CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2099/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 269/TTr-CP ngày 30/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 45 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2099/QĐ-CTN ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Hoàng Thị Yến, sinh ngày 06/5/1981 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat A, 2/F Tai Tak Build, 298-302 KI Lung, Sham Shui Po | Giới tính: Nữ |
2. Đinh Thị Nguyệt, sinh ngày 04/10/1971 tại Quảng Ninh Hiện cư trú tại: Flat 10, A/F Block 8, Grandeur Terrace, Tin Shui Wai | Giới tính: Nữ |
3. Trần Thị Hà, sinh ngày 02/9/1976 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm, 3207, Ko On House, Ko Cheung Court, Yau Tong | Giới tính: Nữ |
4. Bùi Thị Thanh Thủy, sinh ngày 13/12/1974 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 1101, 11/F Fu Wing House, Taiwo Hau EST, Tsuen Wan | Giới tính: Nữ |
5. Nguyễn Hoài Thương, sinh ngày 15/9/1991 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat A, 9/F, 232 Tai Nan St, Sham Shui Po | Giới tính: Nữ |
6. Hoàng Thị Mai Hương, sinh ngày 17/7/1973 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat B, 10/F, Block 10, Waldorf, Tuen Mun | Giới tính: Nữ |
7. Võ Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 05/10/1973 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat D, 13/F, Foo Yet Kai Bldg, 56 Java Rd, North Point | Giới tính: Nữ |
8. Hỷ Nám Sáng (Hui Nam Sang), sinh ngày 04/9/1973 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 115, 1/F, Sheung Wing House Upper Ngay Tau Kok | Giới tính: Nam |
9. Gín A Mùi (Yan Yin Lin), sinh ngày 24/5/1973 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 115, 1/F, Sheung Wing House Upper Ngay Tau Kok | Giới tính: Nữ |
10. Mai Thi Diễm, sinh năm 1981 tại An Giang Hiện trú tại: Rm 311, Sui Lung House, Siu Sai Wan Estate, Chai Wan | Giới tính: Nữ |
11. Nguyễn Thị Diệu Huyền Jenny, sinh ngày 07/7/1989 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat 1216, 12/F, On Hei Hse, Siu Hei Court, Tuen Mun, NT | Giới tính: Nữ |
12. Nguyễn Thị Lượng, sinh ngày 23/10/1971 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 612, 29/F, Sau Yat House, Sau Mau Ping Est, Kowloon | Giới tính: Nữ |
13. Tô Minh, sinh ngày 30/8/1953 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 8/F, 817 Tin Shui Wai, Newteritory | Giới tính: Nam |
14. Nguyễn Thị Minh Nha, sinh ngày 17/7/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1210, 12/F, Block C, Ming Tat House, Ying Ming Court, Tseung Kwan O | Giới tính: Nữ |
15. Trương Thành Phứt, sinh ngày 16/3/1967 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 1213, Wu Pik House, Wu King Estate, Tuen Mun | Giới tính: Nam |
16. Trịnh Thị Minh, sinh ngày 27/7/1977 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 15 Pine Street, 6/F, Tai Kok Tsui, KLN | Giới tính: Nữ |
17. Phạm Thị Phượng, sinh ngày 25/6/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 3202, Nga Lai House, Yau Lai Estate, Yau Tong | Giới tính: Nữ |
18. Hà Lệ Cúc, sinh ngày 29/10/1967 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat 33, 16/F, Tak Lee Bldg, 993 King’s Rd, Quarry Bay | Giới tính: Nữ |
19. Thông A Nhì (Tong Joe Lai), sinh ngày 10/6/1970 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 2720, Leung Wai Hse, Leung King Est, Tuen Mun, NT | Giới tính: Nữ |
20. Sam Lai Muội, sinh ngày 14/02/1959 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Rm 2809, Shin Lun Hse, Fusin Est, Tai Po, NT | Giới tính: Nữ |
21. Ngô Thị Thư, sinh ngày 18/9/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 17A, Shek Tsai Po St, Tai O, Lan Tau Islan, NT | Giới tính: Nữ |
22. Đào Thị Thịnh, sinh ngày 23/6/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 1509, Mei Shek Hse, Shek Mun Est, Shatin, NT | Giới tính: Nữ |
23. Dương Thị Thới, sinh ngày 26/02/1982 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Fl 2319, Kui Yat House, Yat Tung Estate, Tung Chung, NT | Giới tính: Nữ |
24. Vũ Thị Hà, sinh ngày 25/7/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Fl 2603, Yuet Tai Hse, Tin Yuet Est, Tin Shui Wai, NT | Giới tính: Nữ |
25. Đinh Thị Tám, sinh ngày 04/3/1971 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 3418/F Choi Fu House, Choi Ming Court, Tseung Kwan O, NT | Giới tính: Nữ |
26. Lưu Thị Mỵ, sinh ngày 26/12/1980; tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat A6, 18/F, Blk A, Kwan Yick Bldg, Phase III, 273 Des Voeux Rd | Giới tính: Nữ |
27. Nguyễn Thị Thương, sinh ngày 30/6/1984 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat E, 09/F, Block 1, Hong Lai Garden, Tuen Mun, NT | Giới tính: Nữ |
28. Nguyễn Thị Huệ, sinh ngày 11/10/1977 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Rm 1220, Wu Yuet Hse, Wu King EST, Tuen Mun , NT | Giới tính: Nữ |
29. Hoàng Thị Oanh, sinh ngày 20/02/1980 tại Thái Bình Hiện cư trú tại: Flat 2708, 27/F, Block 13, Po Yat Hse, Yat Tung EST, Phase 5 Tung Chung, NT | Giới tính: Nữ |
30. Phạm Thị Nhâm, sinh ngày 15/6/1982 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Ft 1808, 18/F, Block Yai Sang, Siu Hin, Tuen Mun | Giới tính: Nữ |
31. Lã Thị Thu Phương, sinh ngày 28/11/1985 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Ft 3618, Shek Kwong Hse, Shek Lei EST, Kwai Chung | Giới tính: Nữ |
32. Giang Ngọc Anh, sinh ngày 15/5/1964 tại Quảng Ninh Hiện cư trú tại: Flat B, 16/F, 151 Hip Wost, Hip Wo Hse, Kowloon | Giới tính: Nữ |
33. Nguyễn Thị Thanh Bình, sinh ngày 17/11/1977 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat 1205, 12/F, Sui Yat Hse, Yat Tung EST, Tung Chung, NT | Giới tính: Nữ |
34. Hoàng Thị Toan, sinh ngày 02/10/1979 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat D, 2/F, Glorious Park, 16 Ching Hiu RD, Sheung Shui, NT | Giới tính: Nữ |
35. Đinh Thị Lý, sinh ngày 12/10/1983 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat A, 16/F, TWR Greenwood Terace, 14 Tai Man St, Chai Wan | Giới tính: Nữ |
36. Đinh Thị Lê, sinh ngày 19/9/1985 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Rm 329, 3/F, Block 22, Shek Kip Mei Est, KLN | Giới tính: Nữ |
37. Nguyễn Thị Bích Liên, sinh ngày 07/11/1980 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: 917 Ching Choi Hse, Tin Ching Est, Tin Shui Wai | Giới tính: Nữ |
38. Hà Tư Muội, sinh ngày 05/9/1956 tại Quảng Ninh Hiện cư trú tại: 11/F, Flat C, 32 Yan Oi Tong, Circuit Orchid Court, Tuen Mun | Giới tính: Nữ |
39. Hạng Quang Cầu (Hon Kwong Kuk), sinh ngày 10/10/1956 tại Quảng Ninh Hiện cư trú tại: 11/F, Flat C, 32 Yan Oi Tong, Circuit Orchid Court, Tuen Mun | Giới tính: Nam |
40. Hạng Tai Quyền, sinh ngày 07/11/1979 tại Quảng Ninh Hiện cư trú tại: 11/F, Flat C, 32 Yan Oi Tong, Circuit Orchid Court, Tuen Mun | Giới tính: Nam |
41. Nguyễn Thị Nụ, sinh ngày 07/6/1987 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: 5/F Kwong Fook Building, 977 Canton Road, Mong Kok, Kowloon | Giới tính: Nữ |
42. Ngô Thị Huyền Nga, sinh ngày 28/10/1977 tại Hà Nội Hiện cư trú tại: Fl H, 16/F, Block 5, hanford garden, 333 Castle Peak Rd, Tuen Mun, NT | Giới tính: Nữ |
43. Nguyễn Xoay Pay, sinh ngày 02/5/1990 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat A, 9/F, Hong Lok SQ, 8 Yuen Long, Hong Lok, Yuen Long, NT | Giới tính: Nam |
44. Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 26/6/1972 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 1905, Yuet Fu Hse, Tin Yuet Est, Tin Shui Wai, NT | Giới tính: Nữ |
45. Ngô Thị Thanh Huyền, sinh ngày 12/12/1981 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Flat D, 9/F, 59 Tung Tau Wan Rd, Stanley. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1812/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1813/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 02 công dân hiện đang cư trú tại Trung Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1816/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 09 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2098/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2100/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 07 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2257/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2409/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 19/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lê Thị Liên do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1812/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1813/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 02 công dân hiện đang cư trú tại Trung Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1816/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 09 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2098/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 2100/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 07 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2257/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 2409/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 19/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Lê Thị Liên do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2099/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam 45 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2099/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2014
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 07/09/2014
- Số công báo: Từ số 805 đến số 806
- Ngày hiệu lực: 22/08/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết