | 210.03.55.H62 |
29.3.47 | Trường THCS Nhạo Sơn | 211.03.55.H62 |
29.3.48 | Trường THCS Như Thụy | 212.03.55.H62 |
29.3.49 | Trường THCS Phương Khoan | 213.03.55.H62 |
29.3.50 | Trường THCS Quang Yên | 214.03.55.H62 |
29.3.51 | Trường THCS Sông Lô | 215.03.55.H62 |
29.3.52 | Trường THCS Tân Lập | 216.03.55.H62 |
29.3.53 | Trường THCS Tứ Yên | 217.03.55.H62 |
29.3.54 | Trường THCS Yên Thạch | 218.03.55.H62 |
30 | UBND huyện Tam Dương | 000.00.56.H62 |
30.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.56.H62 |
30.6.1 | Trường Mầm non An Hòa | 001.04.56.H62 |
30.6.2 | Trường Mầm non Duy Phiên | 002.04.56.H62 |
30.6.3 | Trường Mầm non Đạo Tú | 003.04.56.H62 |
30.6.4 | Trường Mầm non Đồng Tĩnh | 004.04.56.H62 |
30.6.5 | Trường Mầm non Hoa Sen | 005.04.56.H62 |
30.6.6 | Trường Mầm non Hoàng Đan | 006.04.56.H62 |
30.6.7 | Trường Mầm non Hoàng Hoa | 007.04.56.H62 |
30.6.8 | Trường Mầm non Hoàng Lâu | 008.04.56.H62 |
30.6.9 | Trường Mầm non Hợp Hòa | 009.04.56.H62 |
30.6.10 | Trường Mầm non Hợp Thịnh | 010.04.56.H62 |
30.6.11 | Trường Mầm non Hướng Đạo | 011.04.56.H62 |
30.6.12 | Trường Mầm non Kim Long | 012.04.56.H62 |
30.6.13 | Trường Mầm non Kim Long B | 013.04.56.H62 |
30.6.14 | Trường Mầm non Ngọc Khánh | 014.04.56.H62 |
30.6.15 | Trường Mầm non Tam Dương | 015.04.56.H62 |
30.6.16 | Trường Mầm non Thanh Vân | 016.04.56.H62 |
30.6.17 | Trường Mầm non Vân Hội | 017.04.56.H62 |
30.6.18 | Trường Tiểu học An Hòa | 101.04.56.H62 |
30.6.19 | Trường Tiểu học Duy Phiên A | 102.04.56.H62 |
30.6.20 | Trường Tiểu học Duy Phiên B | 103.04.56.H62 |
30.6.21 | Trường Tiểu học Đạo Tú | 104.04.56.H62 |
30.6.22 | Trường Tiểu học Đồng Tĩnh A | 105.04.56.H62 |
30.6.23 | Trường Tiểu học Đồng Tĩnh B | 106.04.56.H62 |
30.6.24 | Trường Tiểu học Hoàng Đan | 107.04.56.H62 |
30.6.25 | Trường Tiểu học Hoàng Hoa | 108.04.56.H62 |
30.6.26 | Trường Tiểu học Hoàng Lâu | 109.04.56.H62 |
30.6.27 | Trường Tiểu học Hợp Hòa | 110.04.56.H62 |
30.6.28 | Trường Tiểu học Hợp Hòa B | 111.04.56.H62 |
30.6.29 | Trường Tiểu học Hợp Thịnh | 112.04.56.H62 |
30.6.30 | Trường Tiểu học Hướng Đạo | 113.04.56.H62 |
30.6.31 | Trường Tiểu học Kim Long | 114.04.56.H62 |
30.6.32 | Trường Tiểu học Kim Long B | 115.04.56.H62 |
30.6.33 | Trường Tiểu học Thanh Vân | 116.04.56.H62 |
30.6.34 | Trường Tiểu học Vân Hội | 117.04.56.H62 |
30.6.35 | Trường THCS An Hòa | 201.04.56.H62 |
30.6.36 | Trường THCS Duy Phiên | 202.04.56.H62 |
30.6.37 | Trường THCS Đạo Tú | 203.04.56.H62 |
30.6.38 | Trường THCS Đồng Tĩnh | 204.04.56.H62 |
30.6.39 | Trường THCS Hoàng Đan | 205.04.56.H62 |
30.6.40 | Trường THCS Hoàng Hoa | 206.04.56.H62 |
30.6.41 | Trường THCS Hoàng Lâu | 207.04.56.H62 |
30.6.42 | Trường THCS Hợp Hòa | 208.04.56.H62 |
30.6.43 | Trường THCS Hợp Thịnh | 209.04.56.H62 |
30.6.44 | Trường THCS Hướng Đạo | 210.04.56.H62 |
30.6.45 | Trường THCS Kim Long | 211.04.56.H62 |
30.6.46 | Trường THCS Tam Dương | 212.04.56.H62 |
30.6.47 | Trường THCS Thanh Vân | 213.04.56.H62 |
30.6.48 | Trường THCS Vân Hội | 214.04.56.H62 |
31 | UBND huyện Tam Đảo | 000.00.57.H62 |
31.6 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.06.57.H62 |
31.6.1 | Trường Mầm non Bồ Lý | 001.06.57.H62 |
31.6.2 | Trường Mầm non Cửu Yên | 002.06.57.H62 |
31.6.3 | Trường Mầm non Đại Đình | 003.06.57.H62 |
31.6.4 | Trường Mầm non Đại Đình II | 004.06.57.H62 |
31.6.5 | Trường Mầm non Đạo Trù | 005.06.57.H62 |
31.6.6 | Trường Mầm non Đồng Thành | 006.06.57.H62 |
31.6.7 | Trường Mầm non Đồng Xuân | 007.06.57.H62 |
31.6.8 | Trường Mầm non Hồ Sơn | 008.06.57.H62 |
31.6.9 | Trường Mầm non Hợp Châu | 009.06.57.H62 |
31.6.10 | Trường Mầm non Minh Quang | 010.06.57.H62 |
31.6.11 | Trường Mầm non Quan Đình | 011.06.57.H62 |
31.6.12 | Trường Mầm non Tam Đảo | 012.06.57.H62 |
31.6.13 | Trường Mầm non Tam Quan | 013.06.57.H62 |
31.6.14 | Trường Mầm non Tân Đồng | 014.06.57.H62 |
31.6.15 | Trường Mầm non Yên Dương | 015.06.57.H62 |
31.6.16 | Trường Tiểu học Bồ Lý | 101.06.57.H62 |
31.6.17 | Trường Tiểu học Đại Đình I | 102.06.57.H62 |
31.6.18 | Trường Tiểu học Đại Đình II | 103.06.57.H62 |
31.6.19 | Trường Tiểu học Đồng Tiến | 104.06.57.H62 |
31.6.20 | Trường Tiểu học Hồ Sơn | 105.06.57.H62 |
31.6.21 | Trường Tiểu học Hợp Châu | 106.06.57.H62 |
31.6.22 | Trường Tiểu học Minh Quang I | 107.06.57.H62 |
31.6.23 | Trường Tiểu học Minh Quang II | 108.06.57.H62 |
31.6.24 | Trường Tiểu học Tam Quan I | 109.06.57.H62 |
31.6.25 | Trường Tiểu học Tam Quan II | 110.06.57.H62 |
31.6.26 | Trường Tiểu học Tân Đồng | 111.06.57.H62 |
31.6.27 | Trường Tiểu học Vĩnh Thành | 112.06.57.H62 |
31.6.28 | Trường Tiểu học Yên Dương | 113.06.57.H62 |
31.6.29 | Trường THCS Bồ Lý | 201.06.57.H62 |
31.6.30 | Trường THCS Đại Đình | 202.06.57.H62 |
31.6.31 | Trường THCS Đạo Trù | 203.06.57.H62 |
31.6.32 | Trường THCS Đạo Trù II | 204.06.57.H62 |
31.6.33 | Trường THCS Hồ Sơn | 205.06.57.H62 |
31.6.34 | Trường THCS Hợp Châu | 206.06.57.H62 |
31.6.35 | Trường THCS Minh Quang | 207.06.57.H62 |
31.6.36 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 208.06.57.H62 |
31.6.37 | Trường THCS Tam Đảo | 209.06.57.H62 |
31.6.38 | Trường THCS Tam Đảo (CLC) | 210.06.57.H62 |
31.6.39 | Trường THCS Yên Dương | 211.06.57.H62 |
32 | UBND huyện Vĩnh Tường | 000.00.58.H62 |
32.3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.58.H62 |
32.3.1 | Trường Mầm non An Tường | 001.03.58.H62 |
32.3.2 | Trường Mầm non Bắc Nam | 002.03.58.H62 |
32.3.3 | Trường Mầm non Bình Dương 1 | 003.03.58.H62 |
32.3.4 | Trường Mầm non Bình Dương 2 | 004.03.58.H62 |
32.3.5 | Trường Mầm non Bồ Sao | 005.03.58.H62 |
32.3.6 | Trường Mầm non Cao Đại | 006.03.58.H62 |
32.3.7 | Trường Mầm non Chấn Hưng | 007.03.58.H62 |
32.3.8 | Trường Mầm non Đại Đồng | 008.03.58.H62 |
32.3.9 | Trường Mầm non Kim Xá | 009.03.58.H62 |
32.3.10 | Trường Mầm non Liên Cơ Vĩnh Tường | 010.03.58.H62 |
32.3.11 | Trường Mầm non Lũng Hòa | 011.03.58.H62 |
32.3.12 | Trường Mầm non Lý Nhân | 012.03.58.H62 |
32.3.13 | Trường Mầm non Nghĩa Hưng | 013.03.58.H62 |
32.3.14 | Trường Mầm non Ngũ Kiên | 014.03.58.H62 |
32.3.15 | Trường Mầm non Phú Đa | 015.03.58.H62 |
32.3.16 | Trường Mầm non Phú Thịnh | 016.03.58.H62 |
32.3.17 | Trường Mầm non Phương Đông | 017.03.58.H62 |
32.3.18 | Trường Mầm non Tam Phúc | 018.03.58.H62 |
32.3.19 | Trường Mầm non Tân Cương | 019.03.58.H62 |
32.3.20 | Trường Mầm non Tân Tiến | 020.03.58.H62 |
32.3.21 | Trường Mầm non Thanh Nhàn | 021.03.58.H62 |
32.3.22 | Trường Mầm non Thượng Trưng | 022.03.58.H62 |
32.3.23 | Trường Mầm non TT Vĩnh Tường | 023.03.58.H62 |
32.3.24 | Trường Mầm non Tứ Trưng | 024.03.58.H62 |
32.3.25 | Trường Mầm non Tuân Chính | 025.03.58.H62 |
32.3.26 | Trường Mầm non Vân Xuân | 026.03.58.H62 |
32.3.27 | Trường Mầm non Việt Xuân | 027.03.58.H62 |
32.3.28 | Trường Mầm non Vĩnh Ninh | 028.03.58.H62 |
32.3.29 | Trường Mầm non Vĩnh Sơn | 029.03.58.H62 |
32.3.30 | Trường Mầm non Vĩnh Thịnh | 030.03.58.H62 |
32.3.31 | Trường Mầm non Vũ Di | 031.03.58.H62 |
32.3.32 | Trường Mầm non Yên Bình | 032.03.58.H62 |
32.3.33 | Trường Mầm non Yên Lập | 033.03.58.H62 |
32.3.34 | Trường Tiểu học An Tường 1 | 101.03.58.H62 |
32.3.35 | Trường Tiểu học An Tường 2 | 102.03.58.H62 |
32.3.36 | Trường Tiểu học Bình Dương 1 | 103.03.58.H62 |
32.3.37 | Trường Tiểu học Bình Dương 2 | 104.03.58.H62 |
32.3.38 | Trường Tiểu học Bồ Sao | 105.03.58.H62 |
32.3.39 | Trường Tiểu học Cao Đại | 106.03.58.H62 |
32.3.40 | Trường Tiểu học Chấn Hưng | 107.03.58.H62 |
32.3.41 | Trường Tiểu học Đại Đồng | 108.03.58.H62 |
32.3.42 | Trường Tiểu học Kim Xá 1 | 109.03.58.H62 |
32.3.43 | Trường Tiểu học Kim Xá 2 | 110.03.58.H62 |
32.3.44 | Trường Tiểu học Lũng Hòa | 111.03.58.H62 |
32.3.45 | Trường Tiểu học Lý Nhân | 112.03.58.H62 |
32.3.46 | Trường Tiểu học Nghĩa Hưng | 113.03.58.H62 |
32.3.47 | Trường Tiểu học Nguyễn Kiến | 114.03.58.H62 |
32.3.48 | Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học 2 | 115.03.58.H62 |
32.3.49 | Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học I | 116.03.58.H62 |
32.3.50 | Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | 117.03.58.H62 |
32.3.51 | Trường Tiểu học Phú Đa | 118.03.58.H62 |
32.3.52 | Trường Tiểu học Phú Thịnh | 119.03.58.H62 |
32.3.53 | Trường Tiểu học Tam Phúc | 120.03.58.H62 |
32.3.54 | Trường Tiểu học Tân Tiến | 121.03.58.H62 |
32.3.55 | Trường Tiểu học Thị Trấn Vĩnh Tường | 122.03.58.H62 |
32.3.56 | Trường Tiểu học Thượng Trưng | 123.03.58.H62 |
32.3.57 | Trường Tiểu học Tứ Trưng | 124.03.58.H62 |
32.3.58 | Trường Tiểu học Tuân Chính | 125.03.58.H62 |
32.3.59 | Trường Tiểu học Vân Xuân | 126.03.58.H62 |
32.3.60 | Trường Tiểu học Việt Xuân | 127.03.58.H62 |
32.3.61 | Trường Tiểu học Vĩnh Ninh | 128.03.58.H62 |
32.3.62 | Trường Tiểu học Vĩnh Sơn | 129.03.58.H62 |
32.3.63 | Trường Tiểu học Vĩnh Thịnh 1 | 130.03.58.H62 |
32.3.64 | Trường Tiểu học Vĩnh Thịnh 2 | 131.03.58.H62 |
32.3.65 | Trường Tiểu học Vũ Di | 132.03.58.H62 |
32.3.66 | Trường Tiểu học Yên Bình | 133.03.58.H62 |
32.3.67 | Trường Tiểu học Yên Lập | 134.03.58.H62 |
32.3.68 | Trường THCS An Tường | 201.03.58.H62 |
32.3.69 | Trường THCS Bình Dương | 202.03.58.H62 |
32.3.70 | Trường THCS Bồ Sao | 203.03.58.H62 |
32.3.71 | Trường THCS Cao Đại | 204.03.58.H62 |
32.3.72 | Trường THCS Chấn Hưng | 205.03.58.H62 |
32.3.73 | Trường THCS Đại Đồng | 206.03.58.H62 |
32.3.74 | Trường THCS Kim Xá | 207.03.58.H62 |
32.3.75 | Trường THCS Lũng Hòa | 208.03.58.H62 |
32.3.76 | Trường THCS Lý Nhân | 209.03.58.H62 |
32.3.77 | Trường THCS Nghĩa Hưng | 210.03.58.H62 |
32.3.78 | Trường THCS Nguyễn Kiến | 211.03.58.H62 |
32.3.79 | Trường THCS Nguyễn Viết Xuân | 212.03.58.H62 |
32.3.80 | Trường THCS Phú Đa | 213.03.58.H62 |
32.3.81 | Trường THCS Phú Thịnh | 214.03.58.H62 |
32.3.82 | Trường THCS Tam Phúc | 215.03.58.H62 |
32.3.83 | Trường THCS Tân Tiến | 216.03.58.H62 |
32.3.84 | Trường THCS Thị Trấn Vĩnh Tường | 217.03.58.H62 |
32.3.85 | Trường THCS Thổ Tang | 218.03.58.H62 |
32.3.86 | Trường THCS Thượng Trưng | 219.03.58.H62 |
32.3.87 | Trường THCS Tứ Trưng | 220.03.58.H62 |
32.3.88 | Trường THCS Tuân Chính | 221.03.58.H62 |
32.3.89 | Trường THCS Vân Xuân | 222.03.58.H62 |
32.3.90 | Trường THCS Việt Xuân | 223.03.58.H62 |
32.3.91 | Trường THCS Vĩnh Ninh | 224.03.58.H62 |
32.3.92 | Trường THCS Vĩnh Sơn | 225.03.58.H62 |
32.3.93 | Trường THCS Vĩnh Thịnh | 226.03.58.H62 |
32.3.94 | Trường THCS Vĩnh Tường | 227.03.58.H62 |
32.3.95 | Trường THCS Vũ Di | 228.03.58.H62 |
32.3.96 | Trường THCS Yên Bình | 229.03.58.H62 |
32.3.97 | Trường THCS Yên Lập | 230.03.58.H62 |
33 | UBND huyện Yên Lạc | 000.00.59.H62 |
33.4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.59.H62 |
33.4.1 | Trường Mầm non Ánh Dương | 001.04.59.H62 |
33.4.2 | Trường Mầm non Đại Tự | 002.04.59.H62 |
33.4.3 | Trường Mầm non Đồng Cương | 003.04.59.H62 |
33.4.4 | Trường Mầm non Đồng Văn | 004.04.59.H62 |
33.4.5 | Trường Mầm non Hồng Châu | 005.04.59.H62 |
33.4.6 | Trường Mầm non Hồng Phương | 006.04.59.H62 |
33.4.7 | Trường Mầm non Kim Ngọc | 007.04.59.H62 |
33.4.8 | Trường Mầm non Liên Châu | 008.04.59.H62 |
33.4.9 | Trường Mầm non Nguyệt Đức | 009.04.59.H62 |
33.4.10 | Trường Mầm non Sao Mai | 010.04.59.H62 |
33.4.11 | Trường Mầm non Tam Hồng | 011.04.59.H62 |
33.4.12 | Trường Mầm non Tề Lỗ | 012.04.59.H62 |
33.4.13 | Trường Mầm non Thị Trấn Yên Lạc | 013.04.59.H62 |
33.4.14 | Trường Mầm non Trung Hà | 014.04.59.H62 |
33.4.15 | Trường Mầm non Trung Kiên | 015.04.59.H62 |
33.4.16 | Trường Mầm non Trung Nguyên | 016.04.59.H62 |
33.4.17 | Trường Mầm non Văn Tiến | 017.04.59.H62 |
33.4.18 | Trường Mầm non Yên Đồng | 018.04.59.H62 |
33.4.19 | Trường Mầm non Yên Lạc | 019.04.59.H62 |
33.4.20 | Trường Mầm non Yên Phương | 020.04.59.H62 |
33.4.21 | Trường Tiểu học Đại Tự | 101.04.59.H62 |
33.4.22 | Trường Tiểu học Đồng Cương | 102.04.59.H62 |
33.4.23 | Trường Tiểu học Hồng Châu | 103.04.59.H62 |
33.4.24 | Trường Tiểu học Hồng Phương | 104.04.59.H62 |
33.4.25 | Trường Tiểu học Kim Ngọc | 105.04.59.H62 |
33.4.26 | Trường Tiểu học Liên Châu | 106.04.59.H62 |
33.4.27 | Trường Tiểu học Minh Tân | 107.04.59.H62 |
33.4.28 | Trường Tiểu học Nguyệt Đức | 108.04.59.H62 |
33.4.29 | Trường Tiểu học Phạm Công Bình | 109.04.59.H62 |
33.4.30 | Trường Tiểu học Tam Hồng 1 | 110.04.59.H62 |
33.4.31 | Trường Tiểu học Tam Hồng 2 | 111.04.59.H62 |
33.4.32 | Trường Tiểu học Tề Lỗ | 112.04.59.H62 |
33.4.33 | Trường Tiểu học Thị Trấn Yên Lạc | 113.04.59.H62 |
33.4.34 | Trường Tiểu học Trung Hà | 114.04.59.H62 |
33.4.35 | Trường Tiểu học Trung Kiên | 115.04.59.H62 |
33.4.36 | Trường Tiểu học Trung Nguyên | 116.04.59.H62 |
33.4.37 | Trường Tiểu học Văn Tiến | 117.04.59.H62 |
33.4.38 | Trường Tiểu học Yên Đồng 1 | 118.04.59.H62 |
33.4.39 | Trường Tiểu học Yên Đồng 2 | 119.04.59.H62 |
33.4.40 | Trường Tiểu học Yên Phương | 120.04.59.H62 |
33.4.41 | Trường THCS Đại Tự | 201.04.59.H62 |
33.4.42 | Trường THCS Đồng Cương | 202.04.59.H62 |
33.4.43 | Trường THCS Hồng Châu | 203.04.59.H62 |
33.4.44 | Trường THCS Hồng Phương | 204.04.59.H62 |
33.4.45 | Trường THCS Kim Ngọc | 205.04.59.H62 |
33.4.46 | Trường THCS Liên Châu | 206.04.59.H62 |
33.4.47 | Trường THCS Nguyệt Đức | 207.04.59.H62 |
33.4.48 | Trường THCS Phạm công Bình | 208.04.59.H62 |
33.4.49 | Trường THCS Tam Hồng | 209.04.59.H62 |
33.4.50 | Trường THCS Tề Lỗ | 210.04.59.H62 |
33.4.51 | Trường THCS Thị Trấn Yên Lạc | 211.04.59.H62 |
33.4.52 | Trường THCS Trung Hà | 212.04.59.H62 |
33.4.53 | Trường THCS Trung Kiên | 213.04.59.H62 |
33.4.54 | Trường THCS Trung Nguyên | 214.04.59.H62 |
33.4.55 | Trường THCS Văn Tiến | 215.04.59.H62 |
33.4.56 | Trường THCS Yên Đồng | 216.04.59.H62 |
33.4.57 | Trường THCS Yên Lạc | 217.04.59.H62 |
33.4.58 | Trường THCS Yên Phương | 218.04.59.H62 |
- 1Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2019 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 3Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 hủy bỏ 03 mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 3456/QĐ-UBND năm 2021 về ban hành Mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2019 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Đà Nẵng theo QCVN 102:2016/BTTTT
- 7Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 hủy bỏ 03 mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- Số hiệu: 2159/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực