Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2075/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 25 tháng 08 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NHÀ NƯỚC ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2014

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Quyết định số 39/2008/QĐ-TTg ngày 14/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và Quyết định số 2370/QĐ-BTNMT ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công về tài nguyên và môi trường sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 25/11/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức ngành tài nguyên môi trường;

Trên cơ sở kết quả thẩm định và đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại công văn số 3022/BTNMT-TC ngày 18/7/2014;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Giá,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức tối đa đơn giá tổng hợp sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch cho các đơn vị sự nghiệp thực hiện thanh toán bằng nguồn ngân sách Trung ương.

Đơn giá tối đa tại Quyết định này quy định đối với sản phẩm thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, lương tối thiểu 1.150.000 đồng/tháng; chưa bao gồm chi phí khấu hao máy móc thiết bị theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Căn cứ mức tối đa đơn giá sản phẩm quy định tại Điều 1, định mức kinh tế kỹ thuật, chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước và tình hình thực tế, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định mức giá cụ thể của từng sản phẩm, cơ cấu đơn giá, điều kiện và phương pháp áp dụng đơn giá. Khi phê duyệt mức giá cụ thể, đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét các nội dung sau:

1. Đối với sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng, khi xác định giá sản phẩm cụ thể, phải loại trừ thuế giá trị gia tăng của các loại vật liệu, công cụ, dụng cụ, thiết bị, năng lượng đầu vào phục vụ sản xuất.

2. Đối với các đơn vị thi công là đơn vị sự nghiệp được Nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, trong đơn giá sản phẩm phải trừ chi phí thường xuyên ngân sách đã bố trí cho số cán bộ, nhân viên trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án.

3. Đối với sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường có sử dụng các dữ liệu đã có thì không tính trong đơn giá các khoản chi phí đã đầu tư để tạo ra dữ liệu, sản phẩm từ những dự án về quan trắc và các dự án khác có liên quan.

Điều 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Môi trường chịu trách nhiệm về số liệu thẩm định và báo cáo. Trong quá trình thực hiện cần chủ động rà soát để bổ sung, sửa đổi kịp thời các định mức kinh tế-kỹ thuật cho phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và áp dụng đối với khối lượng sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường hoàn thành trong năm 2014, trong phạm vi dự toán ngân sách được giao năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

 

Nơi nhận:
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Môi trường;
- Vụ pháp chế, Vụ HCSN;
- Lưu: VT, QLG.

TUQ. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ GIÁ




Nguyễn Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

A1

Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)

 

1

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm

55,600

2

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió

55,600

3

1KK3

Áp suất khí quyển

55,600

4

1KK4

TSP, PM10, PM2,5, Pb

128,000

5

1KK5

CO

108,700

6

1KK6

NO2

242,200

7

1KK7

SO2

244,500

8

1KK8

O3

348,600

A2

Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)

1

2KK4a

TSP, PM10, PM2,5

58,200

2

2KK4b

Pb

347,700

3

2KK5

CO

584,700

4

2KK6

NO2

254,200

5

2KK7

SO2

277,800

6

2KK8

O3

238,400

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

 

B1

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

 

a

Tiếng ồn giao thông

 

1

1TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq);

- Mức ồn cực đại (LAmax)

81,400

2

1TO2

Cường độ dòng xe

275,000

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

1

1TO3

- Mức ồn trung bình (LAeg);

- Mức ồn cực đại (LAmax);

96,100

2

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

221,200

B2

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

 

a

Tiếng ồn giao thông

 

1

2TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq);

- Mức ồn cực đại (LAmax)

78,500

2

2TO2

Cường độ dòng xe

110,000

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

1

2TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq);

- Mức ồn cực đại (LAmax);

- Mức ồn phân vị (LA50)

78,500

2

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

110,200

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

C1

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

1

1NM1

Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011)

181,900

2

1NM2

Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)

173,200

3

1NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy)

160,700

4

1NM4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời:

- Nhiệt độ nước, pH;

- Oxy hòa tan (DO);

- Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Giá tính cho một mẫu)

584,700

5

1NM5

Chất rắn lơ lửng (SS)

89,700

6

1NM6

- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5);

- Nhu cầu oxy hóa học (COD)

89,700

7

1NM7

- Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn

120,900

8

1NM8

Dầu mỡ

102,500

9

1NM9

Coliform

98,200

10

1NM10

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

111,700

11

1NM11

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

111,700

C2

Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

1

2NM2

Chất rắn lơ lửng (SS)

148,800

2

2NM3a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

218,500

3

2NM3b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

258,400

4

2NM4a

Nitơ amôn (NH4+)

256,700

5

2NM4b

Nitrite (NO2-)

306,300

6

2NM4c

Nitrate (NO3-)

226,100

7

2NM4d

Tổng P

302,200

8

2NM4đ

Tổng N

350,800

9

2NM4e

Kim loại nặng (Pb, Cd)

542,100

10

2NM4g1

Kim loại nặng (As)

649,000

11

2NM4g2

Kim loại nặng (Hg)

698,300

12

2NM4h

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Cr)

362,700

13

2NM4i

Sulphat (SO42-)

402,100

14

2NM4k

Photphat (PO43-)

243,500

15

2NM4l

Clorua (CI-)

252,000

16

2NM5

Dầu mỡ

842,300

17

2NM6

Coliform

830,100

18

2NM7

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

2,578,200

19

2NM8

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

2,526,400

20

2NM9

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

1,194,600

 

PHỤ LỤC 2

MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá

I

Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

 

1

1Đ1

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ

84,200

2

1Đ2

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN

84,200

3

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*

111,400

4

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid**

303,900

II

Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

 

1

2Đ1a

Cl-

253,200

2

2Đ1b

SO42-

143,400

3

2Đ1c

HCO3-

142,500

4

2Đ1đ

Tổng K2O

297,600

5

2Đ1h

Tổng N

445,100

6

2Đ1k

Tổng P

260,600

7

2Đ1m

Tổng hữu cơ

463,200

8

2Đ2a

Ca2+

461,100

9

2Đ2b

Mg2+

457,000

10

2Đ2c

K+

455,900

11

2Đ2d

Na+

455,900

12

2Đ2đ

Al3+

504,200

13

2Đ2e

Fe3+

364,500

14

2Đ2g

Mn2+

348,800

15

2Đ2h1

Pb

529,500

16

2Đ2h2

Cd

529,500

17

2Đ2k1

Hg

602,600

18

2Đ2k2

As

591,600

19

2Đ5l1

Fe

426,500

20

2Đ5l2

Cu

426,500

21

2Đ5l3

Zn

426,500

22

2Đ5l4

Cr

426,500

23

2Đ5l5

Mn

426,500

24

2Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*

2,362,000

25

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid**

2,570,700

*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, AIpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor, Epoxide, Methoxyclor

**Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

 

PHỤ LỤC 3

MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

1

1NN1

Nhiệt độ, pH

196,900

2

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

420,000

3

1NN3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

347,600

4

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời:

- Nhiệt độ, pH;

- Oxy hòa tan (DO);

601,200

5

1NN5

Chất rắn lơ lửng (SS)

103,600

6

1NN6

Độ cứng theo CaCO3

103,600

7

1NN7

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-) KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol...

110,100

8

1NN8

Cyanua (CN-)

109,900

9

1NN9

Coliform

101,400

10

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

114,200

11

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

109,900

II

Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

 

1

2NN2

Chất rắn lơ lửng (SS)

120,800

2

2NN3

Độ cứng theo CaCO3

214,400

3

2NN4a

Nitơ amôn (NH4+)

256,700

4

2NN4b

Nitrit (NO2-)

306,300

5

2NN4c

Nitrat (NO3-)

225,200

6

2NN4d

Sulphat (SO42-)

390,500

7

2NN4e

Photphat (PO43-)

229,300

8

2NN4g

Oxyt Silic (SiO3)

217,100

9

2NN4h

Tổng N

311,000

10

2NN4k

Tổng P

341,900

11

2NN4l

Clorua (Cl-)

262,300

12

2NN4m

Kim loại nặng (Pb, Cd)

574,500

13

2NN4n1

Kim loại nặng (As)

629,300

14

2NN4n2

Kim loại nặng (Hg)

695,800

15

2NN4p

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)

414,000

16

2NN4q

Phenol

662,200

17

2NN5

Cyanua (CN-)

484,900

18

2NN6

Coliform

912,300

19

2NN7

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

2,436,300

20

2NN8

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

2,526,300

21

2NN9

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

1,194,600

 

PHỤ LỤC 4

MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: đồng/thông số/mẫu

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước mưa axit tại hiện trường

1

1MA1

Nhiệt độ, pH

253,800

2

1MA2

Độ dẫn điện (EC)

265,500

3

1MA3

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Độ dẫn điện (EC)

(Giá tính cho một mẫu)

279,300

4

1MA4

Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Sulphat (SO42-)

98,400

5

1MA5

Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+

167,500

II

Hoạt động phân tích nước mưa axit tại phòng thí nghiệm

 

1

2MA4a

Clorua (Cl-)

456,100

2

2MA4b

Florua (F-)

377,100

3

2MA4c

Nitrit (NO2-)

366,300

4

2MA4d

Nitrat (NO3-)

286,100

5

2MA4e

Sulphat (SO42-)

426,100

6

2MA5a

Na+

437,500

7

2MA5b

NH4+

375,100

8

2MA5c

K+

437,500

9

2MA5d

Mg2+

363,600

10

2MA5e

Ca2+

357,700

11

2MA6

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

(Giá tính cho một mẫu)

1,794,000

 

PHỤ LỤC 5

MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG BIỂN
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: đồng/thông số/mẫu

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ

 

a

Đo quan trắc hiện trường

 

1

1NB1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

89,500

2

1NB2

Tốc độ gió

89,500

3

1NB3

Sóng

89,000

4

1NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

327,600

5

1NB5

Nhiệt độ nước biển

236,300

6

1NB6

Độ muối

334,700

7

1NB7

Độ đục

396,600

8

1NB8

Độ trong suốt

402,000

9

1NB9

Độ màu

433,100

10

1NB10

pH

448,200

11

1NB11

DO

341,500

12

1NB12

EC

343,600

13

1NB13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho một mẫu)

1,014,400

b

Lấy mẫu

 

14

1NB14

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P

165,300

15

1NB15

COD, BOD5

167,000

16

1NB15

Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)

156,300

17

1NB17

Coliform, Fecal CoIiform

156,300

18

1NB18

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

176,600

19

1NB19

Cyanua (CN)

176,600

20

1NB20

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

176,600

21

1NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

199,300

22

1NB22

Phenol

176,600

23

1NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

176,600

24

1NB24

Trầm tích biển*

384,100

25

1NB25

Sinh vật biển**

590,800

II

Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ

 

a

Đo quan trắc hiện trường

 

1

2NB1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

140,800

2

2NB2

Tốc độ gió

134,300

3

2NB3

Sóng

132,500

4

2NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

391,200

5

2NB5

Nhiệt độ nước biển

317,100

6

2NB6

Độ muối

589,800

7

2NB7

Độ đục

586,000

8

2NB8

Độ trong suốt

675,500

9

2NB9

Độ màu

675,500

10

2NB10

pH

653,900

11

2NB11

DO

728,000

12

2NB12

EC

502,400

13

2NB13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho một mẫu)

1,097,200

b

Lấy mẫu

 

14

2NB14

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P

232,200

15

2NB15

COD, BOD5

177,800

16

2NB16

SS

195,900

17

2NB17

Coliform, Fecal CoIiform

185,900

18

2NB18

Chlorophyll a, b, c

173,100

19

2NB19

CN-

217,700

20

2NB20

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

217,700

21

2NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

249,200

22

2NB22

Phenol

217,700

23

2NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất B VTV nhóm Photpho

249,200

24

2NB24

Trầm tích biển*

542,000

25

2NB25

Sinh vật biển**

745,300

III

Phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm

1

3NB14a

NH4+

334,900

2

3NB14b

NO2-

344,000

3

3NB14c

NO3-

305,000

4

3NB14d

SO42-

404,600

5

3NB14đ

PO43-

262,200

6

3NB14e

SiO32-

250,500

7

3NB14f

Tổng N

362,600

8

3NB14g

Tổng P

358,300

9

3NB15a

COD

360,000

10

3NB15b

BOD5

300,200

11

3NB16

SS

133,700

12

3NB17

Coliform, Fecal Coliform

541,100

13

3NB18

Chlorophyll a, b, c

204,300

14

3NB19

CN-

617,500

15

3NB20a

Pb, Cd

569,000

16

3NB20b1

As

718,800

17

3NB20b2

Hg

741,300

18

3NB20c

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

463,500

19

3NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

1,044,500

20

3NB22

Phenol

472,200

21

3NB23a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2,512,600

22

3NB23b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2,431,100

23

NB23c

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

1,493,300

24

3NB24a

N-NO2

342,300

25

3NB24b

N-NO3

305,300

26

3NB24c

N-NH3

334,900

27

3NB24d

P-PO4

261,000

28

3NB24đ

Pb, Cd

558,500

29

3NB24e

Hg, As

826,700

30

3NB24f

Cu, Zn

477,200

31

3NB24g

CN-

647,300

32

3NB24h

Độ ẩm

123,200

33

3NB24i

Tỷ trọng

67,100

34

3NB24j

Chất hữu cơ

596,500

35

3NB24k

Tổng N

338,700

36

3NB24l

Tổng P

332,600

37

3NB24m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2,309,400

38

3NB24n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2,529,700

39

3NB24o

Dầu mỡ

972,000

40

3NB25a

Thực vật phù du, Tảo độc

232,800

41

3NB25b

Động vật phù du, Động vật đáy

278,900

42

3NB25c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2,452,700

43

3NB25d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2,107,900

44

3NB25đ

Pb, Cd

619,200

45

3NB25e

Hg, As

851,600

46

3NB25f

Cu, Zn, Mg

477,200

* Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

**Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

 

PHỤ LỤC 6

MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: đồng/thông số/mẫu

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường

 

a

Các thông số khí tượng

 

1

1KT1

Nhiệt độ, độ ẩm

96,100

2

1KT2

Vận tốc gió, hướng gió

96,100

3

1KT3

Áp suất khí quyển

94,300

b

Các thông số khí thải

 

4

1KT4

Nhiệt độ khí thải

230,300

5

1KT5

Tốc độ của khí thải

420,400

6

1KT6

Khí: O2

520,000

7

1KT7

Khí: CO

509,400

8

1KT8

Khí: CO2

514,700

9

1KT9

Khí: NO

525,200

10

1KT10

Khí: NO2

494,500

11

1KT11

Khí: NOx

530,500

12

1KT12

Khí: SO2

498,200

13

1KT13

Bụi tổng số

1,361,500

14

1KT14

Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (Giá tính cho một mẫu)

1,161,800

c

Các đặc tính nguồn thải

 

15

1KT15

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

140,400

16

1KT16

Lưu lượng khí thải

257,700

II

Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm

 

1

2KT6

Khí Oxy (O2)

140,500

2

2KT7

Khí CO

140,500

3

2KT8

Khí CO2

140,500

4

2KT9

Khí NO

140,500

5

2KT10

Khí Nitơ dioxit (NO2)

140,500

6

2KT11

Khí NOx

140,500

7

2KT12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

140,500

8

2KT13

Bụi tổng số

178,200

9

2KT14a

Cd, Pb

454,800

10

2KT14b

As, Sb

517,300

11

2KT14c

Cu, Zn

338,700

12

2KT14d

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

993,100

 

PHỤ LỤC 7

MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh phóng xạ tại hiện trường

 

1

1PX1a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1,339,800

2

1PX1b

Gamma trong không khí

697,600

3

1PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

310,800

4

1PX1d

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

439,100

5

1PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1,725,500

6

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

659,100

7

1PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

616,200

8

1PX4a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

933,500

9

1PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

318,700

10

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

616,600

11

1PX5a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

611,900

12

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

611,400

II

Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm

 

1

2PX1a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1,052,200

2

2PX1b

Hàm lượng Radon trong không khí

246,900

3

2PX1c

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

293,000

4

2PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1,462,200

5

2PX2b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

700,900

6

2PXc

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226,

1,784,200

7

2PX4a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

7,833,200

8

2PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

664,100

9

2PX4c

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

739,400

10

2PX5a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1,479,200

11

2PX5b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

748,600

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2075/QĐ-BTC về mức tối đa đơn giá tổng hợp sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách Trung ương năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 2075/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/08/2014
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Nguyễn Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản