- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật giá 2012
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2021/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
QUY ĐỊNH GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1927/TTr-SXD ngày 11 tháng 10 năm 2021, Tờ trình số 2046/TTr-SXD ngày 22 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Đối tượng áp dụng
a) Hộ gia đình sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt.
b) Đơn vị cấp nước.
c) Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
1. Giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa do Công ty Cổ phần cấp nước và Phát triển đô thị Đắk Nông cung cấp.
Mục đích sử dụng nước | Mức tiêu thụ/tháng | Giá nước (đ/m3) |
Sinh hoạt các hộ dân cư | - 10m3 đầu tiên | 10.141 |
- Từ trên 10m3 - 20m3 | 12.677 | |
- Từ trên 20m3 - 30m3 | 15.212 | |
- Trên 30m3 | 16.460 | |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp | Theo thực tế sử dụng | 13.944 |
Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 15.212 |
Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 16.460 |
2. Giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn các huyện: Cư Jút, Krông Nô, Đắk R’lấp, Đắk Glong do Công ty Cổ phần cấp nước và Phát triển đô thị Đắk Nông cung cấp.
Mục đích sử dụng nước | Mức tiêu thụ/tháng | Giá nước (đ/m3) |
Sinh hoạt các hộ dân cư | - 10m3 đầu tiên | 10.894 |
- Từ trên 10m3 - 20m3 | 13.618 | |
- Từ trên 20m3 - 30m3 | 16.341 | |
- Trên 30m3 | 17.703 | |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | 15.660 |
Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 17.022 |
Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 18.384 |
3. Giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Đắk Song do Công ty Cổ phần cấp nước và Phát triển đô thị Đắk Nông cung cấp.
Mục đích sử dụng nước | Mức tiêu thụ/tháng | Giá nước (đ/m3) |
Sinh hoạt các hộ dân cư | - 10m3 đầu tiên | 10.494 |
- Từ trên 10m3 - 20m3 | 13.118 | |
- Từ trên 20m3 - 30m3 | 15.741 | |
- Trên 30m3 | 17.053 | |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | 14.429 |
Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 15.741 |
Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 17.053 |
4. Giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Đắk Mil do Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng cấp thoát nước Waseco cung cấp.
Mục đích sử dụng nước | Mức tiêu thụ/tháng | Giá nước (đ/m3) |
Sinh hoạt các hộ dân cư | - 10m3 đầu tiên | 11.424 |
- Từ trên 10m3 - 20m3 | 14.280 | |
- Từ trên 20m3 - 30m3 | 17.136 | |
- Trên 30m3 | 18.564 | |
Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | 15.708 |
Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 17.136 |
Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 18.564 |
5. Giá nước quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều này đã bao gồm thuế tài nguyên nước 1%. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và các loại phí theo quy định của pháp luật.
1. Đơn vị cấp nước có trách nhiệm thực hiện đúng quy định tại Quyết định này và quy định pháp luật liên quan.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra việc thực hiện quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt, kiểm tra việc xây dựng, quyết định và thực hiện giá tiêu thụ nước sạch áp dụng cho các đối tượng sử dụng nước tại các địa phương nêu trên.
3. Sở Xây dựng chủ trì xây dựng, điều chỉnh phương án giá nước khi các yếu tố hình thành giá có biến động lớn hoặc việc thay đổi chính sách pháp luật có liên quan làm ảnh hưởng giá nước.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 30 tháng 11 năm 2021 và thay thế: Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh giá nước sạch sinh hoạt tại thị xã Gia Nghĩa (nay là thành phố Gia Nghĩa); Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt giá nước sạch sinh hoạt tại các huyện Cư Jút, Krông Nô, Đắk R’lấp, Đắk Glong; Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Đắk Song; Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt giá nước sạch sinh hoạt tại huyện Đắk Mil.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Gia Nghĩa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá nước sạch sinh hoạt tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum của Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng khu kinh tế thuộc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 406/QĐ-UBND về Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước, phát triển Chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin mạng tỉnh Đắk Nông năm 2021
- 6Quyết định 61/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Phú Thủy, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 7Quyết định 02/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh lộ trình 2019-2022
- 1Quyết định 406/QĐ-UBND về Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước, phát triển Chính quyền số và bảo đảm an toàn thông tin mạng tỉnh Đắk Nông năm 2021
- 2Quyết định 52/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung tại Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật giá 2012
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá nước sạch sinh hoạt tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum của Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng khu kinh tế thuộc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- 12Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 61/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Phú Thủy, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 14Quyết định 02/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh lộ trình 2019-2022
Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 21/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực