CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2128/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 324/TTr-CP ngày 12/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-CTN ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch nước)
1. Hoàng Bảo Ngọc, sinh ngày 24/12/1979 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Tokyoto Katsushikaku Yotsugi 1-19-14
Giới tính: Nam
2. Ngô Thảo Lan, sinh ngày 13/12/1985 tại Đồng Tháp
Hiện trú tại: Kanaga Ken Yokohama Shi Kohoku Shinyoshida Higashi 2-22-6
Giới tính: Nữ
3. Trần Thị Hồng Yến, sinh ngày 07/12/1973 tại Tiền Giang
Hiện trú tại: Saitama-ken, Yashio-shi,Tsurugasone 1580-1 Miyatadanchi 504
Giới tính: Nữ
4. Vũ Thị Thu Nga, sinh ngày 04/9/1955 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 340-0808 Saitama-ken, Yashio-shi, Midoricho 2-8-2 Green park dai3 Yashio 510
Giới tính: Nữ
5. Nguyễn Vũ An Khánh, sinh ngày 26/3/1986 tại Tiền Giang
Hiện trú tại: 340-0808 Saitama-ken, Yashio-shi, Midoricho 2-8-2 Green park dai3 Yashio 510
Giới tính: Nam
6. Nguyễn Thị Nam Giang, sinh ngày 08/01/1983 tại Nghệ An Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Isohama 8226 Oarai, Ibarakiken
Giới tính: Nữ
7. Lê Thị Quỳnh Trâm, sinh ngày 21/12/1976 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Aichiken, Toyokawashi Ichidacho Tajiri 6-5
Giới tính: Nữ
8. Võ Thị Thanh Nguyệt, sinh ngày 25/3/1968 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Gifuken Motosushi Shimomakuwa 76-5
Giới tính: Nữ
9. Nguyễn Cao Quý, sinh ngày 03/12/1966 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Gifuken Motosushi Shimomakuwa 76-5
Giới tính: Nam
10. Nguyễn Võ Thủy Tiên, sinh ngày 15/9/2004 tại Tp. Hồ Chí Minh (con a. Quý)
Hiện trú tại: Gifuken Motosushi Shimomakuwa 76-5
Giới tính: Nữ
11. Nguyễn Văn Sa, sinh ngày 06/4/1960 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Gifuken Gifushi Fukumitsu Higashi 3 chome 2-5-2
Giới tính: Nam
12. Nguyễn Thục Linh, sinh ngày 29/9/1992 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Gifuken Gifushi Fukumitsu Higashi 3 chome 2-5-2
Giới tính: Nữ
13. Nguyễn Phú Sĩ, sinh ngày 04/01/1999 tại Nhật Bản (con a. Sa)
Hiện trú tại: Gifuken Gifushi Fukumitsu Higashi 3 chome 2-5-2
Giới tính: Nam
14. Nguyễn Thị Mỹ Ngọc, sinh ngày 26/10/1972 tại Phú Yên
Hiện trú tại: Gunmaken Isesakishi Horiguchimachi 145-5
Giới tính: Nữ
15. Châu Cẩm Loan, sinh ngày 09/3/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Saitamaken Hanyushi Hanyu 767-4
Giới tính: Nữ
16. Phạm Xuân Thu Vân, sinh ngày 02/10/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 402 Lions Minawa Fairmarks 1-39-13 Arakawa, Arakawaku, Tokyo 116-0002
Giới tính: Nữ
17. Lê Thị Nhật Quỳ, sinh ngày 03/4/1988 tại Bạc Liêu
Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku Kamiidacho 2670 Ichodanchi 36-206
Giới tính: Nữ
18. Lê Nhật Nam, sinh ngày 05/5/1990 tại Bạc Liêu
Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku Kamiidacho 2670 Ichodanchi 36-206
Giới tính: Nam
19. Lê Phượng Diễm My, sinh ngày 20/11/1973 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Chibaken Chibashi Mihamaku Makuharinishi 1-11
Giới tính: Nữ
20. Nguyễn Ngọc Thúy, sinh ngày 04/4/1984 tại Sóc Trăng
Hiện trú tại: Kanagawaken Hadanoshi Hane 130-3 Ribasaido Puraza 202
Giới tính: Nữ
21. Phạm Thị Bảo Hạnh, sinh ngày 07/10/1977 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Tokyo Adachiku Okino 1-13-20 Adorasion 202
Giới tính: Nữ
22. Nguyễn Thị Thái Lai, sinh ngày 15/8/1980 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Ainoyamachi 111-1 Molti 205 Toshoshi, Ibarakiken
Giới tính: Nữ
23. Nguyễn Thanh Vinh, sinh ngày 08/4/1984 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Tochigiken Nasukarasuyamashi Minami 1 chome 2806-1
Giới tính: Nam
24. Trần Ngọc Thừa, sinh ngày 28/12/1946 tại Thái Bình
Hiện trú tại: 4-1-10 Kamiyoga Setagayaku Tokyo
Giới tính: Nam
25. Lê Trần Thị Mộng Thu, sinh ngày 20/9/1972 tại Tiền Giang Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Aichiken Nagoyashi Mizuhoku Idotacho 3-5-19
Giới tính: Nữ
26. Nguyễn Trần Phương Linh, sinh ngày 16/8/1971 tại Quảng Trị
Hiện trú tại: Saitamaken Kukishi Kuribata 1-10-6 Pasutoraru koto 10-202
Giới tính: Nữ
27. Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày 17/11/1981 tại Bến Tre
Hiện trú tại: Tokyoto Adachiku Hanahata 6-31-6
Giới tính: Nữ
28. Phạm Thị Nhung, sinh ngày 27/10/1989 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Gunmaken Otashi Yabutsukacho 3142-6
Giới tính: Nữ
29. Phan Huỳnh Thảo Giang, sinh ngày 05/01/1978 tại Lâm Đồng
Hiện trú tại: Shizuokaken Shizuokashi Masagocho 5-23-602
Giới tính: Nữ
30. Nguyễn Thị Bích Trâm, sinh ngày 06/01/1990 tại Phú Yên
Hiện trú tại: Gunmaken Isesakishi Nirazukamachi 314-6
Giới tính: Nữ
31. Lâm Thị Mỹ Hồng, sinh ngày 02/10/1979 tại Vĩnh Long
Hiện trú tại: Kanagawaken Yamatoshi Shibuya 1-13 Shiei Shibuya Jutaku 2-403
Giới tính: Nữ
32. Lê Thị Hồng Thúy, sinh ngày 21/9/1997 tại Vĩnh Long (con c. Hồng) Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Kanagawaken Yamatoshi Shibuya 1-13 Shiei Shibuya Jutaku 2-403
Giới tính: Nữ
33. Ngô Thị Hồng Đào, sinh ngày 12/02/1984 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Chibaken Matsudoshi Masudo 868-5
Giới tính: Nữ
34. Phạm Bảo Ngọc, sinh ngày 16/12/1981 tại Tp. Hồ Chí Minh Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 120-0014 Adachiku Nishi Ayase 2-14-11-211 Tokyo
Giới tính: Nữ
35. Đào Thanh Tú, sinh ngày 02/9/1990 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Chibaken Chibashi Mihamaku Takahama 1-2-3-102
Giới tính: Nam
36. Trần Thị Thôn Trang, sinh ngày 09/01/1977 tại Tp. Hồ Chí Minh Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 182-10 Kawanamicho Gokasho Higashi Omishi Shigaken
Giới tính: Nữ
37. Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 04/3/1968 tại Campuachia
Hiện trú tại: Yamagataken Tsuruokashi Hie Otsu 41./.
Giới tính: Nữ
- 1Quyết định 1299/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1313/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1420/QĐ-CTN năm 2012 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2148/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2129/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2130/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2263/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 11/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 4Quyết định 1299/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1313/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1420/QĐ-CTN năm 2012 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2148/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2129/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 2130/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 2263/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 11/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2128/QĐ-CTN năm 2012 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2128/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2012
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 29/12/2012
- Số công báo: Từ số 777 đến số 778
- Ngày hiệu lực: 04/12/2012
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết