Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2128/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 06 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế và Quyết định số 5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 166/TTr-SYT ngày 19/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược tại Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh và 01 thủ tục trong Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh tại Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC VÀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI:
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Dược | ||||||
1 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
3 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
4 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí đi thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
5 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí đi thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
6 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí đi thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
7 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | Chưa quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
8 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
9 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
10 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
11 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
12 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốcgây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
13 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
14 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí đi thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
15 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí đi thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
16 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | - Phí đi thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
17 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Y tế số 04 Tố Hữu – Tp Tuy Hòa – Phú Yên - Qua hệ thống bưu chính | Chưa quy định | - Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ quy. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định được công bố | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Dược | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ theo Quyết định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ Y tế |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | ||
3 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | ||
4 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | ||
5 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản | ||
II. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | |||
1 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên | Bãi bỏ theo Quyết định số5921/QĐ-BYT ngày 28/9/2018 của Bộ Y tế |
- 1Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 3697/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2881/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm, y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 5921/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 8Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 17 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 1808/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 3697/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 2128/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phan Đình Phùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra