Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2019/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ LẬP, CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH (TRÊN GIẤY) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành đơn giá dịch vụ lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính (trên giấy) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

2. Đối tượng áp dụng

Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính (trên giấy) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang có sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

Điều 2. Đơn giá dịch vụ lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính (trên giấy)

1. Đơn giá dịch vụ lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính (trên giấy) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này (Đơn giá không bao gồm thuế VAT).

2. Đơn giá dịch vụ lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính (trên giấy) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang làm căn cứ để các cơ quan Nhà nước thanh quyết toán kinh phí khi thực hiện nhiệm vụ lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính; đồng thời, là cơ sở để lập dự toán lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh.

Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá Dụng cụ, Thiết bị và Vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 6 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh: CT và các PCT;
- VPĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Cổng TT Điện tử tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, Lực, Lam.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ LẬP, CHỈNH LÝ, CẬP NHẬT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH (TRÊN GIẤY) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

1. Năm 2019: Tính đủ chi phí tiền lương, chi phí trực tiếp và chi phí quản lý (chưa tính chi phí khấu hao tài sản cố định).

a) Đối với hồ sơ địa chính thuộc các tổ chức (lập, chỉnh lý, cập nhật bộ hồ sơ địa chính trên giấy cấp tỉnh đang quản lý):

Bảng 1

Stt

Nội dung công việc

Đvt

Loại khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

I

Đăng ký biến động đối với trường hợp cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

79.131

11.870

91.001

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

94.365

14.155

108.520

II

Đăng ký biến động đối với trường hợp không cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

77.236

11.585

88.821

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

92.327

13.849

106.176

b) Đối với hồ sơ địa chính thuộc hộ gia đình, cá nhân (lập, chỉnh lý, cập nhật bộ hồ sơ địa chính trên giấy cấp huyện, xã đang quản lý):

Đơn giá cấp xã:

Bảng 2

Stt

Nội dung công việc

Đvt

Loại khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

I

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thực hiện cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

36.507

5.476

41.983

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

42.461

6.369

48.830

II

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện thực hiện cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

21.521

3.228

24.749

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

27.154

4.073

31.227

III

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thực hiện không cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

29.113

4.367

33.480

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

34.848

5.227

40.075

IV

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện thực hiện không cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

20.121

3.018

23.139

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

25.663

3.850

29.513

Đơn giá cấp huyện:

Bảng 3

Stt

Nội dung công việc

Đvt

Loại khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

I

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thực hiện cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

70.082

10.512

80.594

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

83.624

12.544

96.168

II

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện thực hiện cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ

1-5

71.264

10.690

81.954

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

84.842

12.726

97.568

III

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thực hiện không cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

68.721

10.308

79.029

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

82.180

12.327

94.507

IV

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện thực hiện không cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

69.430

10.414

79.844

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

82.911

12.437

95.348

* Tổng hợp đơn giá chỉnh lý biến động 1 hồ sơ trên giấy 2 cấp (xã, huyện) như sau:

- Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thực hiện cấp mới giấy chứng nhận:

+ Hồ sơ đăng ký đất hoặc tài sản: 122.577 đồng/1 hồ sơ.

+ Hồ sơ đăng ký đất và tài sản: 144.998 đồng/1 hồ sơ.

- Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện thực hiện cấp mới giấy chứng nhận:

+ Hồ sơ đăng ký đất hoặc tài sản: 106.703 đồng/ 1 hồ sơ.

+ Hồ sơ đăng ký đất và tài sản: 128.795 đồng/ 1 hồ sơ.

- Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thực hiện không cấp mới giấy chứng nhận:

+ Hồ sơ đăng ký đất hoặc tài sản: 112.509 đồng/ 1 hồ sơ.

+ Hồ sơ đăng ký đất và tài sản: 134.582 đồng/ 1 hồ sơ.

- Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện thực hiện không cấp mới giấy chứng nhận:

+ Hồ sơ đăng ký đất hoặc tài sản: 102.983 đồng/ 1 hồ sơ.

+ Hồ sơ đăng ký đất và tài sản: 124.861 đồng/ 1 hồ sơ.

2. Năm 2020: Tính đủ chi phí tiền lương, chi phí trực tiếp, chi phí quản lý và chi phí khấu hao tài sản cố định

a) Đối với hồ sơ địa chính thuộc các tổ chức (lập, chỉnh lý, cập nhật bộ hồ sơ địa chính trên giấy cấp tỉnh đang quản lý):

Bảng 4

Stt

Nội dung công việc

Đvt

Loại khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

I

Đăng ký biến động đối với trường hợp cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

81.078

12.162

93.240

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

96.896

14.534

111.430

II

Đăng ký biến động đối với trường hợp không cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

78.404

11.761

90.165

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

93.846

14.077

107.923

b) Đối với hồ sơ địa chính thuộc hộ gia đình, cá nhân (lập, chỉnh lý, cập nhật bộ hồ sơ địa chính trên giấy cấp huyện, xã đang quản lý):

Đơn giá cấp xã:

Bảng 5

Stt

Nội dung công việc

Đvt

Loại khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

I

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thực hiện cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

36.899

5.535

42.434

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

42.971

6.446

49.417

II

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện thực hiện cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

21.706

3.256

24.962

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

27.395

4.109

31.504

III

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thực hiện không cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

29.348

4.402

33.750

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

35.154

5.273

40.427

IV

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện thực hiện không cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

20.232

3.035

23.267

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

25.808

3.871

29.679

Đơn giá cấp huyện:

Bảng 6

Stt

Nội dung công việc

Đvt

Loại khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

I

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thực hiện cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

71.406

10.711

82.117

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

85.345

12.802

98.147

II

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện thực hiện cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

72.606

10.891

83.497

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

86.586

12.988

99.574

III

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thực hiện không cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

69.515

10.427

79.942

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

83.213

12.482

95.695

IV

Đăng ký biến động đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện thực hiện không cấp mới GCN

1

Hồ sơ đăng ký đất hoặc đăng ký tài sản

Hồ sơ

1-5

70.235

10.535

80.770

2

Hồ sơ đăng ký đất+tài sản

Hồ sơ

1-5

83.957

12.594

96.551

* Tổng hợp đơn giá chỉnh lý biến động 1 hồ sơ trên giấy 2 cấp (xã, huyện) như sau:

- Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thực hiện cấp mới giấy chứng nhận:

+ Hồ sơ đăng ký đất hoặc tài sản: 124.551 đồng/1 hồ sơ.

+ Hồ sơ đăng ký đất và tài sản: 147.564 đồng/1 hồ sơ.

- Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện thực hiện cấp mới giấy chứng nhận:

+ Hồ sơ đăng ký đất hoặc tài sản: 108.459 đồng/1 hồ sơ.

+ Hồ sơ đăng ký đất và tài sản: 131.078 đồng/1 hồ sơ.

- Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã thực hiện không cấp mới giấy chứng nhận:

+ Hồ sơ đăng ký đất hoặc tài sản: 113.693 đồng/1 hồ sơ.

+ Hồ sơ đăng ký đất và tài sản: 136.122 đồng/1 hồ sơ.

- Đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện thực hiện không cấp mới giấy chứng nhận:

+ Hồ sơ đăng ký đất hoặc tài sản: 104.037 đồng/1 hồ sơ.

+ Hồ sơ đăng ký đất và tài sản: 126.230 đồng/1 hồ sơ.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính (trên giấy) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 21/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/06/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Phạm Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/06/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản