Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2080/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 8 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 14 tháng 9 năm 2015 của liên bộ: Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nội vụ về việc hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 10 tháng 3 năm 2016 của liên bộ: Thông tin và Truyền Thông - Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La tại Tờ trình số 1226/TTr-SVHTT&DL ngày 11 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Sơn La (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
I | Điện ảnh |
1 | Cấp và dán nhãn kiểm soát băng, đĩa hình có chương trình |
2 | Đặt hàng sản xuất phim truyện, phim hoạt hình, phim tài liệu, khoa học, quay tư liệu các sự kiện lớn của đất nước, của tỉnh; chương trình băng, đĩa hình phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới; phim truyện video phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới; phim tài liệu và quảng cáo du lịch, video clip, phóng sự chuyên đề. |
3 | Chiếu phim phục vụ vùng cao, vùng biên giới, vùng đặc biệt khó khăn |
4 | Tổ chức tuần phim |
5 | In bản phim |
6 | Lồng tiếng dân tộc thiểu số và các chương trình phim, tài liệu tuyên truyền |
7 | Làm phụ đề phim tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số |
II | Văn hóa cơ sở |
1 | Hội thi, hội diễn nghệ thuật quần chúng |
2 | Hội thi, hội diễn tuyên truyền lưu động |
3 | Tuyên truyền lưu động |
4 | Tổ chức, tham gia các sự kiện chính trị, văn hóa |
5 | Biên tập tài liệu tuyên truyền, tranh cổ động |
6 | Triển lãm tranh, ảnh, thành tựu kinh tế - xã hội |
7 | Hướng dẫn nghiệp vụ, duy trì, phát triển hoạt động hệ thống nhà văn hóa |
8 | Hướng dẫn nghiệp vụ, duy trì, phát triển hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng tại cơ sở |
9 | Nghiên cứu, phục dựng, hướng dẫn bảo tồn Lễ hội dân gian truyền thống của các dân tộc |
10 | Biên tập, sáng tác, xuất bản tài liệu nghiệp vụ về đời sống văn hóa cơ sở |
11 | Tạp chí, bản tin Xây dựng đời sống văn hóa |
12 | Hoạt động văn nghệ, tuyên truyền cổ động phục vụ các nhiệm vụ chính trị của địa phương tại Trung tâm văn hóa, thông tin tỉnh, huyện, xã |
III | Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm |
1 | Đặt hàng sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
2 | Đặt hàng sáng tác, sưu tầm tác phẩm nhiếp ảnh |
3 | Triển lãm, thi, liên hoan tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh |
IV | Bản quyền tác giả |
1 | Giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
V | Di sản văn hóa |
1 | Hoạt động dịch vụ của truyền thông, quảng bá Di sản văn hóa, Trang thông tin điện tử về Di sản văn hóa |
2 | Hoạt động dịch vụ của các bảo tàng (Nghiên cứu khoa học; Sưu tầm, kiểm kê di sản; Bảo quản hiện vật; Trưng bày, triển lãm; Tuyên truyền, giáo dục..) |
3 | Hoạt động dịch vụ của các di tích (Bao gồm cả trùng tu, tôn tạo, khai thác phát huy giá trị di tích) |
4 | Hoạt động dịch vụ của các cơ sở giám định cổ vật |
5 | Nghiên cứu, lập hồ sơ trình xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh |
VI | Nghệ thuật biểu diễn |
1 | Tổ chức, tham gia sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch cấp Trung ương, địa phương |
2 | Tổ chức, tham gia Lễ hội, Festival tỉnh, thành phố, huyện tổ chức |
3 | Kỷ niệm các ngày lễ lớn của Đảng, Nhà nước, dân tộc |
4 | Kỷ niệm ngày sinh của Lãnh tụ Đảng, Nhà nước, dân tộc |
5 | Phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại của Đảng, Nhà nước trong nước hoặc quốc tế |
6 | Xây dựng các chương trình nghệ thuật; Kế hoạch dàn dựng (Các chương trình, tiết mục dàn dựng mới, chỉnh lý và nâng cao) và biểu diễn hàng năm phục vụ nhân dân, biên giới của các đơn vị nghệ thuật công lập |
7 | Khảo sát, kiểm kê phân loại, nghiên cứu, sưu tầm, phát huy và bảo tồn, lưu giữ bản sắc, hình thức thể hiện các nghệ thuật biểu diễn cổ của các dân tộc |
VII | Hợp tác quốc tế |
1 | Quảng bá về văn hóa, thể thao và du lịch ở nước ngoài |
2 | Xúc tiến về văn hóa, thể thao và du lịch ở nước ngoài |
VIII | Thư viện |
| Nhóm dịch vụ cung cấp thông tin và tài liệu |
1 | Cung cấp tài liệu |
2 | Cung cấp thông tin theo yêu cầu |
3 | Bổ sung sách, báo, tạp chí, tài liệu. |
4 | Xây dựng, tạo lập các cơ sở dữ liệu; Hồi cố tài liệu; Số hóa tài liệu |
5 | Luân chuyển ấn phẩm (Sách, báo, tạp chí) đối với hệ thống thư viện |
| Nhóm dịch vụ hỗ trợ học tập ngoài nhà trường |
6 | Hướng dẫn sử dụng thư viện cho người mới đăng ký sử dụng thư viện |
7 | Đào tạo kiến thức thông tin |
8 | Hướng dẫn tra cứu, sử dụng cơ sở dữ liệu, tìm tin trên Internet |
9 | Tổ chức chương trình giáo dục ngoài nhà trường theo yêu cầu |
10 | Hội thảo, tọa đàm, nói chuyện chuyên đề |
| Nhóm dịch vụ văn hóa giải trí |
11 | Tổ chức các sự kiện văn hóa: Ngày hội sách, hội báo, thi đọc sách, các cuộc thi tìm hiểu kiến thức cho các nhóm đối tượng trong xã hội; Triển lãm sách |
12 | Triển lãm, trưng bày, giới thiệu sách (thông báo sách mới, thông báo sách theo chuyên đề phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn) |
13 | Biên soạn thư mục phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn, sự kiện chính trị quan trọng; Thư mục chuyên đề. |
14 | Dịch vụ tư vấn hỗ trợ chuyên môn nghiệp vụ, đào tạo cho các thư viện khác |
15 | Tư vấn chuyên môn nghiệp vụ cho các thư viện trong cùng 1 hệ thống |
16 | Tư vấn chuyên môn nghiệp vụ cho các loại hình thư viện khác hệ thống |
17 | Xử lý tài liệu; Hỗ trợ xử lý tài liệu cho các thư viện theo yêu cầu |
18 | Tổ chức tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ thư viện theo yêu cầu |
19 | Xây dựng chi nhánh, trạm, điểm sách |
IX | Văn hóa dân tộc |
1 | Chương trình, kế hoạch, đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học về văn hóa dân tộc thiểu số |
2 | Công tác bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số |
3 | Công tác nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của các thiết chế văn hóa: thôn, bản, ấp; điểm vui chơi giải trí công lập cho trẻ em vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi |
4 | Công tác tuyên truyền xây dựng môi trường văn hóa, điểm sáng văn hóa, gia đình văn hóa, xóa bỏ các tập quán lạc hậu |
5 | Xây dựng, nâng cấp, hoàn thiện trang thông tin điện tử về lĩnh vực văn hóa dân tộc thiểu số |
X | Khoa học, công nghệ và môi trường |
1 | Tư vấn đào tạo, bồi dưỡng, phổ biến tri thức khoa học và công nghệ vào thực tiễn |
2 | Cung cấp sản phẩm dịch vụ công nghệ thông tin chuyên ngành |
3 | Đấu thầu, đặt hàng các Chương trình, đề tài dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
4 | Đấu thầu, đặt hàng các dự án về công nghệ thông tin |
5 | Tư vấn hỗ trợ chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ |
6 | Tư vấn thẩm định cơ sở khoa học, công nghệ của dự án đầu tư, chương trình phát triển văn hóa, thể thao, du lịch |
7 | Tư vấn hỗ trợ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chuyên ngành thuộc các lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
1 | Giám định khoa học vận động viên |
2 | Đào tạo vận động viên, huấn luyện viên quốc gia, cấp tỉnh |
3 | Y học thể thao (kiểm tra y học, chế độ dinh dưỡng, thực phẩm chức năng, hồi phục sau tập luyện, phòng ngừa và chữa trị chấn thương....) |
4 | Phòng chống Doping trong thể thao |
5 | Khoa học và công nghệ TDTT |
6 | Thông tin, truyền thông, quảng bá trong lĩnh vực Thể dục thể thao phục vụ nhiệm vụ chính trị |
7 | Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực TDTT (Tuyển chọn, bồi dưỡng và tập huấn chuyên môn nghiệp vụ TDTT...) |
8 | Tổ chức, tham gia các sự kiện thể thao các cấp: Quốc gia, cấp tỉnh, huyện, xã. |
9 | Tổ chức, hướng dẫn kỹ thuật, phương pháp tập luyện các môn thể dục thể thao. Xây dựng phong trào thể dục thể thao cơ sở |
TT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
1 | Thẩm định hồ sơ công nhận khu, điểm du lịch |
2 | Tạo điều kiện cho doanh nghiệp kinh doanh đưa, đón khách du lịch theo loại hình du lịch Caravan xuyên quốc gia |
3 | Tổ chức khảo sát, nghiên cứu sản phẩm du lịch kết hợp hoặc không kết hợp tổ chức hội thảo/tọa đàm phát triển sản phẩm du lịch |
4 | Tổ chức hội thảo chuyên đề nhằm xây dựng và phát triển sản phẩm du lịch |
5 | Tổ chức các chương trình kích cầu du lịch |
6 | Hỗ trợ xây dựng các sản phẩm du lịch ở địa phương |
7 | Hoạt động chuẩn bị tổ chức năm Du lịch ở địa phương |
8 | Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ du lịch cho thuyết minh viên du lịch |
9 | Tổ chức lớp tập huấn sử dụng phần mềm quản lý hướng dẫn viên, doanh nghiệp lữ hành |
10 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch (Theo thẩm quyền) |
11 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho nhà hàng du lịch và cơ sở mua sắm du lịch (Theo thẩm quyền) |
12 | Dịch vụ tiếp nhận, quản lý, hướng dẫn vận hành các hệ thống thông tin, công nghệ thông tin từ các dự án thông tin. Công nghệ thông tin của Chính phủ hoặc của tổ chức, cá nhân ở trong nước và ở nước ngoài bàn giao cho ngành Du lịch |
13 | Dịch vụ thu thập, chọn lọc, xử lý, lưu trữ và phát triển các nguồn thông tin khoa học và công nghệ trong nước và thế giới liên quan đến du lịch để phục vụ công tác quản lý và phát triển du lịch |
14 | Dịch vụ tổ chức và tham gia hội nghị, hội thảo, hội chợ, triển lãm, sự kiện về du lịch và xúc tiến du lịch ở trong nước và nước ngoài |
15 | Dịch vụ xây dựng, thiết kế gian hàng hội chợ xúc tiến du lịch ở trong nước và nước ngoài |
16 | Dịch vụ xây dựng, sản xuất và phát hành các ấn phẩm, vật phẩm để tuyên truyền |
17 | Dịch vụ xây dựng ấn phẩm điện tử quảng bá du lịch |
18 | Dịch vụ sản xuất đoạn phim (video clip) quảng bá du lịch |
19 | Dịch vụ hợp tác, liên kết, ứng dụng công nghệ thông tin, trao đổi thông tin xúc tiến du lịch với tổ chức, cá nhân ở trong nước và nước ngoài |
20 | Dịch vụ hỗ trợ thông tin du lịch trong nước và quốc tế |
21 | Dịch vụ xây dựng và thẩm định các dự án phát triển mạng lưới thông tin, các dự án công nghệ thông tin |
22 | Dịch vụ tổ chức nghiên cứu đề tài khoa học, nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông, phục vụ phát triển du lịch |
23 | Dịch vụ xây dựng, quản lý, điều hành, duy trì hoạt động của các trang thông tin điện tử/cổng thông tin điện tử, thư điện tử, các loại hình truyền thông khác, phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, thông tin quảng bá xúc tiến du lịch |
24 | Dịch vụ tư vấn, kỹ thuật, ứng dụng công nghệ thông tin, thông tin, truyền thông phục vụ công tác tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch |
25 | Dịch vụ xây dựng mô hình và mạng lưới hỗ trợ thông tin du lịch trong nước |
26 | Dịch vụ tư vấn, tổ chức khảo sát, điều tra, thu thập thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu về thống kê du lịch |
27 | Dịch vụ cung cấp nội dung thông tin trên mạng Internet |
28 | Dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng Internet |
29 | Dịch vụ công của ngành Du lịch về thông tin và công nghệ thông tin |
30 | Dịch vụ công nghệ thông tin hỗ trợ công tác quản lý, điều hành của cơ quan nhà nước |
31 | Dịch vụ đào tạo, phổ cập kiến thức, bồi dưỡng nâng cao trình độ, nghiệp vụ công nghệ thông tin |
32 | Dịch vụ xây dựng, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đảm bảo ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Du lịch |
33 | Dịch vụ xây dựng, cập nhật, quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu du lịch quốc gia về du lịch |
34 | Dịch vụ bảo trì đường truyền, hệ thống máy chủ, mạng nội bộ, mạng diện rộng |
35 | Chương trình hỗ trợ phát triển các sản phẩm du lịch |
36 | Phát triển thương hiệu du lịch |
37 | Đẩy mạnh hoạt động tuyên truyền, quảng bá và xúc tiến Du lịch Việt Nam ở trong nước |
38 | Xây dựng quy hoạch tổng thể phát triển du lịch; các vùng du lịch, khu du lịch cấp tỉnh |
39 | Nghiên cứu đề tài khoa học cấp cơ sở, cấp tỉnh với các tổ chức, cá nhân cơ quan nghiên cứu và các nhà khoa học |
40 | Phổ biến thông tin về khoa học chuyên ngành du lịch; biên tập, xuất bản các ấn phẩm, sản phẩm nghiên cứu khoa học công nghệ trong lĩnh vực du lịch; công bố kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ về du lịch, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực du lịch |
41 | Xây dựng đề án bảo vệ, tôn tạo, khai thác bền vững tài nguyên du lịch và môi trường du lịch |
42 | Tổ chức điều tra, hợp tác liên kết nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực du lịch |
43 | Tổ chức điều tra, thống kê, khảo sát tổng thể, mẫu về cơ sở lưu trú, thị trường sản phẩm du lịch |
44 | Tổ chức khai thác, ứng dụng kết quả nghiên cứu vào hoạt động của ngành du lịch; thực hiện các dịch vụ khoa học công nghệ |
45 | Xuất bản các tạp chí du lịch và các ấn phẩm khác về du lịch |
46 | Tuyên truyền thương hiệu du lịch; Tổ chức các đoàn khảo sát báo chí trong nước đến khảo sát khu, tuyến điểm du lịch |
47 | Tham gia vào các hoạt động xúc tiến của Tổng cục Du lịch trong và ngoài nước |
48 | Tuyên truyền phòng chống ma túy; bảo vệ môi trường; khoa học; công nghệ; gia đình; di sản văn hóa vật thể và phi vật thể |
49 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, du lịch và kỷ niệm các ngày lễ lớn trên tạp chí và các ấn phẩm truyền thông khác |
50 | Triển lãm, trưng bày các sản phẩm, tổ chức các sự kiện, sản xuất các ấn phẩm quảng bá du lịch phục vụ thông tin trong nước và đối ngoại |
51 | Sản xuất, quảng bá, DVD, bản đồ, sách ảnh,... báo điện tử và các ấn phẩm truyền thông, sản xuất các ấn phẩm quảng bá du lịch phục vụ thông tin trong nước và đối ngoại |
52 | Xuất bản các ấn phẩm phục vụ nhiệm vụ chuyên môn; Số hóa và lưu trữ các xuất bản phẩm |
53 | Tuyên truyền, triển lãm và quảng bá các xuất bản phẩm trên phương tiện thông tin đại chúng trên tạp chí và báo điện tử của tạp chí |
54 | Đề nghị xếp hạng khu du lịch, điểm du lịch, tuyến du lịch địa phương |
55 | Tổ chức các lớp bồi dưỡng quản lý khách sạn, các lớp nghiệp vụ: Buồng, bàn, bar, bếp, lễ tân, bảo vệ, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm |
56 | Tổ chức các đoàn đi tham quan học tập về quản lý khách sạn ở trong nước và nước ngoài |
57 | Tổ chức khảo sát, nghiên cứu, bổ sung, sửa đổi tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch |
58 | Dịch vụ phát triển hệ thống quản lý thông tin về du lịch |
59 | Dịch vụ cung cấp thông tin và các dịch vụ công trực tuyến trên cổng thông tin điện tử |
60 | Dịch vụ kết nối mạng thông tin của tỉnh với mạng thông tin của Tổng cục Du lịch, mạng thông tin của Chính phủ, các Bộ, ngành, địa phương và cơ quan liên quan |
61 | Dịch vụ xây dựng, nâng cấp và hoàn thiện các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động nghiệp vụ và chỉ đạo điều hành |
- 1Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2016 danh mục dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư liên tịch 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hoá và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BTTTT-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ Nội vụ ban hành
- 6Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2016 danh mục dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng
Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 2080/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Phạm Văn Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra