Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2104/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hồi đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập tại Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 27/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 651/TTr-STNMT ngày 29/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đình Lập với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định này.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06 kèm theo Quyết định này.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 07 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đình Lập, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Đình Lập và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

I

Loại đất

 

118,954.87

100.00

118,954.9

0.0

118,954.87

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

101,424.84

85.26

106,129.1

0.0

106,129.13

89.22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,023.90

1.70

1,942.9

0.0

1,942.94

1.63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

325.73

0.27

334.4

0.0

334.39

0.28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,324.52

1.11

 

1,206.2

1,206.20

1.01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,402.02

1.18

1,519.2

0.0

1,519.23

1.28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,969.61

10.90

15,007.6

0.0

15,007.57

12.62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

83,617.85

70.29

86,088.4

0.0

86,088.37

72.37

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7,824.95

6.58

7,813.8

0.0

7,813.78

6.57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46.42

0.04

 

43.5

43.51

0.04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

40.52

0.03

 

321.3

321.31

0.27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,279.31

8.64

11,207.4

0.0

11,207.39

9.42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,658.92

6.44

7,750.7

 

7,750.70

6.52

2.2

Đất an ninh

CAN

4.21

0.00

5.9

0.0

5.89

0.00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

71.4

0.0

71.39

0.06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13.03

0.01

30.4

0.0

30.44

0.03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14.35

0.01

21.4

0.0

21.40

0.02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

37.1

37.07

0.03

2.9

Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

1,061.56

0.89

1,731.8

-7.1

1,724.69

1.45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

942.57

0.79

1,220.7

0.0

1,220.71

1.03

-

Đất thủy lợi

DTL

39.81

0.03

240.7

0.0

240.65

0.20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5.39

0.00

10.6

0.0

10.60

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.98

0.00

7.6

-3.7

3.86

0.00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

31.67

0.03

35.5

-3.4

32.06

0.03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6.94

0.01

13.3

0.0

13.34

0.01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.32

0.00

141.5

0.0

141.46

0.12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.67

0.00

3.3

0.0

3.27

0.00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.09

0.00

0.1

0.0

0.09

0.00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.65

0.00

26.3

0.0

26.29

0.02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25.90

0.02

30.2

0.0

30.19

0.03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1.57

0.00

 

2.2

2.17

0.00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.93

0.00

 

4.3

4.30

0.00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

291.51

0.25

317.5

0.0

317.45

0.27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

45.21

0.04

70.2

0.0

70.19

0.06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9.28

0.01

9.4

0.0

9.43

0.01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

0.9

0.0

0.86

0.00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3.36

0.00

 

5.3

5.25

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,111.21

0.93

 

1,092.6

1,092.59

0.92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

64.42

0.05

 

64.4

64.42

0.05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.14

0.00

 

0.1

0.13

0.00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7,250.72

6.10

1,618.4

0.0

1,618.35

1.36

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

2,714.2

 

2,714.20

2.28

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

1,094.0

0.0

1,094.01

0.92

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

101,096.0

0.0

101,095.95

84.99

6

Khu du lịch

KDL

 

 

30.3

0.0

30.34

0.03

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp

KPC

 

 

71.4

0.0

71.39

0.06

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

35.6

0.0

35.64

0.03

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

30.4

 

30.40

0.03

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

5,709.7

-4,911.5

798.21

0.67

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

327.9

327.88

0.28

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

855.34

77.93

11.30

18.74

247.21

46.16

201.96

5.96

87.03

39.91

29.87

24.75

64.52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

110.90

12.58

0.41

1.79

52.99

1.39

23.57

0.35

7.31

4.56

1.22

1.37

3.36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4.64

0.78

0.01

1.30

 

0.68

 

 

0.46

0.49

0.05

0.03

0.84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

115.52

11.40

0.86

2.10

65.97

2.03

12.58

0.90

4.96

6.32

1.92

2.34

4.14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

50.43

6.98

6.50

1.68

10.20

1.67

6.94

1.89

3.60

2.22

4.52

1.59

2.65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

21.06

 

 

 

0.10

 

4.50

 

11.29

2.70

 

1.62

0.85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

554.18

46.94

3.20

12.79

117.11

41.05

153.56

2.80

59.78

23.87

22.14

17.81

53.14

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

11.17

 

 

0.50

1.10

8.50

0.80

 

0.07

 

 

0.20

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2.38

0.04

0.33

0.02

0.84

0.02

0.31

0.02

0.09

0.23

0.07

0.03

0.37

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.88

 

 

0.36

 

 

0.51

 

 

 

 

 

0.01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

167.67

 

23.40

 

22.35

2.50

27.57

49.09

0.06

0.60

38.50

1.00

2.60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1.46

 

 

 

 

 

1.46

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.26

 

 

 

 

 

 

 

0.06

0.20

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

134.39

 

23.10

 

6.87

1.50

12.12

49.09

 

 

38.50

1.00

2.21

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3.34

0.97

0.16

0.40

 

 

0.49

0.50

 

 

0.83

 

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,542.85

128.14

 

1,577.71

1,809.66

736.24

531.51

14.70

230.73

425.96

31.65

 

56.56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

44.87

 

 

 

44.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44.92

 

 

 

42.79

 

2.13

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,059.02

95.94

 

1,074.15

127.13

670.24

 

 

 

60.00

 

 

31.56

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,147.08

32.20

 

503.56

1,372.91

65.00

529.38

14.70

230.73

341.95

31.65

 

25.00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

246.96

 

 

 

221.95

1.00

 

 

 

24.01

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89.52

9.98

 

0.59

32.06

0.15

28.38

0.32

1.21

6.99

0.17

0.39

9.29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.50

 

 

 

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7.85

 

 

 

 

 

7.85

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7.61

7.50

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

0.48

 

 

0.42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5.17

 

 

 

 

 

 

 

 

5.17

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

62.40

2.47

 

0.59

27.32

0.15

19.92

0.25

0.95

1.34

0.16

0.39

8.87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

29.88

2.47

 

0.56

1.00

 

15.81

 

0.43

0.20

0.16

0.39

8.87

-

Đất thủy lợi

DTL

26.13

 

 

 

26.03

 

 

 

 

0.10

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.52

 

 

0.01

0.09

 

0.16

0.18

 

0.08

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.14

 

 

 

0.08

 

 

 

 

0.06

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.37

 

 

 

0.12

0.15

0.01

0.07

0.02

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.02

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.42

 

 

 

 

 

1.42

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3.92

 

 

 

 

 

2.52

 

0.50

0.90

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.09

 

 

 

0.95

 

0.14

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.29

 

 

 

1.59

 

0.36

0.07

0.26

 

0.01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.70

 

 

 

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Loại đất

 

118,954.87

633.79

1,160.33

15,642.45

14,388.82

15,777.39

13,208.57

15,502.26

7,853.77

9,662.11

13,917.46

5,388.08

5,819.84

1

Đất nông nghiệp

NNP

102,619.74

379.69

1,071.97

13,464.44

12,411.97

14,657.11

12,020.66

7,614.18

7,486.15

9,196.39

13,428.36

5,292.51

5,596.34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,987.82

18.86

5.07

136.54

360.84

241.71

348.99

162.23

160.05

135.76

264.83

53.36

99.59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

338.83

4.19

3.62

75.75

 

110.67

13.30

62.34

6.25

33.64

14.59

9.18

5.31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,291.07

37.45

8.13

107.96

131.92

170.28

209.02

109.43

109.63

50.57

241.28

41.51

73.89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,434.27

42.52

243.74

6.40

75.19

26.74

154.28

304.10

98.41

27.84

423.10

11.94

20.01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,018.20

 

 

3,962.27

203.16

2,240.28

621.97

 

359.20

845.22

1,433.42

1,871.79

1,480.90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

84,642.06

280.19

812.43

9,248.77

11,472.47

11,968.96

10,676.97

7,033.85

6,754.32

8,135.45

11,024.43

3,313.46

3,920.77

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự

nhiên

RSN

7,824.85

 

17.17

838.24

903.53

546.53

486.81

521.95

1,535.21

1,124.72

573.36

945.83

331.49

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45.60

0.68

2.31

2.15

7.91

6.46

8.53

4.56

2.50

1.16

8.40

0.23

0.73

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

200.71

 

0.30

0.36

160.49

2.68

0.91

 

2.04

0.39

32.90

0.19

0.45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,530.45

138.56

86.94

213.35

502.04

281.55

452.70

7,835.58

184.12

175.05

422.38

81.69

156.49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,659.99

1.97

2.44

52.79

28.92

 

13.52

7,556.65

 

 

3.70

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4.90

0.27

0.10

 

 

0.20

4.10

 

 

 

 

0.12

0.11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

71.39

 

 

 

 

 

71.39

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25.20

11.22

0.26

 

7.27

 

5.14

 

0.75

0.42

0.12

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16.16

1.09

2.65

0.41

0.21

0.18

2.19

0.61

2.67

0.90

2.78

 

2.47

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11.90

11.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh,

huyện, xã)

DHT

1,204.70

55.90

34.32

70.63

157.52

86.30

204.68

129.51

95.79

71.16

187.76

34.60

76.57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,021.11

30.09

25.58

65.33

128.49

77.63

166.95

123.91

82.36

62.74

157.01

29.56

71.47

-

Đất thủy lợi

DTL

53.93

7.05

1.22

0.68

15.25

4.57

0.91

0.92

8.75

2.44

9.59

0.76

1.83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7.26

0.28

0.37

0.80

0.56

0.41

0.95

0.51

0.54

0.61

1.11

0.60

0.53

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.05

1.67

0.40

0.13

0.08

0.19

0.07

0.11

0.32

0.14

0.19

0.64

0.09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

32.47

5.89

1.75

1.65

3.48

3.17

2.44

2.89

1.79

2.13

3.72

1.55

2.00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8.31

1.75

0.87

 

0.24

 

0.43

0.87

1.26

0.45

1.42

0.63

0.38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23.71

2.23

1.38

0.12

9.26

0.24

8.73

0.21

0.41

0.28

0.39

0.26

0.23

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.75

0.23

0.05

 

0.16

0.02

0.09

 

 

0.02

0.13

0.01

0.03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.09

0.02

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22.10

0.12

 

 

 

 

21.98

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

28.70

5.44

1.60

1.92

 

 

2.13

0.09

0.37

2.34

14.20

0.59

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2.23

1.13

1.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4.30

1.89

 

 

0.95

 

1.46

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

295.10

 

 

14.82

48.76

36.33

62.03

20.15

22.85

21.91

45.38

7.62

15.24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

50.46

32.49

17.97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9.15

3.57

0.54

0.40

0.30

0.87

0.09

1.25

0.25

0.51

0.52

0.58

0.25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.86

 

 

 

0.86

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3.74

0.22

 

 

1.70

0.72

0.20

0.01

0.72

 

0.06

 

0.11

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,106.84

17.34

23.17

74.28

255.52

156.95

87.89

68.30

61.09

80.16

181.64

38.75

61.74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

64.42

 

5.02

 

 

 

 

59.10

 

 

0.30

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.14

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

0.10

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5,804.68

115.54

1.43

1,964.66

1,474.81

838.74

735.21

52.50

183.50

290.67

66.70

13.89

67.03

 

PHỤ LỤC 05

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

228.94

30.54

2.25

0.70

29.17

1.02

114.94

0.75

10.42

2.17

16.79

14.29

5.90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

23.31

5.99

0.10

0.06

0.07

0.24

14.08

0.10

0.26

0.60

0.58

0.77

0.46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0.20

0.02

 

0.04

 

0.04

 

 

0.04

0.01

0.03

0.01

0.01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32.35

6.04

0.30

0.16

14.31

0.13

7.54

0.09

0.25

0.36

0.53

1.39

1.25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10.64

3.94

1.26

0.13

0.24

0.29

1.05

0.45

0.65

0.23

1.21

0.93

0.27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4.21

 

 

 

 

 

3.50

 

0.71

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

158.05

14.56

0.52

0.34

14.54

0.35

88.71

0.10

8.49

0.92

14.45

11.19

3.89

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0.10

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.37

0.02

0.07

0.01

0.01

0.01

0.05

0.01

0.07

0.06

0.01

0.02

0.02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.02

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

0.01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

43.69

 

 

 

21.39

 

22.30

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

14.91

 

 

 

5.91

 

9.00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.33

0.13

 

 

 

 

0.10

0.10

 

 

 

 

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 06

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(14)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

203.52

13.35

1.25

0.47

26.67

0.37

114.40

0.02

10.17

1.74

16.19

14.04

4.85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

20.33

4.26

 

0.06

0.07

0.14

13.70

 

0.17

0.41

0.35

0.72

0.45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.20

0.02

 

0.04

 

0.04

 

 

0.04

0.01

0.03

0.01

0.01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28.47

4.24

0.01

0.06

14.09

0.04

7.43

 

0.18

0.25

0.42

1.35

0.41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.02

2.19

0.66

0.03

0.19

0.04

1.01

0.02

0.57

0.11

1.10

0.88

0.23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.21

 

 

 

 

 

3.50

 

0.71

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143.22

2.66

0.52

0.32

12.32

0.15

88.71

 

8.49

0.92

14.31

11.09

3.74

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0.10

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.24

 

0.06

 

 

 

0.04

 

0.06

0.05

0.00

0.01

0.01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.02

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

0.01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.25

2.23

0.52

0.06

0.01

0.10

5.98

0.16

0.16

0.21

1.42

0.78

0.62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.15

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

0.03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.69

 

0.45

 

 

 

0.13

0.10

 

 

0.01

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

4.91

1.41

0.07

 

 

 

2.69

0.06

0.00

 

0.48

0.13

0.07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4.01

1.32

 

 

 

 

2.68

 

 

 

 

 

0.01

-

Đất thủy lợi

DTL

0.12

0.05

0.02

 

 

 

 

 

0.00

 

0.01

0.03

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

0.01

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.56

 

0.05

 

 

 

 

0.06

 

 

0.30

0.09

0.06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.12

0.04

 

 

 

 

0.01

 

 

 

0.07

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.98

 

 

0.06

0.01

 

1.34

 

0.13

0.11

0.67

0.38

0.29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.48

0.48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.32

0.08

 

 

 

0.10

 

 

 

 

0.01

0.14

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.04

 

 

 

 

 

0.02

 

0.02

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.70

0.15

 

 

 

 

1.80

 

0.02

0.10

0.26

0.14

0.23

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Đình Lập

TTNT. Thái Bình

X.Bắc Xa

X.Bính Xá

X.Kiên Mộc

X.Đình Lập

X.Thái Bình

X.Cường Lợi

X.Châu Sơn

X.Lâm Ca

X.Đồng Thắng

X.Bắc Lãng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,420.71

32.20

 

34.30

796.98

10.00

244.37

4.00

138.89

147.97

5.00

 

7.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34.79

 

 

 

34.79

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

52.80

 

 

29.30

8.00

5.00

 

 

 

8.50

 

 

2.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,197.17

32.20

 

5.00

618.24

5.00

244.37

4.00

138.89

139.47

5.00

 

5.00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

135.95

 

 

 

135.95

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25.33

6.32

 

0.17

3.52

 

11.39

0.25

0.29

1.72

0.16

0.39

1.13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7.85

 

 

 

 

 

7.85

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5.80

5.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.71

 

 

 

 

 

 

 

 

0.48

 

 

0.23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng (cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã)

DHT

8.20

0.52

 

0.17

0.98

 

3.38

0.18

0.29

1.24

0.16

0.39

0.90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4.76

0.52

 

0.16

0.90

 

1.25

 

0.29

0.20

0.16

0.39

0.90

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.38

 

 

0.01

 

 

0.11

0.18

 

0.08

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.14

 

 

 

0.08

 

 

 

 

0.06

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.92

 

 

 

 

 

2.02

 

 

0.90

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.09

 

 

 

0.95

 

0.14

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.68

 

 

 

1.59

 

0.02

0.07

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 2104/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Lương Trọng Quỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản