Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2098/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo; số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 144/TTr-SGDĐT ngày 03/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 33 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021; số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023; số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024; số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024.
Điều 3. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; hướng dẫn các cơ quan cấp huyện tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 230/QĐ-UBND ngày 09/02/2023; số 1305/QĐ-UBND ngày 29/6/2023; số 161/QĐ-UBND ngày 06/02/2024; số 1650/QĐ-UBND ngày 08/10/2024.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non | |||||||
1 | 1.004494 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 25 | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn. 3. Bưu chính công ích. | Không | Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | 1.006390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 20 | Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||
3 | 1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 07 | ||||
4 | 1.006445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 20 | ||||
5 | 1.004515 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | 10 | Chủ tịch UBND cấp huyện | |||
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học | |||||||
1 | 1.004555 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học | 20 | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn. 3. Bưu chính công ích. | Không | Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | 2.001842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 20 | Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo | |||
3 | 1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 07 | ||||
4 | 1.004563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 35 | Chủ tịch UBND cấp huyện | |||
5 | 1.001639 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 20 | ||||
6 | 1.005099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 09 | Cơ sở giáo dục | Cơ sở giáo dục | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |
III. Lĩnh vực giáo dục trường học | |||||||
1 | 1.004442 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | 25 | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn. 3. Bưu chính công ích. | Không | Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | 1.004444 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 20 | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn. 3. Bưu chính công ích. | Không | Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 | 1.004475 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | 07 | ||||
4 | 2.001809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | 25 | Chủ tịch UBND cấp huyện | |||
5 | 2.001818 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 20 | ||||
6 | 3.000182 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn. 3. Bưu chính công ích. | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo; cơ sở giáo dục | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
7 | 2.002481 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Không quy định | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |
8 | 2.002482 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Không quy định | Không | |||
9 | 2.002483 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Không quy định | Không | |||
IV. Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác | |||||||
1 | 3.000309 | Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, hường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở | 30 | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn. 3. Bưu chính công ích. | Không | Chủ tịch UBND cấp huyện | Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |||||||
1 | 2.002594 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | - Các đơn vị gửi hồ sơ trước ngày 15/01 hằng năm - Thời gian hoàn thành trước ngày 15/02 hằng năm | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn. 3. Bưu chính công ích. | Không | UBND cấp huyện | Quyết định số 98/QĐ-BGDĐT ngày 05/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | 1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 20 | Không | UBND cấp huyện | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | |
3 | 1.008725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 15 | Không | UBND cấp huyện | ||
4 | 1.001622 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | 24 | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn. 3. Bưu chính công ích. | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | 1.008950 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 24 | Không | |||
6 | 1.008951 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 17 | Không | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
VI. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |||||||
1 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) | 05 | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn. 3. Bưu chính công ích. | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở) | Ngay trong ngày tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ chiều và kéo dài không quá 02 ngày làm việc. | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn. 3. Bưu chính công ích. | Không | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
VII. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên | |||||||
1 | 1.004439 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 20 | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn. 3. Bưu chính công ích. | Không | Chủ tịch UBND cấp huyện, Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | 1.004440 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 07 | 1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. 2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn. 3. Bưu chính công ích. | Không | Chủ tịch UBND cấp huyện, Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ hưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 | 3.000307 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng | 20 | ||||
4 | 3.000308 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | 1. Đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng công lập: 05 ngày làm việc. 2. Đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng tư thục: 25 ngày làm việc |
- 1Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 1650/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 5398/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 3324/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 772/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 10 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2098/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra