Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2127/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 27 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số: 150/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Chỉ thị số: 19/2013/CT-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 2031/TTr-SNV ngày 19 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2127/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Quy trình (các bước) giải quyết (thực hiện) | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày (Số ngày làm việc) | ||||
I. LĨNH VỰC: KHÁM CHỮA BỆNH | |||||||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
| 60 ngày; không quá 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề do chứng chỉ hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền, có nội dung trái pháp luật thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
| 30 ngày |
| |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề khi người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục; Được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; Không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp; Không đủ sức khỏe để hành nghề và các trường hợp khác theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. | x |
|
| 90 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
| 90 ngày |
| |
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
| 90 ngày |
| |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
| 90 ngày |
| |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
| 90 ngày |
| |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
| 90 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
| 90 ngày |
| |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. | x |
|
| 90 ngày |
| |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. | x |
|
| 90 ngày |
| |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. | x |
|
| 90 ngày |
| |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc. | x |
|
| 90 ngày |
| |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. | x |
|
| 90 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, Trạm Y tế cấp xã. | x |
|
| 90 ngày |
| |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. | x |
|
| 90 ngày |
| |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | x |
|
| 90 ngày |
| |
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. | x |
|
| 30 ngày |
| |
20 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các Bộ, Ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động). | x |
|
| 90 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
21 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x |
|
| 30 ngày |
| |
22 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | x |
|
| 30 ngày |
| |
23 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | x |
|
| 30 ngày |
| |
24 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp Giấy phép hoạt động mất, hỏng, rách | x |
|
| 20 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
25 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số: 12/2014/TT-BYT | x |
|
| 30 ngày |
| |
26 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT | x |
|
| 30 ngày |
| |
27 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số: 12/2014/TT-BYT | x |
|
| 15 ngày |
| |
28 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số: 12/2014/TT-BYT | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
29 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số: 12/2014/TT-BYT. | x |
|
| 15 ngày |
| |
30 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe | x |
|
| 20 ngày |
| |
II. LĨNH VỰC: Y HỌC CỔ CHUYỂN | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh bằng YHCT của các cơ sở khám chữa bệnh có chủ cơ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế | x |
|
| 10 ngày |
| |
III. LĨNH VỰC: DƯỢC - MỸ PHẨM | |||||||
1 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | x |
|
| 20 ngày đối với cơ sở không phải thẩm định; 40 ngày đối với cơ sở thẩm định | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam (Trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) | x |
|
| 30 ngày |
| |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược | x |
|
| 30 ngày |
| |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc | x |
|
| 20 ngày đối với cơ sở không phải thẩm định; 40 ngày đối với cơ sở thẩm định |
| |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm: Nhà thuốc; quầy thuốc; đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; tủ thuốc của Trạm Y tế, cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở bán lẻ thuốc đông y thuốc từ dược liệu | x |
|
| 20 ngày đối với cơ sở không phải thẩm định; 40 ngày đối với cơ sở thẩm định | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc (GPP) | x |
|
| 30 ngày |
| |
7 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” GDP | x |
|
| 30 ngày |
| |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” GDP | x |
|
| 30 ngày |
| |
9 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các chứng chỉ đã cấp có thời hạn 05 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ dược | x |
|
| 10 ngày |
| |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. | x |
|
| 20 ngày đối với cơ sở không phải thẩm định; 40 ngày đối với cơ sở thẩm định | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
11 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học | x |
|
| 20 ngày |
| |
12 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp | x |
|
| 20 ngày |
| |
13 | Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế | x |
|
| 15 ngày |
| |
14 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ | x |
|
| 20 ngày đối với cơ sở không phải thẩm định; 40 ngày đối với cơ sở thẩm định | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
15 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký thông tin, quảng cáo mỹ phẩm, hồ sơ đăng ký hội thảo tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm | x |
|
| 15 ngày |
| |
16 | Duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc, cơ sở y tế, cơ sở nghiên cứu, đào tạo chuyên ngành Y - Dược, TT cai nghiện trên địa bàn | x |
|
| 06 ngày |
| |
17 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. | x |
|
| 17 ngày |
| |
18 | Đăng ký và đăng ký lại các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT. | x |
|
| 90 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
19 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. | x |
|
| 03 ngày |
| |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | x |
|
| 30 ngày |
| |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) | x |
|
| 30 ngày |
| |
IV. LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH Y KHOA | |||||||
1 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. | x |
|
| 30 ngày |
| |
3 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
4 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. | x |
|
| 30 ngày |
| |
5 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. | x |
|
| 30 ngày |
| |
6 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. | x |
|
| 30 ngày |
| |
7 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. | x |
|
| 30 ngày |
| |
8 | Giám định mức suy giảm khả năng lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số: 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ). | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
9 | Khám giám định đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật. | x |
|
| 30 ngày |
| |
10 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. | x |
|
| 30 ngày |
| |
11 | Khám giám định đối với trường hợp có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. | x |
|
| 30 ngày |
| |
12 | Khám giám định phúc quyết đối với trường hợp cá nhân hoặc cơ quan tổ chức hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa. | x |
|
| 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
13 | Khám giám định đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số: 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ. | x |
|
| 60 ngày |
| |
14 | Khám giám định đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012. | x |
|
| 60 ngày |
| |
15 | Khám giám định đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số: 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ. | x |
|
| 60 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
16 | Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học | x |
|
| 10 ngày |
| |
V. LĨNH VỰC: HIV/AIDS | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | x |
|
| 07 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | x |
|
| 07 ngày |
| |
3 | Cấp mới thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV (nhân viên tiếp cận cộng đồng) | x |
|
| 10 ngày |
| |
4 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV (nhân viên tiếp cận cộng đồng) | x |
|
| 05 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
VI. LĨNH VỰC: AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM | |||||||
1 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm. | x |
|
| 10 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký hội thảo, hội nghị giới thiệu sản phẩm thực phẩm. | x |
|
| 10 ngày |
| |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. | x |
|
| 15 ngày |
| |
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với tổ chức. | x |
|
| 13 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
5 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với cá nhân. | x |
|
| 13 ngày |
| |
6 | Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy (áp dụng cho sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia) | x |
|
| 07 ngày |
| |
7 | Cấp Giấy xác nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (áp dụng cho sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) | x |
|
| 15 ngày |
| |
Tổng 80 thủ tục | 80 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1556a/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1556a/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 6Chỉ thị 19/2013/CT-UBND chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 8Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2012 thực hiện cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 3384/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Y tế tỉnh Lai Châu
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2127/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra