Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2130/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 04/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 243/TTr-SGTVT ngày 11/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Giao thông vận tải như sau:

1. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí

a) Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa: Dịch vụ ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn đường thủy nội địa do địa phương quản lý;

b) Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực đường bộ: Dịch vụ ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn đường bộ do địa phương quản lý.

2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công nhà nước hỗ trợ một phần chi phí theo lộ trình tính giá dịch vụ công.

Nhóm dịch vụ thuộc lĩnh vực đường bộ: Dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ do địa phương quản lý.

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thường xuyên rà soát danh mục dịch vụ sự nghiệp công của đơn vị, lập báo cáo so sánh về số lượng dịch vụ phát sinh, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Giao thông vận tải;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- BTT UBMTTQ tỉnh;
- CT UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh;
- Phòng KT (Đ12.08);
- Lưu: VT.Tr 19/12.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi