- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2082/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC & PTNT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT, TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 193/TTr-SNN&PTNT ngày 14/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính và phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác & PTNT thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
(Chi tiết tại phụ lục 01, 2 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu vê tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC & PTNT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2082/QĐ-CT ngày 25/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính mới ban hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | DVC trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||||
1 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đối với Hợp tác xã Nông nghiệp và hỗ trợ chi phí trả lương hàng tháng cho lao động trẻ về làm việc tại tổ chức kinh tế tập thể. | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvu cong.vinhphu c.gov.vn. | Toàn trình | Không | Nghị quyết số 04/2023/NQ- HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
|
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1 | Trình tự thực hiện | - Hợp tác xã Nông nghiệp (HTXNN) có nhu cầu hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng hoặc Hop tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã (HTX LHHTX) nơi Iao động trẻ về làm việc có nhu cầu hỗ trợ trả lương cho lao động trẻ gửi hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí theo quy định trực tiếp tới quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công của tỉnh. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận, Việt phiếu tiếp nhận hồ sơ gửi HTXNN, HTX, LHHTX. Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong vòng 03 ngày làm việc ban hành công văn hướng dẫn 01 lần để HTXNN, HTX, LHHTX hoàn thiện hồ sơ, thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính. - Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện quy trình kiểm tra, thẩm định điều kiện hỗ trợ đối với HTXNN, HTX, LHHTX. Trường hợp đảm bảo điều kiện hỗ trợ, ban hanh Quyết định hỗ trợ kinh phí cho HTXNN, HTX, LHHTX theo quy định pháp luật. Trường hợp không đảm bảo điều kiện hỗ trợ theo quy định pháp luật, ban hành công văn trả lời HTXNN, HTX, LHHTX. |
2 | Cách thức thực hiện | Nhận hồ sơ trực tiếp tới quầy tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng Dịch vụ công của tỉnh. |
3 | Thành phần hồ sơ | 1. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (bản sao); 2. Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí (bản gốc); 3. Tài liệu có liên quan khác gồm: - Bằng cấp chuyên môn (từ cao đẳng trở lên) (bản sao); - Căn cước công dân (bản sao); - Giấy khám sức khỏe (bản gốc); - Đơn tự nguyện, cam kết làm việc lâu dài tại tổ chức kinh tế tập thể (ít nhất 03 năm) (bản gốc). - Hợp đồng lao động (bản sao). |
4 | Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
5 | Thời gian giải quyết | 08 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
6 | Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính | Sở Nông nghiệp & PTNT |
7 | Đối tượng thực hiện | Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
8 | Địa điểm thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
9 | Tên mẫu tờ khai | Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí (Theo mẫu số 01) |
10 | Phí, lệ phí | Không |
11 | Kết quả thực hiện | Quyết định hoặc công văn |
12 | Yêu cầu, điều kiện | - Đào tạo, bồi dưỡng: + Thành viên, người lao động được Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã cử tham gia đào tạo, bồi dưỡng phải có năng lực và trình độ phù hợp với khóa học, có chuyên môn phù hợp với vị trí công tác và đảm bảo đủ điều kiện tuyển sinh của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng. + Người được cử tham gia đào tạo dài hạn ngoài đáp ứng điều kiện trên phải dưới 50 tuổi và cam kết bằng văn bản làm việc trong khu vực kinh tế tập thể ít nhất gấp đôi thời gian tham gia khóa đào tạo, chịu trách nhiệm bồi hoàn kinh phí đào tạo đối với Nhà nước trong trường hợp không thực hiện cam kết. + Đối với lao động trẻ về làm việc tại tổ chức kinh tế tập thể: Lao động trẻ là người tốt nghiệp cao đẳng, đại học và trên đại học các ngành phù hợp với nhu cầu Vi trí việc làm của tổ chức kinh tế tập thể; tuổi đời không quá 40 tuổi, có sức khỏe tốt, có đơn tự nguyện, cam kết làm việc lâu dài tại tổ chức kinh tế tập thể (ít nhất 3 năm). |
13 | Căn cứ pháp lý | Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Mẫu số 01
Tên Hợp tác xã/Liên hiệp hợp tác xã | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................ | Vĩnh Phúc, ngày tháng năm |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ
Kính gửi: Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Phúc
1. Tên Hợp tác xã/Liên hiệp hợp tác xã:
- Mã số Ngàycấp:.......................... Nơi cấp:
- Địa chỉ:
- Điện thoại liên hệ:
- Lĩnh vực hoạt động:
2. Nội dung và kinh phí đề nghị hỗ trợ:
Căn cứ Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Hợp tác xã ..... kính đề nghị Sở Nông nghiệp & PTNT xem xét hỗ trợ các nội dung sau:
STT | Nội dung đề nghị hỗ trợ | Số tiền | Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
(Số tiền bằng chữ: ...............................................................................................)
Kèm theo các tài liệu hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị hỗ trợ như sau:
Nếu được hỗ trợ kinh phí, Hợp tác xã/Liên hiệp Hợp tác xã ... cam kết sẽ quản lý, sử dụng đúng mục đích, có hiệu quả. Hợp tác xã/Liên hiệp Hợp tác xã ... xin cam kết và chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và chính xác nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo./.
| Người đại diện theo pháp luật của Hợp tác xã/Liên hiệp Hợp tác xã |
Lưu ý:
- Nội dung hỗ trợ bồi dưỡng cho thành viên, lao động tại HTX/LHHTX: không ghi số tiền;
- Nội dung hỗ trợ đào tạo cho thành viên, người lao động: Đề nghị ghi rõ lĩnh vực đào tạo.
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2082/QĐ-CT ngày 25/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đối với Hợp tác xã Nông nghiệp và hỗ trợ chi phí trả lương hàng tháng cho lao động trẻ về làm việc tại tổ chức kinh tế tập thể
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Kinh tế hợp tác & Trang trại, Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế hợp tác & Trang trại | 0,5 ngày | Chuyển công chức được phân công xử lý |
Bước 3 | Công chức phòng Kinh tế hợp tác & Trang trại tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng Kinh tế hợp tác & Trang trại | 0,5 ngày | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 0,5 ngày | Văn bản dự thảo trình Sở Nông nghiệp & PTNT được ban hành |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả TTHC đã được ký duyệt, chuyển đóng dấu, trả kết quả |
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực việc làm; lĩnh vực lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1425/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực việc làm; lĩnh vực lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 9Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 10Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 1814/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 2082/QĐ-CT năm 2023 công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2082/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực