CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2145/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 295/TTr-CP ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 31 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2145/QĐ-CTN ngày 07 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Trịnh Trường Thịnh, sinh ngày 01/3/2005 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kawasakishi Kawasakiku Honcho 2-12-12 Raporu Kawasaki Honcho 501 | Giới tính: Nam |
2. Nguyễn Chí Thành Danh, sinh ngày 08/8/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 289 F, Bukit Batok St.25, #02-128, S655289 | Giới tính: Nam |
3. Ngô Viết Quỳnh Dung, sinh ngày 10/5/1976 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Aichiken Oobuushi Kajitacho 3-143-2 Kenei Kajita Jutaku 6-102 | Giới tính: Nữ |
4. Nguyễn Chí Thành Nam, sinh ngày 05/8/2004 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken Oobuushi Kajitacho 3-143-2 Kenei Kajita Jutaku 6-102 | Giới tính: Nam |
5. Nguyễn Quỳnh Anh Thư, sinh ngày 03/7/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichiken Oobuushi Kajitacho 3-143-2 Kenei Kajita Jutaku 6-102 | Giới tính: Nữ |
6. Đặng Trung Tín, sinh ngày 01/4/1986 tại Trà Vinh Hiện trú tại: Kanagawaken Ayaseshi Oogami 7-9-14 | Giới tính: Nam |
7. Nguyễn Văn Hiền, sinh ngày 20/8/1976 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: Shizuokaken Shizuokashi Shizumiku Nojima 197-1 Shimizu Nojimadanchi 337 | Giới tính: Nam |
8. Nguyễn Văn Hữu, sinh ngày 28/5/2006 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Shizuokaken Shizuokashi Shizumiku Nojima 197-1 Shimizu Nojimadanchi 337 | Giới tính: Nam |
9. Trần Vinh Lin, sinh ngày 27/3/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken Fujisawashi Chougo 1841-5 | Giới tính: Nữ |
10. Lê Khánh Huy, sinh ngày 05/12/1984 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: 3-513-4 Dai 8 Koei Mansion 108, Matsumi Kanagawaku Yokoghamashi Kanagawaken | Giới tính: Nam |
11. Thái Thị Minh Châu, sinh ngày 28/12/1975 tại Hậu Giang Hiện trú tại: Tokyoto Otaku Nishirokugo 3-7-2-208 | Giới tính: Nữ |
12. Vũ Minh Thành, sinh ngày 28/7/2003 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto Otaku Nishirokugo 3-7-2-208 | Giới tính: Nam |
13. Phạm Thanh Quang, sinh ngày 26/01/1994 tại Hải Dương Hiện trú tại: Saitamaken Gyodashi Araki 1077-2-406 | Giới tính: Nam |
14. Nguyễn Trần Minh Ngọc, sinh ngày 05/12/1981 tại An Giang Hiện trú tại: Kanagawaken Yamatoshi Shimowada 262 Ichodanchi 59-402 | Giới tính: Nữ |
15. Nguyễn Tấn Linh, sinh ngày 18/02/1976 tại An Giang Hiện trú tại: Kanagawaken Yamatoshi Shimovvacki 262 lchodanchi 59-402 | Giới tính: Nam |
16. Nguyễn Tấn Lộc, sinh ngày 29/7/2003 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken Yamatoshi Shimovvada 262 lcliodanchi 59-402 | Giới tính: Nam |
17. Nguyễn Thị Thanh Loan, sinh ngày 07/8/1971 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Minamiku Nagata Kita 2-10-3-402 | Giới tính: Nữ |
18. Phan Thanh Út, sinh ngày 28/12/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Saitamaken Sokashi Seimon 2 Chome 61-22 | Giới tính: Nam |
19. Phan Miyuki, sinh ngày 24/9/2004 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitamaken Sokashi Seimon 2 Chome 61-22 | Giới tính: Nữ |
20. Phan Tsubasa, sinh ngày 26/01/2006 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitamaken Sokashi Seimon 2 Chome 61-22 | Giới tính: Nam |
21. Lê Thị Mỹ Dung, sinh ngày 21/5/1970 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku Kamiidacho 2656-3 | Giới tính: Nữ |
22. Chu Chánh Trường, sinh ngày 15/01/1979 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 802 Ribure Numazu Fureguransumoru Nishisawada 274-1 Numazushi Shizuokaken | Giới tính: Nam |
23. Đặng Vân Phụng, sinh ngày 11/7/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 302 Nakahaitsu 3-22-13 Minamicho Kokubunjishi Tokyo | Giới tính: Nữ |
24. Nguyễn Anh Quốc, sinh ngày 23/4/1973 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken'Kanagawashi Kawasakiku Watarida Higashicho 6-6-1 | Giới tính: Nam |
25. Bùi Nguyễn Hồng Nhật, sinh ngày 22/4/1988 tại Lâm Đồng Hiện trú tại: 4-1-3-708 Shakujidai Nerimaku Tokyo | Giới tính: Nữ |
26. Nguyễn Doãn Phi Long, sinh ngày 16/01/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken Kawasakishi Tamaku Suge Inadazutumi 1-16-17-207 | Giới tính: Nam |
27. Lê Nguyễn Hoàng Tùng, sinh ngày 16/10/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Tsuzukiku Nakagawa 2-9-9-702 | Giới tính: Nam |
28. Nguyễn Tuấn Huy, sinh ngày 07/3/1974 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Totsukaku Harajuku 4-52-2-6 | Giới tính: Nam |
29. Voòng Cỏng Cú, sinh ngày 21/01/1975 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Saitamaken Kawagoeshi Otsuka 1-281 | Giới tính: Nữ |
30. Luu Hideaki, sinh ngày 29/01/1999 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Saitamaken Kawagoeshi Olsukn 1-281 | Giới tính: Nam |
31. Lê Thảo Vy, sinh ngày 27/6/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Tokyoto Adachiku Mutsugi 3-45-11. | Giới tính: Nữ |
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 484/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 485/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 487/QĐ-CTN năm 2016 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2145/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2145/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2016
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1137 đến số 1138
- Ngày hiệu lực: 07/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực