Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2018/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 17 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRONG TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT MỚI HOẶC CHO PHÉP THỰC HIỆN VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT Ở NHỮNG NƠI CHƯA CÓ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÓ TỌA ĐỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-STNMT ngày 05 tháng 9 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính là cơ sở để lập dự toán kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ áp dụng đơn giá để thực hiện các công việc về đo đạc và bản đồ địa chính theo yêu cầu của người sử dụng đất; Cơ quan tài nguyên và môi trường lập dự toán hàng năm để phục vụ công tác thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập và là đơn giá thu dịch vụ đối với đơn vị có chức năng thẩm định bản đồ địa chính đối với các tổ chức tư nhân.

- Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.

- Chi phí khấu hao không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quy định này.

2. Khi có biến động các yếu tố hình thành về giá trên thực tế, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2018 và thay thế Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đắk Nông; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Đắk Nông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT Hành chính công;
- Lưu: VT, TH, KHKT, CTTĐT, NN (Tha).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Bốn

 

PHỤ LỤC

BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)

I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% - 25%)

Đơn giá

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7 = 1 + 2 + .. + 6

8 = 7 * 15% -> 25%

9 = 7 + 8

1

Chọn điểm, chôn mốc

điểm

1

1.540.177

241.129

4.159

224.092

47.520

 

2.057.077

514.269

2.571.347

2

2.046.536

321.505

5.199

224.092

60.720

 

2.658.053

664.513

3.322.566

3

2.647.838

401.882

6.932

224.092

71.280

 

3.352.024

838.006

4.190.030

4

3.502.320

522.942

9.012

224.092

89.760

 

4.348.126

1.087.032

5.435.158

5

4.441.195

683.695

11.438

224.092

95.040

 

5.455.460

1.363.865

6.819.325

2

Xây tường vây

điểm

1

1.340.774

476.304

2.903

516.012

47.520

 

2.383.513

595.878

2.979.391

2

1.450.022

625.149

3.796

516.012

47.520

 

2.642.499

660.625

3.303.124

3

1.608.928

833.532

4.466

516.012

58.080

 

3.021.019

755.255

3.776.274

4

1.877.083

1.428.912

5.806

516.012

68.640

 

3.896.453

974.113

4.870.567

5

2.145.238

1.667.064

7.370

516.012

76.560

 

4.412.243

1.103.061

5.515.304

3

Tiếp điểm

điểm

1

284.827

35.723

572

117.914

47.520

 

486.557

121.639

608.196

2

358.671

35.723

749

117.914

60.720

 

573.777

143.444

717.221

3

432.515

53.584

881

117.914

71.280

 

676.175

169.044

845.218

4

538.007

67.476

1.101

117.914

89.760

 

814.259

203.565

1.017.823

5

717.343

67.476

1.453

117.914

95.040

 

999.226

249.807

1.249.033

4

Đo ngắm

điểm

1

808.146

44.654

1.757

9.931

18.298

 

882.784

220.696

1.103.480

2

977.012

62.515

2.556

9.931

27.517

 

1.079.530

269.882

1.349.412

3

1.182.064

125.030

3.194

9.931

32.940

 

1.353.158

338.290

1.691.448

4

1.471.549

223.268

4.312

9.931

44.871

 

1.753.930

438.482

2.192.412

5

2.291.756

277.844

5.750

9.931

59.513

 

2.644.793

661.198

3.305.992

5

Tính toán

điểm

1 - 5

324.098

 

1.257

33.510

1.238

 

360.103

54.015

414.119

6

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

điểm

1 - 5

239.614

 

1.757

9.931

18.298

 

269.599

67.400

336.999

Ghi chú: - Mức cho lao động kỹ thuật cho công việc tiếp điểm không tường vây được tính bằng 1,25 lần mức quy định tại Mục 3.

- Trường hợp chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức lao động kỹ thuật được tính bằng 1,2 lần mức quy định tại Mục 1.

II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% - 25%)

Đơn giá

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7 = 1 + 2 + .. + 6

8 = 7 * 15% -> 25%

9 = 7 + 8

a

TỶ LỆ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

21.192.969

1.701.795

92.562

298.860

288.096

595

23.574.876

5.893.719

29.468.595

2

24.721.373

2.038.184

105.511

298.860

333.650

595

27.498.172

6.874.543

34.372.715

3

28.612.202

2.403.351

118.460

298.860

405.234

595

31.838.701

7.959.675

39.798.376

4

33.096.090

2.799.278

135.862

298.860

480.072

595

36.810.757

9.202.689

46.013.446

 

Nội nghiệp:

ha

1

2.188.901

 

15.035

1.037.686

93.624

75.771

3.411.016

511.652

3.922.669

2

2.376.583

 

15.861

1.037.686

107.841

84.859

3.622.830

543.424

4.166.254

3

2.546.806

 

16.687

1.037.686

120.930

93.092

3.815.201

572.280

4.387.481

4

2.843.607

 

18.063

1.037.686

143.759

107.347

4.150.461

622.569

4.773.030

b

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

5.856.907

515.202

18.092

66.230

58.408

95

6.514.934

1.628.734

8.143.668

2

6.811.553

620.465

21.117

66.230

72.291

95

7.591.751

1.897.938

9.489.689

3

7.971.793

747.003

25.897

66.230

96.846

95

8.907.865

2.226.966

11.134.831

4

9.370.694

900.691

31.458

66.230

124.959

95

10.494.127

2.623.532

13.117.659

5

11.036.053

1.082.163

38.774

66.230

155.936

95

12.379.250

3.094.813

15.474.063

 

Nội nghiệp:

ha

1

1.011.914

 

6.592

271.358

39.733

40.801

1.370.397

205.560

1.575.957

2

1.083.146

 

6.899

271.358

45.250

49.115

1.455.768

218.365

1.674.133

3

1.154.378

 

7.207

271.358

50.683

53.635

1.537.260

230.589

1.767.849

4

1.249.354

 

7.617

271.358

57.990

56.998

1.643.316

246.497

1.889.814

5

1.362.487

 

8.129

271.358

66.626

62.255

1.770.855

265.628

2.036.484

c

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.871.237

138.882

8.516

21.169

26.451

49

2.066.305

516.576

2.582.881

2

2.170.642

164.960

9.713

21.169

31.158

49

2.397.692

599.423

2.997.115

3

2.712.782

226.800

10.942

21.169

36.842

49

3.008.585

752.146

3.760.731

4

3.635.559

362.031

12.991

21.169

46.929

49

4.078.727

1.019.682

5.098.409

5

4.478.422

464.595

15.531

21.169

59.402

49

5.039.168

1.259.792

6.298.960

 

Nội nghiệp:

ha

1

485.617

 

2.960

105.866

17.091

18.602

630.136

94.520

724.657

2

520.360

 

3.109

105.866

19.155

19.903

668.393

100.259

768.652

3

563.833

 

3.295

105.866

23.077

22.343

718.414

107.762

826.176

4

618.130

 

3.528

105.866

27.244

24.931

779.699

116.955

896.654

5

686.045

 

3.817

105.866

32.445

28.139

856.311

128.447

984.758

d

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

807.268

59.865

3.670

7.235

8.988

18

887.045

221.761

1.108.806

2

930.762

70.721

4.199

7.235

10.577

18

1.023.512

255.878

1.279.390

3

1.090.768

87.640

4.728

7.235

12.513

18

1.202.902

300.725

1.503.627

4

1.387.268

125.397

5.785

7.235

16.656

18

1.542.359

385.590

1.927.949

5

1.786.025

168.860

7.194

7.235

22.606

18

1.991.938

497.984

2.489.922

 

Nội nghiệp:

ha

1

205.600

 

1.555

36.784

8.226

7.675

259.840

38.976

298.816

2

221.356

 

1.636

36.784

9.449

8.628

277.853

41.678

319.531

3

240.299

 

1.746

36.784

10.919

9.824

299.571

44.936

344.507

4

217.733

 

1.622

36.784

9.179

8.521

273.839

41.076

314.915

5

240.517

 

1.746

36.784

10.946

9.918

299.912

44.987

344.898

e

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

378.404

21.454

1.915

1.315

3.992

4

407.084

101.771

508.855

2

423.919

25.199

2.124

1.315

4.788

4

457.349

114.337

571.687

3

478.512

29.692

2.248

1.315

5.187

4

516.958

129.239

646.197

4

544.072

35.083

2.400

1.315

5.585

4

588.459

147.115

735.574

 

Nội nghiệp:

ha

1

27.728

 

277

6.881

1.288

1.386

37.560

5.634

43.194

2

31.506

 

294

6.881

1.577

1.565

41.823

6.273

48.096

3

36.603

 

317

6.881

1.967

2.482

48.251

7.238

55.489

4

43.485

 

349

6.881

2.494

3.722

56.930

8.539

65.469

f

TỶ LỆ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

148.382

10.359

681

417

1.814

2

161.654

40.414

202.068

2

170.516

12.294

772

417

2.176

2

186.177

46.544

232.722

3

197.079

14.617

824

417

2.358

2

215.297

53.824

269.122

4

228.953

17.403

889

417

2.539

2

250.203

62.551

312.754

 

Nội nghiệp:

ha

1

34.632

 

413

6.884

1.902

2.235

46.065

6.910

52.975

2

39.544

 

433

6.884

2.277

2.466

51.605

7.741

59.346

3

46.174

 

460

6.884

2.784

3.658

59.960

8.994

68.955

4

55.117

 

514

6.884

3.469

5.268

71.251

10.688

81.939

Ghi chú: Trường hợp đo phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức đo đạc thành lập bản đồ theo phương pháp đo đạc trực tiếp.

III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% - 25%)

Đơn giá

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7 = 1 + 2 + ... + 6

8 = 7 * 15% -> 25%

9 = 7 + 8

1

Số hóa bản đồ địa chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

211.252

 

2.740

20.371

11.256

6.631

252.249

37.837

290.087

 

 

Mảnh

2

229.409

 

3.136

20.371

13.049

7.523

273.488

41.023

314.512

 

 

Mảnh

3

250.709

 

3.605

20.371

15.224

8.653

298.562

44.784

343.346

 

 

Mảnh

4

275.151

 

4.146

20.371

17.781

9.991

327.440

49.116

376.556

 

 

Mảnh

5

303.085

 

4.758

20.371

20.826

11.567

360.608

54.091

414.699

b

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

82.929

 

1.206

5.093

5.533

3.063

97.824

14.674

112.497

 

 

Mảnh

2

91.659

 

1.380

5.093

5.854

3.226

107.212

16.082

123.294

 

 

Mảnh

3

101.698

 

1.587

5.093

6.620

3.620

118.618

17.793

136.411

 

 

Mảnh

4

113.220

 

1.825

5.093

7.646

4.156

131.939

19.791

151.730

 

 

Mảnh

5

126.489

 

2.095

5.093

10.971

5.873

150.520

22.578

173.098

c

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

35.027

 

403

1.307

1.701

1.036

39.475

5.921

45.396

 

 

Mảnh

2

39.195

 

461

1.307

2.084

1.286

44.333

6.650

50.983

 

 

Mảnh

3

43.974

 

530

1.307

2.716

1.696

50.224

7.534

57.758

 

 

Mảnh

4

49.474

 

609

1.307

3.154

1.965

56.510

8.476

64.986

 

 

Mảnh

5

55.803

 

700

1.307

3.905

2.432

64.146

9.622

73.768

d

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

6.693

 

71

145

319

198

7.425

1.114

8.539

 

 

Mảnh

2

7.536

 

81

145

414

261

8.438

1.266

9.704

 

 

Mảnh

3

8.509

 

93

145

493

311

9.551

1.433

10.984

 

 

Mảnh

4

9.627

 

107

145

588

371

10.838

1.626

12.464

2

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

a

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

237.261

 

1.674

12.966

6.331

3.351

261.583

39.237

300.821

 

 

Mảnh

2

248.435

 

1.883

12.966

6.966

3.735

273.985

41.098

315.083

 

 

Mảnh

3

259.608

 

2.092

12.966

7.640

4.080

286.387

42.958

329.345

 

 

Mảnh

4

270.782

 

2.302

12.966

8.318

4.478

298.846

44.827

343.673

 

 

Mảnh

5

287.542

 

2.720

12.966

8.699

4.686

316.615

47.492

364.107

b

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

68.394

 

515

3.242

1.989

986

75.125

11.269

86.394

 

 

Mảnh

2

71.886

 

579

3.242

2.158

1.030

78.895

11.834

90.729

 

 

Mảnh

3

75.377

 

644

3.242

2.381

1.185

82.828

12.424

95.253

 

 

Mảnh

4

78.869

 

708

3.242

2.604

1.299

86.721

13.008

99.729

 

 

Mảnh

5

84.107

 

837

3.242

2.716

1.369

92.271

13.841

106.111

c

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

20.088

 

161

1.158

621

307

22.334

3.350

25.685

 

 

Mảnh

2

21.179

 

181

1.158

677

335

23.529

3.529

27.059

 

 

Mảnh

3

22.271

 

201

1.158

745

370

24.744

3.712

28.456

 

 

Mảnh

4

23.362

 

221

1.158

813

405

25.959

3.894

29.852

 

 

Mảnh

5

24.999

 

262

1.158

850

428

27.696

4.154

31.851

d

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mảnh

1

3.006

 

29

129

93

47

3.304

496

3.800

 

 

Mảnh

2

3.127

 

32

129

106

54

3.448

517

3.965

 

 

Mảnh

3

3.248

 

32

129

113

58

3.581

537

4.118

 

 

Mảnh

4

3.369

 

35

129

121

62

3.717

557

4.274

IV. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung

Đơn giá

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

1

2

3

4

5

6 = 1+2+ .. +5

7 = 6*15%-> 25%

8 = 6+7

a

Diện tích dưới 100 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1.087.391

662

6.752

2.951

1.075

1.098.830

219.766

1.318.596

2

Đất đô thị

thửa

1.631.086

781

6.752

3.659

1.142

1.643.420

328.684

1.972.104

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1.291.276

786

8.018

3.504

1.276

1.304.860

260.972

1.565.832

2

Đất đô thị

thửa

1.936.914

928

8.018

4.345

1.356

1.951.561

390.312

2.341.873

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1.373.087

836

8.526

3.726

1.357

1.387.532

277.506

1.665.038

2

Đất đô thị

thửa

2.052.706

983

8.497

4.605

1.437

2.068.229

413.646

2.481.874

d

Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1.671.991

1.018

10.382

4.537

1.652

1.689.580

337.916

2.027.496

2

Đất đô thị

thửa

2.514.591

1.205

10.409

5.641

1.760

2.533.606

506.721

3.040.327

e

Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

2.290.573

1.395

14.223

6.215

2.264

2.314.669

462.934

2.777.603

2

Đất đô thị

thửa

3.452.208

1.654

14.290

7.744

2.417

3.478.314

695.663

4.173.976

f

Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

3.534.019

2.152

21.943

9.589

3.492

3.571.196

714.239

4.285.435

2

Đất đô thị

thửa

5.301.029

2.540

21.943

11.892

3.711

5.341.115

1.068.223

6.409.338

g

Từ trên 1 ha đến 10 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

4.240.823

2.582

26.332

11.507

4.191

4.285.435

857.087

5.142.523

2

Đất đô thị

thửa

6.361.235

3.048

26.332

14.270

4.453

6.409.338

1.281.868

7.691.205

h

Từ trên 10 ha đến 50 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

4.594.225

2.797

28.526

12.466

4.540

4.642.555

928.511

5.571.066

2

Đất đô thị

thửa

6.891.338

3.302

28.526

15.459

4.824

6.943.449

1.388.690

8.332.139

i

Từ trên 50 ha đến 100 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

4.947.627

3.012

30.721

13.425

4.889

4.999.675

999.935

5.999.610

2

Đất đô thị

thửa

7.421.441

3.556

30.721

16.648

5.195

7.477.561

1.495.512

8.973.073

j

Từ trên 100 ha đến 500 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

5.654.431

3.443

35.109

15.343

5.588

5.713.914

1.142.783

6.856.697

2

Đất đô thị

thửa

8.481.647

4.064

35.109

19.027

5.938

8.545.784

1.709.157

10.254.941

k

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

6.361.235

3.873

39.498

17.261

6.286

6.428.153

1.285.631

7.713.784

2

Đất đô thị

thửa

9.541.852

4.572

39.498

21.405

6.680

9.614.007

1.922.801

11.536.808

Ghi chú:

- Mức trích đo địa chính thửa đất trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia). Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại điểm 4 Mục I - Lưới địa chính.

- Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 01 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Mục IV.

- Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Mục IV.

V. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mục công việc

ĐVT

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Khấu hao

Năng lượng

A

B

C

1

2

3

4

5

6 = 1+2+ .. +5

7 = 6*15%-> 25%

8 = 6+7

a

Diện tích dưới 100 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

523.590

662

6.752

2.951

1.075

535.029

107.006

642.035

2

Đất đô thị

thửa

785.385

781

6.752

3.659

1.142

797.719

159.544

957.263

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

621.763

786

8.018

3.504

1.276

635.347

127.069

762.416

2

Đất đô thị

thửa

932.644

928

8.018

4.345

1.356

947.291

189.458

1.136.749

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

661.412

836

8.529

3.727

1.357

675.862

135.172

811.034

2

Đất đô thị

thửa

988.655

984

8.499

4.606

1.437

1.004.182

200.836

1.205.018

d

Từ trên 500 m2 đến 1000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

805.209

1.018

10.383

4.538

1.653

822.801

164.560

987.361

2

Đất đô thị

thửa

1.210.801

1.205

10.409

5.641

1.760

1.229.817

245.963

1.475.780

e

Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1.103.191

1.395

14.226

6.217

2.264

1.127.292

225.458

1.352.751

2

Đất đô thị

thửa

1.662.018

1.654

14.288

7.743

2.416

1.688.119

337.624

2.025.743

f

Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

1.701.667

2.152

21.943

9.589

3.492

1.738.844

347.769

2.086.612

2

Đất đô thị

thửa

2.552.500

2.540

21.943

11.892

3.711

2.592.586

518.517

3.111.103

g

Từ trên 1 ha đến 10 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

2.042.000

2.582

26.332

11.507

4.191

2.086.612

417.322

2.503.935

2

Đất đô thị

thửa

3.063.000

3.048

26.332

14.270

4.453

3.111.103

622.221

3.733.324

h

Từ trên 10 ha đến 50 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

2.212.167

2.797

28.526

12.466

4.540

2.260.497

452.099

2.712.596

2

Đất đô thị

thửa

3.318.250

3.302

28.526

15.459

4.824

3.370.362

674.072

4.044.434

i

Từ trên 50 ha đến 100 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

2.382.334

3.012

30.721

13.425

4.889

2.434.381

486.876

2.921.257

2

Đất đô thị

thửa

3.573.501

3.556

30.721

16.648

5.195

3.629.621

725.924

4.355.545

j

Từ trên 100 ha đến 500 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

2.722.667

3.443

35.109

15.343

5.588

2.782.150

556.430

3.338.580

2

Đất đô thị

thửa

4.084.001

4.064

35.109

19.027

5.938

4.148.138

829.628

4.977.765

k

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

3.063.000

3.873

39.498

17.261

6.286

3.129.919

625.984

3.755.902

2

Đất đô thị

thửa

4.594.501

4.572

39.498

21.405

6.680

4.666.655

933.331

5.599.986

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 21/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/09/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Nguyễn Bốn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản