Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2151/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 23 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm, môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình nội bộ số 17 thuộc mục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1140/QĐ- UBND ngày 06/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình: Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | Trong giờ hành chính | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý và Phát triển rừng (QL&PTR) Chi cục Kiểm lâm | 0,25 ngày làm việc | Hồ sơ TTHC |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (nội dung đảm bảo đầy đủ, thông tin chính xác), dự thảo kết quả thực hiện TTHC và trình lãnh đạo phòng thẩm định. | Chuyên viên phòng QL&PTR | 4,5 ngày làm việc | Công văn, kết quả thực hiện TTHC được dự thảo |
Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định, dự thảo văn bản gửi cá nhân, tổ chức yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Lãnh đạo phòng QL&PTR | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 5 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo kết quả thực hiện TTHC |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét: | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ đảm bảo, trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Tờ trình kèm dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo, ký thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | Dự thảo Văn bản thông báo không thẩm định phương án | |||
Trường hợp cần lấy ý kiến của các bộ, ngành | Dự thảo Văn bản lấy ý kiến của các bộ, ngành | |||
| * Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; thuộc khu vực quốc phòng | |||
Bước 7 | UBND tỉnh ban hành văn bản lấy ý kiến của các bộ, ngành chủ quản; Bộ Quốc phòng | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | Văn bản lấy ý kiến của các bộ, ngành |
Bước 8 | Tổng hợp ý kiến của của các bộ, ngành chủ quản; Bộ Quốc phòng | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Các ý kiến tham gia |
Bước 9 | Phê duyệt: | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
|
Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) | |||
Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | Văn bản thông báo không thẩm định phương án | |||
Bước 10 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | 0,25 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định phương án |
| * Trường hợp không phải lấy ý kiến của các bộ, ngành chủ quản; Bộ Quốc phòng | |||
Bước 7 | Phê duyệt: | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
|
Trường hợp đồng ý: UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) | |||
Trường hợp không đồng ý: UBND tỉnh thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do | Văn bản thông báo không thẩm định phương án | |||
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên | 0,25 ngày làm việc | Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng (kèm hồ sơ) hoặc Văn bản thông báo không thẩm định phương án |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành; khu vực quốc phòng: 20 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản, Bộ Quốc phòng: 12 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, lâm nghiệp và thú y thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 2151/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra