Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2142/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 11 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/141/2012;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, sửa đổi, bổ sung năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản;
Căn cứ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2058/SKHĐT-KTĐN ngày 04/8/2021 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình áp dụng các quy định của pháp luật trong thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Quy trình áp dụng các quy định của pháp luật trong thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Quy trình chung).
2. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư không qua đấu giá, đấu thầu (Phụ lục I).
3. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư thông qua đấu thầu (Phụ lục II).
4. Quy trình đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án (Phụ lục III).
5. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư và thực hiện dự án năng lượng (Phụ lục IV).
6. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư cho thuê môi trường rừng thực hiện dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí (Phụ lục V).
7. Quy trình bồi thường, giải phóng mặt bằng, đất đai (Phụ lục VI).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ÁP DỤNG CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT TRONG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Nội dung công việc | Cơ quan quyết định | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian giải quyết | Thủ tục đồng thời | Căn cứ pháp lý |
I.1 | Xin chủ trương khảo sát, nghiên cứu đầu tư dự án/đăng ký giới thiệu địa điểm đầu tư |
| Nhà đầu tư |
|
|
|
|
I.2 | Chấp thuận chủ trương khảo sát/Giới thiệu địa điểm | UBND tỉnh | iPEC | Sở, ngành, đơn vị có liên quan | 03 ngày |
|
|
I.3 | Dự án chưa có trong quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
I.3.1 | Dự án năng lượng |
|
|
|
|
|
|
I.3.1.1 | Tham mưu, chấp thuận chủ trương bổ sung dự án vào quy hoạch | UBND tỉnh | Sở Công Thương | Sở, ngành, đơn vị có liên quan | 05 ngày |
|
|
I.3.1.2 | Thông qua hồ sơ bổ sung quy hoạch | UBND tỉnh | Sở Công Thương | Sở ngành, đơn vị có liên quan | 05 ngày |
|
|
I.3.1.3 | Trình cấp thẩm quyền xem xét bổ sung dự án vào quy hoạch | UBND tỉnh |
|
| 05 ngày |
|
|
I.3.1.4 | Phê duyệt bổ sung dự án vào Quy hoạch | Bộ Công Thương: <= 50MW | Cục Điện lực và năng lượng tái tạo |
| Không quy định |
| Thông tư 43/2013/TT-BCT |
Thủ tướng Chính phủ: > 50MW | |||||||
I.3.2 | Dự án khác: Trình, phê duyệt bổ sung dự án vào quy hoạch | UBND tỉnh | Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh hoặc cấp huyện | Sở, ngành, đơn vị có liên quan/Nhà đầu tư | Không quy định | I.3.2; I.4 |
|
I.4 | Đấu nối dự án vào đường giao thông | Bộ Giao thông vận tải/Tổng Cục Đường bộ/ Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện | UBND tỉnh/Sở Giao thông vận tải/Phòng chuyên môn UBND cấp huyện | Nhà đầu tư | Không quy định | I.3.2; I.4 | Thông tư 50/2015/TT-BGTVT |
II.1 | Phụ lục I. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư không qua đấu giá, đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
II.2 | Phụ lục II. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư thông qua đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
II.3 | Phụ lục III. Quy trình đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
II.4 | Phụ lục IV. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư và thực hiện dự án năng lượng |
|
|
|
|
|
|
II.5 | Phụ lục V. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư cho thuê môi trường rừng thực hiện dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí |
|
|
|
|
|
|
GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (THỦ TỤC XÂY DỰNG, PCCC, CÔNG NGHỆ, HẠ TẦNG KỸ THUẬT...) | |||||||
III.1 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
III.1.1 | Chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
| UBND tỉnh | UBND tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Báo Cà mau | Nhu cầu < 100 người: 15 ngày (kể cả ngày nghỉ) |
| Nghị định 152/2020/NĐ-CP |
Nhu cầu >= 100 - <= 500 người: 01 tháng (kể cả ngày nghỉ) | |||||||
Nhu cầu > 500 người: 02 tháng (kể cả ngày nghỉ) | |||||||
III.1.2 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 04 ngày |
| Nghị định 152/2020/NĐ-CP; Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND |
III.2 | Thẩm định hoặc cho ý kiến về công nghệ dự án đầu tư (Giai đoạn quyết định đầu tư) | Sở Khoa học và Công nghệ/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ Cơ quan chuyên môn về xây dựng | Sở Khoa học và Công nghệ/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ Cơ quan chuyên môn về xây dựng | Sở, ngành, đơn vị có liên quan | Thẩm định: 15 ngày |
| Luật Chuyển giao công nghệ 07/2017/QH14 |
Ý kiến: - Dự án có công nghệ hạn chế chuyển giao, có tác động xấu đến môi trường: Nhóm A: 20 ngày Nhóm B: 15 ngày Nhóm C: 10 ngày - Dự án có công nghệ không hạn chế chuyển giao, không tác động xấu đến môi trường: Theo quy của pháp luật về xây dựng | |||||||
III.3 | Thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy | Công an tỉnh | Công an tỉnh |
| 9,5 ngày | III.3; III.4; III.5; III.6 | Luật Phòng cháy và chữa cháy 27/2001/QH10; Luật Phòng cháy và chữa cháy 40/2013/QH13 |
III.4 | Thẩm định thiết kế cơ sở | Sở Xây dựng/ Cơ quan chuyên môn về xây dựng |
|
| Nhóm B: 14 ngày | III.3; III.4; III.5; III.6 | Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
Nhóm C: 11 ngày | |||||||
III.5 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công | Sở Xây dựng/ Cơ quan chuyên môn về xây dựng |
|
| Cấp III: 22 ngày | III.3; III.4; III.5; III.6 | Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
Cấp IV: 15 ngày | |||||||
III.6 | Giấy phép xây dựng | Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện |
|
| 09 ngày | III.3; III.4; III.5; III.6 | Nghị định 15/2021/NĐ-CP |
III.7 | Đấu nối hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
III.7.1 | Cấp nước | Công ty cổ phần cấp nước Cà Mau |
|
| 07 ngày |
|
|
III.7.2 | Cấp điện | Công ty Điện lực Cà Mau |
|
| 03-07 ngày |
|
|
IV.1 | Nghiệm thu hoàn thành công trình |
| Cơ quan chuyên môn về xây dựng |
| 15 ngày |
| Nghị định số 06/2021/NĐ-CP |
IV.2 | Đưa công trình vào hoạt động |
| Nhà đầu tư |
| Không quy định |
|
|
QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ KHÔNG QUA ĐẤU THẦU, ĐẤU GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Nội dung công việc | Cơ quan quyết định | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian giải quyết | Thủ tục đồng thời | Căn cứ pháp lý |
I | ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
| Luật Đầu tư 61/2020/QH14 | ||||
I.1 | Lập báo cáo thẩm định |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan | 30 ngày | I.1; I.4 |
|
I.2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| |
I.3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 03 ngày |
|
|
I.4 | Thành lập tổ chức kinh tế (Đối với Nhà đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 02 ngày | I.1; I.4 |
|
I.5 | Ký quỹ |
| Nhà đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Không quy định |
|
|
II | THỦ TỤC MÔI TRƯỜNG, QUY HOẠCH CHI TIẾT |
|
| ||||
II.1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | 38 ngày | II.1; II.2 | Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13 |
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường | UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày | ||||||
II.2 | Lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng | UBND huyện | Sở Xây dựng/ UBND huyện |
| Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết: 12-16 ngày | II.1; II.2 | Nghị định 44/2015/NĐ-CP; Nghị định 37/2010/NĐ-CP |
Đồ án quy hoạch chi tiết: 20 ngày | |||||||
III | THỦ TỤC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, ĐẤT ĐAI (THEO PHỤ LỤC VI) | II; I.Phụ lục 6 |
|
QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THÔNG QUA ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Nội dung công việc | Cơ quan quyết định | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian giải quyết | Thủ tục đồng thời | Căn cứ pháp lý |
I | CHỦ TRƯƠNG LẬP ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
|
| ||||
I.1 | Trình UBND tỉnh cho chủ trương lập đề xuất thực hiện dự án |
| Các sở, ngành cấp tỉnh/UBND các huyện/TP |
| 05 ngày |
|
|
I.2 | Chấp thuận chủ trương lập đề xuất dự án. Trong đó, giao cơ quan chuyên môn là Bên đề xuất dự án. Đối với dự án khu đô thị, dự án phát triển nhà ở, Sở Xây dựng được giao là Bên đề xuất dự án. | UBND tỉnh | Các sở, ngành cấp tỉnh/UBND các huyện/TP |
| 15 ngày |
|
|
II | LẬP ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT |
| Nghị định 25/2020/NĐ-CP | ||||
II.1 | Lập hồ sơ về điều kiện xác định dự án đầu tư sử dụng đất |
|
|
|
|
| Nghị định 31/2021/NĐ-CP |
II.1.1 | Danh mục dự án cần thu hồi đất |
|
|
|
| II.1.1; II.1.2; II.1.3; II.1.4 |
|
II.1.1.1 | Lập khái toán chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng, trích lục hiện trạng vị trí khu đất thực hiện dự án (Điều tra sơ bộ hiện trạng khái toán chi phí giải phóng mặt bằng) |
| Bên mời thầu thuê Đơn vị tư vấn thực hiện | Đơn vị tư vấn thực hiện | 15 ngày |
|
|
II.1.1.2 | UBND cấp huyện trình bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
| UBND cấp huyện | Bên mời thầu | 07 ngày |
|
|
II.1.1.3 | Thẩm định, trình bổ sung công trình dự án vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 05 ngày |
|
|
II.1.1.4 | Phê duyệt Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất | HĐND tỉnh (theo lịch họp) | UBND tỉnh |
|
|
|
|
II.1.2 | Danh mục thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở (Trường hợp dự án đã có tên trong Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và dự án không phải là khu đô thị, dự án phát triển nhà ở thì không thực hiện bước này) |
|
|
|
| II.1.1; II.1.2; II.1.3; II.1.4 |
|
II.1.2.1 | Trường hợp dự án chưa có tên trong Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở thì Sở Xây dựng xin ý kiến các đơn vị liên quan và trình UBND tỉnh cho chủ trương lập đề xuất danh mục dự án đồng thời với việc cập nhật, bổ sung dự án vào Chương trình, Kế hoạch nhà ở khi thực hiện điều chỉnh. | UBND tỉnh | Sở Xây dựng | Sở, ngành, đơn vị có liên quan | 10 ngày |
|
|
II.1.2.2 | UBND tỉnh cho chủ trương lập đề xuất danh mục dự án đồng thời với việc cập nhật, bổ sung dự án vào Chương trình, Kế hoạch nhà ở khi thực hiện điều chỉnh. |
| UBND tỉnh |
| Không quy định |
|
|
II.1.3 | Rà soát Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Quy hoạch xây dựng |
| UBND cấp huyện | Bên mời thầu | Không quy định | II.1.1; II.1.2; II.1.3; II.1.4 |
|
II.1.4 | Dự án không đủ điều kiện thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
| II.1.1; II.1.2; II.1.3; II.1.4 |
|
II.1.4.1 | Rà soát, xác định cụ thể dự án thuộc trường hợp chưa hoàn thành giải phóng mặt bằng. |
| UBND cấp huyện | Sở xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
|
|
II.1.4.2 | Trường hợp không đủ điều kiện đấu giá quyền sử dụng đất (đất sạch) xin ý kiến UBND tỉnh xem xét, quyết định | UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Bên mời thầu; UBND cấp huyện | 03 ngày |
|
|
II.2 | Lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời đề xuất dự án đầu tư có sử dụng đất để trình Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời là Quyết định phê duyệt danh mục dự án đầu tư |
|
|
|
|
| Nghị định 31/2021/NĐ-CP |
II.2.1 | Khái toán chi phí bước chuẩn bị đầu tư và sơ bộ tổng mức đầu tư dự án |
| Bên mời thầu |
| 03 ngày |
|
|
II.2.2 | Thẩm định, phê duyệt dự toán bước chuẩn bị đầu tư |
| Bên mời thầu |
| 03 ngày |
|
|
II.2.3 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu bước chuẩn bị đầu tư |
| Bên mời thầu |
| 03 ngày |
|
|
II.2.4 | Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu lập đề xuất dự án đầu tư lựa chọn nhà đầu tư |
| Bên mời thầu |
| 03 ngày |
|
|
II.2.5 | Biên bản thương thảo Hợp đồng và Hợp đồng lập đề xuất dự án đầu tư lựa chọn nhà đầu tư |
| Bên mời thầu | Đơn vị tư vấn lập đề xuất | 05 ngày |
|
|
II.2.6 | Lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời đề xuất dự án đầu tư có sử dụng đất (dịch sang tiếng anh nếu đấu thầu quốc tế) |
| Đơn vị tư vấn | Bên mời thầu | 60 ngày |
|
|
II.2.7 | Trình thẩm định, phê duyệt hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời đề xuất dự án đầu tư |
| Bên mời thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 ngày |
|
|
II.2.8 | Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời đề xuất dự án đầu tư |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 03 ngày |
|
|
II.2.9 | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời là Quyết định phê duyệt danh mục dự án đầu tư | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| 02 ngày |
|
|
II.3 | Đánh giá sơ bộ năng lực nhà đầu tư và quyết định áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi |
|
|
|
|
| Nghị định 31/2021/NĐ-CP |
II.3.1 | Công bố danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 07 ngày |
|
|
II.3.2 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký thực hiện dự án của nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 30 ngày |
|
|
II.3.3 | Hết thời hạn đăng ký, tiến hành đánh giá hồ sơ đăng ký thực hiện dự án của các nhà đầu tư và lập Báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các đơn vị có liên quan | 15 ngày |
|
|
II.3.4 | Trình danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 03 ngày |
|
|
II.3.5 | Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm và quyết định việc tổ chức thực hiện lựa chọn nhà đầu tư, cụ thể: | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| 03 ngày |
| Nghị định 25/2020/NĐ-CP |
III.3.5.1 | Trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu: UBND tỉnh cho chủ trương nhà đầu tư thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định pháp luật về đầu tư | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| 03 ngày |
| Luật Đầu tư 61/2020/QH14 |
- | Lập báo cáo thẩm định |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan | 30 ngày |
|
|
Chấp thuận nhà đầu tư | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| ||||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 03 ngày |
|
| |
III.3.5.2 | Trường hợp có 02 nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu: UBND tỉnh ra quyết hình thức đấu thầu rộng rãi và giao Sở Xây dựng là Bên mời thầu (đối với dự án Khu đô thị, phát triển nhà ở); giao Cơ quan chuyên môn là Bên mời thầu (đối với dự án không phải Khu đô thị, phát triển nhà ở) | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| 03 ngày |
|
|
III | TỔ CHỨC ĐẤU THẦU RỘNG RÃI LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
|
| ||||
III.1 | Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
| Nghị định 25/2020/NĐ-CP |
III.1.1 | Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
| Bên mời thầu |
| 02 ngày |
|
|
III.1.2 | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 05 ngày |
|
|
III.1.3 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| 03 ngày |
|
|
III.1.4 | Đăng kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư lên mạng đấu thầu | Bên mời thầu | Bên mời thầu |
| 01 ngày |
|
|
III.1.5 | Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu lập Hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu lựa chọn nhà đầu tư | Bên mời thầu | Bên mời thầu |
| 03 ngày |
|
|
III.1.6 | Biên bản thương thảo Hợp đồng và Hợp đồng lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu lựa chọn nhà đầu tư | Bên mời thầu | Bên mời thầu; đơn vị tư vấn |
| 03 ngày |
|
|
III.1.7 | Lập hồ sơ mời thầu | Bên mời thầu | đơn vị tư vấn |
| 20 ngày |
|
|
III.1.8 | Thẩm định hồ sơ mời thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 05 ngày |
|
|
III.1.9 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| 03 ngày |
|
|
III.2 | Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
| Nghị định 25/2020/NĐ-CP |
III.2.1 | Thông báo mời thầu | Bên mời thầu | Bên mời thầu |
| 03 ngày |
|
|
III.2.2 | Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu (nếu có) | Bên mời thầu | Bên mời thầu |
| 03 ngày |
|
|
III.2.3 | Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu (60 ngày đối với đấu thầu trong nước, 90 ngày đối với đấu thầu quốc tế), nộp hồ sơ dự thầu |
| Nhà đầu tư |
| 60 ngày |
|
|
III.2.4 | Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật | Bên mời thầu | Đơn vị tư vấn | Nhà đầu tư | 01 ngày |
|
|
III.3 | Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật |
|
|
|
|
| Nghị định 25/2020/NĐ-CP |
III.3.1 | Đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật | Bên mời thầu | Đơn vị tư vấn |
| 20 ngày |
|
|
III.3.2 | Thẩm định hồ sơ đề xuất kỹ thuật | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 20 ngày |
|
|
III.3.3 | Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| 03 ngày |
|
|
III.4 | Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính |
|
|
|
|
| Nghị định 25/2020/NĐ-CP |
III.4.1 | Mở hồ sơ đề xuất tài chính | Bên mời thầu | Đơn vị tư vấn |
| 1 ngày |
|
|
III.4.2 | Đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính và xếp hạng nhà đầu tư | Bên mời thầu | Đơn vị tư vấn |
| 10 ngày |
|
|
III.5 | Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
| Nghị định 25/2020/NĐ-CP |
III.5.1 | Đàm phán sơ bộ hợp đồng |
| Bên mời thầu | Nhà đầu tư | 05 ngày |
|
|
III.5.2 | Trình thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
| Bên mời thầu |
| 01 ngày |
|
|
III.5.3 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 20 ngày |
|
|
III.5.4 | Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| 03 ngày |
|
|
III.5.5 | Thông báo, Công bố kết quả lựa chọn nhà đầu tư, Thông báo chấp thuận Hồ sơ đề xuất và trao Hợp đồng | Bên mời thầu | Bên mời thầu |
| 03 ngày |
|
|
III.6 | Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng |
|
|
|
|
| Nghị định 25/2020/NĐ-CP |
III.6.1 | Đàm phán, hoàn thiện hợp đồng với nhà đầu tư |
| Bên mời thầu | Nhà đầu tư và các đơn vị có liên quan | 15 ngày |
|
|
III.6.2 | Trình UBND tỉnh ký kết hợp đồng với nhà đầu tư |
| Bên mời thầu |
| 1 ngày |
|
|
III.6.3 | Ký kết hợp đồng và công khai thông tin hợp đồng dự án | UBND tỉnh |
|
| 10 ngày |
|
|
IV | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, môi trường |
|
|
|
| IV; I.Phụ lục 6; VI |
|
IV.1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp có 02 nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15 ngày |
| IV.1; IV.2 | Luật Đầu tư 61/2020/QH14 |
IV.2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | 38 ngày | IV.1; IV.2 | Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13 |
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
| UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày | ||||||
V | THỦ TỤC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, ĐẤT ĐAI (THEO PHỤ LỤC VI) | IV;I.Phụ lục 6; VI |
| ||||
VI | LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 | IV; I.Phụ lục 6; VI | Nghị định 44/2015/NĐ-CP; Nghị định 37/2010/NĐ-CP | ||||
VI.1 | Lập nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
| Nhà đầu tư | Đơn vị tư vấn | 1 tháng |
|
|
VI.2 | Lấy ý kiến cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
| Nhà đầu tư | Đơn vị tư vấn | 15 ngày |
|
|
VI.3 | Thông qua Hội đồng thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
| Hội đồng thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | 10 ngày |
|
|
VI.4 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
| Sở Xây dựng, phòng chuyên môn cấp huyện | Nhà đầu tư | 15 ngày |
|
|
VI.5 | Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | UBND tỉnh, UBND huyện, TP theo phân cấp |
|
| 15 ngày |
|
|
VII | LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT |
| Nghị định 44/2015/NĐ-CP; Nghị định 37/2010/NĐ-CP | ||||
VII.1 | Lập đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 |
| Nhà đầu tư | Đơn vị tư vấn | 6 tháng |
|
|
VII.2 | Lấy ý kiến cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 |
| Nhà đầu tư | Đơn vị tư vấn, UBND phường, xã có liên quan | 23 ngày |
|
|
VII.3 | Thông qua Hội đồng thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
| Sở Xây dựng | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | 10 ngày |
|
|
VII.4 | Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 |
| Sở Xây dựng, phòng chuyên môn cấp huyện | Nhà đầu tư | 20 ngày |
|
|
VII.5 | Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | UBND tỉnh, UBND huyện, TP theo phân cấp |
|
| 15 ngày |
|
|
QUY TRÌNH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Nội dung công việc | Cơ quan quyết định | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian giải quyết | Thủ tục đồng thời | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
| ||||
1 | Tiếp nhận khu đất |
| Các đơn vị có liên quan đến việc bàn giao đất và Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 01 ngày |
|
|
2 | Xin cung cấp thông tin quy hoạch và rà soát, bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
| Sở Xây dựng hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện hoặc Phòng quản lý đô thị TP Cà Mau, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 15 ngày |
| Luật Đất đai 45/2013/QH13 |
Kiểm tra số liệu thông tin quy hoạch được cung cấp với hiện trạng ranh giới thửa đất |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | - Sở Xây dựng hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện hoặc Phòng quản lý đô thị TP Cà Mau - Phòng TNMT, UBND cấp huyện | 02 ngày |
| ||
3 | Xây dựng và phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
| Quyết định 58/2018/QĐ-UBND |
3.1 | Xây dựng phương án đấu giá quyền sử dụng đất |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất. |
| 20 ngày |
|
|
3.2 | Kiểm tra phương án đấu giá |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | các cơ quan, đơn vị có liên quan | 07 ngày |
|
|
3.3 | Phê duyệt phương án đấu giá | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | các cơ quan, đơn vị có liên quan | 10 ngày |
|
|
4 | Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
| Quyết định 58/2018/QĐ-UBND |
4.1 | Lập hồ sơ thửa đất đấu giá |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 05 ngày |
|
|
4.2 | Thẩm định hồ sơ thửa đất đấu giá |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | các cơ quan, đơn vị có liên quan | 07 ngày |
|
|
4.3 | Ban hành Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | các cơ quan, đơn vị có liên quan | 10 ngày |
|
|
5 | Xác định và phê duyệt giá khởi điểm |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Lập hồ sơ trình xác định giá khởi điểm |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 02 ngày |
|
|
5.2 | Xác định giá khởi điểm |
| Cơ quan Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài chính và Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể |
| 53 ngày làm việc (không kể thời gian: Sở Tài chính thẩm định dự toán; đơn vị tư vấn lập chứng thư định giá đất; Hội đồng thẩm định Phương án giá đất; UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể). |
|
|
5.3 | Phê duyệt giá khởi điểm | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 10 ngày |
|
|
6 | Lựa chọn và ký hợp đồng thuê đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
| Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán đầu giá tài sản |
| 15 ngày |
| Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14 |
7 | - Ban hành Quy chế cuộc đấu giá - Niêm yết, thông báo công khai việc đấu giá quyền sử dụng đất |
| Tổ chức đấu giá tài sản | Trung tâm Phát triển quỹ đất, UBND cấp xã nơi có tài sản, Các cơ quan, đơn vị có liên quan. | - Niêm yết: Ít nhất 15 ngày trước ngày mở cuộc đấu giá. - Thông báo: ít nhất 2 lần trên Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Cà Mau, trang thông tin điện tử chuyên ngành về đấu giá tài sản, mỗi lần thông báo cách nhau ít nhất 02 ngày làm việc, thông báo công khai lần thứ 2 ít nhất 15 ngày trước ngày mở cuộc đấu giá. |
| Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14 |
8 | Xem tài sản bán đấu giá và đăng ký tham gia đấu giá |
| Tổ chức đấu giá tài sản | Trung tâm Phát triển quỹ đất | Xem tài sản: từ ngày niêm yết đến ngày mở cuộc đấu giá được xem liên tục ít nhất là 02 ngày |
| Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14 |
Đăng ký tham gia đấu giá: từ ngày niêm yết đến trước ngày mở cuộc đấu giá 02 ngày | |||||||
9 | Thẩm định hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (trường hợp sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư) |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất, Tổ chức đấu giá tài sản, Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
| Trước khi tổ chức phiên đấu giá 02 ngày |
| Nghị định 43/2014/NĐ-CP |
10 | Nộp, thu tiền đặt trước |
| Tổ chức đấu giá tài sản | Trung tâm Phát triển quỹ đất, Người Tham gia đấu giá | Trong thời hạn 03 ngày trước ngày mở cuộc đấu giá (trừ trường hợp tổ chức đấu giá tài sản và người tham gia đấu giá có thỏa thuận khác nhưng phải trước ngày mở cuộc đấu giá) |
| Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14 |
11 | Tổ chức cuộc đấu giá quyền sử dụng đất |
| Tổ chức đấu giá tài sản | Trung tâm Phát triển quỹ đất, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan | 01 ngày |
| Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP |
11.1 | Trường hợp chỉ có một nhà đầu tư đăng ký tham gia hoặc đã tổ chức đấu giá ít nhất 02 lần không thành: UBND tỉnh cho chủ trương nhà đầu tư thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định pháp luật về đầu tư | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| 03 ngày |
| Luật Đầu tư 61/2020/QH14 |
- | Lập báo cáo thẩm định |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan | 30 ngày |
|
|
Chấp thuận nhà đầu tư | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| ||||
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 03 ngày |
|
| |
11.2 | Trường hợp đấu giá thành: Phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
| Quyết định 58/2018/QĐ-UBND |
11.2.1 | Lập hồ sơ trình phê duyệt kết quả đấu giá |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất phối hợp với tổ chức bán đấu giá tài sản | Cơ quan Tài nguyên và môi trường | 05 ngày |
|
|
11.2.2 | Phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | các cơ quan, đơn vị có liên quan | 10 ngày |
|
|
12 | Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
| Người trúng đấu giá | Kho bạc Nhà nước, Cơ quan thuế, tài nguyên và môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Thời gian theo hợp đồng hoặc khoản thời gian ghi trong quyết định kết quả đấu giá. |
| Quyết định 58/2018/QĐ-UBND |
13 | Hủy quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá (nếu có) |
| Người có tài sản bán đấu giá | Người trúng đấu giá, Cơ quan tài nguyên và môi trường |
|
| Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14 |
14 | Bàn giao đất trên thực địa và trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá |
| Cơ quan Tài nguyên và môi trường chủ trì phối hợp với đơn vị tổ chức thực hiện cuộc đấu giá | Người trúng đấu giá và UBND cấp xã | 05 ngày |
| Quyết định 58/2018/QĐ-UBND |
II | THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ, MÔI TRƯỜNG |
|
| ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đấu giá thành) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 15 ngày | II.1; II.2 | Luật Đầu tư 61/2020/QH14 |
2 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | 38 ngày | II.1; II.2 | Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13 |
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường | UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày |
QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂNG LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Nội dung công việc | Cơ quan quyết định | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian giải quyết | Thủ tục đồng thời | Căn cứ pháp lý |
I | ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ | I; II.1 | Luật Đầu tư 61/2020/QH14 | ||||
I.1 | Lập báo cáo thẩm định |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan | 30 ngày |
|
|
I.2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| |
I.3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 03 ngày |
|
|
I.4 | Ký quỹ |
| Nhà đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Không quy định |
|
|
II | THỦ TỤC CHUYÊN NGÀNH NĂNG LƯỢNG |
|
| ||||
II.1 | Thỏa thuận vị trí trạm biến áp và hướng tuyến đường dây đấu nối dự án |
|
|
|
| I; II.1 | Luật Xây dựng 50/2014/QH13; Luật Xây dựng 62/2020/QH14 |
II.1.1 | Lập hồ sơ đề xuất vị trí trạm biến áp và hướng tuyến đường dây đấu nối dự án |
| Nhà đầu tư | UBND cấp huyện |
|
|
|
II.1.2 | Thông qua vị trí trạm biến áp và hướng tuyến đường dây đấu nối dự án |
| Sở Công thương | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | 07 ngày |
|
|
II.1.3 | Đề xuất UBND tỉnh có văn bản thỏa thuận |
| Sở Công thương |
| 05 ngày |
|
|
II.1.4 | Thỏa thuận vị trí trạm biến áp và hướng tuyến đường dây đấu nối dự án | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
| Không quy định |
|
|
II.2 | Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi |
| Nhà đầu tư |
|
|
| Thông tư 02/2019/TT-BCT; Luật Xây dựng 50/2014/QH13; Luật Xây dựng 62/2020/QH14 |
II.2.1 | Các thủ tục cần hoàn tất để thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | ||||||
Thỏa thuận độ tĩnh không | Cục Tác chiến - Bộ Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam | Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn |
|
|
| Nghị định 32/2016/NĐ-CP | |
Chủ trương chấp thuận mua bán điện | EVN | Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn |
|
|
| Thông tư 02/2019/TT-BCT | |
Thỏa thuận đấu nối lưới | - Đến 110 kV: Đơn vị phân phối điện. - Trên 110 kV: Đơn vị truyền tải điện | Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn |
|
|
| Thông tư 39/TT-BCT; Thông tư 25/2016/TT-BCT | |
Thỏa thuận SCADA/EMS và hệ thống thông tin điều độ; Thỏa thuận hệ thống rơ le bảo vệ và tự động | Trung tâm điều độ hệ thống điện Miền Nam | Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn |
|
|
| Thông tư 39/TT-BCT; Thông tư 25/2016/TT-BCT | |
Thỏa thuận hệ thống đo đếm điện năng | Công ty mua bán điện | Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn |
|
|
| Thông tư 42/TT-BCT ngày 01/12/2015 | |
Phòng cháy - chữa cháy | Công an tỉnh | Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn |
| 9,5 ngày |
|
| |
- Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường - Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường | UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | 38 ngày |
| Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13 | |
UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày | |||||||
II.2.2 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi | Bộ Công thương: =>50MW | Đơn vị chuyên môn trực thuộc | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | 25 ngày |
| Luật Xây dựng 62/2020/QH14; Nghị định 15/2021/NĐ-CP; Thông tư 07/2019/TT-BXD |
Sở Công thương: <50 MW | |||||||
II.2.3 | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | Nhà đầu tư |
|
|
| II.2.3; I. Phụ lục 6 | Luật Xây dựng 62/2020/QH14 |
II.2.4 | Ký hợp đồng mua bán điện | Nhà đầu tư, EVN (Cty mua bán điện) |
|
|
|
|
|
III | THỦ TỤC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, ĐẤT ĐAI (THEO PHỤ LỤC IV) |
|
|
QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CHO THUÊ MÔI TRƯỜNG RỪNG THỰC HIỆN DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Nội dung công việc | Cơ quan quyết định | Đơn vị chủ trì | Cơ quan\phối hợp | Thời gian giải quyết | Thủ tục đồng thời | Căn cứ pháp lý |
I | ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN (TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN) |
| Nghị định 156/2018/NĐ-CP | ||||
I.1 | Trường hợp 01 nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
I.1.1 | Lập báo cáo thẩm định |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan | 30 ngày |
| Luật Đầu tư 61/2020/QH14 |
I.1.2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| Luật Đầu tư 61/2020/QH14 | |
I.1.3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 03 ngày |
| Luật Đầu tư 61/2020/QH14 |
I.2 | Trường hợp 02 nhà đầu tư trở lên, tổ chức đấu giá với mức giá khởi điểm không thấp hơn 1% tổng doanh thu thực hiện trong năm đầu của bên thuê môi trường rừng trong phạm vi diện tích thuê môi trường rừng |
| Chủ rừng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nhà đầu tư | 30 ngày |
| Nghị định 156/2018/NĐ-CP |
I.3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 15 ngày |
| Luật Đầu tư 61/2020/QH14 |
I.4 | Lập, phê duyệt dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí (Phù hợp Đề án được phê duyệt) |
| Nhà đầu tư | Chủ rừng, Sở, ngành, đơn vị có liên quan |
|
| Nghị định 156/2018/NĐ-CP |
I.5 | Lập hồ sơ điều tra, thống kê tài nguyên rừng trên diện tích được thuê |
| Chủ rừng | Nhà đầu tư | 15 - 30 ngày |
| Nghị định 156/2018/NĐ-CP |
I.6 | Hợp đồng cho thuê môi trường rừng (Thời gian thuê không quá 30 năm) |
| Chủ rừng, Nhà đầu tư |
| 15 ngày |
| Nghị định 156/2018/NĐ-CP |
II | THỦ TỤC MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG |
|
| ||||
II.1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện | Các sở, ngành, đơn vị có liên quan | 38 ngày | II.1; II.2 | Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13 |
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường | UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày |
| |||||
II.2 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng | UBND cấp huyện | Sở Xây dựng/ UBND huyện |
| Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết: 12-16 ngày | II.1; II.2 | Nghị định 44/2015/NĐ-CP; Nghị định 37/2010/NĐ-CP |
Đồ án quy hoạch chi tiết: 20 ngày |
QUY TRÌNH BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Nội dung công việc | Cơ quan quyết định | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian giải quyết | Thủ tục đồng thời | Căn cứ pháp lý |
I | LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | - I; II.2.3. Phụ lục 4; - I; II.Phụ lục 1 |
| ||||
I.1 | Chủ trương giao nhiệm vụ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng | UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
| Không quy định |
|
|
I.2 | Lập kế hoạch tổ chức thực hiện việc thu hồi đất để bồi thường, giải phóng mặt bằng |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng | Sở Tài nguyên và Môi trường, Nhà đầu tư, UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã. | 07 ngày |
| Thông tư 30/2014/TT-BTNMT |
I.3 | Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm; Thông báo thu hồi đất và thành lập Hội đồng bồi thường |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, Nhà đầu tư, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã. | 07 ngày |
| Luật Đất đai 45/2013/QH13 |
I.4 | Triển khai Thông báo thu hồi đất, phổ biến thông báo thu hồi đất, kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng | UBND cấp huyện, Nhà đầu tư, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã. | 04 ngày |
| Luật Đất đai 45/2013/QH13 |
I.5 | Phối hợp khảo sát, đo đạc lập bản đồ địa chính phục vụ thu hồi đất; điều tra xã hội học, kiểm đếm tài sản gắn liền với đất; Quyết định kiểm đếm bắt buộc (nếu có); Cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc (Nếu có). |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng | Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng, UBND cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã, UBND cấp xã, người bị thu hồi đất | 80 ngày |
| Luật Đất đai 45/2013/QH13 |
I.6 | Xác định giá đất cụ thể để thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
| UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng định giá | UBND cấp huyện | 53 ngày làm việc (không kể thời gian: Sở Tài chính thẩm định dự toán; đơn vị tư vấn lập chứng thư định giá đất; Hội đồng thẩm định Phương án giá đất; UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể). |
| Quyết định 58/2018/QĐ-UBND |
I.7 | Thẩm định giá đất cụ thể |
| Hội đồng thẩm định | Sở Tài nguyên và Môi trường, đơn vị tư vấn. | 10 ngày |
| Thông tư 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT |
I.8 | Phê duyệt giá đất cụ thể | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 10 ngày |
| Thông tư 36/2014/TT-BTNMT |
I.9 | Lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng | UBND cấp xã | 15 ngày |
| Luật Đất đai 45/2013/QH13 |
Lấy ý kiến về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Người bị thu hồi đất | 25 ngày |
| ||||
I.10 | Thẩm định phương án bồi thường và hồ sơ thu hồi đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường | Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng | 45 ngày |
|
|
I.11 | Hoàn chỉnh phương án bồi thường và hồ sơ thu hồi đất theo kết quả thẩm định. |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng |
| 10 ngày |
|
|
I.12 | Ban hành Quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường | UBND tỉnh/ UBND cấp huyện |
|
| 01 ngày |
| Luật Đất đai 45/2013/QH13 |
I.13 | Công khai phương án bồi thường và thông báo chi trả tiền bồi thường |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng | UBND cấp xã, Người bị thu hồi đất | 07 ngày |
| Luật Đất đai 45/2013/QH13 |
I.14 | Tổ chức chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ và nhận bàn giao đất của người bị thu hồi. |
| Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng | UBND cấp xã, Người bị thu hồi đất | 30 ngày |
| Luật Đất đai 45/2013/QH13 |
I.15 | Cưỡng chế thực hiện quyết định thu thu hồi đất |
| Ban thực hiện cưỡng chế | Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng, UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã, Người bị thu hồi đất | Không quy định |
|
|
II | THỦ TỤC ĐẤT ĐAI |
|
| ||||
II.1 | Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|
|
|
| II.1; II.2 |
|
II.1.1 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Quốc hội/ Thủ tướng Chính phủ/ HĐND tỉnh | UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nhà đầu tư, tổ chức, cá nhân có liên quan | 45 - 55 ngày |
| Nghị định 83/2020/NĐ-CP |
II.1.2 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nhà đầu tư | 30 ngày |
| Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT |
II.1.3 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
| UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nhà đầu tư | 42 - 67 ngày |
| Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT |
II.2 | UBND tỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Không tính thời gian xác định giá đất, người sử dụng đất đến ký hợp đồng thuê đất và thực hiện nghĩa vụ tài chính) | UBND tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| Giao đất, cho thuê đất: 16 ngày | II.1; II.2 | Luật Đất đai 45/2013/QH13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất: 13 ngày | |||||||
II.2.1 | Công tác định giá đất cụ thể để thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
| UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng định giá | UBND cấp huyện | 53 ngày làm việc (không kể thời gian: Sở Tài chính thẩm định dự toán; đơn vị tư vấn lập chứng thư định giá đất; Hội đồng thẩm định Phương án giá đất; UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể). |
| Quyết định 58/2018/QĐ-UBND |
II.3 | Thẩm định hồ sơ giao khu vực biển thuộc thẩm quyền |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành, đơn vị có liên quan, các huyện ven biển | 33 ngày |
| Nghị định 11/2021/NĐ-CP |
II.4 | Quyết định giao khu vực biển | UBND tỉnh |
|
| 40 ngày |
| Nghị định số 11/2021/NĐ-CP |
- 1Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 131/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về trình tự thực hiện các dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật Điện Lực 2004
- 2Luật phòng cháy và chữa cháy 2001
- 3Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 4Luật điện lực sửa đổi 2012
- 5Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi
- 6Luật đất đai 2013
- 7Luật đấu thầu 2013
- 8Luật phòng cháy, chữa cháy sửa đổi 2013
- 9Thông tư 43/2013/TT-BCT quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 10Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 11Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 12Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13Luật bảo vệ môi trường 2014
- 14Luật Xây dựng 2014
- 15Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Luật Nhà ở 2014
- 18Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 19Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP Quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp ban hành
- 20Luật đấu giá tài sản 2016
- 21Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 22Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 23Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 24Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 25Thông tư 42/2015/TT-BCT quy định đo đếm điện năng trong hệ thống điện do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 26Quyết định 62/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 27Nghị định 32/2016/NĐ-CP quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam
- 28Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 29Luật Đầu tư 2020
- 30Luật Chuyển giao công nghệ 2017
- 31Thông tư 25/2016/TT-BCT quy định hệ thống điện truyền tải do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 32Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 33Nghị định 62/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu giá tài sản
- 34Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 35Luật Lâm nghiệp 2017
- 36Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 37Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ
- 38Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 39Thông tư 02/2019/TT-BCT quy định về thực hiện phát triển dự án điện gió và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho dự án điện gió do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 40Quyết định 58/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 41Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 42Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 43Nghị quyết 131/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 44Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 45Thông tư 07/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư 03/2016/TT-BXD quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 46Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 47Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 48Thông tư 39/2020/TT-BCT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện do Bộ Công thương ban hành
- 49Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 50Nghị định 06/2021/NĐ-CP hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- 51Nghị định 11/2021/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
- 52Nghị định 15/2021/NĐ-CP hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 53Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về trình tự thực hiện các dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2021 về Quy trình áp dụng các quy định của pháp luật trong thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 2142/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra