Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2142/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 11 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH ÁP DỤNG CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT TRONG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/141/2012;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, sửa đổi, bổ sung năm 2020;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017;

Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17/11/2016;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản;

Căn cứ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;

 Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

 Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2058/SKHĐT-KTĐN ngày 04/8/2021 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình áp dụng các quy định của pháp luật trong thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:

1. Quy trình áp dụng các quy định của pháp luật trong thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Quy trình chung).

2. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư không qua đấu giá, đấu thầu (Phụ lục I).

3. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư thông qua đấu thầu (Phụ lục II).

4. Quy trình đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án (Phụ lục III).

5. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư và thực hiện dự án năng lượng (Phụ lục IV).

6. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư cho thuê môi trường rừng thực hiện dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí (Phụ lục V).

7. Quy trình bồi thường, giải phóng mặt bằng, đất đai (Phụ lục VI).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 


QUY TRÌNH

ÁP DỤNG CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT TRONG THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Nội dung công việc

Cơ quan quyết định

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)

Thủ tục đồng thời

Căn cứ pháp lý

I

KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU, BỔ SUNG DỰ ÁN VÀO QUY HOẠCH

I.1

Xin chủ trương khảo sát, nghiên cứu đầu tư dự án/đăng ký giới thiệu địa điểm đầu tư

 

Nhà đầu tư

 

 

 

 

I.2

Chấp thuận chủ trương khảo sát/Giới thiệu địa điểm

UBND tỉnh

iPEC

Sở, ngành, đơn vị có liên quan

03 ngày

 

 

I.3

Dự án chưa có trong quy hoạch

 

 

 

 

 

 

I.3.1

Dự án năng lượng

 

 

 

 

 

 

I.3.1.1

Tham mưu, chấp thuận chủ trương bổ sung dự án vào quy hoạch

UBND tỉnh

Sở Công Thương

Sở, ngành, đơn vị có liên quan

05 ngày

 

 

I.3.1.2

Thông qua hồ sơ bổ sung quy hoạch

UBND tỉnh

Sở Công Thương

Sở ngành, đơn vị có liên quan

05 ngày

 

 

I.3.1.3

Trình cấp thẩm quyền xem xét bổ sung dự án vào quy hoạch

UBND tỉnh

 

 

05 ngày

 

 

I.3.1.4

Phê duyệt bổ sung dự án vào Quy hoạch

Bộ Công Thương:

<= 50MW

Cục Điện lực và năng lượng tái tạo

 

Không quy định

 

Thông tư 43/2013/TT-BCT

Thủ tướng Chính phủ:

 > 50MW

I.3.2

Dự án khác: Trình, phê duyệt bổ sung dự án vào quy hoạch

UBND tỉnh

Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh hoặc cấp huyện

Sở, ngành, đơn vị có liên quan/Nhà đầu tư

Không quy định

I.3.2; I.4

 

I.4

Đấu nối dự án vào đường giao thông

Bộ Giao thông vận tải/Tổng Cục Đường bộ/ Sở Giao thông vận tải/UBND cấp huyện

UBND tỉnh/Sở Giao thông vận tải/Phòng chuyên môn UBND cấp huyện

Nhà đầu tư

Không quy định

I.3.2; I.4

Thông tư 50/2015/TT-BGTVT

II

THỦ TỤC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

II.1

Phụ lục I. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư không qua đấu giá, đấu thầu

 

 

 

 

 

 

II.2

Phụ lục II. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư thông qua đấu thầu

 

 

 

 

 

 

II.3

Phụ lục III. Quy trình đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

II.4

Phụ lục IV. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư và thực hiện dự án năng lượng

 

 

 

 

 

 

II.5

Phụ lục V. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư cho thuê môi trường rừng thực hiện dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

 

 

 

 

 

 

III

GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (THỦ TỤC XÂY DỰNG, PCCC, CÔNG NGHỆ, HẠ TẦNG KỸ THUẬT...)

III.1

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài

 

 

 

 

 

 

III.1.1

Chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

UBND tỉnh

UBND tỉnh

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Báo Cà mau

Nhu cầu < 100 người: 15 ngày

(kể cả ngày nghỉ)

 

Nghị định 152/2020/NĐ-CP

Nhu cầu >= 100 - <= 500 người: 01 tháng (kể cả ngày nghỉ)

Nhu cầu > 500 người: 02 tháng

(kể cả ngày nghỉ)

III.1.2

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

04 ngày

 

Nghị định 152/2020/NĐ-CP; Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND

III.2

Thẩm định hoặc cho ý kiến về công nghệ dự án đầu tư (Giai đoạn quyết định đầu tư)

Sở Khoa học và Công nghệ/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ Cơ quan chuyên môn về xây dựng

Sở Khoa học và Công nghệ/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ Cơ quan chuyên môn về xây dựng

Sở, ngành, đơn vị có liên quan

Thẩm định: 15 ngày

 

Luật Chuyển giao công nghệ 07/2017/QH14

Ý kiến:

- Dự án có công nghệ hạn chế chuyển giao, có tác động xấu đến môi trường:

Nhóm A: 20 ngày

Nhóm B: 15 ngày

Nhóm C: 10 ngày

- Dự án có công nghệ không hạn chế chuyển giao, không tác động xấu đến môi trường: Theo quy của pháp luật về xây dựng

III.3

Thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy

Công an tỉnh

Công an tỉnh

 

9,5 ngày

III.3; III.4; III.5; III.6

Luật Phòng cháy và chữa cháy 27/2001/QH10; Luật Phòng cháy và chữa cháy 40/2013/QH13

III.4

Thẩm định thiết kế cơ sở

Sở Xây dựng/ Cơ quan chuyên môn về xây dựng

 

 

Nhóm B: 14 ngày

III.3; III.4; III.5; III.6

Nghị định 15/2021/NĐ-CP

Nhóm C: 11 ngày

III.5

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công

Sở Xây dựng/ Cơ quan chuyên môn về xây dựng

 

 

Cấp III: 22 ngày

III.3; III.4; III.5; III.6

Nghị định 15/2021/NĐ-CP

Cấp IV: 15 ngày

III.6

Giấy phép xây dựng

Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện

 

 

09 ngày

III.3; III.4; III.5; III.6

Nghị định 15/2021/NĐ-CP

III.7

Đấu nối hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

III.7.1

Cấp nước

Công ty cổ phần cấp nước Cà Mau

 

 

07 ngày

 

 

III.7.2

Cấp điện

Công ty Điện lực Cà Mau

 

 

03-07 ngày

 

 

IV

NGHIỆM THU VÀ ĐƯA CÔNG TRÌNH VÀO KHAI THÁC SỬ DỤNG

IV.1

Nghiệm thu hoàn thành công trình

 

Cơ quan chuyên môn về xây dựng

 

15 ngày

 

Nghị định số 06/2021/NĐ-CP

IV.2

Đưa công trình vào hoạt động

 

Nhà đầu tư

 

Không quy định

 

 

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ KHÔNG QUA ĐẤU THẦU, ĐẤU GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Nội dung công việc

Cơ quan quyết định

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)

Thủ tục đồng thời

Căn cứ pháp lý

I

ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

Luật Đầu tư 61/2020/QH14

I.1

Lập báo cáo thẩm định

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan

30 ngày

I.1; I.4

 

I.2

Chấp thuận chủ trương đầu tư

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

I.3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

03 ngày

 

 

I.4

Thành lập tổ chức kinh tế

(Đối với Nhà đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

02 ngày

I.1; I.4

 

I.5

Ký quỹ

 

Nhà đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Không quy định

 

 

II

THỦ TỤC MÔI TRƯỜNG, QUY HOẠCH CHI TIẾT

 

 

II.1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện

Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện

Các sở, ngành, đơn vị có liên quan

38 ngày

II.1; II.2

Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày

II.2

Lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng

UBND huyện

Sở Xây dựng/ UBND huyện

 

Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết: 12-16 ngày

II.1; II.2

Nghị định 44/2015/NĐ-CP; Nghị định 37/2010/NĐ-CP

Đồ án quy hoạch chi tiết: 20 ngày

III

THỦ TỤC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, ĐẤT ĐAI (THEO PHỤ LỤC VI)

II; I.Phụ lục 6

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THÔNG QUA ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Nội dung công việc

Cơ quan quyết định

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)

Thủ tục đồng thời

Căn cứ pháp lý

I

CHỦ TRƯƠNG LẬP ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

 

I.1

Trình UBND tỉnh cho chủ trương lập đề xuất thực hiện dự án

 

Các sở, ngành cấp tỉnh/UBND các huyện/TP

 

05 ngày

 

 

I.2

Chấp thuận chủ trương lập đề xuất dự án. Trong đó, giao cơ quan chuyên môn là Bên đề xuất dự án. Đối với dự án khu đô thị, dự án phát triển nhà ở, Sở Xây dựng được giao là Bên đề xuất dự án.

UBND tỉnh

Các sở, ngành cấp tỉnh/UBND các huyện/TP

 

15 ngày

 

 

II

LẬP ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

 

Nghị định 25/2020/NĐ-CP

II.1

Lập hồ sơ về điều kiện xác định dự án đầu tư sử dụng đất

 

 

 

 

 

Nghị định 31/2021/NĐ-CP

II.1.1

Danh mục dự án cần thu hồi đất

 

 

 

 

II.1.1; II.1.2; II.1.3; II.1.4

 

II.1.1.1

Lập khái toán chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng, trích lục hiện trạng vị trí khu đất thực hiện dự án (Điều tra sơ bộ hiện trạng khái toán chi phí giải phóng mặt bằng)

 

Bên mời thầu thuê Đơn vị tư vấn thực hiện

Đơn vị tư vấn thực hiện

15 ngày

 

 

II.1.1.2

UBND cấp huyện trình bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất

 

UBND cấp huyện

Bên mời thầu

07 ngày

 

 

II.1.1.3

Thẩm định, trình bổ sung công trình dự án vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

05 ngày

 

 

II.1.1.4

Phê duyệt Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất

HĐND tỉnh (theo lịch họp)

UBND tỉnh

 

 

 

 

II.1.2

Danh mục thuộc Chương trình, Kế hoạch phát triển nhà ở (Trường hợp dự án đã có tên trong Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và dự án không phải là khu đô thị, dự án phát triển nhà ở thì không thực hiện bước này)

 

 

 

 

II.1.1; II.1.2; II.1.3; II.1.4

 

II.1.2.1

Trường hợp dự án chưa có tên trong Chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở thì Sở Xây dựng xin ý kiến các đơn vị liên quan và trình UBND tỉnh cho chủ trương lập đề xuất danh mục dự án đồng thời với việc cập nhật, bổ sung dự án vào Chương trình, Kế hoạch nhà ở khi thực hiện điều chỉnh.

UBND tỉnh

Sở Xây dựng

Sở, ngành, đơn vị có liên quan

10 ngày

 

 

II.1.2.2

UBND tỉnh cho chủ trương lập đề xuất danh mục dự án đồng thời với việc cập nhật, bổ sung dự án vào Chương trình, Kế hoạch nhà ở khi thực hiện điều chỉnh.

 

UBND tỉnh

 

Không quy định

 

 

II.1.3

Rà soát Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Quy hoạch xây dựng

 

UBND cấp huyện

Bên mời thầu

Không quy định

II.1.1; II.1.2; II.1.3; II.1.4

 

II.1.4

Dự án không đủ điều kiện thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

II.1.1; II.1.2; II.1.3; II.1.4

 

II.1.4.1

Rà soát, xác định cụ thể dự án thuộc trường hợp chưa hoàn thành giải phóng mặt bằng.

 

UBND cấp huyện

Sở xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày

 

 

II.1.4.2

Trường hợp không đủ điều kiện đấu giá quyền sử dụng đất (đất sạch) xin ý kiến UBND tỉnh xem xét, quyết định

UBND tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bên mời thầu; UBND cấp huyện

03 ngày

 

 

II.2

Lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời đề xuất dự án đầu tư có sử dụng đất để trình Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời là Quyết định phê duyệt danh mục dự án đầu tư

 

 

 

 

 

Nghị định 31/2021/NĐ-CP

II.2.1

Khái toán chi phí bước chuẩn bị đầu tư và sơ bộ tổng mức đầu tư dự án

 

Bên mời thầu

 

03 ngày

 

 

II.2.2

Thẩm định, phê duyệt dự toán bước chuẩn bị đầu tư

 

Bên mời thầu

 

03 ngày

 

 

II.2.3

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu bước chuẩn bị đầu tư

 

Bên mời thầu

 

03 ngày

 

 

II.2.4

Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu lập đề xuất dự án đầu tư lựa chọn nhà đầu tư

 

Bên mời thầu

 

03 ngày

 

 

II.2.5

Biên bản thương thảo Hợp đồng và Hợp đồng lập đề xuất dự án đầu tư lựa chọn nhà đầu tư

 

Bên mời thầu

Đơn vị tư vấn lập đề xuất

05 ngày

 

 

II.2.6

Lập hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời đề xuất dự án đầu tư có sử dụng đất (dịch sang tiếng anh nếu đấu thầu quốc tế)

 

Đơn vị tư vấn

Bên mời thầu

60 ngày

 

 

II.2.7

Trình thẩm định, phê duyệt hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời đề xuất dự án đầu tư

 

Bên mời thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

02 ngày

 

 

II.2.8

Thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời đề xuất dự án đầu tư

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

03 ngày

 

 

II.2.9

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời là Quyết định phê duyệt danh mục dự án đầu tư

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

02 ngày

 

 

II.3

Đánh giá sơ bộ năng lực nhà đầu tư và quyết định áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi

 

 

 

 

 

Nghị định 31/2021/NĐ-CP

II.3.1

Công bố danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

07 ngày

 

 

II.3.2

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký thực hiện dự án của nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

30 ngày

 

 

II.3.3

Hết thời hạn đăng ký, tiến hành đánh giá hồ sơ đăng ký thực hiện dự án của các nhà đầu tư và lập Báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các đơn vị có liên quan

15 ngày

 

 

II.3.4

Trình danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

03 ngày

 

 

II.3.5

Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm và quyết định việc tổ chức thực hiện lựa chọn nhà đầu tư, cụ thể:

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

03 ngày

 

Nghị định 25/2020/NĐ-CP

III.3.5.1

Trường hợp có 01 nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu: UBND tỉnh cho chủ trương nhà đầu tư thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định pháp luật về đầu tư

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

03 ngày

 

Luật Đầu tư 61/2020/QH14

-

Lập báo cáo thẩm định

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan

30 ngày

 

 

Chấp thuận nhà đầu tư

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

03 ngày

 

 

III.3.5.2

Trường hợp có 02 nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu: UBND tỉnh ra quyết hình thức đấu thầu rộng rãi và giao Sở Xây dựng là Bên mời thầu (đối với dự án Khu đô thị, phát triển nhà ở); giao Cơ quan chuyên môn là Bên mời thầu (đối với dự án không phải Khu đô thị, phát triển nhà ở)

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

03 ngày

 

 

III

TỔ CHỨC ĐẤU THẦU RỘNG RÃI LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

 

 

III.1

Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

Nghị định 25/2020/NĐ-CP

III.1.1

Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

 

Bên mời thầu

 

02 ngày

 

 

III.1.2

Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

05 ngày

 

 

III.1.3

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

03 ngày

 

 

III.1.4

Đăng kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư lên mạng đấu thầu

Bên mời thầu

Bên mời thầu

 

01 ngày

 

 

III.1.5

Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu lập Hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

Bên mời thầu

 

03 ngày

 

 

III.1.6

Biên bản thương thảo Hợp đồng và Hợp đồng lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu lựa chọn nhà đầu tư

Bên mời thầu

Bên mời thầu; đơn vị tư vấn

 

03 ngày

 

 

III.1.7

Lập hồ sơ mời thầu

Bên mời thầu

đơn vị tư vấn

 

20 ngày

 

 

III.1.8

Thẩm định hồ sơ mời thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

05 ngày

 

 

III.1.9

Phê duyệt hồ sơ mời thầu

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

03 ngày

 

 

III.2

Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

Nghị định 25/2020/NĐ-CP

III.2.1

Thông báo mời thầu

Bên mời thầu

Bên mời thầu

 

03 ngày

 

 

III.2.2

Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu (nếu có)

Bên mời thầu

Bên mời thầu

 

03 ngày

 

 

III.2.3

Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu (60 ngày đối với đấu thầu trong nước, 90 ngày đối với đấu thầu quốc tế), nộp hồ sơ dự thầu

 

Nhà đầu tư

 

60 ngày

 

 

III.2.4

Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật

Bên mời thầu

Đơn vị tư vấn

Nhà đầu tư

01 ngày

 

 

III.3

Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật

 

 

 

 

 

Nghị định 25/2020/NĐ-CP

III.3.1

Đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật

Bên mời thầu

Đơn vị tư vấn

 

20 ngày

 

 

III.3.2

Thẩm định hồ sơ đề xuất kỹ thuật

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

20 ngày

 

 

III.3.3

Phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

03 ngày

 

 

III.4

Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính

 

 

 

 

 

Nghị định 25/2020/NĐ-CP

III.4.1

Mở hồ sơ đề xuất tài chính

Bên mời thầu

Đơn vị tư vấn

 

1 ngày

 

 

III.4.2

Đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính và xếp hạng nhà đầu tư

Bên mời thầu

Đơn vị tư vấn

 

10 ngày

 

 

III.5

Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

Nghị định 25/2020/NĐ-CP

III.5.1

Đàm phán sơ bộ hợp đồng

 

Bên mời thầu

Nhà đầu tư

05 ngày

 

 

III.5.2

Trình thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

Bên mời thầu

 

01 ngày

 

 

III.5.3

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

20 ngày

 

 

III.5.4

Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

03 ngày

 

 

III.5.5

Thông báo, Công bố kết quả lựa chọn nhà đầu tư, Thông báo chấp thuận Hồ sơ đề xuất và trao Hợp đồng

Bên mời thầu

Bên mời thầu

 

03 ngày

 

 

III.6

Đàm phán, hoàn thiện và ký kết hợp đồng

 

 

 

 

 

Nghị định 25/2020/NĐ-CP

III.6.1

Đàm phán, hoàn thiện hợp đồng với nhà đầu tư

 

Bên mời thầu

Nhà đầu tư và các đơn vị có liên quan

15 ngày

 

 

III.6.2

Trình UBND tỉnh ký kết hợp đồng với nhà đầu tư

 

Bên mời thầu

 

1 ngày

 

 

III.6.3

Ký kết hợp đồng và công khai thông tin hợp đồng dự án

UBND tỉnh

 

 

10 ngày

 

 

IV

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, môi trường

 

 

 

 

IV; I.Phụ lục 6; VI

 

IV.1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp có 02 nhà đầu tư trở lên đáp ứng yêu cầu)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15 ngày

 

IV.1; IV.2

Luật Đầu tư 61/2020/QH14

IV.2

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện

Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện

Các sở, ngành, đơn vị có liên quan

38 ngày

IV.1; IV.2

Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

 

UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày

V

THỦ TỤC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, ĐẤT ĐAI (THEO PHỤ LỤC VI)

IV;I.Phụ lục 6; VI

 

VI

LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500

IV; I.Phụ lục 6; VI

Nghị định 44/2015/NĐ-CP; Nghị định 37/2010/NĐ-CP

VI.1

Lập nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

 

Nhà đầu tư

Đơn vị tư vấn

1 tháng

 

 

VI.2

Lấy ý kiến cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

 

Nhà đầu tư

Đơn vị tư vấn

15 ngày

 

 

VI.3

Thông qua Hội đồng thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

 

Hội đồng thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng

Các sở, ngành, đơn vị có liên quan

10 ngày

 

 

VI.4

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

 

Sở Xây dựng, phòng chuyên môn cấp huyện

Nhà đầu tư

15 ngày

 

 

VI.5

Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

UBND tỉnh, UBND huyện, TP theo phân cấp

 

 

15 ngày

 

 

VII

LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT

 

Nghị định 44/2015/NĐ-CP; Nghị định 37/2010/NĐ-CP

VII.1

Lập đồ án quy hoạch chi tiết 1/500

 

Nhà đầu tư

Đơn vị tư vấn

6 tháng

 

 

VII.2

Lấy ý kiến cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về đồ án quy hoạch chi tiết 1/500

 

Nhà đầu tư

Đơn vị tư vấn, UBND phường, xã có liên quan

23 ngày

 

 

VII.3

Thông qua Hội đồng thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

 

Sở Xây dựng

Các sở, ngành, đơn vị có liên quan

10 ngày

 

 

VII.4

Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết 1/500

 

Sở Xây dựng, phòng chuyên môn cấp huyện

Nhà đầu tư

20 ngày

 

 

VII.5

Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500

UBND tỉnh, UBND huyện, TP theo phân cấp

 

 

15 ngày

 

 

 

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Nội dung công việc

Cơ quan quyết định

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)

Thủ tục đồng thời

Căn cứ pháp lý

I

THỦ TỤC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

1

Tiếp nhận khu đất

 

Các đơn vị có liên quan đến việc bàn giao đất và Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

01 ngày

 

 

2

Xin cung cấp thông tin quy hoạch và rà soát, bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

 

Sở Xây dựng hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện hoặc Phòng quản lý đô thị TP Cà Mau, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện

Trung tâm Phát triển quỹ đất

15 ngày

 

Luật Đất đai 45/2013/QH13

Kiểm tra số liệu thông tin quy hoạch được cung cấp với hiện trạng ranh giới thửa đất

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

- Sở Xây dựng hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện hoặc Phòng quản lý đô thị TP Cà Mau

- Phòng TNMT, UBND cấp huyện

02 ngày

 

3

Xây dựng và phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

Quyết định 58/2018/QĐ-UBND

3.1

Xây dựng phương án đấu giá quyền sử dụng đất

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất.

 

20 ngày

 

 

3.2

Kiểm tra phương án đấu giá

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

các cơ quan, đơn vị có liên quan

07 ngày

 

 

3.3

Phê duyệt phương án đấu giá

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

các cơ quan, đơn vị có liên quan

10 ngày

 

 

4

Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

Quyết định 58/2018/QĐ-UBND

4.1

Lập hồ sơ thửa đất đấu giá

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

05 ngày

 

 

4.2

Thẩm định hồ sơ thửa đất đấu giá

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

các cơ quan, đơn vị có liên quan

07 ngày

 

 

4.3

Ban hành Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

các cơ quan, đơn vị có liên quan

10 ngày

 

 

5

Xác định và phê duyệt giá khởi điểm

 

 

 

 

 

 

5.1

Lập hồ sơ trình xác định giá khởi điểm

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

 

02 ngày

 

 

5.2

Xác định giá khởi điểm

 

Cơ quan Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài chính và Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể

 

53 ngày làm việc (không kể thời gian: Sở Tài chính thẩm định dự toán; đơn vị tư vấn lập chứng thư định giá đất; Hội đồng thẩm định Phương án giá đất; UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể).

 

 

5.3

Phê duyệt giá khởi điểm

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

10 ngày

 

 

6

Lựa chọn và ký hợp đồng thuê đơn vị tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá

 

Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán đầu giá tài sản

 

15 ngày

 

Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14

7

- Ban hành Quy chế cuộc đấu giá

- Niêm yết, thông báo công khai việc đấu giá quyền sử dụng đất

 

Tổ chức đấu giá tài sản

Trung tâm Phát triển quỹ đất, UBND cấp xã nơi có tài sản, Các cơ quan, đơn vị có liên quan.

- Niêm yết: Ít nhất 15 ngày trước ngày mở cuộc đấu giá.

- Thông báo: ít nhất 2 lần trên Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Cà Mau, trang thông tin điện tử chuyên ngành về đấu giá tài sản, mỗi lần thông báo cách nhau ít nhất 02 ngày làm việc, thông báo công khai lần thứ 2 ít nhất 15 ngày trước ngày mở cuộc đấu giá.

 

Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14

8

Xem tài sản bán đấu giá và đăng ký tham gia đấu giá

 

Tổ chức đấu giá tài sản

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Xem tài sản: từ ngày niêm yết đến ngày mở cuộc đấu giá được xem liên tục ít nhất là 02 ngày

 

Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14

Đăng ký tham gia đấu giá: từ ngày niêm yết đến trước ngày mở cuộc đấu giá 02 ngày

9

Thẩm định hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá (trường hợp sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư)

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất, Tổ chức đấu giá tài sản, Các cơ quan, đơn vị có liên quan

 

Trước khi tổ chức phiên đấu giá 02 ngày

 

Nghị định 43/2014/NĐ-CP

10

Nộp, thu tiền đặt trước

 

Tổ chức đấu giá tài sản

Trung tâm Phát triển quỹ đất, Người Tham gia đấu giá

Trong thời hạn 03 ngày trước ngày mở cuộc đấu giá (trừ trường hợp tổ chức đấu giá tài sản và người tham gia đấu giá có thỏa thuận khác nhưng phải trước ngày mở cuộc đấu giá)

 

Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14

11

Tổ chức cuộc đấu giá quyền sử dụng đất

 

Tổ chức đấu giá tài sản

Trung tâm Phát triển quỹ đất, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan

01 ngày

 

Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP

11.1

Trường hợp chỉ có một nhà đầu tư đăng ký tham gia hoặc đã tổ chức đấu giá ít nhất 02 lần không thành: UBND tỉnh cho chủ trương nhà đầu tư thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo quy định pháp luật về đầu tư

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

03 ngày

 

Luật Đầu tư 61/2020/QH14

-

Lập báo cáo thẩm định

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan

30 ngày

 

 

Chấp thuận nhà đầu tư

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

03 ngày

 

 

11.2

Trường hợp đấu giá thành: Phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

Quyết định 58/2018/QĐ-UBND

11.2.1

Lập hồ sơ trình phê duyệt kết quả đấu giá

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất phối hợp với tổ chức bán đấu giá tài sản

Cơ quan Tài nguyên và môi trường

05 ngày

 

 

11.2.2

Phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

các cơ quan, đơn vị có liên quan

10 ngày

 

 

12

Nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất

 

Người trúng đấu giá

Kho bạc Nhà nước, Cơ quan thuế, tài nguyên và môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan

Thời gian theo hợp đồng hoặc khoản thời gian ghi trong quyết định kết quả đấu giá.

 

Quyết định 58/2018/QĐ-UBND

13

Hủy quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá (nếu có)

 

Người có tài sản bán đấu giá

Người trúng đấu giá, Cơ quan tài nguyên và môi trường

 

 

Luật Đấu giá tài sản 01/2016/QH14

14

Bàn giao đất trên thực địa và trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá

 

Cơ quan Tài nguyên và môi trường chủ trì phối hợp với đơn vị tổ chức thực hiện cuộc đấu giá

Người trúng đấu giá và UBND cấp xã

05 ngày

 

Quyết định 58/2018/QĐ-UBND

II

THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ, MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đấu giá thành)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

15 ngày

II.1; II.2

Luật Đầu tư 61/2020/QH14

2

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện

Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện

Các sở, ngành, đơn vị có liên quan

38 ngày

II.1; II.2

Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày

 

PHỤ LỤC IV

QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂNG LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Nội dung công việc

Cơ quan quyết định

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)

Thủ tục đồng thời

Căn cứ pháp lý

I

ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

I; II.1

Luật Đầu tư 61/2020/QH14

I.1

Lập báo cáo thẩm định

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan

30 ngày

 

 

I.2

Chấp thuận chủ trương đầu tư

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

I.3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

03 ngày

 

 

I.4

Ký quỹ

 

Nhà đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

Không quy định

 

 

II

THỦ TỤC CHUYÊN NGÀNH NĂNG LƯỢNG

 

 

II.1

Thỏa thuận vị trí trạm biến áp và hướng tuyến đường dây đấu nối dự án

 

 

 

 

I; II.1

Luật Xây dựng 50/2014/QH13; Luật Xây dựng 62/2020/QH14

II.1.1

Lập hồ sơ đề xuất vị trí trạm biến áp và hướng tuyến đường dây đấu nối dự án

 

Nhà đầu tư

UBND cấp huyện

 

 

 

II.1.2

Thông qua vị trí trạm biến áp và hướng tuyến đường dây đấu nối dự án

 

Sở Công thương

Các sở, ngành, đơn vị có liên quan

07 ngày

 

 

II.1.3

Đề xuất UBND tỉnh có văn bản thỏa thuận

 

Sở Công thương

 

05 ngày

 

 

II.1.4

Thỏa thuận vị trí trạm biến áp và hướng tuyến đường dây đấu nối dự án

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

Không quy định

 

 

II.2

Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi

 

Nhà đầu tư

 

 

 

Thông tư 02/2019/TT-BCT; Luật Xây dựng 50/2014/QH13; Luật Xây dựng 62/2020/QH14

II.2.1

Các thủ tục cần hoàn tất để thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

Thỏa thuận độ tĩnh không

Cục Tác chiến - Bộ Tổng Tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam

Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn

 

 

 

Nghị định 32/2016/NĐ-CP

Chủ trương chấp thuận mua bán điện

EVN

Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn

 

 

 

Thông tư 02/2019/TT-BCT

Thỏa thuận đấu nối lưới

- Đến 110 kV: Đơn vị phân phối điện.

- Trên 110 kV: Đơn vị truyền tải điện

Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn

 

 

 

Thông tư 39/TT-BCT; Thông tư 25/2016/TT-BCT

Thỏa thuận SCADA/EMS và hệ thống thông tin điều độ; Thỏa thuận hệ thống rơ le bảo vệ và tự động

Trung tâm điều độ hệ thống điện Miền Nam

Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn

 

 

 

Thông tư 39/TT-BCT; Thông tư 25/2016/TT-BCT

Thỏa thuận hệ thống đo đếm điện năng

Công ty mua bán điện

Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn

 

 

 

Thông tư 42/TT-BCT ngày 01/12/2015

Phòng cháy - chữa cháy

Công an tỉnh

Nhà đầu tư, đơn vị tư vấn

 

9,5 ngày

 

 

- Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện

Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện

Các sở, ngành, đơn vị có liên quan

38 ngày

 

Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13

UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày

II.2.2

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi

Bộ Công thương: =>50MW

Đơn vị chuyên môn trực thuộc

Các sở, ngành, đơn vị có liên quan

25 ngày

 

Luật Xây dựng 62/2020/QH14; Nghị định 15/2021/NĐ-CP; Thông tư 07/2019/TT-BXD

Sở Công thương:

<50 MW

II.2.3

Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

Nhà đầu tư

 

 

 

II.2.3;

I. Phụ lục 6

Luật Xây dựng 62/2020/QH14

II.2.4

Ký hợp đồng mua bán điện

Nhà đầu tư, EVN (Cty mua bán điện)

 

 

 

 

 

III

THỦ TỤC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, ĐẤT ĐAI (THEO PHỤ LỤC IV)

 

 

 

PHỤ LỤC V

QUY TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CHO THUÊ MÔI TRƯỜNG RỪNG THỰC HIỆN DỰ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Nội dung công việc

Cơ quan quyết định

Đơn vị chủ trì

Cơ quan\phối hợp

Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)

Thủ tục đồng thời

Căn cứ pháp lý

I

ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN (TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN)

 

Nghị định 156/2018/NĐ-CP

I.1

Trường hợp 01 nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

I.1.1

Lập báo cáo thẩm định

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Các sở, ngành, UBND cấp huyện, đơn vị có liên quan

30 ngày

 

Luật Đầu tư 61/2020/QH14

I.1.2

Chấp thuận chủ trương đầu tư

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Luật Đầu tư 61/2020/QH14

I.1.3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

03 ngày

 

Luật Đầu tư 61/2020/QH14

I.2

Trường hợp 02 nhà đầu tư trở lên, tổ chức đấu giá với mức giá khởi điểm không thấp hơn 1% tổng doanh thu thực hiện trong năm đầu của bên thuê môi trường rừng trong phạm vi diện tích thuê môi trường rừng

 

Chủ rừng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nhà đầu tư

30 ngày

 

Nghị định 156/2018/NĐ-CP

I.3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

15 ngày

 

Luật Đầu tư 61/2020/QH14

I.4

Lập, phê duyệt dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí

(Phù hợp Đề án được phê duyệt)

 

Nhà đầu tư

Chủ rừng, Sở, ngành, đơn vị có liên quan

 

 

Nghị định 156/2018/NĐ-CP

I.5

Lập hồ sơ điều tra, thống kê tài nguyên rừng trên diện tích được thuê

 

Chủ rừng

Nhà đầu tư

15 - 30 ngày

 

Nghị định 156/2018/NĐ-CP

I.6

Hợp đồng cho thuê môi trường rừng

(Thời gian thuê không quá 30 năm)

 

Chủ rừng, Nhà đầu tư

 

15 ngày

 

Nghị định 156/2018/NĐ-CP

II

THỦ TỤC MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG

 

 

II.1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện

Sở Tài nguyên và Môi trường/ UBND cấp huyện

Các sở, ngành, đơn vị có liên quan

38 ngày

II.1; II.2

Luật Bảo vệ môi trường 55/2014/QH13

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

UBND cấp huyện: 07 ngày; Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày

 

II.2

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng

UBND cấp huyện

Sở Xây dựng/ UBND huyện

 

Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết: 12-16 ngày

II.1; II.2

Nghị định 44/2015/NĐ-CP; Nghị định 37/2010/NĐ-CP

Đồ án quy hoạch chi tiết: 20 ngày

 

PHỤ LỤC VI

QUY TRÌNH BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Nội dung công việc

Cơ quan quyết định

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Thời gian giải quyết
(ngày làm việc)

Thủ tục đồng thời

Căn cứ pháp lý

I

LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

- I; II.2.3. Phụ lục 4;

- I; II.Phụ lục 1

 

I.1

Chủ trương giao nhiệm vụ thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

UBND tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

Không quy định

 

 

I.2

Lập kế hoạch tổ chức thực hiện việc thu hồi đất để bồi thường, giải phóng mặt bằng

 

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng

Sở Tài nguyên và Môi trường, Nhà đầu tư, UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã.

07 ngày

 

Thông tư 30/2014/TT-BTNMT

I.3

Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm; Thông báo thu hồi đất và thành lập Hội đồng bồi thường

 

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, Nhà đầu tư, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã.

07 ngày

 

Luật Đất đai 45/2013/QH13

I.4

Triển khai Thông báo thu hồi đất, phổ biến thông báo thu hồi đất, kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm

 

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng

UBND cấp huyện, Nhà đầu tư, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã.

04 ngày

 

Luật Đất đai 45/2013/QH13

I.5

Phối hợp khảo sát, đo đạc lập bản đồ địa chính phục vụ thu hồi đất; điều tra xã hội học, kiểm đếm tài sản gắn liền với đất; Quyết định kiểm đếm bắt buộc (nếu có); Cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc (Nếu có).

 

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng, UBND cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã, UBND cấp xã, người bị thu hồi đất

80 ngày

 

Luật Đất đai 45/2013/QH13

I.6

Xác định giá đất cụ thể để thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất

 

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng định giá

UBND cấp huyện

53 ngày làm việc (không kể thời gian: Sở Tài chính thẩm định dự toán; đơn vị tư vấn lập chứng thư định giá đất; Hội đồng thẩm định Phương án giá đất; UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể).

 

Quyết định 58/2018/QĐ-UBND

I.7

Thẩm định giá đất cụ thể

 

Hội đồng thẩm định

Sở Tài nguyên và Môi trường, đơn vị tư vấn.

10 ngày

 

Thông tư 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT

I.8

Phê duyệt giá đất cụ thể

UBND tỉnh

Văn phòng UBND tỉnh

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

10 ngày

 

Thông tư 36/2014/TT-BTNMT

I.9

Lập phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

 

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng

UBND cấp xã

15 ngày

 

Luật Đất đai 45/2013/QH13

Lấy ý kiến về phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Người bị thu hồi đất

25 ngày

 

I.10

Thẩm định phương án bồi thường và hồ sơ thu hồi đất

 

Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng

45 ngày

 

 

I.11

Hoàn chỉnh phương án bồi thường và hồ sơ thu hồi đất theo kết quả thẩm định.

 

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng

 

10 ngày

 

 

I.12

Ban hành Quyết định thu hồi đất và phê duyệt phương án bồi thường

UBND tỉnh/ UBND cấp huyện

 

 

01 ngày

 

Luật Đất đai 45/2013/QH13

I.13

Công khai phương án bồi thường và thông báo chi trả tiền bồi thường

 

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng

UBND cấp xã, Người bị thu hồi đất

07 ngày

 

Luật Đất đai 45/2013/QH13

I.14

Tổ chức chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ và nhận bàn giao đất của người bị thu hồi.

 

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng

UBND cấp xã, Người bị thu hồi đất

30 ngày

 

Luật Đất đai 45/2013/QH13

I.15

Cưỡng chế thực hiện quyết định thu thu hồi đất

 

Ban thực hiện cưỡng chế

Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng, UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã, Người bị thu hồi đất

Không quy định

 

 

II

THỦ TỤC ĐẤT ĐAI

 

 

II.1

Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

 

 

 

II.1; II.2

 

II.1.1

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Quốc hội/ Thủ tướng Chính phủ/ HĐND tỉnh

UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhà đầu tư, tổ chức, cá nhân có liên quan

45 - 55 ngày

 

Nghị định 83/2020/NĐ-CP

II.1.2

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhà đầu tư

30 ngày

 

Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT

II.1.3

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

 

UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nhà đầu tư

42 - 67 ngày

 

Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT

II.2

UBND tỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Không tính thời gian xác định giá đất, người sử dụng đất đến ký hợp đồng thuê đất và thực hiện nghĩa vụ tài chính)

UBND tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

Giao đất, cho thuê đất: 16 ngày

II.1; II.2

Luật Đất đai 45/2013/QH13

Chuyển mục đích sử dụng đất: 13 ngày

II.2.1

Công tác định giá đất cụ thể để thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất

 

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng định giá

UBND cấp huyện

53 ngày làm việc (không kể thời gian: Sở Tài chính thẩm định dự toán; đơn vị tư vấn lập chứng thư định giá đất; Hội đồng thẩm định Phương án giá đất; UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể).

 

Quyết định 58/2018/QĐ-UBND

II.3

Thẩm định hồ sơ giao khu vực biển thuộc thẩm quyền

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở, ngành, đơn vị có liên quan, các huyện ven biển

33 ngày

 

Nghị định 11/2021/NĐ-CP

II.4

Quyết định giao khu vực biển

UBND tỉnh

 

 

40 ngày

 

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2021 về Quy trình áp dụng các quy định của pháp luật trong thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 2142/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lâm Văn Bi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản