CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2136/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 543/TTr-CP ngày 01/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG VÀ MA CAO ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2136/QĐ-CTN ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Trương Lập Cường, sinh ngày 30/7/1984 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Flat A, 10/F, Tower 1, Eltanin Square Mile, 11 Li Tak Street, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45-47, Thống Nhất, Nha Trang, Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
2. | Vũ Thị Thúy, sinh ngày 29/3/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1909, Wah Hing House, Wah Fu Estate (II), Aberdeen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 19, đường Hải Phong, tổ 2, phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
3. | Lê Thị Hiên, sinh ngày 05/01/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Room 1027, Lok Chuen House, Shui Chuen O Est, Sha Tin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Hải, huyện An Hải, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
4. | Lê Thị Hoa, sinh ngày 20/9/1984 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 1422/F, Yung Wui House, Yung Shing Court, Fanling, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 7, thôn 3, xã Đường Hoa, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
5. | Lý Nguyệt Khanh, sinh ngày 05/3/1971 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat C, 11/F, Tower 1, Central Park Towers, Tin Yan Road, Tin Shui Wai, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8/32 Võ Trường Toản, phường 15, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Bùi Thị Mó, sinh ngày 24/4/1976 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 3511, Chau Kwai House, Kwai Chung Estate, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông, đội 4, xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
7. | Phạm Thị Hà, sinh ngày 09/4/1989 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Flat A7, 1/F, Block A, Lai Chi Kok Bay Garden, 272 Lai King Hill Road, Kwai Chung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sơn Phú, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
8. | Lưu Thị Thùy Dung, sinh ngày 28/8/1989 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Room D, 3/F, 38A, Kweilin Street, Sham Shui Po Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
9. | Tô Thúy Phụng, sinh ngày 23/7/1961 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 79, Shung Ching San Tsuen, Tai Shu Ha Road West, Yuen Long, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 307/7 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
10. | Lê Thị Kim An, sinh ngày 20/5/1975 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Flat 11, 1/F, Hang Chi House, Cheung Hang Estate, Tsing Yi, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hậu, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
11. | Chan Mĩ Xuyến, sinh ngày 13/5/2001 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Flat 11, 1/F, Hang Chi House, Cheung Hang Estate, Tsing Yi, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hậu, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
12. | Trần Thị Thu, sinh ngày 28/01/1974 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 2907, 29/F, Sau Sin Hse, Sau Mau Ping (South) Est, KLN Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 19, Trần Phú I, phường Văn Đẩu, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
13. | Đinh Thị Phương Loan, sinh ngày 24/8/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 801, 8/F, Blk B, Ho Fung House, Yi Fung Court, Kwai Chung, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
14. | Phạm Thị Hoài Phương, sinh ngày 03/5/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 2312, Choi Sin House, Choi Fook Estate, Ngau Tau Kok, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 15, ngõ 47, phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
15. | Lưu Hồng Liên, sinh ngày 21/5/1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 2119, Hang Tai House, On Tai Estate Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ III Sơn Hải, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
16. | Đinh Thị Hường, sinh ngày 01/7/1973 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat B, 605 Hong Shun House, Cheung Hong Estate, Tsing Yi, New Territories Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
17. | Tô Thị Hạnh, sinh ngày 28/7/1987 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 1610, Hung Yat House, Hung Fuk Estate, Hung Shui Kui, Yuen Long Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Bấc, thôn Tả Quan, xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
18. | Nông Tuyết Lương, sinh ngày 07/10/1962 tại Hà Giang Hiện trú tại: Room 3701, Fan Ling Cheong Shing Crt, Cheong Yun Hse Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Hương, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Đức Hồng, sinh ngày 10/9/1966 tại Hà Nam Hiện trú tại: Flat A, 8/F, 65 Ki Lung Street, Sham Shui Po, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Giới tính: Nam |
20. | Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 06/10/1974 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 2909, Ying Lok House, Choi Ying Estate, Phase 2, Ngau Tau Kok, Kln Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 94, ngõ 279, đường Đà Nẵng, phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
21. | Phạm Thị Nho, sinh ngày 09/4/1970 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Rm 1814, 18/F, Fung Yam House, On Yam Estate, Kwan Chung, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
22. | Phạm Kim Oanh, sinh ngày 22/12/1977 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat F, 30/F, Block 11, Lung Mon Oasis, Tuen Mun, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 126, phố Tô Hiệu, phường Ka Long, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
23. | Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 08/10/1965 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 3613, Yuk Kwai House, Kwai Chung Estate, Kwai Chung, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 12, khu 2, phường Hồng Hải, thị xã Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
24. | Phùng Mỹ Hương, sinh ngày 27/9/1982 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat UG 19, Orchid Hse, So UK Est Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 49, phố 2, ấp 1, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
25. | Đinh Thị Thủy, sinh ngày 08/9/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat F, 2/F, Fu Hang Bldg, 30 Yan Ching Street, Tuen Mun, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 1, xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Thị Ngân, sinh ngày 24/8/1978 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Rm 2408, Blk L, Chung Ho House, Tin Chung Court, Tin Shui Wai, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đồng Luận, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
27. | Hoàng Thị Dân, sinh ngày 12/10/1975 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 2408, Lee Hing House, Lee On Estate, Ma On Shan, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Đông Kiến Thiết, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
28. | Lê Thị Sâm, sinh ngày 02/6/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Letter Box 61, Tung Fong District, Kwu Tung, Sheung Shui, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Đầu Cầu, xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
29. | Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 30/6/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 2301, Yuk Lun House, Siu Lun Court, Tuen Mun, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Đầu Cầu, xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
30. | Lê Hà Giang, sinh ngày 13/9/1987 tại Lào Cai Hiện trú tại: 1/F, NO.94-J, Mok Kiu Tau Tsuen, Yuen Long, N.T. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 006B, đường Hà Bổng, phường Phố Mới, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Giới tính: Nữ |
31. | Làu Phóng Nhộc, sinh ngày 15/10/1992 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 2617, 26/F, Blk 4, Mun Tai Hse, Mun Tung Est, Tung Chung, Lantau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 28, thôn 3, xã Tân Lâm, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nữ |
32. | So Chik Hang (Sú Chức Hằng), sinh ngày 05/5/1966 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Room 410, 4/F, Shueng Shing House, Upper Ngau Tau Kok Estate, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 4, ấp 4, xã Xuân Tây, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
33. | Lương Thụy Anh, sinh ngày 17/12/1982 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat E, 3/F, 44 Nullah Rd, Mong Kok, Kowloon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33 đường Nghé, phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
34. | Chen Vuệ Nhi, sinh ngày 13/7/1988, tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Rua Central Areia Preta B1.6, Flo42G, La Marina, Ma Cao Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 475, KP5, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 848/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1449/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 858/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 21 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 20/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thị Thìn do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 21/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Phạm Thị Oanh do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 223/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Ngọc Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 226/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Diệp Siêu Quần do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 497/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lương Bội Ngọc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 719/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 1022/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Bùi Ngọc Quỳnh do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1730/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Bùi Thị Thúy Ngọc do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 2118/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 85/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 848/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1449/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 858/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 21 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 20/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thị Thìn do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 21/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Phạm Thị Oanh do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 223/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Ngọc Anh do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 226/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Diệp Siêu Quần do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 497/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lương Bội Ngọc do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 719/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 1022/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Bùi Ngọc Quỳnh do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 1730/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Bùi Thị Thúy Ngọc do Chủ tịch nước ban hành
- 14Quyết định 2118/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 15Quyết định 85/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2136/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông và Ma Cao (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2136/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 12/12/2019
- Số công báo: Từ số 945 đến số 946
- Ngày hiệu lực: 28/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết