CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2147/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 520/TTr-CP ngày 21/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2147/QĐ-CTN ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Ying Ming Kavin, sinh ngày 26/8/2012 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Rm5, 5/F, Chung Wo Building, 3 Chung Wui Street, Tai Kok Tsui, Kowloon, Hong Kong | Giới tính: Nam
|
2. | Nguyễn Kwong Wing Ricky, sinh ngày 01/4/2008 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Rm5, 5/F, Chung Wo Building, 3 Chung Wui Street, Tai Kok Tsui, Kowloon, Hong Kong | Giới tính: Nam
|
3. | Trần Quân Bảo, sinh ngày 02/02/2012 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat 2718, Shui Choi House, Tin Shui (1) Estate, Tin Shui Wai, Hong Kong | Giới tính: Nam
|
4. | Trần Hoi Ying, sinh ngày 25/9/2015 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat 2718, Shui Choi House, Tin Shui (1) Estate, Tin Shui Wai, Hong Kong. | Giới tính: Nữ
|
- 1Quyết định 598/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 12 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 858/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 21 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1271/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 21/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Phạm Thị Oanh do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 223/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Ngọc Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 497/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lương Bội Ngọc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 719/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1730/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Bùi Thị Thúy Ngọc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 598/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 12 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 858/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 21 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1271/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 21/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Phạm Thị Oanh do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 223/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Ngọc Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 497/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lương Bội Ngọc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 719/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1730/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Bùi Thị Thúy Ngọc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2147/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2147/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 14/12/2019
- Số công báo: Từ số 949 đến số 950
- Ngày hiệu lực: 28/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết