- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 4Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 10Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 157/QĐ-BXD năm 2024 Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 12Luật Nhà ở 2014
- 13Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 14Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 15Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 1989/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- 20Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2094/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 06 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/3/2024 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện để thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 20/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 68 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng, bao gồm:
- Danh mục 28 DVC trực tuyến toàn trình (27 DVC cấp tỉnh và 01 DVC cấp huyện) tại Phụ lục I đính kèm;
- Danh mục 40 TTHC trực tuyến một phần (28 DVC cấp tỉnh và 12 DVC cấp huyện) tại Phụ lục II đính kèm.
Bãi bỏ 53 DVC trực tuyến toàn trình tại Phần 1, Mục XIV cấp tỉnh thuộc Sở Xây dựng (từ thứ tự số 702 đến số 754) và 03 DVC trực tuyến toàn trình tại Phần 2, Mục VI thuộc cấp huyện (từ thứ tự số 107 đến số 109) của Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông: tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này.
2. Sở Xây dựng
- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố: chủ động đánh giá, sử dụng các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện đảm bảo thực hiện toàn trình theo quy định tại Thông tư 01/2023/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh trong triển khai tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (27/55 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC/Dịch vụ công | Lĩnh vực | Số Quyết định công bố TTHC | Thời hạn hoàn thành DVC | Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 | 1.008432.000.00.00.H47 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
2 | 1.008891.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
3 | 1.008989.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chậm nhất là 30/9/2024 |
4 | 1.008990.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chậm nhất là 30/9/2024 |
5 | 1.008991.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chậm nhất là 30/9/2024 |
6 | 1.008992.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chậm nhất là 30/9/2024 |
7 | 1.008993.000.00.00.H47 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chậm nhất là 30/9/2024 |
8 | 1.009928.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
9 | 1.009936.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
10 | 1.011976.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023. Đề nghị điều chỉnh tên và mã TTHC | Chậm nhất là 30/9/2024 |
11 | 1.011977.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023. Đề nghị điều chỉnh tên và mã TTHC | Chậm nhất là 30/9/2024 |
12 | 1.009982.000.00.00.H47 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
13 | 1.009983.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
14 | 1.009984.000.00.00.H47 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
15 | 1.009985.000.00.00.H47 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
16 | 1.009986.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
17 | 1.009987.000.00.00.H47 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
18 | 1.009988.000.00.00.H47 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
19 | 1.009989.000.00.00.H47 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
20 | 1.009990.000.00.00.H47 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin) | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023; Đề nghị điều chỉnh đúng tên TTHC | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
21 | 1.009991.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; sửa đổi theo Quyết định Quyết định số 220/QĐ- SXD ngày 31/10/2023 của Sở Xây dựng | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
22 | 1.007748.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | Nhà ở và công sở | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chậm nhất là 30/9/2024 |
23 | 1.007763.000.00.00.H47 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Nhà ở và công sở | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chậm nhất là 30/9/2024 |
24 | 1.007764.000.00.00.H47 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chậm nhất là 30/9/2024 |
25 | 1.010009.000.00.00.H47 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | Nhà ở và công sở | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
26 | 1.011708.000.00.00.H47 (cổng tỉnh).1.011708.H4 7 (cổng QG) | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | Đã triển khai theo Quyết định 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | Chậm nhất là 30/9/2024 |
27 | 1.011710.000.00.00.H47 (Cổng tỉnh).1.011710.H4 7 (Cổng QG) | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | Đã triển khai theo Quyết định 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | Chậm nhất là 30/9/2024 |
Tổng cộng | 27 thủ tục hành chính |
2. CẤP HUYỆN (01/13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC/Dịch vụ công | Lĩnh vực | Số Quyết định công bố TTHC | Thời hạn hoàn thành DVC | Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 | 1.008455.000.00.00.H47 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Đã tích hợp (rà soát để tích hợp lại khi hoàn thiện) |
Tổng cộng | 01 thủ tục hành chính |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. CẤP TỈNH (28/55 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC/Dịch vụ công | Lĩnh vực | Số Quyết định công bố TTHC | Thời hạn hoàn thành DVC | Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 | 1.002701.000.00.00.H47 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 (đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ- UBND ngày 25/5/2023)[1] | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
2 | 1.003011.000.00.00.H47 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
3 | 1.009972.000.00.00.H47 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 31/10/2023 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
4 | 1.009973.000.00.00.H47 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 31/10/2023 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
5 | 1.009974.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 31/10/2023 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 (Đề nghị điều chỉnh tên TTHC cho đúng) |
6 | 1.009975.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 31/10/2023 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
7 | 1.009976.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 31/10/2023 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
8 | 1.009977.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 31/10/2023 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
9 | 1.009978.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 31/10/2023 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
10 | 1.009979.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021; Quyết định số 220/QĐ-SXD ngày 31/10/2023 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
11 | 1.009788.000.00.00.H47 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
12 | 1.009791.000.00.00.H47 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
13 | 1.009794.000.00.00.H47 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018; sửa đổi theo Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
14 | 2.001116.000.00.00.H47 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | Giám định tư pháp xây dựng | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018; sửa đổi theo Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | Hoàn thành chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
15 | 1.01167 5.000.0 0.00.H4 7 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | Giám định tư pháp xây dựng | Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
16 | 1.010747.0 00.00.00.H 47 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | Kinh doanh bất động sản | Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
17 | 1.002572.000.00.00.H47 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản | Quyết định số 2891/QĐ-SXD ngày 26/9/2018 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
18 | 1.002625.000.00.00.H47 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Kinh doanh bất động sản | Quyết định số 2891/QĐ-SXD ngày 26/9/2018 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
19 | 1.007750.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Nhà ở | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
20 | 1.007762.000.00.00.H47 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh | Nhà ở | Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023; sửa đổi Quyết định số 201/QĐ- SXD ngày 25/9/2023 của Sở Xây dựng | Hoàn thành chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
21 | 1.007765.000.00.00.H47 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
22 | 1.007767.000.00.00.H47 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
23 | 1.010005.000.00.00.H47 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
24 | 1.010006.000.00.00.H47 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Nhà ở | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
25 | 1.010007.000.00.00.H47 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP | Nhà ở | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
26 | 1.002693.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Hạ tầng kỹ thuật | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
27 | 1.011705.H47 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
28 | 1.011711.H47 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
Tổng cộng | 28 thủ tục hành chính |
2. CẤP HUYỆN (12/13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC/Dịch vụ công | Lĩnh vực | Số Quyết định công bố TTHC | Thời hạn hoàn thành DVC | Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia |
1 | 1.007766.000.00.00.H47 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
2 | 1.002662.000.00.00.H47 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
3 | 1.003141.000.00.00.H47 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Đã tích hợp, đề nghị điều chỉnh DVC thành 01 phần, chậm nhất là 15/10/2024 |
4 | 1.009992 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
5 | 1.009993 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
6 | 1.009994.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
7 | 1.009995.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
8 | 1.0099 96.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
9 | 1.009997.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
10 | 1.009998.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
11 | 1.009999.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | Quản lý hoạt động xây dựng | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
12 | 1.009794 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần chậm nhất 30/9/2024 | Chậm nhất là 15/10/2024 |
Tổng cộng | 12 thủ tục hành chính |
[1] Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND tỉnh về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 1926/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An
- 2Quyết định 3190/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2094/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết