- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 06/2017/TT-BKHCN quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2019/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 15 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 06/2017/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 435/TTr-STNMT ngày 19/4/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:
a) Các trung tâm quan trắc môi trường, trạm quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
b) Các tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn đã đăng ký và được chỉ định bởi cơ quan nhà nước về đo lường có thẩm quyền.
c) Các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục.
2. Đơn giá hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được ban hành kèm theo Quyết định này chưa gồm việc vận chuyển phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục; Đơn giá chưa gồm thuế VAT.
3. Trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức lương cơ sở thì áp dụng mức lương cơ sở quy định mới của Chính phủ để tính toán vào Đơn giá.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2019.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá, giá dịch vụ theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn Phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
A. Đơn giá áp dụng cho thực hiện Nhà nước giao/đặt hàng
TT | Mã hiệu | Tên phương tiện đo | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí công cụ dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (20%) | Đơn giá (đồng) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=1+...+4 | 6=5*20% | 7=6+5 |
1 | HTN1 | pH | 765.022 | 30.753 | 604.815 | 85.041 | 1.485.631 | 297.126 | 1.782.757 |
|
| Chuẩn bị | 57.637 | 3.623 | 34.529 | 8.786 | 104.575 | 20.915 | 125.490 |
|
| Tiến hành | 561.261 | 26.048 | 481.758 | 68.319 | 1.137.387 | 227.477 | 1.364.864 |
|
| Xử lý chung | 146.124 | 1.082 | 88.528 | 7.936 | 243.670 | 48.734 | 292.404 |
2 | HTN2 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 765.022 | 31.259 | 1.423.066 | 85.041 | 2.304.388 | 460.878 | 2.765.266 |
|
| Chuẩn bị | 57.637 | 3.623 | 34.529 | 8.786 | 104.575 | 20.915 | 125.490 |
|
| Tiến hành | 561.261 | 26.554 | 1.300.010 | 68.319 | 1.956.144 | 391.229 | 2.347.372 |
|
| Xử lý chung | 146.124 | 1.082 | 88.528 | 7.936 | 243.670 | 48.734 | 292.404 |
3 | HTN3 | Độ dẫn điện (EC) | 765.022 | 26.662 | 1.024.762 | 78.765 | 1.895.212 | 379.042 | 2.274.254 |
|
| Chuẩn bị | 57.637 | 3.623 | 11.525 | 8.786 | 81.571 | 16.314 | 97.885 |
|
| Tiến hành | 561.261 | 21.957 | 924.710 | 62.043 | 1.569.971 | 313.994 | 1.883.965 |
|
| Xử lý chung | 146.124 | 1.082 | 88.528 | 7.936 | 243.670 | 48.734 | 292.404 |
4 | HTN4 | Độ đục | 765.022 | 27.034 | 1.758.849 | 78.746 | 2.629.650 | 525.930 | 3.155.580 |
|
| Chuẩn bị | 57.637 | 3.623 | 34.529 | 8.786 | 104.575 | 20.915 | 125.490 |
|
| Tiến hành | 561.261 | 22.329 | 1.635.792 | 62.024 | 2.281.406 | 456.281 | 2.737.687 |
|
| Xử lý chung | 146.124 | 1.082 | 88.528 | 7.936 | 243.670 | 48.734 | 292.404 |
5 | HTN5 | Oxy hòa tan (DO) | 765.022 | 27.271 | 1.047.611 | 87.571 | 1.927.474 | 385.495 | 2.312.969 |
|
| Chuẩn bị | 57.637 | 3.516 | 11.525 | 8.690 | 81.367 | 16.273 | 97.640 |
|
| Tiến hành | 561.261 | 22.673 | 947.559 | 70.945 | 1.602.438 | 320.488 | 1.922.925 |
|
| Xử lý chung | 146.124 | 1.082 | 88.528 | 7.936 | 243.670 | 48.734 | 292.404 |
B. Đơn giá áp dụng cho thực hiện hoạt động dịch vụ
TT | Mã hiệu | Tên phương tiện đo | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí công cụ dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (20%) | Đơn giá (đồng) | TT |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+.. +5 | 7=6*20% | 8=6+7 |
1 | HTN1 | pH | 765.022 | 30.753 | 91.258 | 604.815 | 85.041 | 1.576.889 | 315.378 | 1.892.267 |
|
| Chuẩn bị | 57.637 | 3.623 | 13.710 | 34.529 | 8.786 | 118.285 | 23.657 | 141.942 |
|
| Tiến hành | 561.261 | 26.048 | 76.581 | 481.758 | 68.319 | 1.213.967 | 242.793 | 1.456.761 |
|
| Xử lý chung | 146.124 | 1.082 | 967 | 88.528 | 7.936 | 244.637 | 48.927 | 293.564 |
2 | HTN2 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 765.022 | 31.259 | 91.258 | 1.423.066 | 85.041 | 2.395.646 | 479.129 | 2.874.776 |
|
| Chuẩn bị | 57.637 | 3.623 | 13.710 | 34.529 | 8.786 | 118.285 | 23.657 | 141.942 |
|
| Tiến hành | 561.261 | 26.554 | 76.581 | 1.300.010 | 68.319 | 2.032.724 | 406.545 | 2.439.269 |
|
| Xử lý chung | 146.124 | 1.082 | 967 | 88.528 | 7.936 | 244.637 | 48.927 | 293.564 |
3 | HTN3 | Độ dẫn điện (EC) | 765.022 | 26.662 | 88.223 | 1.024.762 | 78.765 | 1.983.435 | 396.687 | 2.380.122 |
|
| Chuẩn bị | 57.637 | 3.623 | 13.710 | 11.525 | 8.786 | 95.281 | 19.056 | 114.337 |
|
| Tiến hành | 561.261 | 21.957 | 73.546 | 924.710 | 62.043 | 1.643.517 | 328.703 | 1.972.220 |
|
| Xử lý chung | 146.124 | 1.082 | 967 | 88.528 | 7.936 | 244.637 | 48.927 | 293.564 |
4 | HTN4 | Độ đục | 765.022 | 27.034 | 87.668 | 1.758.849 | 78.746 | 2.717.318 | 543.464 | 3.260.782 |
|
| Chuẩn bị | 57.637 | 3.623 | 13.710 | 34.529 | 8.786 | 118.285 | 23.657 | 141.942 |
|
| Tiến hành | 561.261 | 22.329 | 72.990 | 1.635.792 | 62.024 | 2.354.396 | 470.879 | 2,825.275 |
|
| Xử lý chung | 146.124 | 1.082 | 967 | 88.528 | 7.936 | 244.637 | 48.927 | 293.564 |
5 | HTN5 | Oxy hòa tan (DO) | 765.022 | 27.271 | 200.861 | 1.047.611 | 87.571 | 2.128.336 | 425.667 | 2.554.003 |
|
| Chuẩn bị | 57.637 | 3.516 | 13.710 | 11.525 | 8.690 | 95.077 | 19.015 | 114.093 |
|
| Tiến hành | 561.261 | 22.673 | 186.184 | 947.559 | 70.945 | 1.788.621 | 357.724 | 2.146.345 |
|
| Xử lý chung | 146.124 | 1.082 | 967 | 88.528 | 7.936 | 244.637 | 48.927 | 293.564 |
- 1Quyết định 75/2000/QĐ-UB ban hành quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và khai thác hệ thống các trạm quan trắc lún mặt đất Hà Nội do thay đổi mực nước ngầm tại Hà Nội do Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Dự án Hệ thống trạm quan trắc môi trường nước tự động phục vụ nuôi trồng thủy sản kết hợp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Chỉ thị 16/CT-UBND năm 2018 về tăng cường công tác quản lý về đo lường đối với phương tiện đo sử dụng trong thương mại bán lẻ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 4639/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ Đơn giá hoạt động trạm thủy văn tự động, Đơn giá hoạt động của trạm Quan trắc tài nguyên nước mặt tự động, liên tục, cố định và Đơn giá Quan trắc tài nguyên nước dưới đất tự động, liên tục, cố định trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Quyết định 75/2000/QĐ-UB ban hành quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và khai thác hệ thống các trạm quan trắc lún mặt đất Hà Nội do thay đổi mực nước ngầm tại Hà Nội do Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 06/2017/TT-BKHCN quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Dự án Hệ thống trạm quan trắc môi trường nước tự động phục vụ nuôi trồng thủy sản kết hợp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Chỉ thị 16/CT-UBND năm 2018 về tăng cường công tác quản lý về đo lường đối với phương tiện đo sử dụng trong thương mại bán lẻ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 4639/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ Đơn giá hoạt động trạm thủy văn tự động, Đơn giá hoạt động của trạm Quan trắc tài nguyên nước mặt tự động, liên tục, cố định và Đơn giá Quan trắc tài nguyên nước dưới đất tự động, liên tục, cố định trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 21/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực