Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2018/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 17 tháng 09 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-STNMT ngày 05 tháng 9 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
- Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.
- Chi phí khấu hao không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quy định này.
2. Khi có biến động các yếu tố hình thành về giá trên thực tế, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2018 và thay thế Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đắk Nông; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Đắk Nông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí Dụng cụ | Chi phí Vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15% - 25%) | Đơn giá | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 1 + 2 + .. + 6 | 8 = 7 * 15% -> 25% | 9 = 7 + 8 |
1 | Chọn điểm, chôn mốc | điểm | 1 | 1.540.177 | 241.129 | 4.159 | 224.092 | 47.520 |
| 2.057.077 | 514.269 | 2.571.347 |
2 | 2.046.536 | 321.505 | 5.199 | 224.092 | 60.720 |
| 2.658.053 | 664.513 | 3.322.566 | |||
3 | 2.647.838 | 401.882 | 6.932 | 224.092 | 71.280 |
| 3.352.024 | 838.006 | 4.190.030 | |||
4 | 3.502.320 | 522.942 | 9.012 | 224.092 | 89.760 |
| 4.348.126 | 1.087.032 | 5.435.158 | |||
5 | 4.441.195 | 683.695 | 11.438 | 224.092 | 95.040 |
| 5.455.460 | 1.363.865 | 6.819.325 | |||
2 | Xây tường vây | điểm | 1 | 1.340.774 | 476.304 | 2.903 | 516.012 | 47.520 |
| 2.383.513 | 595.878 | 2.979.391 |
2 | 1.450.022 | 625.149 | 3.796 | 516.012 | 47.520 |
| 2.642.499 | 660.625 | 3.303.124 | |||
3 | 1.608.928 | 833.532 | 4.466 | 516.012 | 58.080 |
| 3.021.019 | 755.255 | 3.776.274 | |||
4 | 1.877.083 | 1.428.912 | 5.806 | 516.012 | 68.640 |
| 3.896.453 | 974.113 | 4.870.567 | |||
5 | 2.145.238 | 1.667.064 | 7.370 | 516.012 | 76.560 |
| 4.412.243 | 1.103.061 | 5.515.304 | |||
3 | Tiếp điểm | điểm | 1 | 284.827 | 35.723 | 572 | 117.914 | 47.520 |
| 486.557 | 121.639 | 608.196 |
2 | 358.671 | 35.723 | 749 | 117.914 | 60.720 |
| 573.777 | 143.444 | 717.221 | |||
3 | 432.515 | 53.584 | 881 | 117.914 | 71.280 |
| 676.175 | 169.044 | 845.218 | |||
4 | 538.007 | 67.476 | 1.101 | 117.914 | 89.760 |
| 814.259 | 203.565 | 1.017.823 | |||
5 | 717.343 | 67.476 | 1.453 | 117.914 | 95.040 |
| 999.226 | 249.807 | 1.249.033 | |||
4 | Đo ngắm | điểm | 1 | 808.146 | 44.654 | 1.757 | 9.931 | 18.298 |
| 882.784 | 220.696 | 1.103.480 |
2 | 977.012 | 62.515 | 2.556 | 9.931 | 27.517 |
| 1.079.530 | 269.882 | 1.349.412 | |||
3 | 1.182.064 | 125.030 | 3.194 | 9.931 | 32.940 |
| 1.353.158 | 338.290 | 1.691.448 | |||
4 | 1.471.549 | 223.268 | 4.312 | 9.931 | 44.871 |
| 1.753.930 | 438.482 | 2.192.412 | |||
5 | 2.291.756 | 277.844 | 5.750 | 9.931 | 59.513 |
| 2.644.793 | 661.198 | 3.305.992 | |||
5 | Tính toán | điểm | 1 - 5 | 324.098 |
| 1.257 | 33.510 | 1.238 |
| 360.103 | 54.015 | 414.119 |
6 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu | điểm | 1 - 5 | 239.614 |
| 1.757 | 9.931 | 18.298 |
| 269.599 | 67.400 | 336.999 |
Ghi chú: - Mức cho lao động kỹ thuật cho công việc tiếp điểm không tường vây được tính bằng 1,25 lần mức quy định tại Mục 3.
- Trường hợp chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức lao động kỹ thuật được tính bằng 1,2 lần mức quy định tại Mục 1.
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí Dụng cụ | Chi phí Vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15% - 25%) | Đơn giá | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 1 + 2 + .. + 6 | 8 = 7 * 15% -> 25% | 9 = 7 + 8 |
a | TỶ LỆ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 21.192.969 | 1.701.795 | 92.562 | 298.860 | 288.096 | 595 | 23.574.876 | 5.893.719 | 29.468.595 |
2 | 24.721.373 | 2.038.184 | 105.511 | 298.860 | 333.650 | 595 | 27.498.172 | 6.874.543 | 34.372.715 | |||
3 | 28.612.202 | 2.403.351 | 118.460 | 298.860 | 405.234 | 595 | 31.838.701 | 7.959.675 | 39.798.376 | |||
4 | 33.096.090 | 2.799.278 | 135.862 | 298.860 | 480.072 | 595 | 36.810.757 | 9.202.689 | 46.013.446 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 2.188.901 |
| 15.035 | 1.037.686 | 93.624 | 75.771 | 3.411.016 | 511.652 | 3.922.669 |
2 | 2.376.583 |
| 15.861 | 1.037.686 | 107.841 | 84.859 | 3.622.830 | 543.424 | 4.166.254 | |||
3 | 2.546.806 |
| 16.687 | 1.037.686 | 120.930 | 93.092 | 3.815.201 | 572.280 | 4.387.481 | |||
4 | 2.843.607 |
| 18.063 | 1.037.686 | 143.759 | 107.347 | 4.150.461 | 622.569 | 4.773.030 | |||
b | TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 5.856.907 | 515.202 | 18.092 | 66.230 | 58.408 | 95 | 6.514.934 | 1.628.734 | 8.143.668 |
2 | 6.811.553 | 620.465 | 21.117 | 66.230 | 72.291 | 95 | 7.591.751 | 1.897.938 | 9.489.689 | |||
3 | 7.971.793 | 747.003 | 25.897 | 66.230 | 96.846 | 95 | 8.907.865 | 2.226.966 | 11.134.831 | |||
4 | 9.370.694 | 900.691 | 31.458 | 66.230 | 124.959 | 95 | 10.494.127 | 2.623.532 | 13.117.659 | |||
5 | 11.036.053 | 1.082.163 | 38.774 | 66.230 | 155.936 | 95 | 12.379.250 | 3.094.813 | 15.474.063 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 1.011.914 |
| 6.592 | 271.358 | 39.733 | 40.801 | 1.370.397 | 205.560 | 1.575.957 |
2 | 1.083.146 |
| 6.899 | 271.358 | 45.250 | 49.115 | 1.455.768 | 218.365 | 1.674.133 | |||
3 | 1.154.378 |
| 7.207 | 271.358 | 50.683 | 53.635 | 1.537.260 | 230.589 | 1.767.849 | |||
4 | 1.249.354 |
| 7.617 | 271.358 | 57.990 | 56.998 | 1.643.316 | 246.497 | 1.889.814 | |||
5 | 1.362.487 |
| 8.129 | 271.358 | 66.626 | 62.255 | 1.770.855 | 265.628 | 2.036.484 | |||
c | TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 1.871.237 | 138.882 | 8.516 | 21.169 | 26.451 | 49 | 2.066.305 | 516.576 | 2.582.881 |
2 | 2.170.642 | 164.960 | 9.713 | 21.169 | 31.158 | 49 | 2.397.692 | 599.423 | 2.997.115 | |||
3 | 2.712.782 | 226.800 | 10.942 | 21.169 | 36.842 | 49 | 3.008.585 | 752.146 | 3.760.731 | |||
4 | 3.635.559 | 362.031 | 12.991 | 21.169 | 46.929 | 49 | 4.078.727 | 1.019.682 | 5.098.409 | |||
5 | 4.478.422 | 464.595 | 15.531 | 21.169 | 59.402 | 49 | 5.039.168 | 1.259.792 | 6.298.960 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 485.617 |
| 2.960 | 105.866 | 17.091 | 18.602 | 630.136 | 94.520 | 724.657 |
2 | 520.360 |
| 3.109 | 105.866 | 19.155 | 19.903 | 668.393 | 100.259 | 768.652 | |||
3 | 563.833 |
| 3.295 | 105.866 | 23.077 | 22.343 | 718.414 | 107.762 | 826.176 | |||
4 | 618.130 |
| 3.528 | 105.866 | 27.244 | 24.931 | 779.699 | 116.955 | 896.654 | |||
5 | 686.045 |
| 3.817 | 105.866 | 32.445 | 28.139 | 856.311 | 128.447 | 984.758 | |||
d | TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 807.268 | 59.865 | 3.670 | 7.235 | 8.988 | 18 | 887.045 | 221.761 | 1.108.806 |
2 | 930.762 | 70.721 | 4.199 | 7.235 | 10.577 | 18 | 1.023.512 | 255.878 | 1.279.390 | |||
3 | 1.090.768 | 87.640 | 4.728 | 7.235 | 12.513 | 18 | 1.202.902 | 300.725 | 1.503.627 | |||
4 | 1.387.268 | 125.397 | 5.785 | 7.235 | 16.656 | 18 | 1.542.359 | 385.590 | 1.927.949 | |||
5 | 1.786.025 | 168.860 | 7.194 | 7.235 | 22.606 | 18 | 1.991.938 | 497.984 | 2.489.922 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 205.600 |
| 1.555 | 36.784 | 8.226 | 7.675 | 259.840 | 38.976 | 298.816 |
2 | 221.356 |
| 1.636 | 36.784 | 9.449 | 8.628 | 277.853 | 41.678 | 319.531 | |||
3 | 240.299 |
| 1.746 | 36.784 | 10.919 | 9.824 | 299.571 | 44.936 | 344.507 | |||
4 | 217.733 |
| 1.622 | 36.784 | 9.179 | 8.521 | 273.839 | 41.076 | 314.915 | |||
5 | 240.517 |
| 1.746 | 36.784 | 10.946 | 9.918 | 299.912 | 44.987 | 344.898 | |||
e | TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 378.404 | 21.454 | 1.915 | 1.315 | 3.992 | 4 | 407.084 | 101.771 | 508.855 |
2 | 423.919 | 25.199 | 2.124 | 1.315 | 4.788 | 4 | 457.349 | 114.337 | 571.687 | |||
3 | 478.512 | 29.692 | 2.248 | 1.315 | 5.187 | 4 | 516.958 | 129.239 | 646.197 | |||
4 | 544.072 | 35.083 | 2.400 | 1.315 | 5.585 | 4 | 588.459 | 147.115 | 735.574 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 27.728 |
| 277 | 6.881 | 1.288 | 1.386 | 37.560 | 5.634 | 43.194 |
2 | 31.506 |
| 294 | 6.881 | 1.577 | 1.565 | 41.823 | 6.273 | 48.096 | |||
3 | 36.603 |
| 317 | 6.881 | 1.967 | 2.482 | 48.251 | 7.238 | 55.489 | |||
4 | 43.485 |
| 349 | 6.881 | 2.494 | 3.722 | 56.930 | 8.539 | 65.469 | |||
f | TỶ LỆ 1/10000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngoại nghiệp: | ha | 1 | 148.382 | 10.359 | 681 | 417 | 1.814 | 2 | 161.654 | 40.414 | 202.068 |
2 | 170.516 | 12.294 | 772 | 417 | 2.176 | 2 | 186.177 | 46.544 | 232.722 | |||
3 | 197.079 | 14.617 | 824 | 417 | 2.358 | 2 | 215.297 | 53.824 | 269.122 | |||
4 | 228.953 | 17.403 | 889 | 417 | 2.539 | 2 | 250.203 | 62.551 | 312.754 | |||
| Nội nghiệp: | ha | 1 | 34.632 |
| 413 | 6.884 | 1.902 | 2.235 | 46.065 | 6.910 | 52.975 |
2 | 39.544 |
| 433 | 6.884 | 2.277 | 2.466 | 51.605 | 7.741 | 59.346 | |||
3 | 46.174 |
| 460 | 6.884 | 2.784 | 3.658 | 59.960 | 8.994 | 68.955 | |||
4 | 55.117 |
| 514 | 6.884 | 3.469 | 5.268 | 71.251 | 10.688 | 81.939 |
Ghi chú: Trường hợp đo phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức đo đạc thành lập bản đồ theo phương pháp đo đạc trực tiếp.
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí Dụng cụ | Chi phí Vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung (15% - 25%) | Đơn giá | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 1 + 2 + ... + 6 | 8 = 7 * 15% -> 25% | 9 = 7 + 8 |
1 | Số hóa bản đồ địa chính: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mảnh | 1 | 211.252 |
| 2.740 | 20.371 | 11.256 | 6.631 | 252.249 | 37.837 | 290.087 |
|
| Mảnh | 2 | 229.409 |
| 3.136 | 20.371 | 13.049 | 7.523 | 273.488 | 41.023 | 314.512 |
|
| Mảnh | 3 | 250.709 |
| 3.605 | 20.371 | 15.224 | 8.653 | 298.562 | 44.784 | 343.346 |
|
| Mảnh | 4 | 275.151 |
| 4.146 | 20.371 | 17.781 | 9.991 | 327.440 | 49.116 | 376.556 |
|
| Mảnh | 5 | 303.085 |
| 4.758 | 20.371 | 20.826 | 11.567 | 360.608 | 54.091 | 414.699 |
b | Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mảnh | 1 | 82.929 |
| 1.206 | 5.093 | 5.533 | 3.063 | 97.824 | 14.674 | 112.497 |
|
| Mảnh | 2 | 91.659 |
| 1.380 | 5.093 | 5.854 | 3.226 | 107.212 | 16.082 | 123.294 |
|
| Mảnh | 3 | 101.698 |
| 1.587 | 5.093 | 6.620 | 3.620 | 118.618 | 17.793 | 136.411 |
|
| Mảnh | 4 | 113.220 |
| 1.825 | 5.093 | 7.646 | 4.156 | 131.939 | 19.791 | 151.730 |
|
| Mảnh | 5 | 126.489 |
| 2.095 | 5.093 | 10.971 | 5.873 | 150.520 | 22.578 | 173.098 |
c | Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mảnh | 1 | 35.027 |
| 403 | 1.307 | 1.701 | 1.036 | 39.475 | 5.921 | 45.396 |
|
| Mảnh | 2 | 39.195 |
| 461 | 1.307 | 2.084 | 1.286 | 44.333 | 6.650 | 50.983 |
|
| Mảnh | 3 | 43.974 |
| 530 | 1.307 | 2.716 | 1.696 | 50.224 | 7.534 | 57.758 |
|
| Mảnh | 4 | 49.474 |
| 609 | 1.307 | 3.154 | 1.965 | 56.510 | 8.476 | 64.986 |
|
| Mảnh | 5 | 55.803 |
| 700 | 1.307 | 3.905 | 2.432 | 64.146 | 9.622 | 73.768 |
d | Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mảnh | 1 | 6.693 |
| 71 | 145 | 319 | 198 | 7.425 | 1.114 | 8.539 |
|
| Mảnh | 2 | 7.536 |
| 81 | 145 | 414 | 261 | 8.438 | 1.266 | 9.704 |
|
| Mảnh | 3 | 8.509 |
| 93 | 145 | 493 | 311 | 9.551 | 1.433 | 10.984 |
|
| Mảnh | 4 | 9.627 |
| 107 | 145 | 588 | 371 | 10.838 | 1.626 | 12.464 |
2 | Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 | |||||||||||
a | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mảnh | 1 | 237.261 |
| 1.674 | 12.966 | 6.331 | 3.351 | 261.583 | 39.237 | 300.821 |
|
| Mảnh | 2 | 248.435 |
| 1.883 | 12.966 | 6.966 | 3.735 | 273.985 | 41.098 | 315.083 |
|
| Mảnh | 3 | 259.608 |
| 2.092 | 12.966 | 7.640 | 4.080 | 286.387 | 42.958 | 329.345 |
|
| Mảnh | 4 | 270.782 |
| 2.302 | 12.966 | 8.318 | 4.478 | 298.846 | 44.827 | 343.673 |
|
| Mảnh | 5 | 287.542 |
| 2.720 | 12.966 | 8.699 | 4.686 | 316.615 | 47.492 | 364.107 |
b | Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mảnh | 1 | 68.394 |
| 515 | 3.242 | 1.989 | 986 | 75.125 | 11.269 | 86.394 |
|
| Mảnh | 2 | 71.886 |
| 579 | 3.242 | 2.158 | 1.030 | 78.895 | 11.834 | 90.729 |
|
| Mảnh | 3 | 75.377 |
| 644 | 3.242 | 2.381 | 1.185 | 82.828 | 12.424 | 95.253 |
|
| Mảnh | 4 | 78.869 |
| 708 | 3.242 | 2.604 | 1.299 | 86.721 | 13.008 | 99.729 |
|
| Mảnh | 5 | 84.107 |
| 837 | 3.242 | 2.716 | 1.369 | 92.271 | 13.841 | 106.111 |
c | Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mảnh | 1 | 20.088 |
| 161 | 1.158 | 621 | 307 | 22.334 | 3.350 | 25.685 |
|
| Mảnh | 2 | 21.179 |
| 181 | 1.158 | 677 | 335 | 23.529 | 3.529 | 27.059 |
|
| Mảnh | 3 | 22.271 |
| 201 | 1.158 | 745 | 370 | 24.744 | 3.712 | 28.456 |
|
| Mảnh | 4 | 23.362 |
| 221 | 1.158 | 813 | 405 | 25.959 | 3.894 | 29.852 |
|
| Mảnh | 5 | 24.999 |
| 262 | 1.158 | 850 | 428 | 27.696 | 4.154 | 31.851 |
d | Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mảnh | 1 | 3.006 |
| 29 | 129 | 93 | 47 | 3.304 | 496 | 3.800 |
|
| Mảnh | 2 | 3.127 |
| 32 | 129 | 106 | 54 | 3.448 | 517 | 3.965 |
|
| Mảnh | 3 | 3.248 |
| 32 | 129 | 113 | 58 | 3.581 | 537 | 4.118 |
|
| Mảnh | 4 | 3.369 |
| 35 | 129 | 121 | 62 | 3.717 | 557 | 4.274 |
IV. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung | Đơn giá | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 1+2+ .. +5 | 7 = 6*15%-> 25% | 8 = 6+7 |
a | Diện tích dưới 100 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1.087.391 | 662 | 6.752 | 2.951 | 1.075 | 1.098.830 | 219.766 | 1.318.596 |
2 | Đất đô thị | thửa | 1.631.086 | 781 | 6.752 | 3.659 | 1.142 | 1.643.420 | 328.684 | 1.972.104 |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1.291.276 | 786 | 8.018 | 3.504 | 1.276 | 1.304.860 | 260.972 | 1.565.832 |
2 | Đất đô thị | thửa | 1.936.914 | 928 | 8.018 | 4.345 | 1.356 | 1.951.561 | 390.312 | 2.341.873 |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1.373.087 | 836 | 8.526 | 3.726 | 1.357 | 1.387.532 | 277.506 | 1.665.038 |
2 | Đất đô thị | thửa | 2.052.706 | 983 | 8.497 | 4.605 | 1.437 | 2.068.229 | 413.646 | 2.481.874 |
d | Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1.671.991 | 1.018 | 10.382 | 4.537 | 1.652 | 1.689.580 | 337.916 | 2.027.496 |
2 | Đất đô thị | thửa | 2.514.591 | 1.205 | 10.409 | 5.641 | 1.760 | 2.533.606 | 506.721 | 3.040.327 |
e | Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 2.290.573 | 1.395 | 14.223 | 6.215 | 2.264 | 2.314.669 | 462.934 | 2.777.603 |
2 | Đất đô thị | thửa | 3.452.208 | 1.654 | 14.290 | 7.744 | 2.417 | 3.478.314 | 695.663 | 4.173.976 |
f | Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 3.534.019 | 2.152 | 21.943 | 9.589 | 3.492 | 3.571.196 | 714.239 | 4.285.435 |
2 | Đất đô thị | thửa | 5.301.029 | 2.540 | 21.943 | 11.892 | 3.711 | 5.341.115 | 1.068.223 | 6.409.338 |
g | Từ trên 1 ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 4.240.823 | 2.582 | 26.332 | 11.507 | 4.191 | 4.285.435 | 857.087 | 5.142.523 |
2 | Đất đô thị | thửa | 6.361.235 | 3.048 | 26.332 | 14.270 | 4.453 | 6.409.338 | 1.281.868 | 7.691.205 |
h | Từ trên 10 ha đến 50 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 4.594.225 | 2.797 | 28.526 | 12.466 | 4.540 | 4.642.555 | 928.511 | 5.571.066 |
2 | Đất đô thị | thửa | 6.891.338 | 3.302 | 28.526 | 15.459 | 4.824 | 6.943.449 | 1.388.690 | 8.332.139 |
i | Từ trên 50 ha đến 100 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 4.947.627 | 3.012 | 30.721 | 13.425 | 4.889 | 4.999.675 | 999.935 | 5.999.610 |
2 | Đất đô thị | thửa | 7.421.441 | 3.556 | 30.721 | 16.648 | 5.195 | 7.477.561 | 1.495.512 | 8.973.073 |
j | Từ trên 100 ha đến 500 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 5.654.431 | 3.443 | 35.109 | 15.343 | 5.588 | 5.713.914 | 1.142.783 | 6.856.697 |
2 | Đất đô thị | thửa | 8.481.647 | 4.064 | 35.109 | 19.027 | 5.938 | 8.545.784 | 1.709.157 | 10.254.941 |
k | Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 6.361.235 | 3.873 | 39.498 | 17.261 | 6.286 | 6.428.153 | 1.285.631 | 7.713.784 |
2 | Đất đô thị | thửa | 9.541.852 | 4.572 | 39.498 | 21.405 | 6.680 | 9.614.007 | 1.922.801 | 11.536.808 |
Ghi chú:
- Mức trích đo địa chính thửa đất trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia). Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại điểm 4 Mục I - Lưới địa chính.
- Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 01 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Mục IV.
- Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Mục IV.
V. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 1+2+ .. +5 | 7 = 6*15%-> 25% | 8 = 6+7 |
a | Diện tích dưới 100 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 523.590 | 662 | 6.752 | 2.951 | 1.075 | 535.029 | 107.006 | 642.035 |
2 | Đất đô thị | thửa | 785.385 | 781 | 6.752 | 3.659 | 1.142 | 797.719 | 159.544 | 957.263 |
b | Từ 100 m2 đến 300 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 621.763 | 786 | 8.018 | 3.504 | 1.276 | 635.347 | 127.069 | 762.416 |
2 | Đất đô thị | thửa | 932.644 | 928 | 8.018 | 4.345 | 1.356 | 947.291 | 189.458 | 1.136.749 |
c | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 661.412 | 836 | 8.529 | 3.727 | 1.357 | 675.862 | 135.172 | 811.034 |
2 | Đất đô thị | thửa | 988.655 | 984 | 8.499 | 4.606 | 1.437 | 1.004.182 | 200.836 | 1.205.018 |
d | Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 805.209 | 1.018 | 10.383 | 4.538 | 1.653 | 822.801 | 164.560 | 987.361 |
2 | Đất đô thị | thửa | 1.210.801 | 1.205 | 10.409 | 5.641 | 1.760 | 1.229.817 | 245.963 | 1.475.780 |
e | Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1.103.191 | 1.395 | 14.226 | 6.217 | 2.264 | 1.127.292 | 225.458 | 1.352.751 |
2 | Đất đô thị | thửa | 1.662.018 | 1.654 | 14.288 | 7.743 | 2.416 | 1.688.119 | 337.624 | 2.025.743 |
f | Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 1.701.667 | 2.152 | 21.943 | 9.589 | 3.492 | 1.738.844 | 347.769 | 2.086.612 |
2 | Đất đô thị | thửa | 2.552.500 | 2.540 | 21.943 | 11.892 | 3.711 | 2.592.586 | 518.517 | 3.111.103 |
g | Từ trên 1 ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 2.042.000 | 2.582 | 26.332 | 11.507 | 4.191 | 2.086.612 | 417.322 | 2.503.935 |
2 | Đất đô thị | thửa | 3.063.000 | 3.048 | 26.332 | 14.270 | 4.453 | 3.111.103 | 622.221 | 3.733.324 |
h | Từ trên 10 ha đến 50 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 2.212.167 | 2.797 | 28.526 | 12.466 | 4.540 | 2.260.497 | 452.099 | 2.712.596 |
2 | Đất đô thị | thửa | 3.318.250 | 3.302 | 28.526 | 15.459 | 4.824 | 3.370.362 | 674.072 | 4.044.434 |
i | Từ trên 50 ha đến 100 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 2.382.334 | 3.012 | 30.721 | 13.425 | 4.889 | 2.434.381 | 486.876 | 2.921.257 |
2 | Đất đô thị | thửa | 3.573.501 | 3.556 | 30.721 | 16.648 | 5.195 | 3.629.621 | 725.924 | 4.355.545 |
j | Từ trên 100 ha đến 500 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 2.722.667 | 3.443 | 35.109 | 15.343 | 5.588 | 2.782.150 | 556.430 | 3.338.580 |
2 | Đất đô thị | thửa | 4.084.001 | 4.064 | 35.109 | 19.027 | 5.938 | 4.148.138 | 829.628 | 4.977.765 |
k | Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ngoài khu vực đô thị | thửa | 3.063.000 | 3.873 | 39.498 | 17.261 | 6.286 | 3.129.919 | 625.984 | 3.755.902 |
2 | Đất đô thị | thửa | 4.594.501 | 4.572 | 39.498 | 21.405 | 6.680 | 4.666.655 | 933.331 | 5.599.986 |
- 1Quyết định 01/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 42/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đo đạc lập bản đồ địa chính đối với công ty đang sử dụng đất có nguồn gốc từ các nông, lâm trường và phần đất công ty chuyển giao cho Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 40/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
- 9Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Luật phí và lệ phí 2015
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 42/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Thông tư 14/2017/TT-BTNMT Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 13Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đo đạc lập bản đồ địa chính đối với công ty đang sử dụng đất có nguồn gốc từ các nông, lâm trường và phần đất công ty chuyển giao cho Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 40/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 17Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018
- 18Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 21/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Nguyễn Bốn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra