Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2125/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 25 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 960/TTr-TTBT ngày 09 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại quy định tại Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2125 /QĐ-UBND ngày 25 / 8 /2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
TT | Thủ tục hành chính được thay thế | Thủ tục hành chính thay thế | ||||||||
Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||||
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại (02 TTHC) | ||||||||||
1 | 2.001928 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | 2.002407 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | Theo Điều 28 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Tại trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Tiếp công dân tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tương đương, Ban quản lý các Khu công nghiệp. | 2 | Có | Không | - Luật Khiếu nại 2011; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. |
2 | 2.001924 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh | 2.002411 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh | Theo Điều 37 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Tại trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban tiếp công dân tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tương đương, Ban quản lý các Khu công nghiệp. | 2 | Có | Không | - Luật Khiếu nại 2011; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
TT | Thủ tục hành chính được thay thế | Thủ tục hành chính thay thế | ||||||||
Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||||
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại (02 TTHC) | ||||||||||
1 | 2.001927 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | 2.002408 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Theo Điều 28 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ban Tiếp công dân huyện, các phòng, ban chuyên môn và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân huyện. | 2 | Có | Không | - Luật Khiếu nại 2011; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. |
2 | 2.001920 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện | 2.002412 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện | Theo Điều 37 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ban Tiếp công dân huyện, các phòng, ban chuyên môn và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân huyện. | 2 | Có | Không | - Luật Khiếu nại 2011; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
TT | Thủ tục hành chính được thay thế | Thủ tục hành chính thay thế | ||||||||
Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||||
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại (01 TTHC) | ||||||||||
1 | 2.001925 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | 2.002409 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Theo Điều 28 Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã. | 2 | Có | Không | - Luật Khiếu nại 2011; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. |
- 1Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 3479/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại ngành Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 424/QĐ-TTCP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 10Quyết định 1776/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 3479/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại ngành Thanh tra thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2125/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra