Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2077/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 25 tháng 09 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-TTg ngày 10/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện chương trình Nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững;
Căn cứ Quyết định số 681/QĐ-TTg ngày 04/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Lộ trình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030;
Thực hiện Kế hoạch số 8772/KH-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh về thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện chương trình Nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Lộ trình thực hiện các mục tiêu tại Quyết định số 681/QĐ-TTg ngày 04/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ và Văn bản số 8772/KH-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh về thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Mục tiêu | Lộ trình thực hiện | Cơ quan chủ trì thực hiện | |||
2020 | 2025 | 2030 | ||||
Mục tiêu 1.1: Đến năm 2020, xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực cho tất cả mọi người ở mọi nơi; sử dụng chuẩn nghèo với mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn 1,25 đô la Mỹ sức mua tương đương (giá 2005)/ngày; đến năm 2030, giảm ít nhất một nửa tỷ lệ nghèo theo tiêu chí nghèo đa chiều của quốc gia. (Mục tiêu 1.1 QĐ 681) | ||||||
1 | Tỷ lệ nghèo đa chiều | Duy trì mức giảm 1-1,5% hàng năm | Duy trì mức giảm 1-1,5% hàng năm | Duy trì mức giảm 1-1,5% hàng năm | Sở Lao động - TBXH | |
Mục tiêu 1.2: Triển khai trên toàn tỉnh các hệ thống và các biện pháp an sinh xã hội thích hợp cho mọi người, bao gồm các chính sách sàn an sinh xã hội và đến năm 2030 đạt được diện bao phủ đáng kể cho người nghèo và những người dễ bị tổn thương. (Mục tiêu 1.2 QĐ 681) | ||||||
2 | Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội | 13% | 20% | 30% | Sở Lao động - TBXH | |
3 | Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp | 10% | 18% | 28% | ||
4 | Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng | 3% dân số | 3,5% dân số | 4% dân số | ||
5 | Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất | 100% người gặp khó khăn | 100% người gặp khó khăn | 100% người gặp khó khăn | ||
Mục tiêu 2.1: Đến năm 2030, chấm dứt tình trạng thiếu đói và đảm bảo tất cả mọi người, đặc biệt những người nghèo và những người dễ bị tổn thương, bao gồm cả người cao tuổi và trẻ sơ sinh, được tiếp cận với thực phẩm an toàn, đủ dinh dưỡng và đầy đủ quanh năm (Mục tiêu 2.1 QĐ 681) | ||||||
6 | Tỷ lệ hộ gia đình có mức năng lượng khẩu phần trung bình đầu người/ngày dưới mức tối thiểu 1.800 Kcal | <5% | <5% | <5% | Sở Y tế | |
Mục tiêu 2.2: Đến năm 2030, giảm tất cả các hình thức suy dinh dưỡng, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho các đối tượng là trẻ em, trẻ em gái vị thành niên, phụ nữ mang thai và đang cho con bú, người cao tuổi (Mục tiêu 2.2 QĐ 681) | ||||||
7 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
| Sở Y tế | |||
- Thể thấp còi | 21,5% | 20% | 15% | |||
- Thể gầy còm | <5% | <5% | <5% | |||
- Thể béo phì |
|
|
| |||
Nông thôn | <5% | <5% | <5 % | |||
Thành thị | <10% | <10% | <10% | |||
Mục tiêu 2.4: Đến năm 2030, bảo đảm sản xuất lương thực, thực phẩm bền vững và áp dụng những phương thức sản xuất nông nghiệp có khả năng chống chịu giúp tăng năng suất và sản lượng, duy trì hệ sinh thái, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu và các thảm họa khác và dần dần cải tạo chất lượng đất đai (Mục tiêu 2.4 QĐ 681) | ||||||
8 | Diện tích gieo trồng nông nghiệp áp dụng quy trình sản xuất an toàn | Duy trì mức tăng 10% hàng năm |
|
| Sở Nông nghiệp và PTNT | |
9 | Diện tích nuôi trồng thủy sản áp dụng quy trình thực hành nuôi trồng thủy sản tốt và bền vững | Duy trì mức tăng 8% hàng năm |
|
| ||
Mục tiêu 3: Bảo đảm cuộc sống khỏe mạnh và tăng cường phúc lợi cho mọi người ở mọi lứa tuổi | ||||||
Mục tiêu 3.1: Đến năm 2030, giảm tỷ số tử vong mẹ xuống dưới 45/100.000 trẻ đẻ sống; giảm tỷ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi xuống dưới 10 ca trên 1000 trẻ đẻ sống và tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi xuống dưới 15 ca trên 1000 trẻ đẻ sống (Mục tiêu 3.1 QĐ 681) | ||||||
10 | Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống | 52 | <48 | <45 | Sở Y tế | |
11 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán Sở y tế đỡ | 98% | 98% | 98% | ||
12 | Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống | 20 | 18,5 | 15 | ||
13 | Tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh trên 1000 trẻ đẻ sống | <10 | <9,5 | <9 | ||
14 | Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống | 13,5 | 12,5 | 10 | ||
Mục tiêu 3.2: Đến năm 2030, chấm dứt các bệnh dịch AIDS, lao, sốt rét và các bệnh nhiệt đới bị lãng quên; phòng chống bệnh viêm gan, các dịch bệnh do nguồn nước và các bệnh truyền nhiễm khác (Mục tiêu 3.2 QĐ 681) | ||||||
15 | Tỷ lệ nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên 100.000 dân | Giảm 20% so với năm 2015 | Giảm 40% so với năm 2015 | Giảm 50% so với năm 2015 | Sở Y tế | |
16 | Số ca mắc mới lao trên 1000 dân | Giảm 30% so với năm 2015 | Giảm 60% so với năm 2015 | Giảm 80% so với năm 2015 | ||
17 | Số ca mắc mới sốt rét trên 1000 dân | <0,19 | 0,08 | Loại trừ sốt rét | ||
Mục tiêu 3.3: Đến năm 2030, giảm 20-25% tỷ lệ tử vong trước 70 tuổi do các bệnh không lây nhiễm (NCDs) thông qua dự phòng và điều trị, nâng cao sức khỏe tinh thần và thể chất (Mục tiêu 3.2 QĐ 681) | ||||||
18 | Tỷ lệ tử vong do các bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | Giảm 10% so với năm 2015 | Giảm 20% so với năm 2015 | Giảm 25% so với năm 2015 | Sở Y tế | |
Mục tiêu 3.4: Tăng cường dự phòng và điều trị lạm dụng các chất gây nghiện, bao gồm lạm dụng ma túy và sử dụng các đồ uống có cồn ở mức gây hại (Mục tiêu 3.4 QĐ 681) | ||||||
19 | Tỷ lệ bao phủ các can thiệp điều trị cho người nghiện các chất ma túy | 25% | 30% | 40% | Sở Y tế | |
20 | Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên sử dụng rượu, bia tới mức nguy hại | Giảm 10% so với năm 2015 | Giảm 20% so với năm 2015 | Giảm 25% so với năm 2015 | ||
Mục tiêu 3.5: Đến năm 2030, hàng năm tiếp tục kiềm chế và giảm tai nạn giao thông trên cả ba tiêu chí, số vụ, số người chết và số người bị thương (Mục tiêu 3.5 QĐ 681) | ||||||
21 | Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
| Sở Giao thông vận tải | |||
- Số vụ tai nạn giao thông | Hàng năm giảm 5-10% so với năm trước | |||||
- Số người chết do tai nạn giao thông | Hàng năm giảm 5-10% so với năm trước | |||||
- Số người bị thương do tai nạn giao thông | Hàng năm giảm 5-10% so với năm trước | |||||
Mục tiêu 3.6: Đến năm 2030, đảm bảo tiếp cận toàn dân tới các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và tình dục, bao gồm kế hoạch hóa gia đình, truyền thông và giáo dục; lồng ghép sức khỏe sinh sản vào các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội (Mục tiêu 3.6 QĐ 681) | ||||||
22 | Tỷ lệ phụ nữ trong độ tuổi từ 15-49 tuổi áp dụng biện pháp tránh thai hiện đại | >70% | >70% | >70% | Sở Y tế | |
23 | Tỷ suất sinh trong độ tuổi từ 15-19 tuổi trên 1000 phụ nữ trong độ tuổi tương ứng | 35 | 33 | 31 | ||
Mục tiêu 3.7: Đạt được bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân, bao gồm bảo vệ rủi ro tài chính, tiếp cận các dịch vụ chăm sóc khỏe, thuốc và vắc-xin thiết yếu, an toàn, hiệu quả, chất lượng, trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 3.7 QĐ 681) | ||||||
24 | Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế lớn so với tổng chi tiêu hoặc tổng thu nhập |
| Sở Y tế | |||
Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế >= 25% tổng chi tiêu hộ gia đình | 2,2% | 2% | 1,8% | |||
Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế >= 10% tổng chi tiêu hộ gia đình | 10,4% | 10,2% | 10% | |||
25 | Tỷ lệ bao phủ các dịch vụ y tế thiết yếu | >75% | >78% | >80% | ||
Mục tiêu 3.9: Tăng cường thực hiện Công ước khung của Tổ chức Y tế Thế giới về kiểm soát thuốc lá (Mục tiêu 3.9 QĐ 681) | ||||||
26 | Tỷ lệ nam giới sử dụng thuốc lá được chuẩn hóa theo tuổi trong những người từ 15 tuổi trở lên | 39% | 32% | 27% | Sở Y tế | |
Mục tiêu 4.1: Đến năm 2030, đảm bảo tất cả các trẻ em hoàn thành giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở miễn phí, công bằng, có chất lượng (Mục tiêu 4.1 QĐ 681) | ||||||
27 | Tỷ lệ học sinh hoàn thành: |
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo | |
| - Cấp tiểu học | 100% | 100% | 100% | ||
| - Cấp trung học cơ sở | 90,7% | 93,8% | 96,9% | ||
Mục tiêu 4.2: Đến năm 2030, đảm bảo tất cả các trẻ em được tiếp cận với phát triển, chăm sóc giai đoạn trẻ thơ và giáo dục mầm non có chất lượng để sẵn sàng bước vào cấp tiểu học (Mục tiêu 4.2 QĐ 681) | ||||||
28 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được phát triển phù hợp về sức khỏe, học tập và tâm lý xã hội | 98,9% | 99,2% | 99,4% | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
29 | Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo | 99,3% | 99,5% | 99,7% | ||
Mục tiêu 4.3: Đến năm 2030, đảm bảo tiếp cận công bằng cho tất cả nam và nữ đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học có chất lượng và trong khả năng chi trả (Mục tiêu 4.3 QĐ 681) | ||||||
30 | Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên đang học các chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng và đại học | 80% | 85% | 90% | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
Mục tiêu 4.4: Đến năm 2030, tăng đáng kể số lao động có các kỹ năng phù hợp với nhu cầu thị trường lao động để có việc làm tốt và làm chủ doanh nghiệp (Mục tiêu 4.4 QĐ 681) | ||||||
31 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | 65% | 70% | 75% | Sở Lao động - TBXH | |
32 | Tỷ lệ lao động có các kỹ năng công nghệ thông tin | 70% | 80% | 80% | ||
Mục tiêu 4.5: Đến năm 2030, đảm bảo tiếp cận bình đẳng trong giáo dục và đào tạo, đào tạo nghề nghiệp cho những người dễ bị tổn thương, bao gồm cả những người khuyết tật, người dân tộc và trẻ em trong những hoàn cảnh dễ bị tổn thương (Mục tiêu 4.5 QĐ 681) | ||||||
33 | Tỷ lệ lao động là người dân tộc thiểu số qua đào tạo | 40% | 45% | 50% | Sở Lao động - TBXH | |
34 | Tỷ lệ lao động là người khuyết tật còn khả năng lao động được học nghề phù hợp | 30% | 35% | 40% | ||
Mục tiêu 4.6: Đến năm 2030, đảm bảo tất cả thanh niên và phần lớn người trưởng thành, cả nam giới và nữ giới, biết đọc, viết (Mục tiêu 4.6 QĐ 681) | ||||||
35 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ | 98% | 98,8% | 99,6% | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
Mục tiêu 4.7: Đến năm 2030, bảo đảm rằng tất cả những người học được trang bị những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thúc đẩy phát triển bền vững (Mục tiêu 4.7 QĐ 681) | ||||||
36 | Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên | 100% | 100% | 100% | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
37 | Tỷ lệ trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV | 80% | 90% | 100% | ||
Mục tiêu 4.8: Xây dựng và nâng cấp các cơ sở giáo dục thân thiện với trẻ em, người khuyết tật và bình đẳng giới và cung cấp môi trường học tập an toàn, không bạo lực, toàn diện và hiệu quả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 4.8 QĐ 681) | ||||||
38 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục mầm non có: |
| Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
- Nước sạch | 80% | 85% | 90% | |||
- Công trình vệ sinh | 100% | 100% | 100% | |||
- Giáo dục vệ sinh đôi tay | 98% | 100% | 100% | |||
- Có điện lưới | 98% | 100% | 100% | |||
- Khai thác internet cho dạy học | 98% | 100% | 100% | |||
- Sử dụng máy tính cho dạy học | 98% | 100% | 100% | |||
39 | Tỷ lệ trường tiểu học có: |
| Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
- Nước sạch | 80% | 90% | 99,9% | |||
- Công trình vệ sinh | 98% | 100% | 100% | |||
- Giáo dục vệ sinh đôi tay | 80% | 90% | 99,9% | |||
- Có điện lưới | 98% | 100% | 100% | |||
- Khai thác internet cho dạy học | 98% | 100% | 100% | |||
- Sử dụng máy tính cho dạy học | 98% | 100% | 100% | |||
40 | Tỷ lệ trường trung học cơ sở có: |
|
|
| Sở Giáo dục và Đào tạo | |
- Nước sạch | 95% | 99% | 100% | |||
- Công trình vệ sinh | 100% | 100% | 100% | |||
- Giáo dục vệ sinh đôi tay | 95% | 99% | 100% | |||
- Có điện lưới | 99% | 100% | 100% | |||
Khai thác internet cho dạy học | 99% | 100% | 100% | |||
Sử dụng máy tính cho dạy học | 99% | 100% | 100% | |||
41 | Tỷ lệ trường THPT có: |
| Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
Nước sạch | 95% | 99% | 100% | |||
- Công trình vệ sinh | 100% | 100% | 100% | |||
- Giáo dục vệ sinh đôi tay | 95% | 99% | 100% | |||
- Có điện lưới | 100% | 100% | 100% | |||
- Khai thác internet cho dạy học | 100% | 100% | 100% | |||
- Sử dụng máy tính cho dạy học | 100% | 100% | 100% | |||
42 | Tỷ lệ trường có cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viên khuyết tật | 50% | 55% | 60% | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
Mục tiêu 5: Đạt được bình đẳng về giới, tăng quyền và tạo cơ hội cho phụ nữ và trẻ em gái | ||||||
Mục tiêu 5.1: Giảm thiểu, tiến tới chấm dứt các hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái trong mọi lĩnh vực và mọi nơi; giảm đáng kể mọi hình thức bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em gái nơi công cộng, nơi riêng tư, bao gồm cả việc mua bán, bóc lột tình dục và các hình thức bóc lột khác, bảo đảm bình đẳng trong nội trợ và chăm sóc gia đình (Mục tiêu 5.2 QĐ 681) | ||||||
43 | Tỷ lệ phụ nữ bị bạo lực được phát hiện, hỗ trợ và can thiệp kịp thời | 70% | 80% | 90% | Sở Lao động - TBXH | |
| Tỷ lệ thời gian làm công việc nội trợ và chăm sóc gia đình không được trả công | 1,5 lần phụ nữ so với nam giới | 1,4 lần phụ nữ so với nam giới | 1,3 lần phụ nữ so với nam giới | ||
44 | Tỷ lệ trẻ em gái bị bạo lực, xâm hại có thông báo, phát hiện được hỗ trợ, can thiệp kịp thời | 100% | 100% | 100% | ||
Mục tiêu 5.3: Đảm bảo sự tham gia đầy đủ, hiệu quả và cơ hội bình đẳng tham gia lãnh đạo của phụ nữ ở tất cả các cấp hoạch định chính sách trong đời sống chính trị, kinh tế và xã hội (Mục tiêu 5.5 QĐ 681) | ||||||
45 | Tỷ lệ sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh có lãnh đạo chủ chốt là nữ |
|
|
| Sở Nội vụ | |
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh (trưởng, phó các sở, ban, ngành) | > 34,92 | >50% | >80% | |||
- Cấp huyện | >26,51% | >50% | 80% | |||
- Cấp xã | >17,91% | >50% | 80% | |||
46 | Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp |
| >30% | >35% | ||
Mục tiêu 5.6: Nâng cao việc sử dụng các công nghệ tạo thuận lợi, đặc biệt là công nghệ thông tin và truyền thông để thúc đẩy việc trao quyền cho phụ nữ. Tạo điều kiện cho phụ nữ được tiếp cận và sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (Mục tiêu 5.8 QĐ 681) | ||||||
47 | Tỷ lệ nữ sử dụng điện thoại di động | 85% | 90% | 95% | Sở Thông tin và Truyền thông | |
Mục tiêu 6.1: Đến năm 2030, đảm bảo khả năng tiếp cận đầy đủ và công bằng với nước uống và sinh hoạt an toàn, trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 6.1 QĐ 681) | ||||||
48 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch, hợp vệ sinh | 75-90% | 85-95% | 95-100% | Sở Xây dựng | |
Mục tiêu 6.3: Đến năm 2030, cải thiện chất lượng nước, kiểm soát được các nguồn gây ô nhiễm; chấm dứt việc sử dụng các loại hóa chất độc hại trong sản xuất công nghiệp, nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản gây ô nhiễm nguồn nước và làm suy giảm đa dạng sinh học; 100% nước thải nguy hại được xử lý; giảm một nửa tỷ lệ nước thải đô thị chưa qua xử lý; tăng cường tái sử dụng nước an toàn (Mục tiêu 6.3 QĐ 681) | ||||||
49 | Tỷ lệ nước thải đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định | > 40% đối với đô thị loại I | >40% đối với đô thị loại 2 trở lên. 15% đối với đô thị loại 5 trở lên | >50% đối với đô thị loại 2 trở lên 20% đối với đô thị từ loại 5 trở lên | Sở Xây dựng | |
50 | Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | 50% | 100% | 100% | Ban quản lý các KCN | |
Mục tiêu 6.4: Đến năm 2030, tăng đáng kể hiệu quả sử dụng nước trong tất cả các lĩnh vực, đảm bảo nguồn cung nước sạch bền vững nhằm giải quyết tình trạng khan hiếm nước, giảm đáng kể số người chịu cảnh khan hiếm nước. Bảo đảm việc khai thác nước không vượt quá ngưỡng giới hạn khai thác đối với các sông, không vượt quá trữ lượng có thể khai thác đối với các tầng chứa nước (Mục tiêu 6.4 QĐ 681) | ||||||
51 | Tỷ lệ hồ chứa lớn được kiểm soát, giám sát để bảo đảm duy trì dòng chảy tối thiểu của lưu vực sông | 70% | 80% | 90% | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
Mục tiêu 6.5: Đến năm 2030, thực hiện quản lý tổng hợp tài nguyên nước theo lưu vực sông, bao gồm cả nguồn nước xuyên biên giới thông qua hợp tác quốc tế (Mục tiêu 6.5 QĐ 681) | ||||||
52 | Tỷ lệ lưu vực sông lớn, quan trọng có hệ thống quan trắc, giám sát tự động, trực tuyến | 20% | 70% | 100% | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
53 | Tỷ lệ các hồ chứa lớn, quan trọng trên các lưu vực sông được vận hành theo quy chế phối hợp liên hồ chứa | 50% | 70% | 100% | ||
Mục tiêu 7.1: Đến năm 2020, cơ bản 100% hộ gia đình được tiếp cận với điện; đến năm 2025 đạt 100%; đến năm 2030 đảm bảo tiếp cận toàn dân đối với các dịch vụ năng lượng trong khả năng chi trả, đáng tin cậy và hiện đại (Mục tiêu 7.1 QĐ 681) | ||||||
54 | Tỷ lệ hộ tiếp cận điện | 100% | 100% | 100% | Sở Công Thương | |
Mục tiêu 7.3: Đến năm 2030, tăng gấp đôi tốc độ cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng; giảm tiêu thụ điện 10% so với kịch bản cơ sở (Mục tiêu 7.3 QĐ 681) | ||||||
55 | Tiêu hao năng lượng so với GRDP | Duy trì mức giảm 1-1,5% hàng năm | Sở Công Thương | |||
Mục tiêu 8.1: Duy trì tăng trưởng GRDP bình quân 5 năm 2016-2020 (theo giá 2010) từ 8-9%/năm GRDP bình quân đầu người năm 2020 đạt từ 70-73 triệu đồng (tương đương 3200-3500 USD) (Mục tiêu 8.1 QĐ 681) | ||||||
56 | Tăng trưởng GRDP | Duy trì mức tăng từ 8-9% hàng năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||
57 | Tăng trưởng GRDP bình quân đầu người | Duy trì mức tăng từ 8,94- 9,86% hàng năm | ||||
Mục tiêu 8.2: Tăng năng suất lao động thông qua đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng, nâng cấp và đổi mới công nghệ, tập trung vào các ngành tạo giá trị tăng cao và sử dụng nhiều lao động (Mục tiêu 8.1 QĐ 681) | ||||||
58 | Tốc độ tăng năng suất lao động | Duy trì mức tăng 5% hàng năm | Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||
Mục tiêu 8.5: Đến năm 2030, tạo việc làm đầy đủ, năng suất và việc làm tốt cho tất cả nam và nữ, bao gồm cả thanh niên, người khuyết tật và thù lao ngang bằng đối với các loại công việc như nhau (Mục tiêu 8.5 QĐ 681) | ||||||
59 | Tỷ lệ thất nghiệp | <2% | <2% | <2% | Sở Lao động - TBXH | |
60 | Tỷ lệ thiếu việc làm | 1,8% | 1,8% | 1,8% | ||
Mục tiêu 8.6: Đến năm 2030, giảm đáng kể tỷ lệ thanh niên không có việc làm (Mục tiêu 8.6 QĐ 681 ) | ||||||
61 | Tỷ lệ người từ 15-30 tuổi không có việc làm | 7,5% | 8% | 8% | Sở Lao động - TBXH | |
Mục tiêu 8.7: Thực hiện kịp thời và hiệu quả các biện pháp để xóa bỏ lao động ép buộc, chấm dứt nạn buôn người và nô lệ hiện đại; ngăn chặn và xóa bỏ lao động trẻ em dưới mọi hình thức (Mục tiêu 8.7 QĐ 681) | ||||||
62 | Tỷ lệ lao động trẻ em và người chưa thành niên từ 5-17 tuổi | <9% | <8% | <7% | Sở Lao động - TBXH | |
Mục tiêu 8.8: Bảo vệ quyền lao động; đảm bảo môi trường làm việc an toàn cho lao động, đặc biệt là lao động nữ di cư và lao động làm trong khu vực phi chính thức (Mục tiêu 8.8 QĐ 681) | ||||||
63 | Người chết, bị thương do tai nạn lao động |
| Sở Lao động - TBXH | |||
- Giảm tần suất tai nạn lao động hàng năm | 5% | 5% | 5% | |||
- Giảm tần suất tai nạn lao động chết người hàng năm | 5% | 5% | 4,5% | |||
- Giảm tần suất tai nạn lao động thương tật hàng năm | 5% | 5% | 4,5% | |||
Mục tiêu 8.10: Tăng cường năng lực các thể chế tài chính trong nước nhằm khuyến khích và mở rộng khả năng tiếp cận các dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm cho mọi người (Mục tiêu 8.10 QĐ 681) | ||||||
64 | Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên 100.000 dân số trưởng thành | >20 | - | - | Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh Lâm Đồng | |
65 | Số máy ATM trên 100.000 dân số trưởng thành | 40 | - | - | ||
66 | Tỷ lệ người trưởng thành có tài khoản thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức tài chính | 70% | - | - | ||
Mục tiêu 9.1: Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông đồng bộ, chất lượng, đáng tin cậy, có khả năng chống chịu và bền vững, bao gồm cả cơ sở hạ tầng liên vùng và biên giới để hỗ trợ phát triển kinh tế và chất lượng cuộc sống của người dân với mục tiêu tiếp cận công bằng và trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 9.1 QĐ 681) | ||||||
67 | Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển | Duy trì mức tăng 8-10% hàng năm | Sở Giao thông vận tải | |||
68 | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển | Duy trì mức tăng 8 - 10% hàng năm | Duy trì mức tăng 6-8% hàng năm | |||
Mục tiêu 9.2: Đến năm 2030, thúc đẩy công nghiệp hóa bao trùm và bền vững; nâng cấp kết cấu hạ tầng và các ngành công nghiệp hỗ trợ hướng tới sự bền vững, tăng hiệu quả sử dụng nguồn lực và áp dụng công nghệ, quy trình sản xuất sạch và thân thiện với môi trường; tăng đáng kể tỷ lệ việc làm và tổng sản phẩm quốc nội của ngành công nghiệp (Mục tiêu 9.2 QĐ 981) | ||||||
69 | Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng công nghiệp chế biến, chế tạo | Duy trì mức tăng > 15%/năm | Sở Công Thương | |||
70 | Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP | - | - | 20% | ||
Mục tiêu 9.3: Tăng khả năng tiếp cận của các doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp vừa và nhỏ, đối với các dịch vụ ngân hàng, bao gồm cả dịch vụ tín dụng trong khả năng chi trả; tăng cường sự tham gia của doanh nghiệp vào thị trường và chuỗi giá trị (Mục tiêu 9.3 QĐ 981) | ||||||
71 | Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cung ứng cho chuỗi sản phẩm sản xuất tại Việt Nam | 80% | 80% | 80% | Sở Khoa học và Công nghệ | |
72 | Số lượng doanh nghiệp vừa và nhỏ hoạt động vay vốn tại các tổ chức tín dụng | 50-60% | - | - | Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh Lâm Đồng | |
Mục tiêu 9.4: Tăng cường nghiên cứu khoa học, nâng cao năng lực công nghệ của các ngành công nghiệp; khuyến khích sáng chế phát minh; đến năm 2030 tăng đáng kể tỷ lệ người làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu và triển khai; tăng đầu tư cho nghiên cứu và triển khai (Mục tiêu 9.4 QĐ 681) | ||||||
73 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ so với GRDP | - | - | 2 | Sở Khoa học và Công nghệ | |
Mục tiêu 9.5: Đến năm 2030, đảm bảo phát triển hạ tầng công nghệ thông tin đến từng địa bàn, đặc biệt là miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; đảm bảo 100% hộ gia đình có khả năng tiếp cận hệ thống thông tin truyền thông (Mục tiêu 9.5 QĐ 681) | ||||||
74 | Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động | 95% | 100% | 100% | Sở Thông tin và Truyền thông | |
Mục tiêu 10.1: Đến năm 2030, duy trì tốc độ tăng thu nhập của nhóm dân số thu nhập thấp nhất cao hơn tốc độ tăng bình quân quốc gia (Mục tiêu 10.1 QĐ 681) | ||||||
75 | Tốc độ tăng trưởng thu nhập của 40% dân số có thu nhập thấp nhất so với tốc độ tăng thu nhập trung bình của hộ gia đình | 90% | 95% | 100% | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |
Mục tiêu 11.1: Đến năm 2030, đảm bảo tất cả mọi người dân được tiếp cận với những dịch vụ cơ bản và dịch vụ nhà ở phù hợp, an toàn, trong khả năng chi trả; xóa bỏ các khu ổ chuột, xây mới, nâng cấp, cải tạo các khu nhà ở không đảm bảo chất lượng (Mục tiêu 11.1 QĐ 681) | ||||||
76 | Tỷ lệ dân số sống trong nhà ở đơn sơ | 2% | 1,5% | <1% | Sở Xây dựng | |
Mục tiêu 11.4: Tăng cường bảo vệ và bảo đảm an toàn các di sản văn hóa phi vật thể được UNESCO công nhận (Mục tiêu 11.4 QĐ 681) | ||||||
77 | Ban hành đề án "Bảo tồn và phát triển không gian văn hóa cồng chiêng Tây nguyên các dân tộc tỉnh Lâm Đồng" giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến 2030 | x | - | - | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
78 | Phục dựng 01 lễ hội của DTTS bản địa; Sưu tầm di sản văn hóa vật thể và phi vật thể về di sản văn hóa dân tộc bản địa Lâm Đồng; Hỗ trợ và đầu tư bảo tồn mô hình làng nghề văn hóa truyền thống; Xây dựng bộ tiêu chí về làng nghề văn hóa truyền thống gắn với phát triển du lịch | x | - | - | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
79 | Phục dựng 02 lễ hội của DTTS bản địa; Sưu tầm và xuất bản sách giới thiệu về các nghệ nhân ưu tú lĩnh vực văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh; sách giới thiệu về di sản văn hóa các DTTS gốc Tây nguyên ở Lâm Đồng; Phát triển 01-02 mô hình làng truyền thống nhằm bảo tồn văn hóa gắn hoạt động du lịch | - | x | - | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
80 | Xây dựng các tổ, đội văn nghệ dân gian truyền thống, nhân rộng các mô hình điểm. | - | x | - | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
81 | Hỗ trợ làng nghề tham gia các hội chợ, triển lãm tạo điều kiện giới thiệu quảng bá, sản phẩm. Tổ chức các hoạt động du lịch trong không gian văn hóa của làng nghề truyền thống. | - | x | x | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
Mục tiêu 11.5: Đến năm 2030, giảm đáng kể số người chết và bị ảnh hưởng và giảm đáng kể thiệt hại kinh tế trực tiếp do thiên tai, thảm họa gây ra so với GRDP, chú trọng bảo vệ người nghèo và người dễ bị tổn thương (Mục tiêu 11.2 QĐ 681) | ||||||
82 | Số người chết, mất tích, bị thương do thiên tai trên 100.000 dân | <300 | <250 | <200 | UBND các huyện, thành phố | |
Mục tiêu 11.6: Giảm tác động có hại của môi trường tới con người tại các đô thị, tăng cường quản lý chất lượng không khí, chất thải đô thị và các nguồn chất thải khác (Mục tiêu 11.6 QĐ 681) | ||||||
83 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định | 95% | 97% | 100% | Sở Xây dựng | |
Mục tiêu 11.9: Đến năm 2030, tăng đáng kể số đô thị và khu dân cư áp dụng quy hoạch và chính sách tích hợp hướng tới sự bao trùm, hiệu quả nguồn lực, giảm nhẹ và thích ứng với biến đổi khí hậu, tăng khả năng chống chịu trước thảm họa (Mục tiêu 11.9 QĐ 681) | ||||||
84 | Quy hoạch chung đô thị được lồng ghép các mục tiêu tăng trưởng xanh và biến đổi khí hậu | Hoàn thành đối với Đô thị loại IV, V | Hoàn thành đối với Đô thị loại II, III | Hoàn thành đối với Đô thị loại I | Sở Xây dựng | |
Mục tiêu 12.2: Đến năm 2030, đạt được quản lý bền vững và sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên; khai thác hợp lý và sử dụng tiết kiệm, bền vững tài nguyên khoáng sản (Mục tiêu 12.2 QĐ 681) | ||||||
85 | Tỷ lệ diện tích phần đất liền được lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền | 75% | 85% | 100% | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
86 | Tỷ lệ diện tích phần đất liền Việt Nam được bay đo từ phổ gamma tỷ lệ 1:50.000 | 10% | 50% | 100% | ||
Mục tiêu 12.4: Đến năm 2020, đạt quản lý tốt vòng đòi của các loại hóa chất và chất thải theo các cam kết quốc tế đã ký kết, nhằm giảm ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí và tác động có hại đến sức khỏe con người và môi trường (Mục tiêu 12.4 QĐ 681) | ||||||
87 | Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý | 50% | 70% | 100% | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
88 | Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, cơ sở y tế, làng nghề được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường | 85% | 100% | 100% |
| |
Mục tiêu 12.5: Đến năm 2030, giảm đáng kể lượng chất thải phát sinh, tăng cường giá trị kinh tế của nguồn tài nguyên chất thải thông qua việc phòng ngừa, giảm thiểu, tái chế và tái sử dụng, thu hồi năng lượng từ xử lý chất thải (Mục tiêu 12.5 QĐ 681) | ||||||
89 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý bằng phương pháp chôn lấp trực tiếp so với lượng chất thải được thu gom | 80% | 70% | 50% | Sở Xây dựng | |
Mục tiêu 13: Ứng phó kịp thời, hiệu quả với biến đổi khí hậu và thiên tai | ||||||
Mục tiêu 13.1: Tăng cường khả năng chống chịu và thích nghi với rủi ro liên quan tới biến đổi khí hậu, ứng phó với thiên tai và các thảm họa tự nhiên khác (Mục tiêu 13.1 QĐ 681) | ||||||
90 | Ban hành và thực hiện Kế hoạch lành động thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu | 100% | 100% | 100% | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
Mục tiêu 13.3: Giáo dục, nâng cao nhận thức, năng lực và thể chế trong cảnh báo sớm, ứng phó với biến đổi khí hậu và giảm nhẹ rủi ro thiên tai (Mục tiêu 13.3 QĐ 681) | ||||||
91 | Tỷ lệ dân số được phổ biến kiến thức về phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ rủi ro thiên tai | 70% | 80% | 90% | Sở Nông nghiệp và PTNT | |
Mục tiêu 14.2: Đến năm 2020, giảm cơ bản việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác; đến 2030 tăng cường thực hiện quản lý bền vững các loại rừng, ngăn chặn phá rừng, phục hồi rừng đã suy thoái, đẩy mạnh trồng rừng và tái sinh rừng, đưa độ che phủ rừng lên 55% vào năm 2020 (Mục tiêu 15.2 QĐ 681) | ||||||
92 | Tỷ lệ che phủ rừng | 55 | 55,5 | 56 | Sở Nông nghiệp và PTNT | |
Mục tiêu 14.5: Đến năm 2030, thực hiện những hành động cấp thiết để ngăn chặn và tiến tới sự suy thoái nơi cư trú tự nhiên các hệ sinh thái, bảo vệ và ngăn chặn nguy cơ tuyệt chủng của các loài động thực vật nguy cấp (QĐ 681 mục tiêu 15.5) | ||||||
93 | Số chương trình gây nuôi bảo tồn và tái thả một số loài ưu tiên bảo vệ được xây dựng và ban hành | 1 loài | 2 loài | 3 loài | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
Mục tiêu 14.7: Ngăn chặn và xử lý các hành động khai thác, buôn bán và tiêu thụ trái phép các loài động, thực vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng và các sản phẩm của chúng (Mục tiêu 15.7 QĐ 681) | ||||||
94 | Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện | Không tăng so với năm 2010 | Không tăng so với năm 2010 | Không tăng so với năm 2010 | Sở Nông nghiệp và PTNT | |
95 | Tỷ lệ dân số hài lòng về dịch vụ công trong lần gần đây nhất | 82% | 86% | 90% | Sở Nội vụ | |
96 | Rà soát, kiến nghị điều chỉnh các văn bản pháp luật, chính sách hiện hành theo hướng bảo đảm bình đẳng trong tiếp cận các nguồn lực kinh tế. | 90% | 92% | 94% | Sở Tư pháp | |
97 | Triển khai thực hiện nguyên tắc phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước; tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước; tăng cường tính công khai, minh bạch, trách nhiệm giải trình trong tổ chức và hoạt động của các cơ quan nhà nước, các thiết chế trong hệ thống chính trị. | 90% | 92% | 94% | ||
98 | - Tổ chức thực thi pháp luật, bảo đảm tính nghiêm minh của pháp luật, tính liên thông, gắn kết mật thiết giữa công tác xây dựng và tổ chức thi hành pháp luật | 90% | 92% | 94% | ||
99 | Tổ chức quán triệt thực hiện và tuyên truyền phổ biến Luật Căn cước công dân, Luật Hộ tịch và các văn bản hướng dẫn thi hành. | 100% | 100% | 100% | Sở Tư pháp | |
100 | Rà soát, đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ, kiện toàn đội ngũ công chức làm công tác hộ tịch ở cấp huyện, cấp xã, đáp ứng các tiêu chuẩn đảm bảo thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao. | 100% | 100% | 100% | ||
101 | Thực hiện duy trì, vận hành, củng cố, hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử thống nhất nhằm bảo đảm đăng ký, quản lý hộ tịch theo hướng hiện đại; triển khai quản lý, khai thác, sử dụng an toàn hiệu quả | 98% | 100% | 100% | ||
102 | Triển khai các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật tiếp cận thông tin khi Trung ương ban hành. | Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin | Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin | Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin | Sở Tư pháp | |
103 | Tăng cường cung cấp thông tin thông qua hoạt động của người phát ngôn của cơ quan nhà nước và phương tiện thông tin đại chúng. | Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin | Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin | Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin |
| |
104 | Tuyên truyền để người dân nhận thức được các quyền tự do cơ bản và hưởng quyền được pháp luật quy định trong thực tế. | Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin | Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin | Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin |
| |
105 | Các sở, ngành, cơ quan nhà nước các cấp từ tỉnh đến cơ sở vận hành hiệu quả cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử; vận hành cơ sở dữ liệu thông tin mà cơ quan có trách nhiệm cung cấp theo quy định của tỉnh; củng cố, kiện toàn công tác văn thư, lưu trữ, thống kê; trang bị phương tiện kỹ thuật, công nghệ thông tin và điều kiện cần thiết khác để người yêu cầu có thể trực tiếp đọc, xem, nghe, ghi chép, sao chép, chụp tài liệu tại trụ sở cơ quan nhà nước và qua mạng điện tử. | Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin | Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin | Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin |
| |
106 | Tỷ lệ cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | 85% | >90% | >95% |
| |
Mục tiêu 16.2: Nâng cao chất lượng và giá trị gia tăng trong xuất khẩu. Phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng xuất khẩu 14-15%/năm; 16%/năm giai đoạn đến 2030 (Mục tiêu 17.2 QĐ 681) | ||||||
107 | Giá trị xuất khẩu hàng hóa | 14-15% giai đoạn đến 2020 | 16% giai đoạn đến 2030 | Sở Công Thương | ||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 1557/QĐ-TTg phê duyệt chỉ tiêu thực hiện mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2019 về Lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình hành động thực hiện mục tiêu phát triển bền vững tỉnh Thái Nguyên đến năm 2030
- 4Quyết định 1633/QĐ-UBND năm 2019 về lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững tỉnh Phú Yên đến năm 2030
- 5Kế hoạch 3234/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững tỉnh Quảng Trị
- 6Kế hoạch 09/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 681/QĐ-TTg về Lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 7Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt “Kế hoạch hành động thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu”
- 1Luật Hộ tịch 2014
- 2Luật Căn cước công dân 2014
- 3Luật tiếp cận thông tin 2016
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 622/QĐ-TTg năm 2017 Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 1557/QĐ-TTg phê duyệt chỉ tiêu thực hiện mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 681/QĐ-TTg năm 2019 về Lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2019 về Lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030 do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình hành động thực hiện mục tiêu phát triển bền vững tỉnh Thái Nguyên đến năm 2030
- 10Quyết định 1633/QĐ-UBND năm 2019 về lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững tỉnh Phú Yên đến năm 2030
- 11Kế hoạch 3234/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững tỉnh Quảng Trị
- 12Kế hoạch 09/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 681/QĐ-TTg về Lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 13Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt “Kế hoạch hành động thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu”
Quyết định 2077/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch Lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững Việt Nam đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2077/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra