- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 701/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1572/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 07 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn tại Tờ trình số 45/TTr-BQLKKTCK ngày 21/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn.
(Có Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điêu 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định, quyết định sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn.
b) Các thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng có số thứ tự từ 01 đến 06 tại Mục II, Danh mục và quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng có số thứ tự từ 01 đến 06 tại Mục II Phần I Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đất đai và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
c) Các thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng có số thứ tự 01 và 02 tại Mục I, Danh mục kèm theo Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (23 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | ||||
01 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý khu kinh tế gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý khu kinh tế, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu kinh tế. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý khu kinh tế lập báo cáo thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, UBND cấp tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
02 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến và tổ chức thẩm định. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
03 | Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý khu kinh tế, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu kinh tế. - Ban quản lý khu kinh tế chấp thuận nhà đầu tư trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |||
04 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson. gov.vn hoặc Trực tuyến trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
05 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
06 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
07 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - 03 ngày làm việc trong trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư. - 10 ngày trong trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson. gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
08 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND cấp tỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
09 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | ||||
10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | ||||
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó. - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình UBND cấp tỉnh. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban Quản lý, UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | ||||
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó; - Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận điều chỉnh hoặc trình UBND cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định của Ban quản lý, UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
14 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý, UBND cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson. gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
15 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson .gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
16 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để quyết định gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý, UBND cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
17 | Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
18 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho Ban Quản lý. - Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | - Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ tại Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng-Lạng Sơn. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
19 | Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
20 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ban Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | |||
21 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | ||
22 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu KTCK Đồng Đăng- Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong. langson.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
23 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý nơi đặt văn phòng điều hành. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. |
II. DANH MỤC TTHC THAY THẾ (06 TTHC)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực hoạt động xây dựng | |||||||
01 | 1.006949. 000.00.00.H37 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn. | Lệ phí: 150.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Quyết định số 16/2021/QĐ- UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc quy định về phân cấp, ủy quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. - Quyết định số 46/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. |
02 | 1.007145. 000.00.00.H37 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 150.000 đồng | |||
03 | 1.007187. 000.00.00.H37 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn. | Lệ phí: 150.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP. - Quyết định số 16/2021/QĐ- UBND. - Quyết định số 46/2017/QĐ- UBND. |
04 | 1.007197. 000.00.00.H37 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 150.000 đồng | |||
05 | 1.007203. 000.00.00.H37 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 05 ngày làm việc | - Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 19, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn. | Lệ phí: 150.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. - Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Xây dựng năm 2014. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP. - Quyết định số 16/2021/QĐ- UBND. - Quyết định số 46/2017/QĐ- UBND. |
06 | 1.007207. 000.00.00.H37 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 05 ngày làm việc |
|
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ (26 TTHC)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | 1.010053.000.00.00.H37 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Số thứ tự 01 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
2 | 1.010050.000.00.00.H37 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Số thứ tự 04 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
3 | 1.004635.000.00.00.H37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Số thứ tự 05 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
4 | 2.001853.000.00.00.H37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Số thứ tự 06 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
5 | 2.001831.000.00.00.H37 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Số thứ tự 07 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
6 | 2.001696.000.00.00.H37 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | Số thứ tự 08 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
7 | 1.003940.000.00.00.H37 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Số thứ tự 09 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
8 | 1.003811.000.00.00.H37. | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Số thứ tự 11 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
9 | 2.001581.000.00.00.H37 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | Số thứ tự 12 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
10 | 1.005361.000.00.00.H37 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | Số thứ tự 13 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
11 | 1.003549.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Số thứ tự 14 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
12 | 2.001361.000.00.00.H37 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Số thứ tự 15 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
13 | 2.001351.000.00.00.H37 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Số thứ tự 16 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
14 | 1.003096.000.00.00.H37 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Số thứ tự 18 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
15 | 1.009772.000.00.00.H37 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Số thứ tự 19 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
16 | 2.001056.000.00.00.H37 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Số thứ tự 20 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
17 | 2.001047.000.00.00.H37 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Số thứ tự 21 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
18 | 1.004569.000.00.00.H37 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | Số thứ tự 22 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
18 | 2.001031.000.00.00.H37 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Số thứ tự 23 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
20 | 1.002401.000.00.00.H37 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | Số thứ tự 24 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
21 | 1.010052.000.00.00.H37 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | Số thứ tự 25 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
22 | 1.010051.000.00.00.H37 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | Số thứ tự 26 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
23 | Không có mã hồ sơ TTHC | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Số thứ tự 02 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
24 | Không có mã hồ sơ TTHC | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Số thứ tự 03 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
25 | Không có mã hồ sơ TTHC | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Số thứ tự 10 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Luật Đầu tư năm 2020. - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. |
26 | Không có mã hồ sơ TTHC | Giãn tiến độ đầu tư | Số thứ tự 17 Mục A Phần I kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG-LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (12 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (10 TTHC) |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
2 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
3 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (Trường hợp dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý) |
|
4 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) |
|
5 | Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
6 | Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
7 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
8 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
9 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
10 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
II | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (02 TTHC) |
|
1 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
2 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn: Ban Quản lý
- Phòng Kế hoạch Tổng hợp: Phòng KHTH
- Phòng Quản lý Hạ tầng: Phòng QLHT
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC) I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (10 TTHC)
1.1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
1.2. Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
1.3. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1.4. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành | Chuyên viên Phòng KHTH | 10 ngày |
|
B4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành | Lãnh đạo Phòng KHTH | 02 ngày |
|
B5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành/Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều hành | Lãnh đạo | 1,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản cho Công chức một cửa | Văn thư Ban Quản lý | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
2.1. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
2.2. Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/Quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư | Chuyên viên Phòng KHTH | 12 giờ |
|
B4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/Quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư | Lãnh đạo Phòng KHTH | 08 giờ |
|
B5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh/Quyết định ngừng hoạt động dự án đầu tư | Lãnh đạo Ban Quản lý | 08 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản cho Công chức một cửa | Văn thư Ban Quản lý | 04 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
* Trong trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh | Chuyên viên Phòng KHTH | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét, trình lãnh đạo Ban dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh | Lãnh đạo Phòng KHTH | 04 giờ |
|
B5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh | Lãnh đạo Ban Quản lý | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản cho Công chức một cửa | Văn thư Ban Quản lý | 04 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
* Trong trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh | Chuyên viên Phòng KHTH | 07 ngày |
|
B4 | Xem xét, trình lãnh đạo Ban dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh | Lãnh đạo Phòng KHTH | 01 ngày |
|
B5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh | Lãnh đạo Ban Quản lý | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản cho Công chức một cửa | Văn thư Ban | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: | 10 ngày |
|
(Trường hợp dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Chuyên viên Phòng KHTH | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | Lãnh đạo Phòng KHTH | 01 ngày |
|
B5 | Ký duyệt Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư | Lãnh đạo Ban Quản lý | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản cho Công chức một cửa | Văn thư Ban Quản lý | 0,5 ngày |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
5. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
* Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng KHTH | 12 giờ |
|
B4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Lãnh đạo Phòng KHTH | 08 giờ |
|
B5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Lãnh đạo | 08 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản cho Công chức một cửa | Văn thư Ban Quản lý | 04 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/ NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
* Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng KHTH | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét, trình lãnh đạo Ban dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Lãnh đạo Phòng KHTH | 04 giờ |
|
B5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Lãnh đạo | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản cho Công chức một cửa | Văn thư Ban | 04 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
6. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. | Công chức một cửa của Ban tại | 04 giờ |
|
| - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng KHTH. | TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Chuyên viên Phòng KHTH | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét, trình lãnh đạo Ban dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Lãnh đạo Phòng KHTH | 04 giờ |
|
B5 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Lãnh đạo Ban Quản lý | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản cho Công chức một cửa | Văn thư Ban Quản lý | 04 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (02 TTHC) Nhóm 02 thủ tục, gồm:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho phòng QLHT. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLHT | 04 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc ngày kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không qua 04 giờ làm việc, lý do không cấp phép. | Chuyên viên Phòng QLHT | 16 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo Phòng QLHT | 06 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Ban | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản cho Công chức một cửa | Văn thư Ban | 04 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG - LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (13 TTHC) |
|
1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn. | - Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. - UBND tỉnh. |
2 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |
3 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. - UBND tỉnh. | ||
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. | ||
4 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. - UBND tỉnh. | ||
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. | ||
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. |
|
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. - UBND tỉnh. | ||
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. | ||
6 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. |
|
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. - UBND tỉnh. | ||
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. | ||
7 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.- Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. - UBND tỉnh. | ||
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. | ||
8 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. |
|
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. - UBND tỉnh. | ||
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan | ||
9 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. - Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. |
|
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. - UBND tỉnh. | ||
- Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. | ||
10 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). (Trường hợp dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh). | - Ban quản lý. - UBND tỉnh. |
11 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. | - Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan. |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. | |
13 | Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. | |
II | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (04 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | - Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan - Ban quản lý. - Các cơ quan liên quan |
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | |
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn: Ban Quản lý
- Phòng Kế hoạch Tổng hợp: Phòng KHTH
- Phòng Quản lý Hạ tầng: Phòng QLHT
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (17 TTHC)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (13 TTHC)
1. Nhóm 02 TTHC:
1.1. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn.
1.2. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan) | Chuyên viên Phòng KHTH | 02 ngày |
|
B4 | Ý kiến thẩm định của các cơ liên quan bằng văn bản. | Các cơ quan liên quan | 15 ngày |
|
B5 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng KHTH xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên Phòng KHTH | 06 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: trinh Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. | Lãnh đạo Phòng KHTH | 02 ngày |
|
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào Báo cáo thẩm định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng KHTH xử lý B6. | Lãnh đạo | 1,5 ngày |
|
B8 | Đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, quyết định, chuyển kết quả | Lãnh đạo | 07 ngày |
|
B10 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 35 ngày |
|
2. Nhóm 06 TTHC gồm:
2.1. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
2.2. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
2.3. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
2.4. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
2.5. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
2.6. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan) | Chuyên viên Phòng KHTH | 02 ngày |
|
B4 | Ý kiến thẩm định của các cơ liên quan bằng văn bản. | Các cơ quan liên quan | 15 ngày |
|
B5 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng KHTH xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên Phòng KHTH | 06 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: trinh Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. | Lãnh đạo Phòng KHTH | 02 ngày |
|
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào Báo cáo thẩm định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng KHTH xử lý B6. | Lãnh đạo Ban Quản lý | 1,5 ngày |
|
B8 | Đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư Ban Quản lý | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, quyết định, chuyển kết quả. | UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B10 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/ NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 35 ngày |
|
b) Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan) | Chuyên viên Phòng KHTH | 01 ngày |
|
B4 | Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản | Các cơ quan liên quan | 15 ngày |
|
B5 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng KHTH xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên Phòng KHTH | 5,5 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: - Nếu đồng ý: trinh Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B5. | Lãnh đạo Phòng KHTH | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ban Quản lý. - Nếu đồng ý: Ký ban hành Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng KHTH xử lý bước B6. | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
|
B8 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Ban Quản lý | 0,5 ngày |
|
B9 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
|
3. Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
a) Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan) | Chuyên viên | 01 ngày |
|
B4 | Lấy ý kiến thẩm định của các cơ liên quan về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. | Các cơ quan liên quan | 08 ngày |
|
B5 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng KHTH xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên Phòng KHTH | 2,5 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: trinh Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. | Lãnh đạo | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào Báo cáo thẩm định; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng KHTH xử lý B6. | Lãnh đạo | 01 ngày |
|
B8 | Đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, quyết định, chuyển kết quả | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B10 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày |
|
b) Đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KHTH | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan) | Chuyên viên Phòng KHTH | 01 ngày |
|
B4 | Lấy ý kiến thẩm định của các cơ liên quan về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. | Các cơ quan liên quan | 08 ngày |
|
B5 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng KHTH xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên Phòng KHTH | 2,5 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư: - Nếu đồng ý: trinh Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B5. | Lãnh đạo Phòng KHTH | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư: - Nếu đồng ý: Ký duyệt vào Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng KHTH xử lý B6. | Lãnh đạo | 01 ngày |
|
B8 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B9 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
4. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
(Trường hợp dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh | Chuyên viên | 04 ngày |
|
B4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Ban dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo | 01 ngày |
|
B5 | Ký duyệt Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư Ban | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định, chuyển kết quả | Lãnh đạo | 05 ngày |
|
B8 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
|
5. Nhóm 03 TTHC gồm:
5.1. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
5.2. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
5.3. Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng KHTH. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan) | Chuyên viên | 01 ngày |
|
B4 | Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản | Các cơ quan | 15 ngày |
|
B5 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương/ điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Quyết định chấp thuận nhà đầu tư của Ban Quản lý. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng KHTH xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên | 5,5 ngày |
|
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương/ điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Quyết định chấp thuận nhà đầu tư của Ban Quản lý: - Nếu đồng ý: trinh Lãnh đạo Ban xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B5. | Lãnh đạo | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương/ điều chỉnh chủ trương đầu tư/ Quyết định chấp thuận nhà đầu tư của Ban Quản lý: - Nếu đồng ý: Ký ban hành Quyết định. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng KHTH xử lý bước B6 | Lãnh đạo Ban | 01 ngày |
|
B8 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B9 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa của Ban tại TTPVHCC/NVBĐ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngày |
|
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (04 TTHC) Nhóm 04 TTHC, gồm:
1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
2. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
3. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
4. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Phòng QLHT. | Công chức một cửa Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,25 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo | 0,25 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho theo quy định. + Trường hợp sau khi yêu cầu giải trình, bổ sung hồ sơ mà không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, tiếp tục thông báo trong thời hạn không qua 03 ngày làm việc. + Trường hợp bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo yêu cầu, thông báo trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, lý do không cấp phép. - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. | Chuyên viên | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ban | Lãnh đạo | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản xin ý kiến | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
Đóng dấu, chuyển văn bản | Văn thư Ban | 0,25 ngày |
| |
B6 | Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý | Các cơ quan | 12 ngày |
|
B7 | Tổng hợp ý kiến góp ý, dự thảo văn bản giải quyết | Chuyên viên | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản trinh Lãnh đạo Ban xem xét. | Lãnh đạo | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo, ký duyệt vào văn bản cấp phép | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Văn thư Ban | 0,25 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa Ban tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
- 1Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 4534/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Long An năm 2022
- 6Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn
- 7Quyết định 2082/QĐ-CT năm 2023 công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn
- 1Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng – Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 701/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 700/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 4534/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Long An năm 2022
- 13Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn
- 14Quyết định 2082/QĐ-CT năm 2023 công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn
Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- Số hiệu: 1572/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực