- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2087/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 149 /TTr-SNN&PTNT ngày 29/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết đinh số 2087/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định. Bước 2. Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp 01 bộ hồ sơ đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật đến Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ). Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Kiểm tra ngay tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận đồng ý cho tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật vào Đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. - Trường hợp không xác nhận, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn phải thông báo cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản và nêu rõ lý do. Bước 6. Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại phận một cửa của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch. |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt địa chỉ giao dịch. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - 02 bản Đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật (theo mẫu); - Bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học hoặc Giấy chứng nhận tập huấn về bảo vệ thực vật (đối với dịch vụ thực hiện các biện pháp phòng, chống sinh vật gây hại thực vật); - Bản sao chụp một trong những giấy tờ xác định địa chỉ giao dịch: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhà ở gắn liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà; Hợp đồng thuê nhà hợp pháp còn hiệu lực tối thiểu là 01 (một) năm; Sổ hộ khẩu (đối với cá nhân). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức, cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu đơn đề nghị xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013. - Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật. |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ BẢO VỆ THỰC VẬT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…………………………………
Tên Tổ chức/cá nhân đăng ký: …………………………..………………...............……….…
Người đại diện (đối với tổ chức): ……………..…..……....; Chức vụ: ……….....….............
Số CMND ….................……; Ngày cấp:………...……...; Nơi cấp: …….....……................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………….. ………………………………............……
Nơi tạm trú: ………………………………………………………..………...........................….
Ðịa chỉ giao dịch:……….…….........................………..………………………….………….…
............................................................................................................................................
Số điện thoại di động: ……………....…….... ; Số điện thoại cố định: ….………...........……
Ðề nghị xác nhận đăng ký hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật sau đây: (*)
- Dịch vụ tư vấn biện pháp phòng, chống sinh vật gây hại thực vật
- Dịch vụ phòng, chống sinh vật gây hại thực vật
Hồ sơ gửi kèm: ..................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan toàn bộ các thông tin trong hồ sơ là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật./.
Vào sổ số..............ngày......../......../........... | .....…, ngày….... tháng….....năm…. |
Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn Nêu rõ tên Tổ chức/cá nhân (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) | Ðại diện Tổ chức/cá nhân đăng ký (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
(Ghi chú: Gạch bỏ nội dung không đăng ký)
- 1Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng và chất lượng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 4Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2017 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng và chất lượng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 8Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2017 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2087/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực