- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2143/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 04 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3695/TTr-SXD ngày 06/11/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2143/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
1 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
2 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
3 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
4 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
6 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
7 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
9 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
11 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 |
8 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
9 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
II | Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
1. | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
III | Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc |
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
IV | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2143/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận)
A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | 17 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày làm việc |
2. Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: Không quá 26,5 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 16,5 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: Không quá 16,5 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 11,5 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
3. Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | - Đối với công trình cấp I: không quá 36,5 ngày. - Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 26,5 ngày. - Đối với các công trình còn lại: không quá 16,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | - Đối với công trình cấp I: không quá 40 ngày. - Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. |
4. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | 27 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | 27 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày làm việc |
6. Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | 27 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày làm việc |
7. Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | 27 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày làm việc |
8. Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
9. Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
Trình tự công việc | Chức danh, vi trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày làm việc |
1. Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | 10,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
1. Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | - Đối với thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 15,5 ngày làm việc. - Đối với thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 10,5 ngày làm việc. |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | - Đối với thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc. - Đối với thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày làm việc. |
2. Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | 20,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Phòng, Ban chuyên môn | Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày làm việc |
IV. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
1. Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận một cửa | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, ban chuyên môn | 10,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Bộ phận một cửa | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Kế hoạch 127/KH-UBND năm 2020 về số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2020-2025
- 7Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công và Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Kế hoạch 127/KH-UBND năm 2020 về số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2020-2025
- 11Quyết định 1196/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 2143/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Phan Tấn Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực