Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2114/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2021 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 476/TTr-CP ngày 22/10/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-CTN ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | NGÔ THỊ PHƯƠNG DUNG, sinh ngày 02/12/1992 tại Hải Phòng. Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Nghĩa, huyện Kiến Thụy, Hải Phòng- GKS số 244 ngày 24/9/1993 Hiện trú tại: APT BLK 217C SUMANG WALK, #05-224, S823217 Hộ chiếu số: B9700962 cấp ngày 06/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 118, tổ 3, phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
2. | ĐẶNG THỊ KIM HƯƠNG, sinh ngày 15/10/1991 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ - GKS số 135 ngày 19/7/2006 Hiện trú tại: APT BLK 453B FERVALE ROAD, #06-519, S792453 Hộ chiếu số: N1983520 cấp ngày 24/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Hòa, xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
3. | MAI THÚY HỒNG, sinh ngày 05/01/1994 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai-GKS số 90 ngày 08/4/1994 Hiện trú tại: APT BLK 451B SENGKANG WEST WAY, #12-383, S792451 Hộ chiếu số: B7719923 cấp ngày 27/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: A10/7, khu phố 7, phường Tân Phong, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
4. | TRẦN THỊ NỮ, sinh ngày 28/11/1990 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạch 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng - GKS số 52 ngày 10/01/2007 Hiện trú tại: APT BLK 240A JURONG EAST AVENUE 1, #18-01, S301240 Hộ chiếu số: B8790846 cấp ngày 26/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Nghiệp, xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
5. | HUỲNH THỊ TRÚC PHƯƠNG, sinh ngày 07/5/1990 tại Tây Ninh. Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh-GKS số 231 ngày 31/8/1994 Hiện trú tại: 7 HUME AVENUE, #01-03, S598721 Hộ chiếu số: C4362009 cấp ngày 20/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bông Trang, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
6. | HUỲNH THỊ BẠCH HUỆ, sinh ngày 12/4/1982 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang - GKS số 140 ngày 26/9/2005 Hiện trú tại: APT BLK 29 MARSILING DRIVE, #07-289, S730029 Hộ chiếu số: N1937750 cấp ngày 08/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thuận A, xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
7. | TRƯƠNG THANH THẢO, sinh ngày 12/01/1983 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - GKS số 306 ngày 19/9/2014 Hiện trú tại: APT BLK 460A BUKIT BATOK WEST AVENUE 9, #08-27, S651460 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 2/21 khu phố 6, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
8. | TRƯƠNG BẢO NGỌC, sinh ngày 01/7/1985 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - GKS số 167 ngày 30/11/1988 Hiện trú tại: APT BLK 255 YISHUN RING ROAD, #05-1107, S760255 Hộ chiếu số: N2138780 cấp ngày 09/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 84/13 Hai Bà Trưng, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
9. | HUỲNH THỊ CHẨN, sinh ngày 07/5/1983 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hậu Mỹ Bắc B, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang - GKS số 613 ngày 02/11/1990 Hiện trú tại: BLK 296 YISHUN STREET 20, #14-15, S760296 Hộ chiếu số: B6244103 cấp ngày 29/12/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 571 Tổ 37 ấp Mỹ Trung, xã Hậu Mỹ Bắc B, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
10. | TRỊNH NGUYỄN ĐÔNG PHƯƠNG sinh ngày 23/6/1984 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: BLK 263 TOA PAYOH EAST, #26-20, S310263 Hộ chiếu số: B4655796 cấp ngày 28/10/2010 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/2 Xuân Sáu Tám, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
11. | NGUYỄN THỊ LOAN sinh ngày 18/8/1986 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế - GKS số 57 ngày 15/02/2001 Hiện trú tại: BLK 41 SIMS DRIVE, #12-259, S380041 Hộ chiếu số: B6769535 cấp ngày 21/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 1, xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
12. | HUỲNH THỊ THIẾU DI, sinh ngày 12/11/1991 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng - GKS số 68 ngày 24/4/2006 Hiện trú tại: BLK 2 MARSILING DRIVE, #08-25, S730002 Hộ chiếu số: B7652088 cấp ngày 01/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 98, ấp Phương Thạnh 2, xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
13. | NGÔ THỊ KIM SAO, sinh ngày: 20/12/1991 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng - GKS số 214 ngày 28/7/2008 Hiện trú tại: APT BLK 430A YISHUN AVENUE 11, #04-384, S761430 Hộ chiếu số: B6524355 cấp ngày 24/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 22, tổ 13, phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ
|
14. | NGUYỄN THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày: 19/10/1986 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 1, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp - GKS số 205 ngày 19/8/1992 Hiện trú tại: APT BLK 220C SUMANG LANE, #10-41, S823220 Hộ chiếu số: B5713184 cấp ngày 29/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 301/2A Trần Hưng Đạo, khóm 3, Phường 1, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | Giới tính: Nữ |
15. | NGUYỄN THỊ HỒNG ĐIỆP, sinh ngày: 06/6/1987 tại Vĩnh Long. Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - GKS số 979 ngày 26/6/1987 Hiện trú tại: APT BLK 770 YISHUN AVENUE 3, #09-271, S760770 Hộ chiếu số: B4847584 cấp ngày 07/01/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20 Hưng Đạo Vương, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | Giới tính: Nữ |
16. | NGUYỄN THỊ THANH TÂM, sinh ngày: 05/6/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh. Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh - GKS số 97 ngày 07/7/1986 Hiện trú tại: APT BLK 112 ALJUNIED CRESCENT, #04-132, S380112 Hộ chiếu số: B5742122 cấp ngày 05/10/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62/279 Lý Chính Thắng, Phường 8, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
17. | HUỲNH THỊ THÚY PHƯỢNG, sinh ngày: 13/8/1974 tại Tiền Giang. Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh - GKS số 149 ngày 09/10/2014 Hiện trú tại: APT BLK 212A PUNGGOL WALK, #02-727, S821212 Hộ chiếu số: N2076169 cấp ngày 22/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2DP2-13 Khu Phố Sky Garden, phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
18. | NGUYỄN THỊ KIM HỬU, sinh ngày: 02/6/1984 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Long, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre - GKS số 7159 ngày 21/8/1996 Hiện trú tại: APT BLK 545 BEDOK NORTH STREET 3, #10-1388, S460545 Hộ chiếu số: B8194949 cấp ngày 08/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ NDTQ số 7, số nhà 31, ấp Mỹ Chánh II, xã Phước Long, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | Giới tính: Nữ |
19. | NGUYỄN THỊ THÚY QUYÊN, sinh ngày: 10/02/1989 tại Sóc Trăng. Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng - GKS số 363/2007 ngày 03/4/2007 Hiện trú tại: APT BLK 123 HOUGANG AVENUE 1, #05-1410, S530123 Hộ chiếu số: B5105371 cấp ngày 14/3/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Nghiệp, xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
20. | NGUYỄN THỊ THÚY NGÂN, sinh ngày: 22/4/1994 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa - GKS số 51 ngày 22/5/1994 Hiện trú tại: 44 CHOA CHU KANG STREET 64, #17-18, S689105 Hộ chiếu số: N2076834 cấp ngày 05/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6 Nguyễn Trường Tộ, khu phố 5, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
21. | VÒNG MỶ DIN, sinh ngày: 30/5/1991 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai - GKS số 243 ngày 10/6/1991 Hiện trú tại: APT BLK 124A RIVERVALE DRIVE, #10-199, S541124 Hộ chiếu số: B8570107 cấp ngày 24/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 3, Ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
22. | NGUYỄN THỊ MỸ HƯƠNG, sinh ngày: 24/10/1990 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai - GKS số 165 ngày 03/7/1996 Hiện trú tại: APT BLK 83A CIRCUIT ROAD, #10-12, S371083 Hộ chiếu số: B6775333 cấp ngày 28/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 2, ấp Thọ Lộc, xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
23. | HUỲNH THỊ THU HIỀN, sinh ngày: 15/02/1991 tại Tây Ninh Hiện trú tại: APT BLK 694A WOODLANDS DRIVE 62, #04-22, S731694 Hộ chiếu số: N1983816 cấp ngày 19/11/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 Ấp Thạnh Hiệp, xã Thạnh Tân, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
24. | TRƯƠNG NGỌC KIỀU, sinh ngày: 17/12/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 19, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh - GKS số 720 ngày 05/9/1983 Hiện trú tại: APT BLK 659C PUNGGOL EAST, #03-741, S823659 Hộ chiếu số: C8011478 cấp ngày 09/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16/4 đường liên khu 8-9, khu phố 8, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
25. | TRẦN THỊ HIỀN, sinh ngày: 15/9/1979 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Thạnh, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa - GKS số 99 ngày 20/12/2004 Hiện trú tại: APT BLK 354 WOODLANDS AVENUE 1, #03-771, S730354 Hộ chiếu số: N2002341 cấp ngày 11/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2, thôn Phương Phú, xã Nga Thạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1243/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1512/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 102 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1637/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 147 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2285/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 56 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 14/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2467/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 551/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1243/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1512/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 102 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1637/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 147 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2285/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 56 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 14/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2467/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 551/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2114/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2114/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/11/2021
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1023 đến số 1024
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra